Bài giảng Data Control - Nguyễn Hà Giang

pptx 16 trang huongle 3510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Data Control - Nguyễn Hà Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_data_control_nguyen_ha_giang.pptx

Nội dung text: Bài giảng Data Control - Nguyễn Hà Giang

  1. 1 Data Control Nguyễn Hà Giang Nguyen Ha Giang
  2. Nội dung 2  Giới thiệu data control  List Control  GridView  Data Source Control  DataList Control  DetailsView và FormView Nguyen Ha Giang
  3. Giới thiệu Data Control 3  Các thành phần làm việc với dữ liệu List Controls Data- Data control Bound Controls Data- Source Control Nguyen Ha Giang
  4. Giới thiệu Data Controls 4  Các control này có khả năng liên kết với một nguồn dữ liệu xác định.  Các nguồn dữ liệu ArrayList SortedList HashTable DataSet DataTable DataView DataReader Nguyen Ha Giang
  5. Giới thiệu Data Controls 5  Thao tác liên kết dữ liệu của điều khiển List và Data- bound theo 2 cách:  Runtime: thường dùng thuộc tính DataSource của điều khiển  Design time: sử dụng các điều khiển Data Source (AccessDataSource, SqlDataSource, ) kết hợp với thuộc tính DataSourceID. Nguyen Ha Giang
  6. List Controls 6  Bao gồm các dạng control  ListBox và DropDownList  CheckBoxList và RadioButtonList  BulletedList Nguyen Ha Giang
  7. List Controls 7  ListBox & DropDownList  Dùng để hiển thị danh sách  Items: chứa danh sách các mục chọn, có thể thêm vào lúc thiết kế hay lúc thực thi  Rows: Số dòng hiển thị  SelectionMode: cách thức chọn các mục (Single/Multi) Nguyen Ha Giang
  8. List Controls 8  ListBox & DropDownList  DataTextField: tên field hiển thị trên list  DataValueField: tên field có giá trị lưu trữ  AutoPostBack: có tự động PostBack về server khi mục chọn của điều khiển bị thay đổi. Nguyen Ha Giang
  9. List Controls 9  ListBox & DropDownList  Các thuộc tính runtime ◼SelectedIndex: chỉ số của mục chọn ◼SelectedItem: mục chọn kiểu ListItem ◼SelectedValue: giá trị của mục chọn ◼Sự kiện SelectedIndexChanged: xảy ra khi thay đổi mục chọn. Nguyen Ha Giang
  10. List Controls 10  ListBox & DropDownList  Các thao tác: ◼ Thêm mới một item vào cuối danh sách Items.Add( ) hay Items.Add( ) ◼ Thêm mới item vào vị trí cụ thể Items.Insert( , ) hay Items.Insert( , ) Nguyen Ha Giang
  11. List Controls 11  ListBox & DropDownList  Các thao tác: ◼ Xóa một item ra khỏi danh sách Items.Remove( ) hay Items.Remove( ) ◼ Xóa tất cả mục chọn Items.Clear Nguyen Ha Giang
  12. List Controls 12  ListBox & DropDownList  Các thao tác: ◼ Kiểm tra xem một item có trong danh sách chưa Items.Contains( ): bool hay Items.IndexOf( ): Int ◼ Lấy số lượng item Items.Count Nguyen Ha Giang
  13. List Controls 13  CheckBoxList & RadioButtonList  RepeatColumns: thiết lập số cột hiển thị  RepeatDirection: cách hiển thị Vertical/Horizontal.  Các thao tác thêm, xóa các mục chọn giống ListBox. Nguyen Ha Giang
  14. List Controls 14  BulletedList  BulletStyle: kiểu bullet  BulletImageUrl: URL của tập hình ảnh khi thiết lập BulledStyle=CustomImage  DisplayMode: Hình thức thể hiện (Text, HyperLink, LinkButton)  Các thao tác thêm, xóa các mục chọn giống ListBox Nguyen Ha Giang
  15. List Control 15  Thao tác liên kết dữ liệu 1. ArrayList = new ArrayList(); // khởi tạo nguồn dữ liệu 2. .Add( ); // thêm dữ liệu vào danh sách 3. 4. .DataSource = ; // khai báo nguồn dữ liệu 5. .DataTextField = “Field”; // khai báo field hiển thị 6. .DataValueField= “Field”; // khai báo field lưu trữ 7. .DataBind(); // liên kết  Phần DataTextField và DataValueField có thể bỏ qua tùy vào nguồn dữ liệu Nguyen Ha Giang
  16. GridView 16  Dùng để xử lý dữ liệu, hiển thị thông tin, sắp xếp, cập nhật, xóa, thêm dữ liệu. Nguyen Ha Giang