Bài giảng Cơ sở Lập trình 1 - Chương 3: Các cấu trúc điều khiển
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở Lập trình 1 - Chương 3: Các cấu trúc điều khiển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_co_so_lap_trinh_1_chuong_3_cac_cau_truc_dieu_khien.pptx
Nội dung text: Bài giảng Cơ sở Lập trình 1 - Chương 3: Các cấu trúc điều khiển
- Chương 3 CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN Khoa Hệ thống thông tin quản lý Hà Nội – 2015
- Nội dung 1 Cấu trúc rẽ nhánh 2 Cấu trúc lặp 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 2/56
- 1. Cấu trúc rẽ nhánh 1 Câu lệnh điều kiện if 2 Câu lệnh rẽ nhánh switch 3 Toán tử goto và nhãn 4 Bài tập thực hành 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 3/56
- 1.1 Câu lệnh điều kiện if Dạng thiếu S Đ Trong ( ), cho kết quả (sai = 0, đúng ≠ 0) if ( ) ; Câu lệnh đơn hoặc Câu lệnh phức (kẹp giữa { và }) 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 4/56
- Câu lệnh if (thiếu) void main() { if (a == 0) printf(“a bang 0”); if (a == 0) { printf(“a bang 0”); a = 2912; } } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 5/56
- Câu lệnh if (đủ) S Đ Trong ( ), cho kết quả (sai = 0, đúng ≠ 0) if ( ) ; Câu lệnh đơn hoặc else Câu lệnh phức (kẹp giữa { và }) ; 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 6/56
- Câu lệnh if (đủ) void main() { if (a == 0) printf(“a bang 0”); else printf(“a khac 0”); if (a == 0) { printf(“a bang 0”); a = 2912; } else printf(“a khac 0”); } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 7/56
- Câu lệnh if - Một số lưu ý Câu lệnh if và câu lệnh if else là một câu lệnh đơn. { if (a == 0) printf(“a bang 0”); } { if (a == 0) { printf(“a bang 0”); a = 2912; } else printf(“a khac 0”); } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 8/56
- Câu lệnh if - Một số lưu ý Câu lệnh if có thể lồng vào nhau và else sẽ tương ứng với if gần nó nhất. if (a != 0) if (b > 0) printf(“a != 0 va b > 0”); else printf(“a != 0 va b 0) printf(“a != 0 va b > 0”); else printf(“a != 0 va b <= 0”); } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 9/56
- Câu lệnh if - Một số lưu ý Nên dùng else để loại trừ trường hợp. if (delta 0) printf(“PT co 2 nghiem”); if (delta = 0 if (delta == 0) printf(“PT co nghiem kep”); else printf(“PT co 2 nghiem”); 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 10/56
- Câu lệnh if - Một số lưu ý Không được thêm ; sau điều kiện của if. void main() { int a = 0; if (a != 0) printf(“a khac 0.”); if (a != 0); printf(“a khac 0.”); if (a != 0) { }; printf(“a khac 0.”); } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 11/56
- 1.2 Câu lệnh switch – Dạng thiếu switch ( ) { Đ case : ;break; = case : ;break; S Đ = } S là biến/biểu thức cho giá trị rời rạc. : đơn hoặc khối lệnh {} 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 12/56
- Câu lệnh switch (thiếu) void main() { int a; printf(“Nhap a: ”); scanf(“%d”, &a); switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; } } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 13/56
- Câu lệnh switch (đủ) switch ( ) { Đ case : ;break; = case : ;break; S Đ default: = ; S } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 14/56
- Câu lệnh switch (đủ) void main() { int a; printf(“Nhap a: ”); scanf(“%d”, &a); switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; default : printf(“Ko biet doc”); } } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 15/56
- Câu lệnh switch - Một số lưu ý Câu lệnh switch là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau. { switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : switch (b) { case 1 : printf(“A”); break; case 2 : printf(“B”); break; } break; case 3 : printf(“Ba”); break; default : printf(“Khong biet doc”); } } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 16/56
- Câu lệnh switch - Một số lưu ý Các giá trị trong mỗi trường hợp phải khác nhau. switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 1 : printf(“MOT”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; case 1 : printf(“1”); break; case 1 : printf(“mot”); break; default : printf(“Khong biet doc”); } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 17/56
- Câu lệnh switch - Một số lưu ý switch sẽ nhảy đến case tương ứng và thực hiện đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ kết thúc. switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 18/56
- Câu lệnh switch - Một số lưu ý switch nhảy đến case tương ứng và thực hiện đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ kết thúc. switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; } switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 19/56
- Câu lệnh switch - Một số lưu ý Tận dụng tính chất khi bỏ break; switch (a) { case 1 : printf(“So le”); break; case 2 : printf(“So chan”); break; case 3 : printf(“So le”); break; case 4 : printf(“So chan”); break; } switch (a) { case 1 : case 3 : printf(“So le”); break; case 2 : case 4 : printf(“So chan”); break; } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 20/56
- 1.3 Toán tử goto và nhãn Nhãn được viết như tên biến và có thêm dấu: (hai chấm) đứng sau, nhãn có thể được gán cho bất kì câu lệnh nào trong chương trình Lệnh nhảy goto có dạng: goto nhan; ◼ Khi gặp lệnh này, máy nhảy đến nhãn viết sau từ khoá goto Ví dụ: main() { int i; vaosl: printf(“Nhap i: “); scanf(“%d”,&i); if (n<10) goto vaosl; } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 21/56
- 1.4 Bài tập thực hành 1. Nhập một số bất kỳ. Hãy đọc giá trị của số nguyên đó nếu nó có giá trị từ 1 đến 9, ngược lại thông báo không đọc được. 2. Nhập một chữ cái. Nếu là chữ thường thì đổi sang chữ hoa, ngược lại đổi sang chữ thường. 3. Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0. 4. Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0. 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 22/56
- Bài tập thực hành 5. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Tìm số có giá trị nhỏ nhất (min). 6. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Hãy sắp xếp giá trị của 4 số nguyên này theo thứ tự tăng dần. 7. Tính tiền đi taxi từ số km nhập vào. Biết: a. 1 km đầu giá 15000đ b. Từ km thứ 2 đến km thứ 5 giá 13500đ c. Từ km thứ 6 trở đi giá 11000đ d. Nếu trên 120km được giảm 10% tổng tiền. 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 23/56
- Bài tập thực hành 8. Nhập vào tháng và năm. Cho biết tháng đó có bao nhiêu ngày. 9. Nhập độ dài 3 cạnh 1 tam giác. Kiểm tra đó có phải là tam giác không và là tam giác gì? 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 24/56
- 2. Cấu trúc lặp 1 Vòng lặp xác định for 2 Vòng lặp không xác định while 3 Vòng lặp không xác định do while 4 Một số lưu ý 5 Bài tập thực hành 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 25/56
- Đặt vấn đề Bài toán 1. Bài toán gửi tiền tiết kiệm 1 Một người có một khoản tiền là a, đem gửi vào ngân hàng với lãi suất k mỗi tháng, sau n tháng người đó sẽ có được bao nhiêu tiền? 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 26/56
- Đặt vấn đề (tt) Ví dụ: Số tiền gốc: 100 Lãi suất tháng: 1% Số tháng gửi: 3 1 tháng 2 tháng 3 tháng Tiền gốc 100 101 102,01 103,0301 Tiền lãi 1 1,01 1,0201 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 27/56
- Đặt vấn đề (tt) Phân tích bài toán 1: ◼ Số tiền gốc ban đầu là: a ◼ Tiền lãi sau tháng thứ nhất: a*k ➔ Số tiền có được sau tháng thứ nhất: a + a*k ◼ Số tiền này lại là số tiền gốc của tháng tiếp theo và cứ như vậy cho các tháng tiếp theo. ➔ Thao tác này được lặp lại cho đến khi đủ n tháng ➔ Số lần lặp là biết trước 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 28/56
- Đặt vấn đề (tt) Bài toán 2. Bài toán gửi tiền tiết kiệm 2 Một người có một khoản tiền là a, đem gửi vào ngân hàng với lãi suất k mỗi tháng, sau tối thiểu bao nhiêu tháng người đó sẽ có được số tiền là b đồng? 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 29/56
- Đặt vấn đề (tt) Phân tích bài toán 2: ◼ Việc tính tiền lãi hàng tháng vẫn lặp đi lặp lại giống như trong bài toán 1 ◼ Thao tác lặp sẽ dừng khi đạt được số tiền mong muốn. ➔ Số lần lặp là không biết trước 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 30/56
- 2.1 Vòng lặp xác định for Cú pháp câu lệnh: for ([Khởi tạo]; [Điều kiện]; [Thay đổi điều kiện]) ; Trong đó: ◼ [Khởi tạo], [Điều kiện], [Thay đổi điều kiện]: là biểu thức C bất kỳ ◼ : lệnh đơn hoặc khối lệnh nằm giữa { và } ◼ [Khởi tạo] dùng để tạo giá trị ban đầu cho biến điều khiển ◼ [Điều kiện] là biểu thức logic thể hiện điều kiện để tiếp tục vòng lặp ◼ [Thay đổi điều kiện] thay đổi giá trị biến điều khiển 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 31/56
- Cách thực hiện vòng lặp for for ([Khởi tạo]; [Điều kiện]; [Thay đổi điều kiện]) ; Bước 1. Thực hiện [Khởi tạo] Bước 2. Xác định [Điều kiện] Bước 3. Tuỳ thuộc vào [Điều kiện] máy lựa chọn một trong hai nhánh: - Nếu [Điều kiện] = 0 (Sai), máy ra khỏi for và chuyển tới câu lệnh sau for. - Nếu [Điều kiện]!=0 (Đúng), máy thực hiện Bước 4. Thực hiện [Thay đổi điều kiện] và quay lại bước 2 để bắt đầu một vòng lặp mới. 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 32/56
- Cách thực hiện vòng lặp for (tt) Sơ đồ khối [Khởi tạo] [Thay đổi điều kiện] Đúng, !=0 [Điều kiện] Sai, =0 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 33/56
- Giải bài toán gửi tiền tiết kiệm 1 Xác định INPUT/OUTPUT INPUT: Số tiền ban đầu a, lãi suất k%, số tháng cần gửi n OUTPUT: Số tiền có được sau n tháng Thuật toán: Bước 1. Nhập số thực a, k; Số nguyên n Bước 2. Gán thang = 1; Bước 3. Nếu thang <= n là sai,đưa ra a và kết thúc Bước 4. Gán a = a + a*k Bước 5. Tăng số tháng: thang = thang + 1 Bước 6. Quay lại Bước3 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 34/56
- Giải bài toán gửi tiền tiết kiệm 1 #include #include int main() { float a,k; int thang,n; printf("Nhap so tien can gui: "); scanf("%f",&a); printf("Nhap lai suat: "); scanf("%f",&k); printf("Nhap so thang gui: "); scanf("%d",&n); for (thang=1;thang<=n;thang++) a=a+a*k; printf("So tien thu duoc sau %d thang la: %0.4f",n,a); } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 35/56
- Bài toán Bài toán 3. In hình chữ nhật gồm có kích thước N x M lên màn hình M = 15 AAAAAAAAAAAAAAA AAAAAAAAAAAAAAA AAAAAAAAAAAAAAA N=5 AAAAAAAAAAAAAAA AAAAAAAAAAAAAAA 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 36/56
- Bài toán in hình chữ nhật Ý tưởng: ◼ In lần lượt từng dòng, mỗi dòng in M chữ A bằng câu lệnh for ➔ Sử dụng 2 vòng for lồng nhau printf("Nhap so dong: "); scanf("%d",&N); printf("Nhap so cot: "); scanf("%d",&M); for (int i = 1; i <= N ; i++) { for (int j = 1; j <=M; j++) printf("A"); printf("\n"); } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 37/56
- Chú ý Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần [Khởi tạo] Ví dụ: Viết ra màn hình các số từ 1 đến 10 Cách viết 1: int i; for (i = 1; i <= 10; i++) printf(“%d ”, i); Cách viết 2: int i = 1; for (; i <= 10; i++) printf(“%d”, i); 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 38/56
- Chú ý (tt) Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần [Điều kiện] ◼ Khi đó [Điều kiện] là luôn luôn đúng Ví dụ: Viết ra màn hình các số từ 1 đến 10 Cách viết 1: int i; for (i = 1; i 10) break; printf(“%d”, i); } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 39/56
- Bài toán gửi tiền tiết kiệm 2 Quay lại bài toán gửi tiền tiết kiệm ◼ Giả sử một người gửi số tiền a với lãi suất k% thì sau bao nhiêu tháng có được số tiền là b? ➔ Không biết trước số lần lặp ➔ Sử dụng câu lệnh lặp không biết trước số lần 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 40/56
- 2.2 Vòng lặp không xác định while Cú pháp câu lệnh: while ( ) ; Trong đó: ◼ Biểu thức C bất kỳ, thường là biểu thức quan hệ cho kết quả 0 (sai) và != 0 (đúng). Điều kiện có thể là một dãy biểu thức ngăn cách nhau bởi dấu phảy, tính đúng sai của là tính đúng sai của biểu thức cuối cùng trong dãy ◼ lệnh đơn hoặc khối lệnh nằm giữa { và } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 41/56
- Cách hoạt động của vòng lặp while Sơ đồ khối Đúng, !=0 Sai, =0 Cách hoạt động Bước 1. Xác định giá trị Bước 2. - Nếu bằng 0 (sai), máy ra ra khỏi vòng lặp. - Nếu khác 0 (đúng) máy thực hiện và trở lại Bước 1 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 42/56
- Giải bài toán gửi tiền tiết kiệm 2 Thuật toán Bước 1. Nhập số thực a, b và k; Bước 2. Gán thang = 0; Bước 3. Nếu a>=b thì thông báo thang và kết thúc; Bước 4. Gán a = a + a*k Bước 5. Tăng số tháng: thang = thang + 1 và quay lại Bước 3 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 43/56
- Giải bài toán gửi tiền tiết kiệm #include #include int main() { float a,b,k; int thang; printf("Nhap so tien can gui: "); scanf("%f",&a); printf("Nhap so tien mong muon: "); scanf("%f",&b); printf("Nhap lai suat: "); scanf("%f",&k); thang=0; while (a<b) { a=a+a*k; thang=thang+1; } printf("So thang can gui la: %d",thang); getch(); } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 44/56
- Chú ý Câu lệnh while có thể bị lặp vô tận (loop) void main() { int n; n = 1; while (n 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 45/56
- Bài toán Bài toán: Nhập số ◼ Nhập vào một số nguyên cho đến khi số đó là số nguyên dương Nhận xét: ◼ Công việc nhập được thực hiện lặp đi lặp lại chừng nào số nhập được còn chưa là số nguyên dương ◼ Số lần lặp là không biết trước Thuật toán: Bước 1. Nhập số nguyên n Bước 2. Nếu n>0 thông báo nhập đúng và kết thúc Bước 3. Nếu n<=0 quay lại Bước1 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 46/56
- 2.3 Vòng lặp không xác định do while Cú pháp do ; while ( ) Trong đó: ◼ Biểu thức C bất kỳ, thường là biểu thức quan hệ cho kết quả 0 (sai) và != 0 (đúng). Điều kiện có thể là một dãy biểu thức ngăn cách nhau bởi dấu phảy, tính đúng sai của là tính đúng sai của biểu thức cuối cùng trong dãy ◼ lệnh đơn hoặc khối lệnh nằm giữa { và } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 47/56
- Vòng lặp không xác định do while Sơ đồ khối Đúng Sai Cách hoạt động Bước 1. Thực hiện trong thân vòng lặp Bước 2. Xác định giá trị . - Nếu bằng 0 (sai), máy ra ra khỏi vòng lặp. - Nếu khác 0 (đúng) máy thực hiện và trở lại Bước 1 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 48/56
- Giải bài toán nhập số nguyên dương #include #include void main() { int n; do { printf("Hay nhap mot so >0: "); scanf("%d",&n); printf("Ban da nhap so %d\n «,n); } while (n<=0) printf("Dung so duong roi!"); getch(); } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 49/56
- Chú ý Câu lệnh do while có thể bị lặp vô tận (loop) int n = 1; do printf(“%d”, n); while (n < 10); void main() { int n = 1; do printf(“%d”, n); while (1) } 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 50/56
- 2.4 Một số lưu ý Cho phép ra khỏi for, while, do while và switch Khi có nhiều chu trình lồng nhau, break đưa máy ra khỏi chu trình bên trong nhất chứa nó. Ví dụ: Thuật toán kiểm tra tính nguyên tố của n int i,n, ng_to = 1; for (i=2;i<=sqrt(n);i++) if (n%i==0) { ng_to=0; break; } if (ng_to) printf(“\n%d la so nguyen to”,n); else printf(“\n%d la hop so”,n); 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 51/56
- Một số lưu ý (tt) continue dùng để bắt đầu một vòng mới của chu trình bên trong nhất chứa nó: ◼ Trong thân toán tử for: máy sẽ chuyển tới bước khởi đầu lại ◼ Trong thân của while hoặc do while: máy chuyển tới xác định giá trị biểu thức (viết sau while), sau đó tiến hành kiểm tra điều kiện kết thúc chu trình Lưu ý: continue không áp dụng cho switch 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 52/56
- Ví dụ câu lệnh continue #include void main() { int i; for (i=1;i<=5;i++) { printf(“\nBat dau %d”,i); if (i<4) continue; printf(“\nChao ban”); } } Kết quả: Bat dau 1 Bat dau 2 Bat dau 3 Bat dau 4 Chao ban Bat dau 5 Chao ban 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 53/56
- 2.5 Bài tập thực hành 1. Nhập một số nguyên dương n (n > 0). Hãy cho biết: a. Có phải là số đối xứng? Ví dụ: 121, 12321, b. Có phải là số chính phương? Ví dụ: 4, 9, 16, c. Có phải là số nguyên tố? Ví dụ: 2, 3, 5, 7, d. Chữ số lớn nhất và nhỏ nhất? e. Các chữ số có tăng dần hay giảm dần không? 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 54/56
- Bài tập thực hành 2. Nhập một số nguyên dương n. Tính: a. S = 1 + 2 + + n b. S = 12 + 22 + + n2 c. S = 1 + 1/2 + + 1/n d. S = 1*2* *n = n! e. S = 1! + 2! + + n! 3. Nhập 3 số nguyên a, b và n với a, b < n. Tính tổng các số nguyên dương nhỏ hơn n chia hết cho a nhưng không chia hết cho b. 4. Tính tổng các số nguyên tố nhỏ hơn n (0 < n < 50000) 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 55/56
- Bài tập thực hành 5. Nhập một số nguyên dương n. Xuất ra số ngược lại. Ví dụ: Nhập 1706 ➔ Xuất 6071. 6. Tìm và in lên màn hình tất cả các số nguyên trong phạm vi từ 10 đến 99 sao cho tích của 2 chữ số bằng 2 lần tổng của 2 chữ số đó. 7. Tìm bội số chung lớn nhất của 2 số nguyên dương a và b nhập từ bàn phím. 8. Nhập n. In n số đầu tiên trong dãy Fibonacy biết F0=F1=1 Fn = Fn – 1 + Fn – 2 15/06/2021 Chương 3 - Các cấu trúc điều khiển 56/56