Bài giảng Công nghệ Phần mềm - Chương 2: Các lệnh cơ bản trên Linux

ppt 76 trang huongle 6020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Phần mềm - Chương 2: Các lệnh cơ bản trên Linux", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_phan_mem_chuong_2_cac_lenh_co_ban_tren_l.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Phần mềm - Chương 2: Các lệnh cơ bản trên Linux

  1. CHƯƠNG 2 CÁC LỆNH CƠ BẢN TRÊN LINUX Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 1
  2. Nội dung Tổng quan về lệnh trên Linux Các lệnh thao tác với ổ đĩa Các lệnh thao tác với thư mục Các lệnh thao tác với tập tin Các lệnh quản lý tài khoản người dùng trên hệ thống tập tin Các lệnh thao tác với hệ thống Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 2
  3. Tổng quan về lệnh trên Linux Giao diện dòng lệnh trong Linux gọi là CLI (Command Line Interface). Cú pháp lệnh: Tên lệnh [-Tuỳ chọn] [đối số 1] [đối số 2] [đối số n] Ví dụ: mount -t ntfs /dev/sda1 /mnt/sda1 Với: • Tên lệnh: mount • Tuỳ chọn: -t ntfs • Đối số 1: /dev/sda1 • Đối số 2: /mnt/sda1 Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 3
  4. Tổng quan về lệnh trên Linux Một số lỗi khi gõ lệnh trên Linux: Lệnh không tồn tại hoặc không tìm thấy: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 4
  5. Tổng quan về lệnh trên Linux Một số lỗi khi gõ lệnh trên Linux: Gõ sai cú pháp lệnh: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 5
  6. Các thao tác lệnh với ổ đĩa: Liệt kê phân vùng ổ đĩa Xem dung lượng ổ đĩa Gắn kết phân vùng Hủy bỏ gắn kết phân vùng Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 6
  7. Liệt kê phân vùng ổ đĩa Tên lệnh: fdisk Chức năng: Liệt kê các phân vùng ổ đĩa trên Linux Cú pháp: fdisk [-l] Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 7
  8. Xem dung lượng ổ đĩa Tên lệnh: df (disk free) Chức năng: Xem dung lượng ổ đĩa. Cú pháp: df [-a] Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 8
  9. Gắn kết phân vùng Tên lệnh: mount Chức năng: Thực hiện gắn kết phân vùng vào FileSystem. Cú pháp: mount -t type dev dir Type: Loại phân vùng mà ta muốn gắn kết vào hệ thống Dev: Tên phân vùng hiện có trên hệ thống. Dùng lệnh fdisk để xem hệ thống máy tính đang dùng có những phân vùng nào Dir: Thư mục được chỉ định để gắn kết vào Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 9
  10. Hủy bỏ gắn kết phân vùng Tên lệnh: umount (unmount) Chức năng: Hủy bỏ gắn kết phân vùng. Cú pháp: Umount dir Dir: Thư mục được chỉ định để gắn kết vào. Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 10
  11. Các lệnh thao tác với thư mục Thay đổi thư mục hiện hành Xem thư mục làm việc hiện hành Tạo mới thư mục Hiển thị cấu trúc cây thư mục Liệt kê nội dung thư mục Xóa thư mục Đổi tên thư mục Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 11
  12. Thay đổi thư mục hiện hành Tên lệnh: cd Chức năng: Chuyển đổi thư mục hiện hành. Cú pháp: cd Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 12
  13. Thay đổi thư mục hiện hành Lưu ý: Nếu lệnh cd không chứa thì chương trình sẽ chuyển về thư mục riêng từ một thư mục bất kỳ. Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 13
  14. Thay đổi thư mục hiện hành Lưu ý: Chuỗi “ ” và “.” đại diện cho thư mục cha và thư mục hiện hành Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 14
  15. Xem thư mục làm việc hiện hành Tên lệnh: pwd Chức năng: Xem thư mục và đường dẫn của thư mục làm việc hiện hành. Cú pháp: pwd Ví dụ: Thư mục hiện hành: khmt Đường dẫn hiện hành: /home/giaovien/khmt Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 15
  16. Tạo mới thư mục Tên lệnh: mkdir Chức năng: Tạo mới thư mục. Cú pháp: mkdir Ví dụ: Tạo thư mục viethan trong thư mục home. Chuyển đến thư mục hiện hành viethan. Tạo trong thư mục viethan các thư mục con: khmt, laptrinh và hethongtt. Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 16
  17. Hiển thị cấu trúc cây thư mục Tên lệnh: tree Chức năng: Hiển thị cấu trúc cây thư mục. Cú pháp: tree Tham số -d: Chỉ hiển thị thư mục. Tham số -f: Hiển thị đầy đủ đường dẫn các tập tin. Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 17
  18. Liệt kê nội dung thư mục Tên lệnh: ls Chức năng: Hiển thị nội dung trong thư mục. Cú pháp: ls [- Tùy chọn] [Thư mục] [- Tùy chọn]: -a: Liệt kê tất cả các thư mục và tập tin kể cả các thư mục và tập tin có thuộc tính ẩn. -R: Liệt kê tất cả các thư mục và tập tin trong các thư mục con. -l: Liệt kê thuộc tính các tập tin. [Thư mục]: Là thư mục cần liệt kê nội dung Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 18
  19. Xóa thư mục Tên lệnh: rmdir Chức năng: Xóa thư mục. Cú pháp: rmdir Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 19
  20. Xóa thư mục Lưu ý: Chỉ được xóa thư mục rỗng Không xóa được thư mục hiện hành Có thể xóa nhiều thư mục rỗng cùng lúc bằng cách chỉ ra đường dẫn cho các thư mục đó phân cách nhau bằng dấu cách Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 20
  21. Đổi tên thư mục Tên lệnh: mv Chức năng: Đổi tên thư mục. Cú pháp: mv Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 21
  22. Sao chép thư mục Tên lệnh: cp Chức năng: Sao chép thư mục. Cú pháp: cp Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 22
  23. Các lệnh thao tác với tập tin Tạo tập tin Sao chép tập tin Di chuyển tập tin Tạo liên kết với tập tin Tìm kiếm tập tin Xóa tập tin Hiển thị nội dung tập tin Nối các tập tin Nén và giải nén tập tin Xem hướng dẫn sử dụng lệnh Xuất nội dung thông báo Xem loại tập tin Đếm số dòng, số từ và ký tự Chia một tập tin lớn thành nhiều tập tin nhỏ Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 23
  24. Tạo tập tin Tên lệnh: vi hoặc gedit (graphic edit) Chức năng: Tạo mới tập tin. Cú pháp: vi hoặc gedit Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 24
  25. Tạo tập tin Tạo tập tin bằng lệnh vi Vi là trình soạn thảo cơ bản của các hệ thống Linux Cú pháp để soạn thảo một tập tin như sau: #vi Ví dụ: vi test Khi sử dụng vi, ta có thể chọn một trong hai chế độ thao tác: chế độ câu lệnh (command mode) và chế độ soạn thảo (editor mode). Nếu ta đang ở chế độ soạn thảo, nhấn phím ESC + lệnh sẽ chuyển sang chế độ lệnh. Ngược lại, nếu ta đang ở chế độ lệnh thì nhấn phím lệnh để chuyển sang chế độ soạn thảo. Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 25
  26. Tạo tập tin Tạo tập tin bằng lệnh vi Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 26
  27. Tạo tập tin Tạo tập tin bằng lệnh gedit Sử dụng lệnh gedit để tạo tập tin dạng text trong chế độ đồ họa. Sau khi soạn thảo xong nội dung tập tin, vào menu File/Save để lưu nội dung tập tin trước khi vào menu File/Close để đóng tập tin. Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 27
  28. Sao chép tập tin Tên lệnh: cp (copy) Chức năng: Sao chép tập tin từ thư mục này đến thư mục khác. Cú pháp: cp [- tùy chọn] / . Tùy chọn: -i: Hỏi lại người dùng nếu tập tin đích đã tồn tại. -r: Sao chép cả cây thư mục. -f: Sao chép đè. -v: Hiển thị quá trình sao chép tập tin. Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 28
  29. Sao chép tập tin Chú ý: Nếu chúng ta muốn sao chép tập tin từ thư mục này đến thư mục khác đồng thời đổi tên tập tin thì phải chỉ ra tên tập tin muốn đổi ở thư mục đích. Ví dụ: sao chép tập tin tập tin thongbao từ thư mục tmdt sang thư mục cntt_ud, đồng thời đổi tên tập tin thongbao thành baocao. Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 29
  30. Di chuyển tập tin Tên lệnh: mv (move) Ý nghĩa: Di chuyển tập tin từ nơi này đến nơi khác Cú pháp: mv [-tùy chọn] / . Trong đó tùy chọn: -i: Hỏi lại người dùng nếu tập tin đích đã tồn tại. -u: Chỉ di chuyển khi tập tin nguồn mới hơn tập tin cũ hoặc tập tin cũ bị lỗi. -f: Di chuyển đè. -v: Hiển thị quá trình di chuyển tập tin. Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 30
  31. Tạo liên kết với tập tin Tên lệnh: ln (link) Ý nghĩa: Tạo liên kết giữa các tập tin Cú pháp: ln / Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 31
  32. Tìm kiếm tập tin Tên lệnh: find (find) Ý nghĩa: Tìm kiếm tập tin trong thư mục. Cú pháp: find -name Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 32
  33. Xóa tập tin Tên lệnh: rm (remove) Ý nghĩa: Xóa tập tin Cú pháp: rm [- Tùy chọn] . Trong đó, [- Tùy chọn] là các giá trị sau: -i: Nhắc nhở xác nhận trước khi xóa tập tin. -r: Xóa tất cả các tập tin trong thư mục được chọn xóa. -v: Hiển thị quá trình xóa tập tin. Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 33
  34. Hiển thị nội dung tập tin Tên lệnh: Cat, more, less, head, tail Ý nghĩa: Xem nội dung bên trong tập tin. Cú pháp: cat : Hiển thị hết nội dung tập tin. more hoặc less : Hiển thị nội dung tập tin trên từng trang màn hình. head [-n] : Hiển thị n dòng đầu của tập tin. tail [-n] : Hiển thị n dòng cuối của tập tin. Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 34
  35. Hiển thị nội dung tập tin cat : Hiển thị hết nội dung tập tin. Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 35
  36. Hiển thị nội dung tập tin more hoặc less : Hiển thị nội dung tập tin trên từng trang màn hình. Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 36
  37. Hiển thị nội dung tập tin head [-n] : Hiển thị n dòng đầu của tập tin. Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 37
  38. Hiển thị nội dung tập tin tail [-n] : Hiển thị n dòng cuối của tập tin. Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 38
  39. Nối các tập tin Tên lệnh: cat. Ý nghĩa: Dùng để nối nội dung nhiều tập tin vào một tập tin. Cú pháp: cat > Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 39
  40. Nén và giải nén tập tin Tên lệnh: gzip và gunzip. Ý nghĩa: Dùng để nén (gzip) hoặc gỡ nén (gunzip) cho tập tin. Cú pháp: gzip hoặc gunzip Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 40
  41. Xem hướng dẫn sử dụng lệnh Tên lệnh: man. Ý nghĩa: Xem hướng dẫn sử dụng lệnh. Cú pháp: man với là tên của một lệnh cần xem hướng dẫn. Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 41
  42. Xuất nội dung thông báo Tên lệnh: echo. Ý nghĩa: Xuất nội dung thông báo. Cú pháp: echo với là các đối số của dòng lệnh. Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 42
  43. Xuất nội dung thông báo Chú ý: Ngoài chức năng hiển thị thông báo lên màn hình, lệnh echo còn dùng để hiển thị nội dung thư mục với cú pháp lệnh: echo * Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 43
  44. Xem loại tập tin Tên lệnh: file. Ý nghĩa: Xem loại tập tin. Cú pháp: file . Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 44
  45. Đếm số dòng, số từ và số ký tự tập tin Tên lệnh: wc (word count). Ý nghĩa: Đếm số dòng, số từ và số ký tự có trong tập tin. Cú pháp: wc Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 45
  46. Chia một tập tin lớn thành nhiều tập tin nhỏ Tên lệnh: split. Ý nghĩa: Dùng để chia một tập tin có kích cỡ lớn thành nhiều tập tin có kích thước nhỏ. Cú pháp: split -b Ví dụ: Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 46
  47. Các lệnh quản lý tài khoản người dùng trên hệ thống tập tin Tài khoản của hệ thống Các quyền truy xuất trên tập tin Lệnh chmod Lệnh thay đổi người dùng sở hữu tập tin Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 47
  48. Tài khoản của hệ thống Tài khoản hệ thống bao gồm 2 loại: Tài khoản người dùng (User) Tài khoản nhóm người dùng (Group) Tài khoản người dùng trên Tài khoản người dùng trên Windows Linux Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 48
  49. Tài khoản của hệ thống Tài khoản người dùng: Hộp thoại tạo mới user username: Tên người sử dụng. password: Mật khẩu. uid: Số nhận dạng (user identify number). gid: Số hiệu nhóm (group identify number). home directory: Thư mục chủ của tài khoản. Shell: Loại Shell mặc định cho tài khoản người dùng. Các thông tin trên lưu trong tập tin /etc/passwd Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 49
  50. Tài khoản của hệ thống Tài khoản nhóm người dùng: groupname: Tên của nhóm. gid: Số hiệu nhóm (group identify number). Danh sách các tài khoản thuộc nhóm. Các thông tin trên lưu trong tập tin /etc/group Cửa sổ quản trị tài khoản người dùng Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 50
  51. Các quyền truy xuất trên tập tin Khi một tập tin được tạo lập, các thông tin sau được thiết lập: uid của người dùng tạo tập tin. gid của nhóm người dùng tạo tập tin. Các quyền truy cập trên tập tin. Owner: rwx Group: rwx Hộp thoại các quyền trên tập tin chotay Other: rwx Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 51
  52. Lệnh chmod Lệnh chmod cho phép thay đổi quyền trên tập tin của người dùng. Chỉ những người dùng sở hữu tập tin này thì mới có quyền thay đổi quyền trên tập tin. Có thể thực hiện lệnh trên theo hai cách sau: Dùng các ký hiệu tượng trưng Dùng thông số tuyệt đối Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 52
  53. Lệnh chmod Dùng các ký hiệu tượng trưng Cú pháp: chmod {a,u,g,o} {+,-,=} {r,w,x} {a,u,g,o}: a (all), u (user), g (group), o (other) {+,-,=}: + là thêm quyền, - là bớt quyền, = là gán bằng một giá trị khác {r,w,x}: r (read only), w (write) và x (excusive) Ví dụ: #chmod g+x chotay Hộp thoại phân quyền tập tin chotay Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 53
  54. Lệnh chmod Dùng thông số tuyệt đối Cú pháp: chmod . Trong đó: : Là một số cơ số 8 dùng để gán và hủy quyền trên tập tin. Ví dụ: [root@pc02 root]#chmod 755 viethan.txt Owner (7(10) = 111(2)): u+rwx Group (5(10) = 101(2)): g+rx, g-w Other (5(10) = 101(2)): o+rx, o-w Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 54
  55. Lệnh thay đổi người dùng sở hữu tập tin Lệnh chown cho phép thay đổi người sở hữu trên tập tin. VD: chown root chotay. Lệnh chgrp cho phép thay đổi nhóm sở hữu trên tập tin. VD: chgrp root chotay. Trước Sau Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 55
  56. Các lệnh thao tác với hệ thống Lệnh at Lệnh hostname Lệnh ps Lệnh clear Lệnh date Lệnh cal Lệnh who Tiện ích bc Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 56
  57. Lệnh at Tên lệnh: at. Ý nghĩa: Thực thi lệnh tại một thời điểm được chỉ định trước. Cú pháp: at [Thời gian]. Trong đó: : -f file: Thực thi một tập tin. -l: Hiển thị danh sách các lệnh trong hàng đợi. -d job [job ]: Xóa lệnh trong hàng đợi. [Thời gian]: Thời gian xác định sẽ thực thi lệnh Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 57
  58. Lệnh hostname Tên lệnh: hostname. Ý nghĩa: Hiển thị tên máy tính hoặc đặt lại tên máy tính. Hệ thống lưu tên máy tính trong /etc/hosts. Cú pháp: hostname Hiển thị tên máy tính Đặt lại tên máy tính Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 58
  59. Lệnh ps Tên lệnh: ps (report a snapshot). Ý nghĩa: Xem danh sách các tiến trình đang hoạt động trên hệ thống. Cú pháp: ps Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 59
  60. Lệnh clear Tên lệnh: clear Ý nghĩa: Xoá màn hình. Cú pháp: clear Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 60
  61. Lệnh date Tên lệnh: date. Ý nghĩa: Hiển thị ngày giờ hiện hành của hệ thống máy tính. Cú pháp: date Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 61
  62. Lệnh cal Tên lệnh: cal. Ý nghĩa: Xem lịch với tháng và năm chỉ định. Cú pháp: cal Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 62
  63. Lệnh who Tên lệnh: who Ý nghĩa: Để xem tài khoản người dùng đang sử dụng hệ thống. Cú pháp: who Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 63
  64. Tiện ích bc Tiện ích máy tính bc (basic calculator) cung cấp một bộ máy tính tay dùng để thực hiện các phép tính toán các biểu thức, các hàm toán học, Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 64
  65. Tiện ích bc Để ấn định số chữ số ở phần thập phân, ta dùng lệnh scale = n với n là số chữ số ở phần thập phân Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 65
  66. Tiện ích bc Lập trình trên bc: Để thoát khỏi bc, ta dùng tổ hợp phím: Ctrl + D. Dùng lệnh man bc để xem hướng dẫn lệnh này. Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 66
  67. TỔNG KẾT Tổng quan về lệnh trên Linux Các lệnh thao tác với ổ đĩa Các lệnh thao tác với thư mục Các lệnh thao tác với tập tin Các lệnh quản lý tài khoản người dùng trên hệ thống tập tin Các lệnh thao tác với hệ thống Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 67
  68. CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP Câu hỏi lý thuyết Bài tập thực hành Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 68
  69. Câu hỏi lý thuyết Câu 1. Cú pháp cơ bản của một lệnh trên Linux nào sau đây đúng: a. [Tùy chọn] [Tham số] b. [Tên lệnh] [Tham số] c. [Tên lệnh] [Tùy chọn] d. Câu a, b và c đều sai. Câu 2. Lệnh nào sau đây dùng để liệt kê phân vùng ổ đĩa: a. df b. fdisk c. mount d. umount Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 69
  70. Câu hỏi lý thuyết Câu 3. Lệnh nào sau đây dùng để thay đổi thư mục hiện hành: a. mkdir b. pwd c. cd d. tree Câu 4. Lệnh nào sau đây dùng để đổi tên thư mục a. mkdir b. rmdir c. tree d. mv Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 70
  71. Câu hỏi lý thuyết Câu 5. Lệnh nào sau đây dùng để sao chép tập tin a. mv b. cp c. cat d. ls Câu 6. Lệnh nào sau đây dùng để xóa tập tin: a. mv b. rmdir c. rm d. who Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 71
  72. Câu hỏi lý thuyết Câu 7. Lệnh nào sau đây dùng để xem hướng dẫn sử dụng lệnh a. help b. man c. rm d. who Câu 8. Lệnh echo dùng để thực hiện nhiệm vụ nào sau đây: a. Tạo tập tin b. Xóa thư mục c. Xem loại tập tin d. Xuất nội dung thông báo Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 72
  73. Câu hỏi lý thuyết Câu 9. Lệnh hostname dùng để thực hiện nhiệm vụ nào sau đây a. Tạo tập tin b. Xóa thư mục c. Xem danh sách các tiến trình đang hoạt động trên hệ thống d. Hiển thị tên máy tính đang làm việc Câu 10. Lệnh clear dùng để thực hiện nhiệm vụ nào sau đây a. Xóa tập tin b. Xóa màn hình c. Xem loại tập tin d. Xuất nội dung thông báo Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 73
  74. Bài tập thực hành Bài thực hành số 1 Bài thực hành số 2 Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 74
  75. Bài thực hành số 1 Tạo một phân vùng đĩa mới để lưu dữ liệu có dung lượng là 5GB, đáp ứng các yêu cầu sau: Đảm bảo an toàn dữ liệu trong trường hợp hợp hệ thống bị sự cố (ví dụ hệ thống shutdown bất ngờ). Thiết lập chế độ mount tự động cho phân vùng đĩa trên mỗi khi Linux khởi động lại. Tạo đĩa khởi động cho Linux để ứng phó trong trường hợp bị sự cố. Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 75
  76. Bài thực hành số 2 Thực hiện sơ đồ trên bằng các lệnh đã học Updated 25.08.2008 Computer Sciences Div. @ 2008 76