Bài giảng AutoCad - Nguyễn Văn Vĩnh

pdf 44 trang huongle 3360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng AutoCad - Nguyễn Văn Vĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_autocad_nguyen_van_vinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng AutoCad - Nguyễn Văn Vĩnh

  1. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Website: www.bte-utc.edu.vn Biên soạn: Ths.Nguyễn Văn Vĩnh Tel: 0983.298.581 Email: nguyenvanvinh029@yahoo.com Hà Nội tháng 06 - 2012 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 1 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  2. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Bμi giảng AutoCAD Ch−ơng 1 Mở đầu 1.1. Giới thiệu về autoCAD. - Đồ hoạ là một trong bốn hệ thống giao tiếp của con ng−ời. Giao tiếp đồ hoạ, sử dụng bản vẽ kỹ thuật và mô hình, là một ngôn ngữ rõ ràng, chính xác, đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình thiết kế kỹ thuật. Khoảng 92% quá trình thiết kế kỹ thuật dựa trên cơ sở vẽ kỹ thuật, do đó để tăng năng suất, chất l−ợng và hiệu quả của công việc thiết kế cần phải ứng dụng rộng rãi các công cụ vẽ thiết kế hiện đại là các phần mềm thiết kế. Phần mềm AutoCAD của hãng AutoDesk là một trong những phần mềm phổ biến nhất và đ−ợc nhiều ng−ời sử dụng nhất trong các phần mềm trợ giúp thiết kế (CAD), đặc biệt là thiết kế hai chiều. - Phần mềm AutoCAD là công cụ hỗ trợ cho các cán bộ kỹ thuật, kiến trúc s−, kỹ thuật viên, công nhân kỹ thuật, học viên hoàn thành các bản vẽ thiết kế của mình một cách nhanh chóng và chính xác hơn. Để thực hiện bản vẽ kỹ thuật bằng máy tính không chỉ là biết sử dụng lệnh phần mềm mà phần đóng vai trò quan trọng nhất là phân tích bản vẽ và kiến thức chuyên môn. Môn học Vẽ thiết kế bằng máy tính (sử dụng AutoCAD) đã trở thành môn học chính khoá của một số tr−ờng Đại học, Cao Đẳng 1.2. Cμi đặt autoCAD. - H−ớng dẫn cài đặt AutoCad R14. - H−ớng dẫn cài đặt AutoCad 2005. - H−ớng dẫn cài đặt AutoCad 2007. 1.2. khởi động autoCAD. - Sau khi đã cài đặt AutoCAD để khởi động ta chọn biểt t−ợng của AutoCAD trên màn hình Desktop và nhấp hai lần phím trái chuột. Nếu không có biểu t−ợng này thì ta có thể vào Start/Program/AutoCAD. 1.3. cấu trúc mμn hình autoCAD. - Giới thiệu về màn hình giao diện của AutoCAD. - Giới thiệu về việc bật và tắt các thanh công cụ sử dụng trong quá trình vẽ AutoCAD. 1.4. các phím tắt chọn lệnh. STT Phím tắt Chức năng Ghi chú 1 F1 Thực hiện lệnh Help 2 F2 Dùng để chuyển từ màn hình đồ hoạ sang màn hình văn bản và ng−ợc lại 3 F3 hoặc Ctrl+F Dùng để tắt/bật chế độ truy bắt điểm th−ờng trú 4 F6 hoặc Ctrl+D Dùng để hiển thị động toạ độ của con chạy trên vùng đồ hoạ (DUCS). - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 2 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  3. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD 5 F7 hoặc Ctrl+G Dùng để bật/tắt l−ới điểm (Grid) 6 F8 hoặc Ctrl+L Dùng để bật/tắt chế độ vẽ thẳng ORTHO 7 F9 hoặc Ctrl+B Dùng để bặt/tắt thể loại SNAP 8 F10 hoặc Dùng để bặt/tắt Polar tracking (POLAR). Ctrl+U 9 Phím trái chuột Chọn (Pick) một điểm trên màn hình, chọn đối t−ợng hoặc chọn các nút lệnh từ thanh công cụ. 10 Phím phải Xuất hiện Shortcut Menu Default. chuột 11 Shift+Phải Xuất hiện danh sách truy bắt điểm tự động. chuột 12 Enter, Kết thúc lệnh, kết thúc việc nhập dữ liệu hoặc gọi Spacebar lại lệnh thực hiện tr−ớc đó. 13 Esc Huỷ bỏ lệnh đang thực hiện. 14 R (Redraw) Tẩy sạch một cách nhanh chóng những dấu “+“ 15 Del Xoá đối t−ợng. 16 Re Tái tạo lại màn hình hoặc làm t−ơi màn hình. 17 Pu Lệnh loại bỏ các đối t−ợng thừa trong bản vẽ. 18 Ctrl+0 Dọn sạch màn hình (mất tất cả các thanh công cụ) 19 Ctrl+1 hoặc mo Thực hiện lệnh Properties 20 Ctrl+9 ẩn/ hiện dòng lệnh trên màn hình 21 Ctrl+A Chọn toàn bộ đối t−ợng trên màn hình. 22 Ctrl+C Sao chép đối t−ợng vào Clipboard. 23 Ctrl+N Thực hiện lện New để tạo một bản vẽ mới. 24 Ctrl+O Thực hiện lệnh Open để mở một file có sẵn. 25 Ctrl+P Thực hiện lệnh Plot/Print để in ấn. 26 Ctrl+Q Thoát khỏi bản vẽ. 27 Ctrl+S Thực hiện lệnh Save để l−u bản vẽ. 28 Ctrl+Shift+S Thực hiện lệnh Save as để l−u bản vẽ. 29 Ctrl+Z hoặc u Undo lệnh vừa thực hiện tr−ớc đó. 30 Ctrl+R Thực hiện lệnh Redo. 31 Ctrl+Page up Chuyển đổi giữa các layout. và Ctrl+Page down - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 3 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  4. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Ch−ơng 2 Các lệnh về file 2.1. Tạo file bản vẽ mới. - Lệnh: + Ctrl+N hoặc vào menu File/New. 2.2. L−u bản vẽ. - Lệnh: + Ctrl+S hoặc vào menu File/save hoặc Save as. + Đặt tên file. + Chọn định dạng cho file cần l−u. 2.3. Mở file bản vẽ có sẵn. - Lệnh: + Ctrl+O hoặc vào menu File/Open. + Chọn file cần mở. + ấn vào biểu t−ợng nút Open. 2.4. Xuất bản vẽ sang định dạng khác (Lệnh Export). - Lệnh: + Vào menu File/Export. + Đặt tên file. + Chọn định dạng cho file cần l−u. + ấn vào biểu t−ợng nút Save. 2.5. Đóng bản vẽ. - Lệnh: + Vào menu File/Close. 2.6. Đóng bản vẽ vμ thoát khỏi autocad. - Lệnh: + Ctrl+Q hoặc Atl+F4 hoặc vào menu File/Exit. Hoặc nhấn vào nút dấu “X“ ở góc trên cùng bên phải màn hình. 2.7. Khôi phục bản vẽ. - Lệnh: + Vào menu File/Drawing Ulitities/Recover. + Chọn file cần khôi phục lại. - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 4 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  5. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Ch−ơng 3 Nhập toạ độ, ph−ơng thức bắt điểm 3.1. Các ph−ơng pháp nhập toạ độ điểm 3.1.1. Nhập toạ độ điểm tuyệt đối. 3.1.1. Nhập toạ độ điểm t−ơng đối. 3.1.3. Nhập toạ độ cực t−ơng đối. 3.2. Bật vμ tắt l−ới (Grid). - Lệnh: + ấn phím F7. 3.3. Bật vμ tắt chế độ truy bắt điểm (Lệnh Snap). - Lệnh: + Shift + phím phải chuột. + Đánh dấu vào các chế độ truy bắt điểm trong bảng. - Trong đó: + Endpoint: Truy bắt điểm đầu và điểm cuối của đối t−ợng. + Midpoint: Truy bắt trung điểm (điểm giữa) của đối t−ợng. + Center: Truy bắt tâm của hình tròn, đ−ờng tròn hoặc cung tròn. + Node: Bắt một điểm trên màn hình. + Quadrant: Truy bắt điểm 1/4 của hình tròn hoặc đ−ờng tròn. + Intersection: Truy bắt điểm giao nhau giữa 2 đối t−ợng. + Extension: Truy bắt điểm giao nhau kéo dài giữa 2 đối t−ợng. + Tangent: Truy bắt điểm tiếp xúc giữa 2 đối t−ợng. - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 5 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  6. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD + Nearest: Truy bắt điểm gần đối t−ợng nhất. 3.4. Bật vμ tắt chế độ vẽ đ−ờng thẳng (Ortho) - Lệnh: + ấn phím F8. - Khi bật chế độ ORTHO thì chỉ có thể vẽ đ−ờng thẳng theo dạng đ−ờng thẳng đứng hoặc đ−ờng thẳng ngang. - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 6 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  7. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Ch−ơng 4 Các lệnh hiệu chỉnh cơ bản 4.1. ph−ơng pháp chọn đối t−ợng. - Cách 1: Chọn bằng cách “nhấp“ trực tiếp vào đối t−ợng cần chọn. - Cách 2: Chọn bằng cửa sổ Windows: + Nếu kéo chuột từ bên phải sang trái thì những đối t−ợng nằm trong và giao cắt với vùng chọn sẽ đ−ợc chọn. + Nếu kéo chuột từ bên trái sang phải thì những đối t−ợng nằm trong vùng chọn sẽ đ−ợc chọn. 4.2. xoá đối t−ợng (Lệnh Erase). - Cách 1: + e/Enter (Cách). + Chọn các đối t−ợng cần xoá/cách. - Cách 2: + Chọn các đối t−ợng cần xoá. + e/Enter (Cách). - Cách 3: + Chọn các đối t−ợng cần xoá. + gõ phím delete/Enter(Cách). 4.3. Huỷ bỏ lệnh vừa thực hiện (Lệnh Undo). - Lệnh: + u/Enter (Cách) hoặc Ctrl + Z 4.4. Phục hồi đối t−ợng vừa undo (Lệnh Redo). - Lệnh: + Ctrl + Y 4.5. Tái tạo đối t−ợng trên mμn hình (Lệnh Regen). - Lệnh: + re/Enter (Cách). 4.6. Gọi lại lệnh vừa thực hiện. - Lệnh: + Enter (Cách). 4.7. Thu phóng mμn hình (Lệnh Zoom). - Zoom Window: + z/cách + Khoanh vùng cần phóng to cục bộ. - Zoom cuộn: + z/cách cách + Bấm chuột trái: đẩy lên để phóng to màn hình và kéo lại để thu nhỏ màn hình. - Zoom toàn màn hình: + z/cách. + a/cách. 4.8. DI chuyển mμn hình (Lệnh Pan). - Lệnh: + p/Enter(Cách). + Đẩy chuột để di chuyển màn hình. - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 7 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  8. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Ch−ơng 5 Các lệnh vẽ cơ bản 5.1. Vẽ đoạn thẳng (Lệnh line). - Lệnh: + l/Enter(Cách). - Cách 1: + Gõ lệnh l/cách + Chọn điểm đầu tiên của đoạn thẳng. + Chọn điểm thứ 2. + Chọn điểm tiếp theo của đoạn thẳng. - Cách 2: + Gõ lệnh l/cách + Chọn điểm đầu tiên của đoạn thẳng. + Bật chế độ vẽ thẳng (F8). + Nhập chiều dài của đoạn thẳng cần vẽ. - Cách 3: + Gõ lệnh l/cách + Chọn điểm đầu tiên của đoạn thẳng. + Nhập góc và chiều dài của đoạn thẳng cần vẽ. - Bài tập vận dụng: Hình 5.1 Hình 5.2 Hình 5.3 Hình 5.4 Hình 5.5 Hình 5.6 5.2. vẽ đa tuyến (Lệnh Pline). - Lệnh: + pl/Enter(Cách). + Chọn điểm đầu tiên của đoạn thẳng. + Chọn điểm thứ 2. + Chọn điểm tiếp theo của các đoạn thẳng. - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 8 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  9. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Hình 5.7 Hình 5.8 Hình 5.9 5.3. vẽ đ−ờng tròn (Lệnh circle). - Lệnh: + c/Enter(Cách). + Draw/Circle. - Cách 1: + Gõ lệnh c/cách + Chọn tâm hình tròn. + Nhập bán kính của hình tròn. - Cách 2: + Gõ lệnh c/cách + Chọn tâm hình tròn. + Gõ d/cách + Nhập đ−ờng kính của hình tròn. Hình 5.10 Hình 5.11 Hình 5.12 5.4. Vẽ cung tròn (Lệnh Arc). - Lệnh: + arc/Enter(Cách). + Chọn 3 điểm của cung tròn. - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 9 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  10. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Hình 5.13 Hình 5.14 Hình 5.15 5.5. vẽ hình chữ nhật (Lệnh rectang). - Lệnh: + rec/Enter(Cách). + Draw/Polyline. - Cách 1: + Gõ lệnh rec/Enter(Cách). + Chọn điểm góc trên bên trái của hình chữ nhật. + Chọn điểm góc d−ới bên phải của hình chữ nhật. - Cách 2: + Gõ lệnh rec/Enter(Cách). + Chọn điểm góc trên bên trái của hình chữ nhật. + ấn @chiều dài cạnh theo ph−ơng trục x, chiều dài cạnh theo ph−ơng trục y VD: @80,60 Hình 5.16 Hình 5.17 Hình 5.18 5.6. vẽ đa giác đều (Lệnh polygon). - Lệnh: + pol/Enter(Cách). + Draw/Polygon. - Vẽ đa giác đều nội tiếp hình tròn. + Gõ lệnh pol/Enter(Cách). + Nhập số cạnh của đa giác đều. + Chọn tâm của đa giác đều (cũng là tâm hình tròn). + Nhập “I“ để vẽ đ−ờng tròn nội tiếp. + Nhập bán kính của hình tròn. - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 10 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  11. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD - Vẽ đa giác đều ngoại tiếp hình tròn. + Gõ lệnh pol/Enter(Cách). + Nhập số cạnh của đa giác đều. + Chọn tâm của đa giác đều (cũng là tâm hình tròn). + Nhập “c“ để vẽ đ−ờng tròn nội tiếp. + Nhập bán kính của hình tròn. Hình 5.19 Hình 5.20 Hình 5.21 Hình 5.22 Hình 5.23 Hình 5.24 5.7. vẽ elip (Lệnh Ellipse). - Lệnh: + el/Enter(Cách). + Draw/ellipse. + Chọn điểm thứ nhất. + Kéo chuột để định h−ớng trục thứ nhất. + Nhập đ−ờng kính của elíp theo trục thứ nhất. + Nhập bán kính của elíp theo trục thứ 2, vuông góc với trục thứ nhất. Hình 5.25 Hình 5.26 Hình 5.27 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 11 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  12. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD 5.8. vẽ đ−ờng spline (Lệnh Spline). - Lệnh: + spl/Enter(Cách). + Chọn điểm thứ nhất. + Chọn điểm thứ 2. + Chọn các điểm tiếp theo của đ−ờng cong trơn. Hình 5.28 5.9. vẽ đám mây (Lệnh Revision Cloud). - Lệnh: + revision Cloud/Enter(Cách). + Draw/revision Cloud. + Di chuột để vẽ hình đám mây theo đ−ờng mong muốn. Hình 5.29 5.10. chia đối t−ợng thμnh nhiều đoạn bằng nhau (Lệnh Divide). - Lệnh: + div/Enter(Cách). + Chọn đối t−ợng cần chia. + Nhập số đoạn cần chia. Hình 5.30 Hình 5.31 5.11. Vẽ mặt cắt. - Lệnh: + h/Enter(Cách). + Thực hiện theo bảng lệnh. - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 12 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  13. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Hình 5.32 Hình 5.33 Hình 5.34 5.12. Bμi tập tổng hợp ch−ơng 5. Hình 5.36 Hình 5.37 Hình 5.38 Hình 5.39 Hình 5.40 Hình 5.41 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 13 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  14. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Hình 5.42 Hình 5.43 Hình 5.44 Hình 5.45 Hình 5.46 Hình 5.47 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 14 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  15. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Ch−ơng 6 Các lệnh hiệu chỉnh tạo hình 6.1. Xén một phần đối t−ợng (Lệnh Trim). - Lệnh: + tr/Enter(Cách). + Chọn đối t−ợng cắt (chọn dao cắt)/cách + Chọn đối t−ợng bị cắt. Hình 6.1 Hình 6.2 Hình 6.3 6.2. Bẻ gãy đối t−ợng (Lệnh Break). - Lệnh: + br/Enter(Cách). + Chọn đối t−ợng cần bẻ gãy/cách. + Gõ f/cách + Chọn 2 điểm để bẻ gãy đối t−ợng. Hình 6.4 Hình 6.5 6.3. kéo dμi đối t−ợng (Lệnh Extend). - Lệnh: + ex/Enter(Cách). + Chọn đối t−ợng chặn/cách + Chọn đối t−ợng cần kéo dài. Hình 6.6 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 15 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  16. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD 6.4. kéo dμi đối t−ợng (Lệnh Lengthen). - Lệnh: + len/Enter(Cách). - Cách 1: Kéo dài thêm đoạn delta. + len/Enter(Cách). + de/Enter(Cách). + Nhập chiều dài đoạn kéo dài. + Chọn đối t−ợng cần kéo dài. - Cách 2: Kéo dài theo phần trăm đối t−ợng. + len/Enter(Cách). + p/Enter(Cách). + Nhập tỉ lệ phần trăm của đối t−ợng mới so với đối t−ợng cũ. + Chọn đối t−ợng cần kéo dài. - Cách 3: Kéo dài theo tổng chiều dài của đối t−ợng. + len/Enter(Cách). + t/Enter(Cách). + Nhập chiều dài cuối cùng của đối t−ợng. + Chọn đối t−ợng cần kéo dài. 6.5. Vẽ các đối t−ợng song song (Lệnh Offset). - Lệnh: + o/Enter(Cách). + Nhập khoảng cách giữa 2 đối t−ợng cần tạo song song/cách. + Chọn đối t−ợng cần tạo song song. + Chọn một điểm bên trong hoặc bên ngoài đối t−ợng để tạo ra đối t−ợng song song. Hình 6.7 Hình 6.8 6.6. vát mép các cạnh (Lệnh Chamfer). - Lệnh: + cha/Enter(Cách). + Gõ d/cách. + Nhập chiều dài vát theo ph−ơng thứ nhất/cách. + Nhập chiều dài vát theo ph−ơng thứ hai/cách. + Chọn cạnh thứ nhất để vát. + Chọn cạnh thứ hai để vát. - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 16 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  17. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Hình 6.9 Hình 6.10 6.7. Bo tròn góc giữa hai đối t−ợng (Lệnh Fillet). - Lệnh: + f/Enter(Cách). + Gõ r/cách. + Nhập bán kính của cung tròn cần bo tròn/cách. + Chọn 2 cạnh giao nhau của hình cần bo tròn. Hình 6.11 Hình 6.12 6.8. Nối các đoạn thẳng thμnh một đối t−ợng (Lệnh Pedit). - Lệnh: + pe/Enter(Cách). + Chọn đoạn thẳng cần hiệu chỉnh. + ấn phím “Y“ để chuyển đối t−ợng thành đ−ờng đa tuyến. + ấn phím “j“ để chọn lệnh nối đối t−ợng. + Chọn các đối t−ợng cần nối. + ấn phím cách/cách để kết thúc lệnh. 6.9. Thay đổi chiều dμy của đối t−ợng (Lệnh Pedit). - Lệnh: + pe/Enter(Cách). + Chọn đoạn thẳng cần hiệu chỉnh. + ấn phím “Y“ để chuyển đối t−ợng thành đ−ờng đa tuyến. + ấn phím “w“ để thay đổi chiều dày của đối t−ợng. + Nhập chiều dày mới của đối t−ợng. + ấn phím “cách/cách“ để kết thúc lệnh. - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 17 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  18. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD 6.10. Tạo khối các đối t−ợng (Lệnh Block). - Lệnh: + b/Enter(Cách). + Đặt tên cho block ở ô “Name“. + ấn vào nút “Select object“ để chọn các t−ợng cần ghép thành block. + ấn phím “OK“ để kết thúc lệnh. Hình 6.13: Bảng tạo block 6.11. Phá vỡ đối t−ợng (Lệnh Explode). - Lệnh: + x/Enter(Cách). + Chọn đối t−ợng cần phá vỡ. + ấn phím “cách“ để kết thúc lệnh. 6.12. Bμi tập tổng hợp ch−ơng 6. Hình 6.14 Hình 6.15 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 18 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  19. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Mặt cắt tại gối Mặt cắt giữa nhịp Vát 20x20 Vát 20x20 Chamfer 20x20 Chamfer 20x20 Hình 6.16 Hình 6.17 Mặt cắt tại gối Mặt cắt giữa nhịp Vát 20x20 Vát 20x20 Chamfer 20x20 Chamfer 20x20 Hình 6.18 Hình 6.19 Mặt cắt dầm biên (Dầm 1) Mặt cắt dầm thép Hình 6.20 Hình 6.21 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 19 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  20. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Ch−ơng 7 Các phép biến đổi vμ sao chép hình 7.1. copy đối t−ợng (Lệnh Copy). - Lệnh: + co/Enter(Cách). - Cách 1: Copy theo khoảng cách. + co/Enter(Cách). + Chọn đối t−ợng cần copy/cách + Chọn một điểm gốc. + Kéo chuột để định h−ớng copy. + Nhập khoảng cách copy/cách - Cách 2: Copy theo 2 điểm. + co/Enter(Cách). + Chọn đối t−ợng cần copy/cách + Chọn một điểm gốc. + Chọn điểm copy hình đến. Hình 7.1 Hình 7.2 7.2. Di chuyển đối t−ợng (Lệnh Move). - Lệnh: + m/Enter(Cách). - Cách 1: Di chuyển theo khoảng cách. + m/Enter(Cách). + Chọn đối t−ợng cần di chuyển/cách + Chọn một điểm gốc. + Kéo chuột để định h−ớng di chuyển. + Nhập khoảng cách di chuyển/cách - Cách 2: Di chuyển hình theo 2 điểm. + m/Enter(Cách). + Chọn đối t−ợng cần di chuyển/cách + Chọn một điểm gốc. + Chọn điểm cần di chuyển hình đến. Hình 7.3 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 20 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  21. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD 7.3. Sao chép đối t−ợng theo dãy (Lệnh Array). 7.3.1. Sao chép đối t−ợng theo dạng ma trận (Rectangular Array). - Lệnh: + ar/Enter(Cách). + Chọn Rectanguar Array. + Nhập số hàng. + Nhập số cột. + Nhập khoảng cách giữa các hàng copy. + Nhập khoảng cách giữa các cột copy. + ấn vào nút Select Object để chọn đối t−ợng cần copy. + ấn vào nút OK để kết thúc lệnh. Hình 7.4: Bảng Rectangular Array Hình 7.5 7.3.2. Sao chép đối t−ợng theo dạng vòng tròn (Polar Array). - Lệnh: + ar/Enter(Cách). + Chọn Polar Array. + Chọn tâm quay. + Nhập số đối t−ợng cần copy. - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 21 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  22. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD + Nhập góc để copy đối t−ợng theo vòng tròn (Góc ng−ợc chiều kim đồng hồ là góc d−ơng và góc thuận chiều kim đồng hồ là góc âm). + ấn vào nút Select Object để chọn đối t−ợng cần copy. + ấn vào nút OK để kết thúc lệnh. Hình 7.6: Bảng Polar Array Hình 7.7 Hình 7.8 7.4. đối xứng đối t−ợng qua trục (Lệnh Mirror). - Lệnh: + mi/Enter(Cách). + Chọn đối t−ợng cần đối xứng/cách. + Chọn điểm thứ nhất của trục đối xứng. + Chọn điểm thứ hai của trục đối xứng/cách. Hình 7.9 Hình 7.10 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 22 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  23. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD 7.5. Quay đối t−ợng quanh một điểm (Lệnh Rotate). - Lệnh: + ro/Enter(Cách). + Chọn đối t−ợng cần đối xoay/cách. + Chọn 1 điểm làm tâm xoay. + Nhập góc xoay/cách (góc ng−ợc chiều kim đồng hồ là góc d−ơng và góc thuận chiều kim đồng hồ là góc âm). Hình 7.11 Hình 7.12 7.6. biến đối tỉ lệ của đối t−ợng (Lệnh Scale). - Lệnh: + sc/Enter(Cách). + Chọn đối t−ợng cần đối t−ợng cần scale/cách. + Chọn 1 điểm làm tâm (điểm không đổi khi scale). + Nhập tỉ lệ phóng to hoặc thu nhỏ đối t−ợng. Hình 7.13 Hình 7.14 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 23 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  24. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD 7.7. Bμi tập tổng hợp ch−ơng 7. Hình 7.15 Hình 7.16 Hình 7.17 Hình 7.18 Hình 7.19 Hình 7.20 Hình 7.21 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 24 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  25. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Mặt cắt ngang kết cấu nhịp 1/2 Mặt cắt tại gối 1/2 Mặt cắt giữa nhịp Lớp bê tông nhựa dày 5cm Lớp phòng n−ớc dày 1cm Lớp mui luyện dày 2-12cm Vạch sơn Vạch sơn 2% Bản mặt cầu dày 20cm 2% Hình 7.22 Mặt cắt ngang kết cấu nhịp 1/2 Mặt cắt tại gối 1/2 Mặt cắt giữa nhịp Lớp bê tông nhựa dày 5cm Lớp phòng n−ớc dày 1cm Bản mặt cầu dày 20cm Vạch sơn 2% 2% Vạch sơn Hình 7.23 1/2 Mặt cắt tại gối 1/2 Mặt cắt giữa nhịp Lớp bê tông nhựa dày 5cm Lớp phòng n−ớc dày 1cm Bản mặt cầu dày 18cm Vạch sơn 2% 2% Vạch sơn Hình 7.24 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 25 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  26. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Mặt cắt dầm sát đỉnh trụ Lớp bê tông nhựa dày 5cm Lớp phòng n−ớc dày 1cm Lớp mui luyện dày 2-13cm Vạch sơn Bản mặt cầu dày 20cm 2% Vạch sơn Hình 7.25 Mặt cắt dầm tại giữa nhịp Lớp bê tông nhựa dày 5cm Lớp phòng n−ớc dày 1cm Lớp mui luyện dày 2-13cm Vạch sơn Bản mặt cầu dày 20cm 2% Vạch sơn Hình 7.26 Mặt cắt dầm trên mố Lớp bê tông nhựa dày 5cm Lớp phòng n−ớc dày 1cm Lớp mui luyện dày 2-13cm Vạch sơn Bản mặt cầu dày 20cm 2% Vạch sơn Hình 7.27 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 26 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  27. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Ch−ơng 8 Nhập vμ hiệu chỉnh văn bản 8.1. Tạo font chữ cho bản vẽ (Lệnh Style). - Lệnh: + st/Enter(Cách). + Chọn nút New để tạo font chữ mới. + Đặt tên cho font chữ. + Chọn kiểu chữ cho font. + ấn vào nút Apply để cập nhật. + ấn vào nút Close để đóng cửa sổ giao diện. Hình 8.1: Bảng tạo font chữ. 8.2. Chọn font chữ hiện hμnh. - Trên thanh công cụ chọn 1 font chữ làm font hiện hành để soạn thảo văn bản. 8.3. Tạo dòng chữ đơn (Lệnh Dtext). - Lệnh: + dt/Enter(Cách). + Chọn một điểm bắt đầu của dòng chữ. + Nhập chiều cao của dòng chữ. + Nhập góc nghiêng của dòng chữ so với ph−ơng nằm ngang. + Nhập nội dung của dòng chữ. + Sau khi nhập xong nội dung của dòng chữ thì ấn 2 lần phím Enter. 8.4. Nhập đoạn văn bản vμo trong bản vẽ (Lệnh Mtext). - Lệnh: + mt/Enter(Cách). + Chọn vùng để đặt văn bản. + Chọn font chữ. + Nhập chiều cao dòng chữ. + Nhập nội dung đoạn văn bản. - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 27 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  28. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Hình 8.2: Cửa sổ giao diện của Mtext 8.5. Gán font chữ cho đối t−ợng text. - Chọn dòng chữ cần thay đổi. - Chọn font chữ và gán kiểu font cho dòng chữ. 8.6. Phá văn bản thμnh các dòng chữ đơn (Lệnh Explode). - Lệnh: + x/Enter(Cách). + Chọn đoạn văn bản cần phá, khi đó đoạn văn bản sẽ đ−ợc phá thành các dòng văn bản đơn. 8.6. Sửa nội dung văn bản hoặc dòng chữ (Lệnh Edit). - Lệnh: + ed/Enter(Cách). + Chọn đoạn văn bản cần hiệu chỉnh nội dung. + Chỉnh sửa nội dung văn bản. 8.7. Bμi tập tổng hợp ch−ơng 8. Tr−ờng ĐH Giao thông vận tải Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt ngHiệp Lớp Cầu - ĐƯờng bộ A K45 GV h−ớng dẫn Ths. Nguyễn Văn Vĩnh thiết kế kỹ thuật GV đọc duyệt Ths. Nguyễn Thạch Bích Sinh viên Thi công kết cấu nhịp Hà Nội, Ngày 10 tháng 9 năm 2009 Bộ môn Cầu Hầm MSV: Ngày HT : TL : 9919736 BV số : Hình 8.3 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 28 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  29. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD q=2kN/m q=2kN/m M=5kN.m q=2kN/m 20x20 20x20 P=5kN P=5kN 1A 1B 30x20 30x20 20x20 q=4kN/m Hình 8.4 Hình 8.5 q=2kN/m P=5kN q=2kN/m M=5kN.m M=5kN.m q=4kN/m P=5kN 20x20 20x20 30x20 30x20 P=5kN P=5kN q=3kN/m 1C 1D 30x20 30x20 q=3kN/m Hình 8.6 Hình 8.7 q=2kN/m P=5kN q=2kN/m M=5kN.m 20x20 P=5kN 30x20 30x20 1E q=3kN/m Hình 8.8 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 29 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  30. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Đoàn tải trọng H10 7T 3T 7T 3T 9.5T 3.5T 7T 3T Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu Hình 8.9: Đoàn tải trọng H10 Đoàn tải trọng H13 9.1T 3.9T 9.1T 3.9T 12.35T 4.55T 9.1T 3.9T Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu Hình 8.10: Đoàn tải trọng H13 Đoàn tải trọng H18 12.6T 5.4T 1212TT 1212TT 6T 12.6T 5.4T 12.6T 5.4T Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu Hình 8.11: Đoàn tải trọng H18 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 30 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  31. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Đoàn tải trọng H30 12T12T12T12T 6T 1212TT 12T12T 6T 1212TT 1212TT 6T Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu Hình 8.12: Đoàn tải trọng H30 Xe đặc biệt XB80 20T 20T 20T 20T Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu Hình 8.13: Xe đặc biệt XB80 Xe Xích X60 6T/m Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu Hình 8.14: Xe xích X60 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 31 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  32. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Xe tải thiết kế (truck) 145kN 145kN 35kN Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu Hình 8.15: Xe tải thiết kế (Truck) Xe 2 trục thiết kế (tandem) 110kN 110kN Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu Hình 8.16: Xe 2 trục thiết kế (Tandem) Tải trọng làn thiết kế (lane) 9,3 kN/m Hình 8.17: Tải trọng làn thiết kế (Lane) Sơ đồ xếp tải lên ĐAH mômen Sơ đồ xếp tải lên ĐAH lực cắt Ltt Ltt 1,2m 1,2m 110kN 110kN Xe 2 trục thiết kế 110kN 110kN Xe 2 trục thiết kế 4,3m 4,3m 4,3m 4,3m 145kN 145kN 35kN Xe tải thiết kế 145kN 145kN 35kN Xe tải thiết kế ql = 9,3kN/m ql = 9,3kN/m ĐAH M ĐAH V Ltt Ltt Hình 8.18: Xếp tải lên ĐAH nội lực - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 32 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  33. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Ch−ơng 9 Quản lí bản vẽ theo lớp, đ−ờng nét vμ mμu 9.1. Tạo lớp nét vẽ. 9.1.1. Tạo lớp nét vẽ mới. - Lệnh: + la/Enter(Cách). + Chọn nút New layer để tạo một lớp nét vẽ mới. + Chọn màu cho lớp nét vẽ. + Chọn kiểu đ−ờng nét cho lớp nét vẽ. + Chọn kiểu chiều rộng nét cho lớp nét vẽ. + ấn phím OK để cập nhật thông tin. Hình 9.1: Bảng tạo lớp nét vẽ mới. 9.1.2. Gán và thay đổi màu của lớp. 9.1.3. Gán dạng đ−ờng nét cho lớp. 9.1.4. Gán chiều rộng nét vẽ cho lớp. 9.1.5. Gán kiểu in cho lớp. 9.1.6. Gán lớp hiện hành. 9.1.7. Thay đổi trạng thái lớp. - Bật và tắt lớp nét vẽ. - Khoá lớp nét vẽ. - Đóng băng lớp nét vẽ. 9.1.8. Xoá lớp nét vẽ. - Lệnh: + la/Enter(Cách). + Chọn lớp nét vẽ cần xoá. - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 33 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  34. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD + ấn vào nút Delete layer để xoá bỏ lớp nét vẽ (chỉ xoá đ−ợc lớp khi lớp đó hiện đang không đ−ợc sử dụng). Hình 9.2: Xoá lớp nét vẽ 9.2. Gán đối t−ợng vμo lớp nét vẽ. - Chọn đối t−ợng cần gán. - Chọn lớp nét vẽ, khi đó đối t−ợng sẽ đ−ợc gán vào lớp nét vẽ đã chọn. 9.3. Gán mμu cho đối t−ợng. - Chọn đối t−ợng cần gán. - Chọn màu, khi đó đối t−ợng sẽ đ−ợc gán màu đã chọn. 9.4. Gán kiểu đ−ờng nét cho đối t−ợng. - Chọn đối t−ợng cần gán. - Chọn kiểu đ−ờng nét, khi đó đối t−ợng sẽ đ−ợc gán theo kiểu đ−ờng nét đã chọn. 9.5. chiều rộng của nét vẽ (Lệnh Lweight hoặc lệnh Pedit). - Lệnh: + pe/Enter(Cách). + Chọn đoạn thẳng cần hiệu chỉnh. + ấn phím “Y“ để chuyển đối t−ợng thành đ−ờng đa tuyến. + ấn phím “w“ để thay đổi chiều dày của đối t−ợng. + Nhập chiều dày mới của đối t−ợng. + ấn phím “cách/cách“ để kết thúc lệnh. 9.6. Hiệu chỉnh thuộc tính của đối t−ợng (Lệnh Modify). - Lệnh: + mo/Enter(Cách). + Chọn đối t−ợng cần hiệu chỉnh. + Chỉnh các thuộc tính của đối t−ợng theo bảng hiệu chỉnh. 9.7. Copy thuộc tính của đối t−ợng (Lệnh Matchprop). - Lệnh: + ma/Enter(Cách). - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 34 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  35. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD + Chọn đối t−ợng chuẩn. + Chọn đối t−ợng cần hiệu chỉnh. Khi đó đối t−ợng mới sẽ có tất cả các thuộc tính của đối t−ợng chuẩn. 9.8. Bμi tập tổng hợp ch−ơng 9. Hình 9.3 Hình 9.4 Hình 9.5 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 35 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  36. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Ch−ơng 10 Ghi vμ hiệu chỉnh kích th−ớc 10.1. Tạo lớp đo kích th−ớc chuẩn. - Lệnh: + d/Enter(Cách). Hình 10.1: Bảng tạo lớp đo kích th−ớc mới. - Chỉnh cửa sổ Line Hình 10.2: Bảng chỉnh sửa “Line“ - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 36 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  37. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD - Chỉnh cửa sổ Symbols and Arrows. Hình 10.3: Bảng chỉnh sửa “Symbols and arrows“ - Chỉnh cửa sổ Text. Hình 10.4: Bảng chỉnh sửa “Text“ - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 37 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  38. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD - Chỉnh cửa sổ Fit. Hình 10.5: Bảng chỉnh sửa “Fit“ - Chỉnh cửa sổ Primary Units. Hình 10.6: Bảng chỉnh sửa “Primary Units“ - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 38 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  39. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD 10.2. Ghi kích th−ớc đ−ờng thẳng. 10.2.1. Lệnh Dimlinear (Đo kích th−ớc theo đ−ờng ngang hoặc đứng). - Lệnh: + dli/Enter(Cách). + Chọn điểm đầu của đoạn cần ghi kích th−ớc. + Chọn điểm thứ 2 của đoạn cần ghi kích th−ớc. + Kéo chuột một đoạn để đặt đ−ờng kích th−ớc. Hình 10.7 Hình 10.8 10.2.2. Lệnh Dimaligned (Đo kích th−ớc theo đ−ờng xiên). - Lệnh: + dal/Enter(Cách). + Chọn điểm đầu của đoạn cần ghi kích th−ớc. + Chọn điểm thứ 2 của đoạn cần ghi kích th−ớc. + Kéo chuột một đoạn để đặt đ−ờng kích th−ớc. Hình 10.9 Hình 10.10 10.3. Ghi kích th−ớc h−ớng tâm. 10.3.1. Ghi kích th−ớc đ−ờng kính (Lệnh Dimdiameter). - Lệnh: + dimdiameter/Enter(Cách). + Chọn hình tròn cần đo kích th−ớc. + Kéo chuột một đoạn để đặt đ−ờng kích th−ớc. - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 39 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  40. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Hình 10.11 10.3.2. Ghi kích th−ớc bán kính (Lệnh Dimradius). - Lệnh: + dimradius/Enter(Cách). + Chọn hình tròn cần đo kích th−ớc. + Kéo chuột một đoạn để đặt đ−ờng kích th−ớc. Hình 10.12 Hình 10.13 10.3.3. Vẽ dấu tâm và đ−ờng tâm (Lệnh Dimcenter). - Lệnh: + dimcenter/Enter(Cách). + Chọn hình tròn cần đánh dấu tâm. 10.3.4. Ghi chiều dài cung (Lệnh Dimarc). - Lệnh: + dimarc/Enter(Cách). + Chọn cung tròn cần ghi kích th−ớc. Hình 10.14 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 40 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  41. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD 10.4. Ghi kích th−ớc góc (Lệnh Dimangular). - Lệnh: + dimangular/Enter(Cách). + Chọn cạnh thứ nhất của góc cần đo. + Chọn cạnh thứ hai của góc cần đo. + Kéo chuột để đặt giá trị của góc đo. Hình 10.15 Hình 10.16 10.5. Ghi chuỗi kích th−ớc (Lệnh Dimcontinue) - Lệnh: + dli/Enter(Cách). + Chọn điểm đầu của đoạn cần ghi kích th−ớc. + Chọn điểm thứ 2 của đoạn cần ghi kích th−ớc. + Gõ lệnh Dimcontinue, sau đó chọn liên tiếp các điểm để đo các khoảng cách nối tiếp nhau. Khi đó các đ−ờng kích th−ớc sẽ nối tiếp nhau và cách đều hình cần đo kích th−ớc. 10.6. Bμi tập ch−ơng 10. Hình 10.17 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 41 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  42. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Bản cánh trên (Bản mặt cầu) bt (bs) Top flange (Slab) tt (ts) Vát dầm trên tht Top hounch bht S−ờn dầm Web Hb Vát dầm d−ới bhb tw bhb Bottom hounch Bầu dầm (bản cánh d−ới) Bottom flange thb tb Vát 20x20 Vát 20x20 bb Chamfer 20x20 Chamfer 20x20 Hình 10.18 Mặt cắt dầm tr−ớc quy đổi Mặt cắt dầm sau quy đổi bt (bs) bt tt' tt (ts) tht bht tw Dw' Hb Hb bhb tw bhb thb tb' tb Vát 20x20 bb bb Chamfer 20x20 Hình 10.19 Bản mặt cầu Slab bs bt ts tt tht Bản cánh trên Vát dầm trên bht Top flange Top hounch S−ờn dầm Web Hb Vát dầm d−ới bhb tw bhb Bottom hounch Bầu dầm (bản cánh d−ới) Bottom flange thb tb Vát 20x20 Vát 20x20 bb Chamfer 20x20 Chamfer 20x20 Hình 10.20 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 42 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  43. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Chính diện mố A B 10% C C 1:1 1:1 Đá hộc xây dày 30cm Lớp vữa đệm dày 10cm 18 cọc đóng 40x40cm, L=20m B A -6.28 Hình 10.21 1/2 Mặt cắt A-A 1/2 Mặt cắt B-B E 2% 2% D D 18 cọc đóng 40x40cm, L=20m -6.28 E Hình 10.22 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 43 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
  44. - www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD Chính diện trụ Mặt cắt A-A A B B C C D D 21 cọc đóng 40x40cm, L=20m A Hình 10.23 - Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - 44 Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT