Bài giảng Chi tiết máy - Chương 2: Chi tiết máy ghép

pdf 66 trang huongle 6950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chi tiết máy - Chương 2: Chi tiết máy ghép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_chi_tiet_may_chuong_2_chi_tiet_may_ghep.pdf

Nội dung text: Bài giảng Chi tiết máy - Chương 2: Chi tiết máy ghép

  1. CHƯƠNG 2. CHI TiẾT MÁY GHÉP 1
  2. NỘI DUNG 1. Khái niệm chung 2. Mối ghép hàn và đinh tán 3. Ghép bằng độ dôi và ghép then 4. Ghép bằng ren 2
  3. 1. KHÁI NIỆM CHUNG 1.1 Công dụng ü Ghép nối các bộ phận tạo nên cụm chi tiết hoàn chỉnh ü Tạo ra liên kết có hình dạng hợp lý và có tính công nghệ ü Truyền lực 3
  4. 1. KHÁI NIỆM CHUNG 1.2 Phân loại − Mối ghép không tháo được: khi tháo sẽ làm hỏng các chi tiết được ghép − Mối ghép tháo được: tháo rời được các chi tiết mà không gây hỏng 4
  5. 1. KHÁI NIỆM CHUNG 1.3 Đặc điểm tính toán a. Từ điều kiện bền -> xác định một kích thước cơ bản, các kích thước khác xác định theo tiêu chuẩn b. Chọn kích thước theo điều kiện kết cấu, tiến hành kiểm tra bền 5
  6. 2. MỐI GHÉP ĐINH TÁN VÀ HÀN 2.1 Mối ghép đinh tán 6
  7. 2. MỐI GHÉP ĐINH TÁN VÀ HÀN 2.1 Mối ghép đinh tán 7
  8. 2. MỐI GHÉP ĐINH TÁN VÀ HÀN 2.2 Mối ghép hàn Hàn là phương pháp nối các phần tử hoặc các bộ phận thành một kết cấu không tháo rời được bằng cách nung nóng chỗ định nối đến nhiệt độ hàn 8
  9. 2.2 MỐI GHÉP HÀN • Ưu điểm: tiết kiệm vật liệu 15-20% (đinh tán) 30-50% (đúc) • Nhược điểm: - Chất lượng mối hàn phụ thuộc nhiều vào tay nghề của công nhân - Khó kiểm tra khuyết tật bên trong 10
  10. 2.2 MỐI GHÉP HÀN Phân loại Theo công dụng - Mối hàn chắc - Mối hàn chắc kín Theo kết cấu - Mối hàn giáp mối - Mối hàn chồng - Mối hàn góc 11
  11. 2.2 MỐI GHÉP HÀN Hàn giáp mối Hàn chồng (dùng để hàn các tấm mỏng) 12
  12. 2.2 MỐI GHÉP HÀN Hàn góc (hàn chữ T) 13
  13. 2.2.1 HÀN GIÁP MỐI - Thông dụng vì đơn giản, đảm bảo hơn mối hàn khác - Tùy thuộc vào chiều dầy của thành phần ghép có các phương án hàn sau: 14
  14. 2.2.1 HÀN GIÁP MỐI • Hàn tấm dầy 1 - 3mm, hàn giáp mối uốn mép hay hàn một phía không vát mép 15
  15. 2.2.1 HÀN GIÁP MỐI • hàn các tấm lớn hơn có thể hàn giáp mối một phía không vát mép nhưng phải có tấm đệm hoặc hàn hai phía. 16
  16. 2.2.1 HÀN GIÁP MỐI • Với tấm dầy hơn 6mm thì khi hàn giáp mối phải có vát mép 17
  17. 2.2.1 HÀN GIÁP MỐI Dạng hỏng: tại mối hàn / tiết diện kề miệng hàn (khi bị đốt nóng, cơ tính của vật liệu tại vùng kề bên miệng hàn bị thay đổi) Tính toán: Áp dụng công thức dùng cho CTM nguyên vẹn 18
  18. 2.2.1 HÀN GIÁP MỐI Tính mối hàn giáp mối • Trường hợp vừa chịu uốn, vừa chịu kéo F M b M F s 19
  19. 2. MỐI GHÉP ĐINH TÁN VÀ HÀN F 6M F s = 2 ± £ [s] sb bs M b M F s 20
  20. 2.2.2 MỐI HÀN CHỒNG 21
  21. 2.2.2 MỐI HÀN CHỒNG Tiết diện mối hàn chồng • Hàn bình thường • Hàn hàn lõm (giảm tập trung ứng suất nhưng phải gia công cơ khí) • Hàn lồi (gây tập trung ứng suất) Hàn bình thường Hàn lõm Hàn lồi 22
  22. 2.2.2 MỐI HÀN CHỒNG Vị trí mối hàn so với ngoại lực • Hàn dọc: phương của mối hàn song song với phương của ngoại lực • Hàn ngang: phương của mối hàn vuông góc với phương của ngoại lực • Hàn xiên: phương của mối hàn tạo với phương của ngoại lực 1 góc a • Hàn hỗn hợp 23
  23. 2.2.2 MỐI HÀN CHỒNG Hàn dọc Hàn ngang Hàn xiên Hàn hỗn hợp 24
  24. 2.2.2 MỐI HÀN CHỒNG Các giả thiết khi tính toán • ứng suất phân bố đều trong mối hàn dọc • tiết diện phá hỏng là tiết diện phân giác • ứng suất tính toán là ứng suất tiếp 25
  25. 2.2.2 MỐI HÀN CHỒNG • Mối hàn chồng chịu kéo (nén) chính tâm tại tiết diện phân giác F t = £ [t] F 0.7kL L: tổng chiều dài đường hàn k: bề rộng cạnh hàn F: lực kéo (nén) 26
  26. 2.2.2 MỐI HÀN CHỒNG Tính mối hàn chồng chịu lực kéo (nén) dọc theo tấm ghép a. Ứng suất trong mối hàn dọc F tdF = £ [t] 2ld 0.7k 27
  27. 2.2.2 MỐI HÀN CHỒNG b. Ứng suất trong mối hàn ngang bỏ qua ứng suất uốn F tdF = £ [t] lng0.7k F tdF = £ [t] 2lng0.7k 28
  28. Mối hàn chịu Momen Mu Mối hàn dọc chịu momen Mu l b ⌧ M M ⌧ = ⌧ = [⌧] W0 0, 7klb  29
  29. Mối hàn chịu Momen Mu Mối hàn ngang chịu momen Mu 0,7k b M � 6� � = = � 0.7�� 30
  30. Mối hàn chịu Momen Mu Mối hàn hỗn hợp chịu momen Mu M ⌧ = [⌧] 0.7 kl2  0.7 kl l + n n d 6 31
  31. Mối hàn chịu lực F và momen Mu F M ⌧ = + [⌧] 0.7 k (2 l + l ) 0.7 kl2  d n 0.7 kl l + n n d 6 32
  32. 2.2.3 MỐI HÀN GÓC 33
  33. 2.2.3 MỐI HÀN GÓC • Kiểu chữ K Tính như mối hàn giáp mối • Kiểu hàn chồng 34
  34. 2.2.3 MỐI HÀN GÓC • Kiểu hàn chồng ü Tấm/thanh 0,7k 35
  35. tu tx ü Ống d q Xoắn D= d + 2.(0,7k) D q Uốn 36
  36. 3. GHÉP BẰNG ĐỘ DÔI VÀ GHÉP THEN 3.1 Ghép bằng độ dôi Ghép các chi tiết máy có bề mặt tiếp xúc là mặt trụ tròn dtrục > dlỗ 37
  37. 3. GHÉP BẰNG ĐỘ DÔI VÀ GHÉP THEN 3.2 Ghép bằng then 38
  38. 3. GHÉP BẰNG ĐỘ DÔI VÀ GHÉP THEN 3.2 Ghép bằng then 39
  39. 4. GHÉP BẰNG REN 4.1 Cấu tạo và phân loại ü Là mối ghép tháo được. CTM được ghép chặt nhờ có ren ngoài và ren trong khớp với nhau. ü Ren được tạo thành trên cơ sở đường xoắn ốc trụ hoặc xoắn ốc côn 40
  40. 4. GHÉP BẰNG REN Phân loại • Theo chiều ren : phân chia ra ren phải và ren trái • Theo đầu số đầu mối đường xoắn ốc : ren 1 mối, 2 mối, 3 mối • Theo công dụng : ren ghép chặt và ren truyền động 41
  41. 4. GHÉP BẰNG REN 4.1 Cấu tạo và phân loại 42
  42. 4. GHÉP BẰNG REN 4.1 Cấu tạo và phân loại 43
  43. 4. GHÉP BẰNG REN Cấu tạo d - đường kính ngoài d1 - đường kính trong d2 - đường kính trung bình d + d d » 1 2 2 p - bước ren px - bước đường xoắn ốc, ren 1 mối px = p, ren có n mối, px = p/n a - góc tiết diện ren ; a = 60o ren hệ mét ; a = 50o ren hệ Anh 44
  44. 4. GHÉP BẰNG REN ISO Metric 45
  45. 4. GHÉP BẰNG REN ISO Metric First choice: M2 2.5 3 4 5 6 8 10 12 16 20 24 30 36 42 Second choice: M3.5 14 18 22 27 33 39 45 Third choice: M15 17 25 40 Avoid: M7 9 11 26 28 32 35 38 46
  46. 4. GHÉP BẰNG REN 4.2 Các biện pháp phòng lỏng Khi làm việc do rung hoặc nhiệt độ thay đổi -> mối ghép tự lỏng 47
  47. 4. GHÉP BẰNG REN Tạo ma sát phụ: lắp thêm đai ốc, sử dụng đệm vênh Cố định tương đối: dùng chốt chẻ, đệm gập,đệm cánh 48
  48. 4. GHÉP BẰNG REN 4.2 Các biện pháp phòng lỏng 49
  49. 4. GHÉP BẰNG REN 4.2 Các biện pháp phòng lỏng 50
  50. 4. GHÉP BẰNG REN 4.2 Các biện pháp phòng lỏng 51
  51. 4. GHÉP BẰNG REN 4.3 Tính mối ghép ren ü Tải trọng ngoài : momen uốn, lực dọc trục bulong và lực vuông góc với trục bulong ü Lực xiết đai ốc và đường kính bulong 52
  52. 4. GHÉP BẰNG REN 4.3 Tính mối ghép ren a. Tính bulong chịu ngoại lực, không chịu lực xiết F s = 2 £ [sk ] pd1 4 4F d1 ³ p[sk ] 53
  53. 4. GHÉP BẰNG REN 4.3 Tính mối ghép ren b. Tính bulong không chịu ngoại lực, chịu lực xiết V là lực xiết, Mr là momen trên ren Mr = V tg(g+r’)d2 / 2 r’ = arctgf’ - góc ma sát tương đương Ứng suất kéo do V gây ra 2 s = V/(pd1 /4) Ứng suất xoắn do momen Mr gây ra Mr 0.5Vtg(g + r')d2 8Vtg(g + r')d2 t = = 3 = 3 Wo pd1 pd1 16 54
  54. 4. GHÉP BẰNG REN 4.3 Tính mối ghép ren b. Tính bulong không chịu ngoại lực, chịu lực xiết Ứng suất tương đương 2 2 d2 2 stđ = s + 3t = s 1+12[ tg(g + r')] d1 Với bulong tiêu chuẩn o d2 = 1.1d1 g = 2 30 f’ = 0.2 => stđ » 1.3s 1.3V Điều kiện bền stđ = 1.3s = 2 £ [sk ] pd1 / 4 5.2V d ³ 1 p[s ] k 55
  55. 4.3 Tính mối ghép ren b. Tính bulong chịu ngoại lực, chịu lực xiết Yêu cầu: các tấm không tách hở Xác định: Lực xiết ban đầu V =? Đường kính bulong d = ? 56
  56. 4.3 Tính mối ghép ren b. Tính bulong chịu ngoại lực, chịu lực xiết Giả thiết: • Bu lông làm việc trong giới hạn đàn hồi • Biến dạng phụ của bu-lông bằng tổng biến dạng của các chi tiết máy được ghép (đồng chuyển vị) 57
  57. 4.3 Tính mối ghép ren b. Tính bulong chịu ngoại lực, chịu lực xiết Lực siết V gây biến dạng đàn hồi Độ dãn dài của bu lông và tấm được ghép � = V� � = V� �: độ mềm Bulong: 58
  58. 4.3 Tính mối ghép ren b. Tính bulong chịu ngoại lực, chịu lực xiết Độ mềm tấm ghép � Nguyên lý Saint-Venant -> � được tính theo công thức gần đúng 59
  59. 4.3 Tính mối ghép ren b. Tính bulong chịu ngoại lực, chịu lực xiết Lực F gây ra biến dạng ở bulong và tấm Do điều kiện đồng chuyển vị � = 60
  60. 4.3 Tính mối ghép ren b. Tính bulong chịu ngoại lực, chịu lực xiết Lực t/d lên bu lông khi có lực ngoài: � = � + �� Lực t/d lên các tấm khi có lực ngoài: � = � − 1 − � � Không hở -> �>0 Lực xiết cần thiết � = � � − � � � = 1.3 − 1.5 tt tĩnh hoặc 1.5-4 (tt động) 61
  61. 4.3 Tính mối ghép ren b. Tính bulong chịu ngoại lực, chịu lực xiết Điều kiện bền: Tải trọng tĩnh �� � = � ≤ �� với � = 1.3� + �� � � � � ��� ��≥ � �� 62
  62. 4.3 Tính mối ghép ren b. Tính bulong chịu ngoại lực, chịu lực xiết Tải trọng động thay đổi từ 0 đến F Sau khi chọn bu lông theo độ bền tĩnh, kiểm tra hệ số an toàn �� �� � − ��⁄�� �� = ≥ �� ���� �� = �. � − �. � là hệ số tập trung ứng suất ở chân ren 63
  63. c. Tính bulong chịu lực ngang Để không xảy ra trượt �� � = ��� ≥ �; � = �� �� Bu lông tính như bu lông lắp Có khe hở chặt không chịu lực ngoài Tránh cắt thân bu lông và dập trên tấm �� � = � ≤ � ���� � �� = ≤ �� Không có khe hở ��� 64
  64. d. Tính mối ghép bulong nhóm • Z bu-lông chịu lực dọc, ngang Q • Nguyên tắc tính: tải trọng được coi là phân bố đều • Mỗi vị trí bu lông chịu tải là: F = Q/Z 65
  65. Z bulong chịu momen M Nguyên tắc tính: • Biến dạng tỷ lệ thuận với khoảng cách đến trọng tâm của mối ghép • Các bu lông có cùng kích thước • Tính bu lông xa trọng tâm nhất (chịu lực lớn nhất) 66