Bài giảng Cấu hình RIP trên CISCO Routers - Âu Bửu Long

pdf 15 trang huongle 4020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cấu hình RIP trên CISCO Routers - Âu Bửu Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cau_hinh_rip_tren_cisco_routers_au_buu_long.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cấu hình RIP trên CISCO Routers - Âu Bửu Long

  1. ThS Âu Bửu Long Mạng máy tính nâng cao-V1 1
  2. Mục tiêu  Nhắc l ại s ơ l ược v ề RIP.  So sánh RIP Version 1 và Version 2.  Cấu hình c ơ bản cho RIP  Ki ểm tra hoạt động c ủa RIP trên các thi ết bị router.
  3. Các chế độ l ệnh của Cisco Router Mạng máy tính nâng cao-V1 3
  4. Các chế độ l ệnh của Cisco Router Mạng máy tính nâng cao-V1 4
  5. Khác nhau gi ữa RIP v1 & v2 °RIPv1 • Classful • Không h ỗ tr ợ nhi ều mạng con không liên t ục • Không h ỗ tr ợ VLSM • Không g ởi thông tin subnetmask • Gói c ập nh ật đượ c g ởi broadcast °RIPv2 • Classless • Gói c ập nh ật ch ứa đị a ch ỉ nexthop • Gói c ập nh ật là multicast (224.0.0.9 vs. 255.255.255.255) • Có tùy ch ọn ch ứng th ực
  6. Gi ống nhau ° Dùng các timers để chống loop ° Có c ơ chế Split Horizon & Poison Reverse. ° Gởi gói update khi có thay đổi topo mạng. ° Số hop t ối đa là 15, giá tr ị 16 xem như là không đến được.
  7. Hạn chế của RIPv1 °Topology is discontiguous °Routers 1 & 3 contain VLSM networks °Remember that both the R1 and R3 routers have subnets that are part of the 172 .30 .0.0/16 major classful network (class B) . °Also remember that R1 and R3 are connected to R2 using subnets of the 209.165.200.0/24 major classful network (class C). °This topology is discontiguous and will not converge because 172.30.0.0/16 is divided by the 209.165.200.0/24.
  8. Hạn chế của RIPv1  RIPv1 – Là giao th ức đị nh tuy ến classful –Thông tin subnetmask không đượ c g ởi kèm thông tin đị nh tuy ến –RIPv1 không h ỗ tr ợ mạng con không liên t ục, VLSM, or CIDR. –RIPv1 ở R1 và R3 s ẽ t ổng h ợp v ề 172.30.0.0 khi g ởi cho R2 –R2 s ẽ nh ận thông tin c ập nh ật đườ ng đi cho mạng 172.30.0.0/16 t ừ 2 h ướ ng
  9. Cấu hình RIP trên Cisco Router (config)#router rip (config-router)#version 2 (config-router)#network (config-router)#network Ch ỉ đị nh vùng m ạng c ần qu ảng bá Mạng máy tính nâng cao-V1 9
  10. Debug RIP °Để debug ho ạt độ ng của RIP: ch ạy l ệnh debug ip rip
  11. Cấu hình RIPv2  Đị nh d ạng c ủa gói tin : Gói tin RIP v2 có ch ứa thêm thông tin Subnetmask và nexthop
  12. Configuring RIPv2  Router chạy RIP v1 t ương thích v ới v2 trong vi ệc đọc gói tin
  13. Configuring RIPv2  Ki ểm tra bằng cách chạy l ệnh show ip protocols
  14. So sánh RIP v1 và v2  RIP v2  gởi và nh ận v2  RIP v1  gởi v1 nh ưng có th ể nh ận v1 và v2 RIP network is broken No. I can not I can only send take version 1 version 1 Version 1 Version 2 Yes. I can take I can only send version 1 or 2 version 2
  15. Summary Routing Distance Classless Uses Use of Max Auto Support Supports Uses Protocol Vector Routing Hold- Split Hop Summary CIDR VLSM Authen- Protocol Down Horizon count tication Timers or = 15 Split Horizon w/ Poison Reverse RIPv1 Yes No Yes Yes Yes Yes No No No RIP v2 Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes