Bài giảng Chương 11-Động vật có xương sống

pdf 13 trang huongle 6630
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chương 11-Động vật có xương sống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_chuong_11_dong_vat_co_xuong_song.pdf

Nội dung text: Bài giảng Chương 11-Động vật có xương sống

  1. 2/24/2016 11:21:59 AM Chương 11 Chương 11. Động vật có xương sống (3 tiết) Động vật có xương sống Ngành Dây sống (Chordata) 11.1. Phân ngành Sống đuôi (Urochordata) 11.2. Phân ngành Sống đầu (Cephalochordata) 11.3. Phân ngành Động vật có xương sống (Vertebrata) 11.3.1. Lớp Cá 11.3.2. Lớp Lưỡng cư (Amphibia) 11.3.3. Lớp Bò sát (Reptilia) 11.3.4. Lớp Chim (Aves) 11.3.5. Lớp Thú (Mammalia) 2/24/2016 11:21:59 AM 1 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 2 Nguyễn Hữu Trí Animalia Animalia 15. Ngành Hemichordata (Nửa dây sống) 16. Ngành Chordata (Dây sống) 1. Lớp Enteropneusta (Mang ruột) Phân ngành Urochordata (Đuôi sống) hay 2. Lớp Pterobranchiata (Mang lông) Tunicata (Có bao) Phân ngành Cephalochordata (Đầu sống) Phân ngành Vertebrata (Có xương sống) 2/24/2016 11:21:59 AM 3 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 4 Nguyễn Hữu Trí Animalia Animalia Phân ngành Urochordata (Đuôi sống) hay Phân ngành Cephalochordata (Đầu Tunicata (Có bao) sống) Lớp Larvaceae (Có cuống) Lớp Cephalochordata Lớp Ascidiacea (Hải tiêu) Lớp Salpae hay Thaliacea (Sanpe) 2/24/2016 11:21:59 AM 5 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 6 Nguyễn Hữu Trí 1
  2. 2/24/2016 11:21:59 AM Phân ngành Động vật Có xương sống Animalia (Vertebrata ) Phân ngành Vertebrata (Có xương sống) Tổng lớp Gnathostoma (Có hàm hàm) Tổng lớp Agnatha (Không hàm) Lớp Chondrichthyes (Cá sụn) Lớp Cyclostomata (Miệng tròn) Lớp Osteichthyes (Cá xương) Phân lớp Petromyzones (cá Bám) Phân lớp Actinopterygii (cá Vây tia) Phân lớp Mixin (cá Mixini) Phân lớp Crossopterygii (cá Vây tay) Phân lớp Dipnoi (cá Phổi) Lớp Amphibia (Lưỡng cư) Lớp Reptilia (Bò sát) Lớp Aves (Chim) Lớp Mamalia (Thú) 2/24/2016 11:21:59 AM 7 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 8 Nguyễn Hữu Trí Subphylum Vertebrata Có dây sống (Chordata) Phân ngành có xương sống Có xương sống Có bộ xương trong Có xương sống Có chi VD: cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú 2/24/2016 11:21:59 AM 9 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 10 Nguyễn Hữu Trí Superclass Agnatha Ostracoderms Tổng lớp không hàm Cá có giáp • Không có răng • Là động vật có xương xuất hiện sớm nhất • Di tích hóa thạch tìm thấy ở kỷ Silua. •Dòng cá không hàm phát triển mạnh ở kỷ Silua và kỷ Đêvon, cuối kỷ Đêvon đại bộ phận cá không hàm bị tuyệt diệt. Chỉ còn những cá miệng tròn có đời sống nữa ký sinh tồn tại đến ngày nay 2/24/2016 11:21:59 AM 11 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 12 Nguyễn Hữu Trí 2
  3. 2/24/2016 11:21:59 AM Class Cephalaspidomorphi Hagfish và Lamprey Lớp giáp đầu Cá bám (Lamprey) Ký sinh Lampetra japonica 2/24/2016 11:21:59 AM 13 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 14 Nguyễn Hữu Trí Class Myxini Superclass Gnathostomata Cá mixin (Hagfish) Tổng lớp có hàm Mixine glutinosa 2/24/2016 11:21:59 AM 15 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 16 Nguyễn Hữu Trí Class Chondrichthyes Class Osteichthyes Lớp cá sụn Lớp cá xương • Subclass Elasmobranchii (phân lớp cá Mang tấm) – Hiện phân thành 2 tổng bộ: cá nhám và cá đuối • Subclass Holocephali (phân lớp cá Toàn đầu) 2/24/2016 11:21:59 AM 17 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 18 Nguyễn Hữu Trí 3
  4. 2/24/2016 11:21:59 AM Subclass Actinopterygii Subclass Dipneusti Phân lớp cá Vây tia Phân lớp cá phổi • Vây tia • Có xương sống • Có nắp mang • Thở trong không khí khi nước sông hoặc • Có bóng bơi hồ khô 2/24/2016 11:21:59 AM 19 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 20 Nguyễn Hữu Trí Subclass Sarcopterygii Order Semionotiformes Phân lớp cá Vây tay Bộ cá Caiman • Cá vây tay Giống Lepisosteus • Vi dạng thùy • Thân phủ vảy láng hình trám • Mõm dài Order Crossopterygii Bộ vây tay 2/24/2016 11:21:59 AM 21 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 22 Nguyễn Hữu Trí Order Siluriformes Order Perciformes Bộ cá nheo Bộ cá vược Ictalurus Micropterus • Miệng lớn • Vây thường có gai cứng 2/24/2016 11:21:59 AM 23 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 24 Nguyễn Hữu Trí 4
  5. 2/24/2016 11:21:59 AM Cá thái dương Order Perciformes Order Perciformes Bộ cá vược Pomoxis annularis Micropterus • Ăn giáp xác và cá nhỏ • Miệng nhỏ 2/24/2016 11:21:59 AM 25 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 26 Nguyễn Hữu Trí Cá thái dương vây xanh Cá chép Order Perciformes Order Cypriniformes Bộ cá vược Bộ cá chép Lepomis macrochirus • Miệng nhỏ • Vây lưng lớn • Hình bầu dục • Lưng hình vòm cung • Ăn giáp xác và côn trùng • Động vật ăn tạp 2/24/2016 11:21:59 AM 27 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 28 Nguyễn Hữu Trí Lớp Lưỡng cư (Amphibia) Animalia 16. Ngành Chordata (Dây sống) Phân ngành Có đuôi sống - Urochordata - Lớp Ascidiacea (Hải tiêu) - Lớp Larvacea (Có cuống) - Lớp Salpae (Sanpơ) Phân ngành Cephalochordata (Đầu sống) Phân ngành Vertebrata (có xương sống) - Lớp Pisces (Cá) - Lớp Amphibia (Lưỡng cư) - Lớp Bò sát - Reptilia - Lớp Chim - Aves - Lớp Thú - Mammalia 2/24/2016 11:21:59 AM 29 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 30 Nguyễn Hữu Trí 5
  6. 2/24/2016 11:21:59 AM Order Caudata (Urodela) Sa giông – Kỳ giông với lớp da nhám Bộ có đuôi • Kỳ giông • Đuôi dài • Có 4 chi 2/24/2016 11:21:59 AM 31 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 32 Nguyễn Hữu Trí Ấu trùng sinh (Paedomorphosis) Ấu trùng sinh (Paedomorphosis) • Một số lưỡng cư có đuôi ở dạng ấu trùng đã chín dục, hiện tượng này gọi là ấu trùng sinh. • Ấu trùng sống kéo dài sản sinh hormon tuyến giáp trạng, • Một số khác, ấu trùng chín sinh dục và sinh sản, nhưng kích thích ấu trùng sinh sản, như ở loài Necturus vẫn biến thái thành con trưởng thành và có sự thay đổi maculosus. môi trường sống, như loài Ambystoma mexicanum. 2/24/2016 11:21:59 AM 33 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 34 Nguyễn Hữu Trí Order Anura Order Apoda (Gymnophiona) Bộ không đuôi Bộ không chân • Ếch và cóc • Thân dài hình giun • Không có đuôi ở dạng • Không có chân trưởng thành. • Đuôi ngắn, hoặc thiếu • Cơ thể ngắn, rộng. • Đa số sống dưới đất • Chi sau lớn hơn chi • Thụ tinh trong trước 2/24/2016 11:21:59 AM 35 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 36 Nguyễn Hữu Trí 6
  7. 2/24/2016 11:21:59 AM Lớp Aves (chim) Lớp chim (Aves) Tòan thân phủ lông vũ Da mỏng, không có tuyến, trừ tuyến phao câu Không có răng Vịt trời (Anas poecilorhyncha) Trĩ đỏ (Phasianus colchicus) Có cổ dài linh hoạt Giò ph ủ vẩy sừng, ngón chân có móng sừng Xương xốp, nhiều khoang khí Hấp thu nhiệt Tim 4 ngăn. Chỉ còn cung Choắt bụng trắng (Tringa) chủ động mạch phải 2/24/2016 11:21:59 AM 37 Nguyễn Hữu Trí Tổng bộ chim chạy (Gradientes) Phân loại chim • Gồm các loài đả điểu ở châu Phi, Nam Mỹ và châu Úc • Mất khả năng bay, cánh không phát triển. Chân sau khỏ, • 34 bộ ít ngón, 2-3 ngón. • 8600 loài • Lông phủ kín thân. • Chia làm ba tổng bộ: • Xương ức không có xương lưỡi hái – Chim bay (Volantes) • Thiếu tuyến phao câu – Chim chạy • Con non khỏe (Gradientes) • Chỉ phân bố ở Nam bám cầu, gồm 10 loài, 4 bộ – Bộ Đà điểu Phi (Struthioniformes) – Chim bơi (Natantes) – Bộ Đà điểu Mỹ (Rheiformes) – Bộ Đà điểu Úc (Scasuariiformes) – Bộ Ki vi hay bộ không cánh (Apterygiformes) Bộ Đà điểu Phi Tổng bộ chim bơi (Natantes) Struthioniformes • Chỉ có một bộ chim cánh cụt (Sphenisciformes), gồm khoảng 10 loài. • Bộ chỉ có một loài đà điểu Phi (Struthio comelus) • Bơi giỏi, không bay • Là một loại chim lớn không • Cánh biến đổi thành mái chèo bay được • Chân hai ngón • Xương ức có gờ lưỡi hái phát triển. • Sống thành đàn gồm nhiều • Chân có màng bơi đôi • Sống ở Nam bán cầu, từ Nam cực đến đảo Galapagos. 7
  8. 2/24/2016 11:21:59 AM Bộ Sphenisciformes Tổng bộ chim bay (Volantes) • Chân có màng bơi • Bao gồm tất cả các loài chim còn lại. Cánh • Cánh được sử dụng xương, ức có cấu tạo điển hình của loài làm mái chèo khi bơi chim, có khoảng 8600 loài, chia thành 34 bộ • Chim cánh cụt Bộ Pelecaniformes (Bồ nông) Bộ Ciconiiformes (Hạc) • Chân dài để lội • Cổ dài để mò Cò trắng • Pelecanus philippensis Tên khoa học : Egretta garzetta Họ: Diệc Ardeidae Bộ: Hạc Coconiiformes Bộ Anseriformes (Ngỗng) Bộ Falconiformes (Cắt) • Miệng dẹp • Miệng hình móc câu • Chân bơi có màng • Chân có vuốt • Chim đại bàng • Diều hâu • Chim cắt Vịt (Anatidae) Đại bàng đầu trọc (Accipitridae ) 8
  9. 2/24/2016 11:21:59 AM Bộ Passeriformes (Sẻ) Bộ Columbiformes (Bồ câu) • Đậu ở trên cao • Cổ ngắn • Hót được • Chân ngắn • 5000 loài • Chim cucu • Nhại được tiếng người • Chim bồ câu • Chim hét • Chim nhạn • Chim ác là Bồ câu (Columbidae) • Quạ • Chim sáo đá • Chim giẻ cùi Sẻ (Passer montanus) Bộ Strigiformes (Cú vọ) Sải cánh rộng của cú lớn (Ketupa) cho phép nó bay lượn nhẹ nhàng, điều này cho phép loài chim hoạt động về đêm này giữ được yên lặng và là một kẻ săn mồi đáng sợ. • Mắt to • Bay êm • Động vật ăn thịt về đêm • Cú 2/24/2016 11:21:59 AM Cú vọ (Otus megalotis) 52 Nguyễn Hữu Trí Bộ Apodiformes (Yến) Bộ Galliformes (Gà) • Chim nhỏ • Nhìn giống gà • Đập cánh nhanh • Mỏ chim khỏe • Chim ruồi khi bay có • Chân nặng thể đứng yên một • Gà chỗ, tốc độ đập cánh • Gà tây lên đến 70 lần/giây. Chim ruồi (Trochilidae) Trĩ đỏ (Phasianus colchicus) • Gà lôi, chim trĩ • Chim cút 9
  10. 2/24/2016 11:21:59 AM Bộ Charadriiformes (Hải âu) Bộ Psittaciformes (Vẹt) • Miệng ngắn • Lưỡi dày • Bay khỏe • Khớp nối của mỏ • Sống ở bờ biển chim di động được • Mòng biển, hải âu • Màu sáng • Vẹt • Vẹt đuôi dài Hải âu mặt trắng (Calonectris leucomelas) Bộ Piciformes (Gõ kiến) Class Mammalia Lớp Thú • Có hai ngón chân ở • Cơ thể phủ lông mao phía trước và hai • Có tuyến sữa ngón chân ở phía sau • Có tuyến mồ hôi • Chim gõ kiến • Có răng dị hình • Đẳng nhiệt • Tim có 4 ngăn Gõ kiến đầu đỏ (Picus rabieri) • Có cơ hoành 58 Lớp phụ thú huyệt (Prototheria) Lớp phụ thú thấp (Marsupialia) Monotremata Marsupialia Bộ thú huyệt Bộ thú túi • Đẻ trứng • Không có nhau, đẻ • Ấp 12 ngày con rất non, không bú • Tuyến sữa không tập được. trung thành bầu vú • Con cái có 2 tử cung, mà phân tán trên 2 âm đạo. vùng tuyến ở bụng • Chỉ có 1 răng hàm • Là loài chuyển tiếp nhỏ. • Có đôi xương túi đi ra từ khớp xương háng. 59 60 10
  11. 2/24/2016 11:21:59 AM Lớp phụ thú nhau (Placentalia) • Phôi phát triển nhờ sự nuôi dưỡng của mẹ qua nhau. • Con đẻ ra đã phát triển, có thể tự bú sữa • Thời gian mang thai dài – Ở voi là 22 tháng • Răng có sự thay thế • Thân nhiệt cao và ổn định • Là thú thành công nhất 61 62 Phân loại lớp thú (Mammalia) Order Insectivora Bộ ăn sâu bọ • 14 Bộ chính • Răng nhọn • Hơn 4,000 loài • Nhỏ • Khoảng một nữa là • Đào hang loài gậm nhấm. • Ăn côn trùng 63 64 Order Chiroptera Order Xenarthra Bộ dơi Bộ thiếu răng • Động vật có vú biết bay Thiếu răng hoặc răng • Chi trước biến đổi thành có cấu tạo đơn giản cánh Răng giống nhau và • Cơ ngực lớn không thay. • Phát sóng siêu âm Mình có lông, có khi thêm vảy sừng. 65 66 11
  12. 2/24/2016 11:21:59 AM Order Carnivora Order Rodentia Bộ ăn thịt Bộ gậm nhấm • Răng nanh lớn, nhọn • Răng cửa lớn, dài, • Răng hàm có gờ dẹp, cong sắc • Không có chân răng • Răng cửa nhỏ • Thiếu răng nanh • Vuốt lớn • Xương đòn thiếu 67 68 Order Lagomorpha Order Cetacea Bộ thỏ Bộ cá voi • Hàm trên có hai đôi • Bốn chi biến đổi, hai răng cửa chi trước thành mái • Chân sau rất to chèo, hai chi sau thành đai hông. • Không phân biệt được đầu và thân • Sống dưới nước 69 70 Order Pinnipedia Order Proboscidea Bộ chân vịt Bộ voi • Chân biến đổi để bơi • Có vòi • Lớp mỡ dưới da dày • Là động vật sống trên • Thú ăn thịt cạn lớn nhất • Thị giác kém • Chân có 5 ngón và phủ guốc nhỏ • Chỉ có mỗi răng hàm ở mỗi bên 71 72 12
  13. 2/24/2016 11:21:59 AM Order Artiodactyla Order Perissodactyla Bộ guốc ngón chẳng Bộ guốc ngón lẻ • Có 2 hoặc 4 chân • Có 1 hoặc 3 ngón • Thú có guốc lớn chân • Ăn cỏ • Thú guốc lớn • Không có xương đòn • Ăn thực vật • Thiếu xương đòn • Chạy nhanh • Một đôi vú ở bụng dưới 73 74 Order Sirenia Order Dermoptera Bộ Bò nước Bộ cánh da • Thú có guốc • Có màng da phủ lông nối chi • Thích nghi đời sống trước và chi sau với đuôi dưới nước • Sống ở cây • Ăn thực vật • Thân hình thoi • Chỉ có một giống Chồn dơi • Chi sau thiếu (Cynocephalus variegatus) • Đuôi hình đuôi cá, rộng, nằm ngang • Thân còn thưa lông Cynocephalus variegatus • Ăn thực vật, ruột rất dài Dugong dugong 2/24/2016 11:21:59 AM 75 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 76 Nguyễn Hữu Trí Order Primates Bộ linh trưởng • Đi bằng chân • Thích nghi cầm nắm, leo trèo • Hộp sọ tương đối lớn • Thường đẻ 1 con • Con non yếu 77 2/24/2016 11:21:59 AM 78 Nguyễn Hữu Trí 13