Bài giảng Điện tử căn bản - Bài 7: Vi mạch tích hợp-IC (Integrated-Circuit)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Điện tử căn bản - Bài 7: Vi mạch tích hợp-IC (Integrated-Circuit)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dien_tu_can_ban_bai_7_vi_mach_tich_hop_ic_integrat.pdf
Nội dung text: Bài giảng Điện tử căn bản - Bài 7: Vi mạch tích hợp-IC (Integrated-Circuit)
- Bài 7:VI MẠCH TÍCH HỢP : IC (Integrated - Circuit) I. Tổng quát 1. Định nghĩa: Vi mạch: là một mạch điện gồm nhiều linh kiện transistor, diode, điện trở được chế tạo đồng loạt trên một diện tích cĩ kích thước rất nhỏ, các linh kiện này liên kết với nhau thực hiện một số chức năng đã định và được bọc bên ngồi bằng lớp vỏ plastic hoặc kim loại. Cịn được gọi là vi mạch tích hợp (Integrated Circuits gọi tắc là IC)
- 2. Ổn áp dùng IC ổn áp: 7 80 5 78 05 IN N O M M O T IN C U N O O M M T O U C O Hình dáng IC ổn áp 7805 và 7905 Sai biệt giữa điện áp vào và ra + VÀO + Tải RA ỔN ÁP Điện áp ngõ GND Điện áp ngõ vào chưa ổn vào ổn định định Vi V0 - - Cách mắc vi mạch IC ổn áp
- 3. Một số loại IC ổn áp điển hình: Mã số Điện áp ra (V0) Điện áp vào tối Mã số Điện áp ra Điện áp vào tối thiểu (Vi) (V0) thiểu (Vi) 7805 +5 7.3 7905 -5 7.3 7806 +6 8.3 7906 -6 8.3 7808 +8 10.5 7908 -8 10.5 7809 +9 11.5 7909 -9 11.5 7810 +10 12.5 7910 -10 12.5 7812 +12 14.6 7912 -12 14.6 7815 +15 17.7 7915 -15 17.7 7824 +24 27.7 7924 -24 27.1
- a. Ổn áp hiệu chỉnh được: 12V . IC LM317 là IC ổn áp dương cĩ 3 cực và cĩ thể hiệu chỉnh được gía trị điện V V vào ra V áp LM317 o . Dịng điện cung cấp Virms khoảng 1.5A . R1 V . Giá trị điện áp cĩ thể Chỉnh ref 240 hiệu chỉnh được từ 3 đến 40v. 12V R2 1- 8K Mạch kết nối của IC ổn áp cĩ điều chỉnh
- II. KHUẾCH ĐẠI THUẬT TỐN (OP-AM): +VCC V i+ + V V 0 i- - 7 41 -VEE Ký hiệu op-am ( IC-LM3900N gồm 4 op-am và IC-741 gồm 1 Op-am)
- 1. Sơ đồ bên trong của 1 Op-am:
- 2. Thơng số của op-am: Trở kháng ngõ vào Rin . Đây là điện trở nhìn vào từ ngõ vào này đến ngõ vào kia nối đất. Trở kháng ngõ ra . Đây là điện trở nhìn vào ngõ ra của opam Độ lợi vịng hở . Đây là tỉ số giữa ngõ ra so với ngõ vào của opam khi khơng cĩ phản hồi. . Trong thực tế thì độ lợi vịng hở của mỗi opam khác nhau là khác nhau.
- Thơng số của Opam (tt) Điện áp lệch khơng ngõ vào (điện áp offset) . Đối với opam lý tưởng thì điện áp ngõ ra bằng khơng khi điện áp ngõ vào bằng khơng. Tuy R2 nhiên do cĩ sự khơng thích hợp ở mạch ngõ vào của opam trong V R suốt quá trình chế tạo nĩ nên cĩ i 1 V một sự chênh lệch nhỏ điện áp Ngõ vào 0 ngõ vào làm cho ngõ ra khơng về Ngõ ra 0. Điện áp lệch khơng ngõ vào . Voffset này cĩ thể được xem như một nguồn pin nhỏ được thể hiện như hình Điện áp ngõ vào offset
- Thơng số của Opam (tt) Tỉ số loại tín hiệu đồng pha (CMRR) Khi cả hai ngõ vào dùng chung một tín hiệu đồng thời của một opam. Do vậy độ lợi điện áp trong trường hợp này nên bằng 0 (ví dụ Avcm=0) đối với opam lý tưởng vì thế mà nĩ lọc các V tín hiệu điện áp ngõ vào cùng pha. V 0 Tỉ số loại tín hiệu đồng pha chỉ rõ d Ngõ ra khả năng của một opam để loại bỏ Tín hiệu chung những tín hiệu loại đồng pha trong khi V khuếch đại tín hiệu ngõ vào sai biệt. cm Tích số giữa độ lợi và độ rộng băng thơng Tích số giữa độ lợi và độ rộng băng thơng (GBP) = độ lợi điện áp x độ rộng băng thơng.
- Thơng số của Opam (tt) Tốc độ chuyển trạng thái Tốc độ chuyển trạng thái được xác định lượng thay đổi điện áp ngõ ra lượng thay đổi điện áp ngõ ra lớn nhất lớn nhất trong một đơn vị Tốc độ chuyển trạng thái = thời gian. Đơn vị thời gian Ví dụ một opam 741 cĩ tốc độ chuyển trạng thái 0.5v/s cĩ nghĩa là điện áp ngõ ra thay đổi ở giá trị lớn nhất 0.5v trong 1s. Ngõ Ngõ vào vào Ngõ ra Ngõ ra Ví dụ về sự giới hạn tốc độ chuyển mạch trên dạng sĩng
- 3. Các mạch ứng dụng của Op-am: a. khuếch đại đảo (đảo pha): Mạch khuếch đại đảo
- b. Khuếch đại khơng đảo ( đồng pha): Mạch khuếch đại khơng đảo
- c. Mạch đệm ( mạch theo điện áp): Hệ số khuếch đại : với mạch theo điện áp ta cĩ hồi tiếp âm điện áp 100%. V0 = Vi Mạch đệm
- d. Mạch cộng khơng đảo dấu: Mạch cổng khơng đảo dấu
- e. Mạch khuếch đại vi sai ( mạch trừ): Mạch trừ
- f.Mạch tích phân: Mạch tích phân và dạng sĩng
- g. Mạch cộng đảo dấu: Mạch cộng đảo dấu
- h. Mạch vi phân: +10V 0V 0.5 1 1.5 -10V Mạch vi phân
- k. Mạch so sánh: Mạch so sánh đảo Mạch so sánh khơng đảo
- l. Mạch cấp nguồn đơn: Mạch khuếch đại đảo 1 nguồn cung cấp
- Hình dạng và phương pháp đọc chân một số vi mạch: