Bài giảng Cơ sở toán học của bản đồ địa hình - Chương 3: Cơ sở toán học bản đồ - Trần Thị Phụng Hà

pdf 34 trang huongle 4050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở toán học của bản đồ địa hình - Chương 3: Cơ sở toán học bản đồ - Trần Thị Phụng Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_toan_hoc_cua_ban_do_dia_hinh_chuong_3_co_so.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở toán học của bản đồ địa hình - Chương 3: Cơ sở toán học bản đồ - Trần Thị Phụng Hà

  1. Chương 3 Cơ sở toán họcbản đồ GVC: TrầnThị Phụng Hà, MSc
  2. Nội dung ƒ Cơ sở toán họcbản đồ bao gồm những vấn đề gì? – Tỷ lệ bản đồ – Bố cụcbản đồ – Sai số – Các phép chiếubản đồ tỷ lệ nhỏ – Các phép chiếubản đồ tỷ lệ lớn
  3. Tỷ lệ bản đồ ƒ Tỷ lệ bản đồ là gì? ƒ Là tỷ số củagiữa độ dài củamột đoạn thẳng trên bản đồ và độ dài tương ứng nằm ngang của đoạnthẳng đó ngoài thực tế ƒ Tỷ lệ chung ƒ Tỷ lệ riêng ƒ Độ chính xác củatỷ lệ bản đồ ƒ Thướctỷ lệ thẳng ƒ Thướctỷ lệ xiên
  4. Tỷ lệ chung, tỷ lệ riêng ƒ Phân biệttỷ lệ chung và tỷ lệ riêng? ƒ Tỷ lệ chung là tỷ lệ tạimột điểm hay một đường (tuỳ thuộc vào phép chiếu) nơitráiđấttiếpxúcvớimặthình học ƒ Tỷ lệ riêng xuấthiện ở những nơimặt chiếu không tiếpxúcvớimặtcầu(trái đất). Nó đặctrưng cho hiệntượng sai số trong biểuhiệnbản đồ.
  5. Ví dụ ƒ Vd: Đo 10cm trên bản đồ 1:1.500.000 tương ứng với 151km ngoài thực tế. Tính tỷ lệ riêng và sai số ƒ Như vậy nơi nào có – m 1 điều gì xãy ra? ƒ So sánh tỷ lệ chung và tỷ lệ riêng: xuât hiện ở đâu trên tờ bản đồ. Tại sao có tỷ lệ riêng? Giá trị của nó như thế nào?
  6. Thướctỷ lệ
  7. Bài tập ƒ Độ dài 1cm trên bản đồ 1:100.000 tương ứng với độ dài thựctế là bao nhiêu? ƒ Độ dài 2km ngoài thựctế thu nhỏ trên bản đồ 1:25.000 được độ dài là bao nhiêu? ƒ Độ dài 3km ngoài thựctế thể hiện được 6cm trên bản đồ, vậytỷ lệ bản đồ là bao nhiêu? ƒ Mộtdiện tích 1cm2 trên bản đồ 1:50.000 tương ứng vớidiện tích ngoài thựctế là bao nhiêu?
  8. Bài tập ƒ Mộtkhurừng đo được 12cm2 trên bản đồ 1:200.000 Vậydiện tích khu rừng ngoài thực tế là bao nhiêu? ƒ Khu rừng có diệntíchthựctế là 36ha thu nhỏ trên bản đồ 1:5.000 sẽđượcdiệntíchtrên bản đồ là bao nhiêu? ƒ Trên bản đồ 1:25.000 đo1 đầmlầy được20 ô vuông, cạnh ô vuông là 2cm. Diện tích đầm lầythựctế là bao nhiêu? ƒ Thu nhỏ 25 ha ngoài thựctếđược4cm2 trên bản đồ vậytỷ lệ bản đồ là bao nhiêu?
  9. Bố cụcbản đồ
  10. Sai số trong các phép chiếuhình ƒ Nơi nào trái đất không tiếpxúcvới mặthìnhhọc đón nhậnhìnhchiếu => nơi đócósaisố. ƒ Tạisaobản đồ có sai số? ƒ Các dạng sai số trên bản đồ ƒ Sai sốđộdài ƒ Sai số về góc ƒ Sai số về diện tích
  11. Khái niệmvề sai số ƒ Khái niệm: tỷ lệ riêng, tỷ lệ chung ƒ Sai số về độ dài, diệntích, góc
  12. Các phép chiếubản đồ tỷ lệ nhỏ ƒ Phân loại phép chiếudựavàođặc tính sai số: Phép chiếu đồng diện tích, đồng khoảng cách, đồng góc ƒ Phân loại phép chiếudựavàomặt hình học đón nhậnhìnhchiếu: phép chiếuphương vị, hình nón, hình trụ
  13. Đâu là phép chiếu đồng góc, đồng diệntích, đồng khoảng cách,?
  14. Đâu là phép chiếuhìnhtrụ, hình nón, phương vị?
  15. Hình gì? Đồng gì? a. đồng DT b. đồng Khoảng cách c. đồng góc
  16. Phép chiếuhìnhtrụ Tiếpxúc ởđâu? Kinh vĩ tuyến hình dạng thế nào? Nơi nào chính xác nhất
  17. Dựng lướichiếuhìnhtrụ ƒ Tính chiều dài cung kinh tuyến, vĩ tuyến trên bản đồ ƒ Tính tỷ lệ riêng theo vĩ tuyếnn
  18. Hình trụ tiếpxúcvàcắt ƒ Phép chiếu hình trụ tiếp xúc và cắt
  19. Phép chiếu hình nón Tiếpxúc ởđâu? Hình dạng các đường kinh vĩ tuyến như thế nào?
  20. Phép chiếu hình nón giữ khoảng cách Khác nhau giữalưới chiếuhình nón và hình trụ
  21. Hình nón đồng khoảng cách cắt Phép chiếu hình nón đồng khoảng cách theo kinh tuyến cắttại2 vĩ tuyến chuẩn
  22. Phép chiếuhình nón đồng khoảng cách cắt ƒ Phép chiếu hình nón đồng góc cắttại2 vĩ tuyếnchuẩn
  23. Phép chiếuphương vị ƒ Mặtphẳng tiếpxúcở đâu? ƒ Nơi nào không có sai số ? ƒ Hình dạng kinh vĩ tuyến
  24. Phép chiếuphương vị chuẩn ƒ Tính chiều dài cung kinh tuyến? ƒ Tính tỷ lệ riêng theo đường xích đạo
  25. Phương vị chuẩn đồng khoảng cách ρxđ ρxđ Hình 31: Phép chiếuphương vị đồng khoảng cách
  26. Phương vị ngang đồng diệntích
  27. Phép chiếubản đồ tỷ lệ lớn–Gauss ƒ Hình trụ X tiếpxúcở đâu? Sai số? ƒ Đồng gì? ƒ Dùng kích thước Y ellipsoid 500km nào? Nơi đâu được chiếu?
  28. Phép chiếu Gauss độ ƒ Hình vẽ biểuthị phép chiếu Gauss bao nhiêu độ, tiếp xúc với hình trụ tại đâu
  29. Phép chiếu Gauss . độ ƒ Phép chiếu Gauss bao nhiêu độ? ƒ Tiếpxúc vớihình trụở đâu?
  30. Phân mảnh bản đồ ƒ Tạisaocần phân mảnh bản đồ? ƒ Cách phân mảnh theo Gauss ƒ Tờ 1:1.000.000 (múi 6o đới4o) ƒ Tờ 1:500.000 đượcchiatừ 1:1.000.000 làm A, B, C, D ƒ Tờ 1:200.000 từ tờ 1:1.000.000 ra làm I, II, III . XXXVI mảnh ƒ Tờ 1:100.000 từ tờ 1:1.000.000 ra làm 1, 2, 3, . 144 mảnh ƒ Tờ 1:50.000 đượcchiatừ tờ 1:100.000 ra làm 4 mảnh a, b, c, d ƒ
  31. 4o F-48 6o F-48-D F-48- F-48- 2o 40’ 20’ XXXVI 144 3o 1o 30’ * 1:50.000 F-48-144-D (15’ x 10’) A B * 1:25.000 F-48-144-D-d (7’30” x 5’) * 1:10.000 ab F-48-144-D-d-4 C (3’45” x 2’30”) 12 c d 3
  32. Phép chiếu UTM – Universal Transverse Mecartor X ƒ Hình trụ cắttráiđất Xgốc = 0 km ƒ Gauss dùng kích thướcTráiđất Ygốc = 500 km Kraxopxki. UTM dùng kích thướcWGS 84 ƒ Sai số tạikinhtuyến 0 Y giữa 180 km Xgốc = 10.000 km ƒ Diện tích múi chiếu Ygốc = 500 km UTM < Gauss ƒ UTM chiếutoàncầu. Từ 80o VN – 84o VB
  33. Phân mảnh 1:1.000.000 trên UTM
  34. Phân mảnh UTM NW NE NW NE ƒ Tờ 1:100.000 – Ký hiệucột = 2(L - Lo) IV I -1 SW SE SW SE – Ký hiệu hàng = 2(B + B0) NW NE NW NE 0 o – Lo = 70 và B0 = 4 ƒ Tờ 1:50.000 và 1:25.000 III II SW SE SW SE đượcchiatheohìnhvẽ