Bài giảng Điện tử công suất 1 - Chương 1: Các khái niệm và hệ thức cơ bản - Phan Quốc Dũng

pdf 84 trang huongle 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Điện tử công suất 1 - Chương 1: Các khái niệm và hệ thức cơ bản - Phan Quốc Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dien_tu_cong_suat_1_chuong_1_cac_khai_niem_va_he_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Điện tử công suất 1 - Chương 1: Các khái niệm và hệ thức cơ bản - Phan Quốc Dũng

  1. ĐHQG HCM – ĐHBK TP.HCM - KHOA ĐIỆN –ĐIỆN TỬ ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 1 GV : PGS. TS. PHAN QUỐC DŨNG TP.HCM 2013
  2. ĐHQG HCM – ĐHBK TP.HCM - KHOA ĐIỆN –ĐIỆN TỬ Nội dung Ch ươ ng 1. Linh ki ện bán d ẫn cơng su ất Ch ươ ng 2. B ộ ch ỉnh l ưu Ch ươ ng 3. B ộ bi ến đổ i áp xoay chi ều Ch ươ ng 4. B ộ bi ến đổ i áp một chi ều Ch ươ ng 5. B ộ ngh ịch l ưu
  3. ĐHQG HCM – ĐHBK TP.HCM - KHOA ĐIỆN –ĐIỆN TỬ Chương 1. Linh ki ện bán dẫn cơng suất
  4. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 1.TR Ị TRUNG BÌNH Xét điện áp v(t) có chu kỳ T. Trị trung bình của điện áp được tính bởi công thức : T = 1 ⋅ Vd ∫ v(t) dt T 0 Ghi chú: Tương tự tính trị trung bình của dòng; Id
  5. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 2. TR Ị HIỆU DỤNG Xét điện áp v(t) có chu kỳ T. Trị hiệu dụng của điện áp được tính bởi công thức : 1 T V = ⋅ ∫ v2 (t)⋅dt T 0 Ghi chú: Tương tự tính trị hiệu dụng của dòng; I
  6. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 3. PHÂN TÍCH FOURIER Định lý Fourier phát biểu rằng một hàm số tuần hoàn v0(t) có thể được biểu diễn bởi công thức sau: a ∞ = 0 + ( ω + ω ) v0 (t) ∑ an cos n t bn sin n t 2 n= 2,1 , Trong đó : π 2 T 1 2 a = v (t)dt = v ()()ωt d ωt Thành phần DC 0 ∫ 0 π ∫ 0 T 0 0
  7. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 3. PHÂN TÍCH FOURIER Các hệ số sóng hài : π 2 T 1 2 a = v (t)cos nωtdt = v ()()ωt cos nωtd ωt n ∫ 0 π ∫ 0 T 0 0 π 2 T 1 2 b = v (t) ⋅sin nωtdt = v ()()ωt ⋅sin nωtd ωt n ∫ 0 π ∫ 0 T 0 0
  8. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 3. PHÂN TÍCH FOURIER Nếu n = 1 – hài cơ bản n≥≥≥ 2 – hài bậc cao Phép phân tích Fourier được sử dụng để đánh giá thành phần một chiều và xoay chiều của đại lượng điện áp (dòng) ngõ ra bộ biến đổi công suất (thường không có dạng chuẩn một chiều hoặc xoay chiều) và thông qua đó có thể đánh giá so sánh chất lượng các đại lượng điện này.
  9. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 4. Khái niệm về quá trình quá độ và trạng thái xác lập : Khái niệm thường gặp trong ĐTCS, liên quan đến quá trình đóng ngắt của các khoá công suất, còn được gọi là quá trình chuyển trạng thái khoá công suất từ đóng sang ngắt hoặc ngược lại. Quá trình quá độ là quá trình xảy ra ngay sau khi đóng (ngắt) khoá công suất, diễn ra trong khoảng thời gian ngắn và liên quan đến tính chất động của các linh kiện ĐTCS.
  10. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 4. Khái niệm về quá trình quá độ và trạng thái xác lập : Trạng thái xác lập của mạch ĐTCS là trạng thái diễn ra trong khoảng thời gian tương đối dài (so với thời gian đóng ngắt khoá), khi khoá công suất ở trạng thái đóng hoàn toàn hoặc ngắt hoàn toàn.
  11. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 5. Sự liên tục và gián đoạn: Khái niệm liên quan đến tính dẫn điện một chiều của khoá công suất (BJT, IGBT, SCR, GTO ). Khi dòng đi qua theo chiều thuận của khoá vẫn còn lớn hơn 0 ta có dòng liên tục. Nếu dòng giảm xuống giá trị nhỏ hơn 0 ⇒ khoá ngắt ⇒ ta có hiện tượng dòng gián đoạn.
  12. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 6. Các hệ số phẩm chất Hệ số hài (HF n) của sóng hài thứ n : Tỷ lệ trị hiệu dụng sóng hài bậc n so với sóng hài cơ bản. V = n HFn V1
  13. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 6. Các hệ số phẩm chất Hệ số méo dạng toàn phần : tỷ lệ các sóng hài bậc cao so với sóng hài cơ bản. ∞ = 1 2 THD ∑Vn V1 n=2
  14. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 7. Đị nh ngh ĩa Điện tử công suất (ĐTCS) là công nghệ chuyển đổi năng lượng điện từ dạng này sang dạng khác nhờ ứng dụng các linh kiện bán dẫn công suất lớn.
  15. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 8. Tính ch ất linh ki ện bán d ẫn cơng su ất + Phát triển cùng với công nghệ chế tạo linh kiện bán dẫn công suất lớn + Là thành phần cơ bản của các bộ biến đổi công suất tĩnh. + Làm việc như khoá công suất và thường chỉ làm việc ở chế độ đóng ngắt + Ưu điểm so với công tắc cơ học + Ứng dụng khóa bán dẫn : là cấu phần của các bộ biến đổi công suất dùng để điều khiển các tham số ra như áp, dòng, công suất, tần số và dạng sóng.
  16. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 9. Phân loại linh ki ện bán dẫn công suất  Theo tính điều khiển  Theo chiều dòng điện đi qua  Theo khả năng khóa áp ngược  Tín hiệu điều khiển
  17. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 10. Tính chất tĩnh và động • Tính ch ất t ĩnh : Liên quan đế n cơng su ất t ổn hao trên khĩa bán d ẫn khi khĩa ở tr ạng thái đĩng ho ặc ng ắt hồn tồn. • Tính ch ất độ ng : liên quan đế n th ời gian khĩa chuy ển tr ạng thái t on , t off
  18. CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI Ni ỆM VÀ H Ệ TH ỨC C Ơ B ẢN 6. Các hệ số phẩm chất Hệ số méo dạng toàn phần : tỷ lệ các sóng hài bậc cao so với sóng hài cơ bản. ∞ = 1 2 THD ∑Vn V1 n=2
  19. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 1. DIODE CÔNG SUẤT
  20. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 1. DIODE CÔNG SUẤT: ĐẶ C ĐIỂM • Linh kiện không điều khiển • Có cấu tạo gồm một lớp chuyển tiếp p-n, 2 điện cực ngoài • Phương pháp chế tạo : Khuyếch tán nguyên tử tạp chất loại p vào một mặt của phiến tinh thể Si loại n • Cực Anode nối với lớp p, Cathode nối với lớp n • Quá trình đóng ngắt : Nếu VAK > 0 (điện áp Anode dương hơn điện áp Cathode) thì diode dẫn (đóng), ngược lại diode ngắt
  21. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 1. DIODE CÔNG SUẤT: ĐẶ C ĐIỂM + Khả năng điều khiển dòng điện (vài A → vài kA ) + Khả năng khóa điện áp (vài chục V → vài kV )
  22. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 1. DIODE CÔNG SUẤT : ĐẶ C TUY ẾN VOLT-AMPÈRE
  23. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 1. DIODE CÔNG SUẤT: TH ỜI GIAN PH ỤC H ỒI TÍNH NGH ỊCH Thời gian cần thiết để diode phục hồi khả năng chịu áp khoá khi quá trình dẫn thuận chấm dứt – phục hồi nhanh - phục hồi chậm
  24. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 1. DIODE CÔNG SUẤT: TH ỜI GIAN PH ỤC H ỒI TÍNH NGH ỊCH Tính tốn trr để đánh giá kh ả n ăng đĩng ng ắt v ới t ần s ố phù h ợp. (Example 2.1 – PE Handbook) Bài t ập : Xem Tutorial 2.1 p.19, 20 PE Handbook
  25. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 1. DIODE CÔNG SUẤT: BẢO V Ệ LINH KI ỆN Gi á tr ị dv/dt tra t ừ thơng s ố k ỹ thu ật của linh ki ện.
  26. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 1. DIODE CÔNG SUẤT: ĐỊ NH M ỨC LINH KI ỆN Xem ví d ụ 2.2 p.18 PE Handbook Đị nh m ức áp : VRRM – giá tr ị áp ng ượ c t ức th ời l ớn nh ất trên diode Đị nh m ức dịng : IAV – giá tr ị trung bình dịng qua diode
  27. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 2. TRANSISTOR CÔNG SUẤT - Linh kiện điều khiển bằng dòng và có ba cực ngoài: Collector (C) , Emitter (E) và cổng điều khiển Base (B). + Mạch công suất nối giữa 2 cực C và E + Xung điều khiển cấp vào giữa 2 cực B và E - Transistor vận hành như một khóa đóng cắt bán dẫn - BJT công suất được định mức đến 1200V và 400A. Chúng thường được sử dụng trong các bộ biến đổi vận hành đến 10kHz.
  28. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 2. TRANSISTOR CÔNG SUẤT : ĐẶ C TUY ẾN VOLT-AMPÈRE
  29. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 2. TRANSISTOR CÔNG SUẤT : ĐẶ C TÍNH ĐỘ NG
  30. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 2. TRANSISTOR CÔNG SUẤT : MẠCH B ẢO V Ệ
  31. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 2. TRANSISTOR CÔNG SUẤT : MẠCH KÍCH VCC 3 CH ỨC N ĂNG : R5 2 R6 C -CÁCH LY ĐIỆN D2 2 1 D1 Q4 - KHU ẾCH ĐẠ I R4 TX1 1 C2 R7 - TẠO D ẠNG XUNG ĐIỀU C1 C3 KHI ỂN T ỐI ƯU Q1 R1 Q2 E A R2 R8 Q3 GND R3
  32. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 2. TRANSISTOR DARLINGTON Điều khi ển dịng cơng su ất IC b ằng dịng điều khi ển IB tr ị s ố th ấp. hFE = I C/ IB
  33. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 3. MOSFET CÔNG SUẤT- ĐẶ C ĐIỂM
  34. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 3. MOSFET CÔNG SUẤT- ĐẶ C ĐIỂM Sử d ụng trong các b ộ ngu ồn, b ộ bi ến đổ i DC- DC, b ộ điều khi ển độ ng c ơ
  35. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 3. MOSFET CÔNG SUẤT- ĐẶ C ĐIỂM + Linh kiện điều khiển bằng áp. Điện áp gate-source V GS đủ lớn sẽ đóng MOSFET (15V, 0 v à V GS > 0 ON ⇒ VGS ≤ 0 OFF
  36. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 3. MOSFET CÔNG SUẤT - ĐẶ C ĐIỂM + MOSFET có cấu trúc diode ngược ký sinh .
  37. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 3. MOSFET CÔNG SUẤT- ĐẶ C ĐIỂM + Công suất tổn hao nhiệt ở trạng thái đóng của MOSFET cao h ơn BJT . MOSFET điện áp thấp sẽ có điện trở lúc dẫn ΩΩΩ RDS (on) nhỏ hơn 0.1 , tuy nhiên các MOSFET cao áp có điện trở dẫn lên đến vài ΩΩΩ. + Định mức MOSFET khoảng 1000V và 50A.
  38. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 3. MOSFET CÔNG SUẤT - Đặ c tuy ến Volt- Ampere
  39. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 3. MOSFET CÔNG SUẤT - Đặ c tính độ ng MOSFET đóng cắt nhanh và được sử dụng trong các bộ biến đổi vận hành với tần số đến 100kHz và hơn.
  40. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 3. MOSFET CÔNG SUẤT - Mạch kích
  41. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 4. TRANSISTOR IGBT
  42. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 4. TRANSISTOR IGBT
  43. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 4. TRANSISTOR IGBT
  44. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 4. TRANSISTOR IGBT
  45. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 4. TRANSISTOR IGBT ⇒ -VCE > 0 và V GE > 0 ON ⇒ VGE ≤ 0 OFF -Không có khả năng khóa áp ngược giá trị lớn hơn 10V -Định mức IGBT áp U 500- 1700 V, dòng I <= 1 KA -Tần số đóng ngắt cao hơn so với BJT nhưng thấp hơn MOSFET -IJBT có thể làm việc với tần số đóng cắt lên đến 30kHz (3-30kHz)
  46. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 4. TRANSISTOR IGBT + Giống MOSFET , khác ở điện trở lúc IGBT đóng R CE ( ON ) nhỏ hơn nhiều so với R DS(ON) MOSFET vì cấu trúc IGBT có lớp chuyển tiếp pn ⇒ có sự dẫn điện bằng hạt dẫn không cơ bản ⇒ dòng I điều khiển được đối với IGBT lớn hơn 5, 10 lần so với MOSFET ⇒ + Có tín hiệu áp điều khiển V GE dòng qua lớp pn phân cực thuận từ cực C ⇒ E.
  47. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 4. TRANSISTOR IGBT Đặ c tính độ ng : th ời gian ng ắt toff
  48. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 4. IPM – Intelligent Power Module
  49. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 4. IPM – Intelligent Power Module
  50. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR
  51. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR
  52. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR - dùng cho mạch công suất lớn; - bốn lớp p, n với 3 cực ngoài Anode (A), Cathode (K) và Gate (G); - mạch điều khiển được nối giữa cực G & K . Mạch công suất được nối giữa A & K ; - linh kiện điều khiển bằng dòng. Xung dòng IG kích đóng SCR; - không kích ngắt, dòng qua SCR đang dẫn if bị ngắt khi giá trị dòng này thấp hơn dòng duy trì If < Ih ≈≈≈ 0 - định mức SCR : áp vài kV, dòng vài kA
  53. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR Ba trạng thái của SCR: a. Trạng thái khóa áp ngược ( SCR ngắt ) R K G V A
  54. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR Ba trạng thái của SCR: b. Trạng thái khóa áp thu ận ( SCR ngắt ) R A V G K
  55. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR Ba trạng thái của SCR: c. Trạng thái d ẫn ( SCR đĩng )
  56. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR Quá trình đóng ngắt a. Hiện tượng đóng mạch xảy ra ( chuyển từ ngắt ⇒ đóng ) khi - SCR được đặt ở trạng thái khóa áp thuận - Xung dòng IG > 0 đưa vào cổng GK Mạch tương đương của SCR gồm 2 transistor mắc đối Collector và Base với nhau, xung IG làm 2 transistor nhanh chóng dẫn bão hòa. Lúc SCR dẫn, trạng thái của nó giống diode nên dòng IG không còn cần thiết nữa để duy trì trạng thái đóng SCR.
  57. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR
  58. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR Quá trình đóng ngắt b. Hiện tượng ngắt mạch gồm 2 giai đoạn; Chuyển từ đóng ⇒ ngắt Giai đoạn 1 : Giai đoạn làm dòng thuận bị triệt tiêu bằng cách thay đổi điện trở hoặc điện áp giữa anode và cathode ( đặt áp ngược ) Giai đoạn 2 : khôi phục khả năng khóa của SCR Sau khi dòng thuận bị triệt tiêu SCR cần có 1 thời gian ngắt an toàn (tq) để SCR có thể chuyển sang trạng thái khóa áp thuận an toàn.
  59. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR – Đặ c tính độ ng
  60. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR - ĐẶ C TUY ẾN VOLT-AMPERE
  61. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR - ĐẶ C TUY ẾN VOLT-AMPERE
  62. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR - TH ỜI GIAN NG ẮT AN TỒN tq tq : sau khi phục hồi lớp điện trở nghịch của J1 và J3 quá trình ngắt vẫn chưa chấm dứt, cần có thêm một thời gian nữa để khôi phục khả năng khóa áp thuận tức là khôi phục điện trở nghịch của lớp J2 . Thời gian ngắt an toàn vì vậy sẽ được định nghĩa : tq- Nó bắt đầu khi dòng thuận trở về không cho đến khi xuất hiện điện áp khóa thuận mà SCR vẫn không bị đóng trở lại khi chưa có xung dòng điều khiển IG.
  63. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR - MẠCH KÍCH SCR VCC R4 Q1 A R3 D1 R2 G X1 TX1 R6 A Q2 D2 R1 R5 K -
  64. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 5. THYRISTOR - MẠCH B ẢO V Ệ dV/dt dV/dt di/dt
  65. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 6. GTO – Gate turn off thyristor
  66. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 6. GTO – Gate turn off thyristor
  67. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 6. GTO – Gate turn off thyristor - Thyritor GTO cũng giống như SCR, được đóng bằng xung dòng cổng Gate nếu điện áp anode- cathode dương (biên độ cao h ơn SCR th ườ ng) . - GTO có khả năng điều khiển ngắt bằng dòng cổng Gate giá trị âm. - Dòng âm ngắt GTO cần phải ngắn (vài µµµs), nhưng biên độ phải rất lớn so với dòng đóng GTO và thông thường dòng kích ngắt GTO khoảng 1/5 – 1/2 dòng anode ở trạng thái dẫn. - Đặc tuyến V-A cho GTO giống của SCR. - Định mức GTO : dòng vài kA , áp vài kV: Dùng cho mạch công suất lớn
  68. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 6. GTO – Gate Turn Off Thyristor +VGG + PS1 A Q2A C1 R5 R3 G X1 R1 U1 ON R6 Xung đóng Q1 OFF K Q4A R4 R7 Q5 R2 U2 Xung ngắt Q3 PS2 - -VGG
  69. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 6. TriAc -Linh kiện điều khiển dòng xoay chiều và có 1 cổng điều khiển - Đị nh mức: 1kV, 50A - Kích đóng bằng xung dòng điều khiển giống SCR - Ngắt tự nhiên bằng áp ngược A1 G A2
  70. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 6. TriAc 4 vùng làm vi ệc
  71. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 6. TriAc Đặ c tuy ến V-A
  72. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 7. MCT – MOS CONTROLLED THYRISTOR
  73. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 7. MCT – MOS CONTROLLED THYRISTOR
  74. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 8. IGCT
  75. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 8. IGCT
  76. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 8. IGCT : Turn off mode
  77. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 8. IGCT : Turn off mode
  78. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 8. IGCT
  79. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN
  80. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN
  81. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN
  82. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN
  83. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN
  84. CHƯƠNG 1 CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN