Bài giảng Chất liệu và kĩ thuật tạo dáng - Vật liệu kim loại

pdf 27 trang huongle 7690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chất liệu và kĩ thuật tạo dáng - Vật liệu kim loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_chat_lieu_va_ki_thuat_tao_dang_vat_lieu_kim_loai.pdf

Nội dung text: Bài giảng Chất liệu và kĩ thuật tạo dáng - Vật liệu kim loại

  1. BÀI GIẢNG CHẤT LIỆU VÀ KỸ THẬT TẠO DÁNG
  2. VẬT LIỆU KIM LOẠI 1. VẬT LIỆU KIM LOẠI ĐEN Vật liệu kim loại hoặc hợp kim có chứa thành phần chính là sắt (Fe). Kim loại đen cơ bản có hai dạng chính: a. Gang b. Thép: 2. VẬT LIỆU KIM LOẠI MÀU VÀ HỢP KIM MÀU Vật liệu kim loại hoặc hợp kim không có chứa thành phần guyên tố hoá học của sắt (Fe). Tuỳ theo thành phần vật liệu nền mà ta có nhiều dạng hợp kim màu. a. Nhôm và hợp kim nhôm b. Đồng và họp kim đồng c. Kẽm, Chì, Thiếc và hợp kim của chúng. d. Các kim loại khác và hợp kim: Titan, Antimoin, Crome, Tungsten, . . .
  3. VẬT LIỆU KIM LOẠI VẬT LIỆU KIM LOẠI ĐEN Vật liệu kim loại hoặc hợp kim có chứa thành phần chính là sắt (Fe). Kim loại đen cơ bản có hai dạng chính: a. Gang: hỗn hợp của Sắt (Fe) và Carbone (C) với hàm lượng C khoảng 3 – 3,6 % và một số chất phụ khác như Si,Mn,S,Ph,Cr, . . b. Thép: hỗn hợp của Sắt (Fe) và Carbone (C) với hàm lượng C ít hơn 2% và một số chất phụ khác như Cr,Si,Mn,Mg,Ni,. . .
  4. GANG (CAST ION) I. Phân loại: a. Gang xám b. Gang cầu c. Gang dẽo d. Gang trắng e. Gang hợp kim
  5. GANG (CAST ION) II. Đặc điểm:
  6. GANG (CAST ION) III Ứng dụng:
  7. GANG (CAST ION) IV. Các phương pháp gia công
  8. THÉP (STEEL) I. Phân loại: 1. Thép thường 2. Thép kết cấu 3. Thép hợp kim 4. Thép không rỉ
  9. THÉP (STEEL) II. Đặc điểm:
  10. THÉP (STEEL) III Ứng dụng:
  11. THÉP (STEEL) IV. Các phương pháp gia công
  12. ỨNG DỤNG CỦA KIM LOẠI ĐEN
  13. VẬT LIỆU KIM LOẠI VẬT LIỆU KIM LOẠI MÀU VÀ HỢP KIM MÀU Vật liệu kim loại hoặc hợp kim không có chứa thành phần guyên tố hoá học của sắt (Fe). Tuỳ theo thành phần vật liệu nền mà ta có nhiều dạng hợp kim màu. a. Nhôm và hợp kim nhôm b. Đồng và họp kim đồng c. Kẽm, Chì, Thiếc và hợp kim của chúng. d. Các kim loại khác và hợp kim: Titan, Antimoin, Crome, Tungsten, . . .
  14. NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM (ALUMINIUM & ALLOY) I. Phân loại:
  15. NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM (ALUMINIUM & ALLOY) II. Đặc điểm:
  16. NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM (ALUMINIUM & ALLOY) III Ứng dụng:
  17. NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM (ALUMINIUM & ALLOY) IV. Các phương pháp gia công
  18. ỨNG DỤNG CỦA NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM
  19. ĐỒNG VÀ HỢP KIM ĐỒNG (COPPER & ALLOY) I. Phân loại:
  20. ĐỒNG VÀ HỢP KIM ĐỒNG (COPPER & ALLOY) II. Đặc điểm:
  21. ĐỒNG VÀ HỢP KIM ĐỒNG (COPPER & ALLOY) III Ứng dụng:
  22. ĐỒNG VÀ HỢP KIM ĐỒNG (COPPER & ALLOY) IV. Các phương pháp gia công
  23. KẼM, CHÌ, THIẾC & HỢP KIM I. Phân loại:
  24. KẼM, CHÌ, THIẾC & HỢP KIM II. Đặc điểm:
  25. KẼM, CHÌ, THIẾC & HỢP KIM III Ứng dụng:
  26. KẼM, CHÌ, THIẾC & HỢP KIM IV. Các phương pháp gia công
  27. ỨNG DỤNG CỦA KIM LOẠI MÀU