Bài giảng Chất liệu và kĩ thuật tạo dáng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chất liệu và kĩ thuật tạo dáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_chat_lieu_va_ki_thuat_tao_dang.pdf
Nội dung text: Bài giảng Chất liệu và kĩ thuật tạo dáng
- BÀI GIẢNG CHẤT LIỆU VÀ KỸ THẬT TẠO DÁNG
- MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU I. MỤC ĐÍCH: 1. Biết phân biệt các loại vật liệu dùng để chế tạo mô hình. 2. Nắm rõ tính chất của các loại vật liệu để áp dụng cho hợp lý. 3. Nắm rõ khả năng công nghệ của các phương pháp gia công. 4. Biết được quy trình gia công cơ bản của những phương pháp gia công. II. YÊU CẦU: 1. Người học phải có hiểu biết cơ bản về Vẽ kỹ thuật. 2. Người học phải tự trang bị một số dụng cụ cơ bản để thực hiện các bài tập thực hành.
- TÓM TẮT PHẦN I: CHẤT LIỆU TẠO DÁNG Tính chất của vật liệu I. Vật liệu kim loại II.Vật liệu không kim loại PHẦN II: PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG I. Các phương pháp gia công không phoi. II. Các phương pháp gia công cắt gọt. III. Các phương pháp gia công đặc biệt. TÀI LIỆU THAM KHẢO: 1. Giáo trình vật liệu và công nghệ cơ khí. PGS.TS Hoàng Tùng NXB Giáo dục 2004. 2. Kỹ thuật rèn Lê Nhương NXB Giao thông vận tải 2003. 3. Kỹ thuật đúc Phạm Quang Lộc NXB Thanh niên 2000. 4. Cẩm nang sử dụng dụng cụ cầm tay Cơ khí. Nguyễn văn Tuệ - Nguyễn Đình Triết NXB Đại học Quốc gia Tp HCM 2004 5 Thực hành Kỹ thuật hàn – gò. Nguyễn văn Niên – Trần Thế San NXB Đà nẳng. 6. Metalworking T. Gardner Boyd NXB Goodheart-Wiicox
- PHẦN I CHẤT LIỆU TẠO DÁNG TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU I. VẬT LIỆU KIM LOẠI 1. Kim loại đen: Vật liệu kim loại có chứa thành phần sắt (Fe) là thành phần chủ yếu. 2. Kim loại màu và hơp kim màu: Vật liệu kim loại không có chứa sắt (Fe). II. VẬT LIỆU KHÔNG KIM LOẠI 1. Vật liệu nhựa – Cao su: Dạng vật liệu cao phân tử (Polimer). 2. Vật liệu Silicat: Vật liệu có ngồn gốc từ các Oxyd kim loại. 3. Vật liệu Composite: Vật liệu tổng hợp từ nhiều loại vật liệu khác nhau. 4. Vật liệu Gỗ -giấy: Vật liệu có nguồn gốc chính từ Cellulose.
- TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU 1. Khối lượng riêng: Kg/m3 Khối lượng vật liệu chứa trong một đơn vị thể tích. 2. Điểm nóng chảy: o C Nhiệt độ ứng với lúc vật liệu bắt đầu chuyển tứ trạng thái rắn sang trạng thái lõng. 3. Tính dẫn nhiệt: Khả năng truyền nhiệt độ từ điểm này đến điểm khác trong khối vật liệu. 4. Hệ số giãn nở nhiệt: mm/độ Độ biến dạng về kích thước của vật liệu khi được cung cấp nhiệt. 5. Tính dẫn điện Khả năng truyền dòng điện qua khối vật liệu. 6. Tính hút ẩm Khả năng chứa nước bên trong giữa các phần tử củakhội vật liệu. 7. Độ bền cơ học a. Khả năng chịu kéo – nén b. Khả năng chịu uốn c. Khả năng chịu xoắn 8. Độ bền hoá học