Bài giảng Điện tử tương tự I - Phùng Kiều Hà
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Điện tử tương tự I - Phùng Kiều Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_dien_tu_tuong_tu_i_phung_kieu_ha.pdf
Nội dung text: Bài giảng Điện tử tương tự I - Phùng Kiều Hà
- Điệ n t ử t ươ ng t ự I Giáo viên: Phùng Kiề u Hà Email: pkieuha@yahoo.com Bài giả ng đ ượ c gi ả ng viên Nguyễ n Vũ Th ắ ng và Phùng Ki ề u Hà Khoa ĐTVT, Đạ i h ọ c Bách khoa HN biên so ạ n
- Mụ c đích môn h ọ c Nhằ m m ụ c tiêu cung c ấ p cho sinh viên các kiế n th ứ c c ơ b ả n v ề m ạ ch đi ệ n t ử t ươ ng t ự , phân tích, tính toán và thiế t k ế m ạ ch đi ệ n t ử tươ ng t ự
- Đánh giá Thự c hành: b ắ t bu ộ c (liên h ệ th ầ y Quang Thắ ng, b ộ môn H ệ th ố ng vi ễ n thông, 309 C9) Trườ ng h ợ p c ộ ng hay tr ừ đi ể m: Miễ n thi: làm m ạ ch, trình bày, n ộ p báo cáo, b ả o v ệ trướ c l ớ p t ố t Cộ ng 1-2 đi ể m: làm m ạ ch nh ư ng k ế t qu ả ch ư a t ố t Cộ ng 1 đi ể m: có đóng góp trên lớ p và làm t ố t bài tậ p Trừ đi ể m: không có v ở bài t ậ p Không đượ c thi: g ọ i ch ữ a bài v ắ ng m ặ t ho ặ c không làm bài 3 lầ n
- Tài liệ u tham kh ả o Electronics devices and Circuits theory – Robert Boylestad, Louis Nashelsky, Prentice Hall, 8th edition, 2001 Electronic principles – Albert Paul Malvino Kỹ thu ậ t đi ệ n t ử - Đ ỗ Xuân Th ụ và các tác gi ả khác Kỹ thu ậ t m ạ ch đi ệ n t ử - Ph ạ m Minh Hà Điệ n t ử căn b ả n – Ph ạ m Đình B ả o Mạ ch đi ệ n t ử , t ậ p 1 – Nguy ễ n T ấ n Ph ướ c Các trang web điệ n t ử
- Nộ i dung d ự ki ế n Giớ i thi ệ u 2 tiế t Điố t và ứ ng d ụ ng 3 tiế t Mạ ch khu ế ch đ ạ i tín hi ệ u nh ỏ s ử d ụ ng transistor BJT 10 tiế t Mạ ch khu ế ch đ ạ i tín hi ệ u nh ỏ s ử d ụ ng transistor FET 8 tiế t Ảnh h ưở ng đi ệ n tr ở ngu ồ n và t ả i 2 tiế t Đáp ứ ng t ầ n s ố 2 tiế t Hồ i ti ế p 5 tiế t Mạ ch ghép 5 tiế t Khuế ch đ ạ i công su ấ t 3 tiế t Nhữấềơảềếạậ ng v n đ c b n v khu ch đ i thu t toán và ứụ ng d ng 8 tiế t Khuế ch đ ạ i c ộ ng h ưở ng và khu ế ch đ ạ i d ả i r ộ ng 1 tiế t Mộ t s ố m ạ ch th ự c t ế và b ả o v ệ bài t ậ p l ớ n 4 tiế t Tổ ng k ế t 2 tiế t * Chú ý: Kiể m tra gi ữ a kỳ sau khi k ế t thúc n ộ i dung m ạ ch ghép (kho ả ng sau 8 tu ầ n h ọ c)
- Chươ ng 1: Gi ớ i thi ệ u Vai trò mạ ch đi ệ n t ử t ươ ng t ự Ứng d ụ ng Khái niệ m v ề m ạ ch đi ệ n t ử và nhi ệ m v ụ Nhắ c l ạ i m ộ t s ố ki ế n th ứ c c ầ n thi ế t Tham số c ơ b ả n c ủ a b ộ khu ế ch đ ạ i
- Vai trò mạ ch đi ệ n t ử t ươ ng t ự Vai trò: Tấ t c ả các h ệ th ố ng thông tin, h ệ th ố ng đi ệ n t ử , đi ề u khi ể n tựộ đ ng ; s ố hay t ươựềửụ ng t ; đ u s d ng m ạ ch đi ệử n t tươ ng t ự ho ặ c d ự a trên n ề n t ươ ng t ự . Mạ ch t ươ ng t ự : ADC, DAC, ngu ồ n, RF Mạ ch s ố : các b ộ vi x ử lý Thiế t b ị c ơ b ả n: Điố t, transistor l ưỡ ng c ự c BJT, transistor tr ườ ng FET (JFET, MOSFET), bộ khu ế ch đ ạ i thu ậ t toán op-amp, các thi ế t b ị khác (điố t bi ế n dung, đi ố t quang, LCD, pin m ặ t tr ờ i, triac )
- Ví dụ ứ ng d ụ ng: h ệ th ố ng thu phát Nguồ n Xử lý tín hiệ u Dao độ ng Điề u ch ế Khuế ch đ ạ i Antenna Máy phát Máy thu Giả i Khuế ch đ ạ i Lọ c Antenna điề u ch ế Thu Xử lý tín hiệ u
- Khái niệ m v ề m ạ ch đi ệ n t ử và nhiệ m v ụ Nhiệ m v ụ : Gia công tín hiệ u theo thu ậ t toán Tín hiệ u: Số đo (đi ệ n áp, dòng đi ệ n) c ủ a m ộ t quá trình Tín hiệ u: TƯƠ NG T Ự và số Thay đổ i: BIÊN ĐỘ , t ầ n s ố và pha Gia công: KHUẾ CH Đ Ạ I, ch ỉ nh l ư u, đi ề u khi ể n, đo, nh ớ , đi ề u ch ế , tách sóng, tính toán
- Kiế n th ứ c c ơ b ả n Bán dẫ n: Vậ t li ệ u, liên k ế t, trôi, đ ộ linh đ ộ ng, t ạ p ch ấ t, đi ệ n t ử và l ỗ trố ng, d ả i năng l ượ ng, khu ế ch tán Điố t: Cấ u t ạ o, ho ạ t đ ộ ng, ứ ng d ụ ng BJT, JFET, MOSFET Cấ u t ạ o, ho ạ t đ ộ ng, cách m ắ c, phân c ự c Cầ n xét 1 chi ề u và xoay chi ề u Chú ý: kích thướ c transistor Phầ n m ề m mô ph ỏ ng: PSPICE hoặ c Workbench
- Mô hình mạ ng 4 c ự c Hệ s ố khu ế ch đ ạ i: A, K Dòng và áp vào: Iin, Vin Dòng và áp ra: Iout, Vout Trở kháng vào và ra: Zin, Zout ⇒ Zin, Zout, Ku, Ki
- Chương 2: Điốt và ứng dụng Điốt – Cấu tạo, hoạt động Mạch chỉnh lưu Nửa chu kỳ Cả chu kỳ Mạch cầu Kết hợp với tụ Mạch cắt Mạch ghim Mạch nhân áp Điốt Zener và ứng dụng
- Điốt bán dẫn – Cấu tạo
- Điốt bán dẫn Linh kiện 2 cực: dẫn điện theo một chiều, ngăn dòng chiều ngược lại
- Điốt bán dẫn – Lý tưởng Vùng dẫn • điện áp qua điốt bằng 0V, • dòng điện bằng ∞, • điện trở thuận RF = VF/IF, • điốt coi như bị ngắn mạch Vùng không dẫn • toàn bộ điện áp đặt vào điốt, • dòng điện bằng 0A, • điện trở ngược RR = VR/IR, • điốt coi như hở mạch
- Điốt bán dẫn – Thực tế
- Điốt bán dẫn – Thực tế Silicon Germanium *PIV ( 1000V) lớn hơn PIV ( 400V) nhỏ hơn Chịu được dòng lớn hơn Chịu được dòng kém hơn Khoảng nhiệt độ hoạt Khoảng nhiệt độ hoạt động động rộng (đến 2000C) hẹp (nhỏ hơn 1000C) Điện áp phân cực thuận Điện áp phân cực thuận nhỏ lớn hơn (0.7V) hơn (0.3V) * PIV - giá trị đỉnh của điện áp ngược
- Điốt bán dẫn – Thực tế ID(mA) Is(Si)=10nA VD(V) 0.3(Ge) 0.7(Si) Is(Ge) I =reverse saturation current (Si) (Ge) s
- Điốt bán dẫn – Thực tế
- Điốt bán dẫn – Đo thử
- Điốt bán dẫn – Đo thử
- Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ Vi(t)>0 => D đóng Vi(t) D ngắt
- Mạch chỉnh lưu cả chu kỳ Vi>0 => D1 đóng, D2 ngắt Vi D1 ngắt, D2 đóng
- Mạch chỉnh lưu cầu Vi>0 => D2, D4 đóng; D1, D3 ngắt Vi D2, D4 ngắt; D1, D3 đóng
- Kết hợp với tụ Vi>0 => D1 đóng, D2 ngắt Vi D1 ngắt, D2 đóng Tụ C có tác dụng làm giảm sử nhấp nháy của tín hiệu ra
- Mạch cắt Nối tiếp hoặc song song Nối tiếp: Vi>V => D on => Vo=Vi-V Vi D off => Vo=0
- Mạch cắt Song song kết hợp với nguồn ngoài Vi>4V => D off => Vo = Vi Vi D on => Vo = 4V
- Mạch ghim Dịch mức thành phần một chiều (DC) Bắt buộc sử dụng tụ điện kết hợp với điốt
- Mạch bội áp Nửa chu kỳ dương: D1 on, D2 off, VC1=Vm Nửa chu kỳ âm: D1 off, D2 on, VC2=Vm+VC1=2Vm
- Mạch bội áp
- Điốt Zener Phân cực thuận: giống điốt thông thường Phân cực ngược: Làm việc trong vùng đánh thủng, tại PIV hay VZ VZ = const Ứng dụng: luôn làm việc ở chế độ phân cực ngược để tạo điện áp tham chiếu VZ = 1,8V 200V
- Điốt Zener IR=(Vin-Vz)/R; IL=Vz/RL; Pz=Iz*Vz RL >RLmin RLmax=Vz/(IR-Izmax) RLmin=RVz/(Vi-Vz) Vin thay đổi, RL = const: Vimax > Vi > Vmin Vimax=RIRmax+Vz Vimin = Vz(R+RL)/RL
- Bài tập Chương 2: 1, 5, 6, 10, 11, 15, 21, 23, 24, 27, 30, 34, 37, 42, 47, 49, 52
- Chương 3: Mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử dụng BJT Nhắc lại kiến thức cơ bản – chương 3,4 Mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ Các phương pháp phân tích Dùng sơ đồ tương đương: kiểu tham số hỗn hợp, kiểu mô hình re - chương 7 Dùng đồ thị - chương 7 Đặc điểm kỹ thuật Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động Ổn định hoạt động
- Nhắc lại kiến thức cơ bản Cấu trúc và hoạt động Các cách mắc mạch Định thiên cho bộ khuếch đại làm việc ở chế độ tuyến tính Bằng dòng bazơ cố định Bằng phân áp Bằng hồi tiếp điện áp
- Cấu trúc và hoạt động Emitơ và colectơ là bán dẫn cùng loại, còn bazơ là bán dẫn khác loại Lớp bazơ nằm giữa, và mỏng hơn rất nhiều so với emitơ và colectơ
- Cấu trúc và hoạt động Tiếp giáp BE phân cực thuận: (e) được tiêm từ miền E vào miền B, tạo thành dòng IE Tiếp giáp BC phân cực ngược: hầu hết các (e) vượt qua miền B để sang miền C, tạo thành dòng IC Một số (e) tái hợp với lỗ trống trong miền B, tạo thành dòng IB
- Cấu trúc và hoạt động Mũi tên đặt tại tiếp giáp BE, với hướng từ bán dẫn loại P sang bán dẫn loại N Mũi tên chỉ chiều dòng điện pnp: E->B npn: B->E
- Tham số kỹ thuật I = I + I E C B IC = αIE + ICBO I = βI C B IC ≈ αIE (bỏ qua ICBO vì rất nhỏ) β = 100 200 (có thể lớn hơn) α = 0.9 0.998. β là hệ số khuếch đại dòng điện α là hệ số truyền đạt dòng điện
- Cách mắc mạch Có 3 cách mắc mạch (hoặc gọi là cấu hình) CB (chung bazơ) CE (chung emittơ) CC (chung colectơ) Cấu hình được phân biệt bởi cực nào được nối với đầu vào và đầu ra Configuration Input terminal Output terminal CB E C CE B C CC B E
- Đặc tuyến Đặc tuyến vào và ra kiểu mắc chung B (CB)
- Đặc tuyến Đặc tuyến vào và ra kiểu mắc chung E (CE)
- Sự khuếch đại trong BJT
- Phân cực cho BJT Để có thể khuếch đại tín hiệu, BJT cần được “đặt” ở vùng tích cực (vùng cắt và vùng bão hòa được dùng trong chế độ chuyển mạch) tiếp giáp BE phân cực thuận, tiếp giáp BC phân cực ngược Phân cực: thiết lập điện áp, dòng điện một chiều theo yêu cầu . NPN: VE VB > VC
- Phân cực cho BJT Chú ý: các tham số kỹ thuật và mối liên hệ VBE ≈ 0,6 0,7V (Si) ; 0,2 0,3(Ge) IE = IC + IB IC = βIB IC ≈ αIE
- Mạch phân cực bằng dòng bazơ cố định Vòng BE: VCC – IBRB – UBE = 0 IB=(VCC-UBE)/RB IB=β*IB Vòng CE : UCE = VCC - ICRC Đơn giản nhưng không ổn định
- Mạch phân cực bằng bộ phân áp Thevenin: RBB=R1//R2 EBB=R2Vcc/(R1+R2) Tương đương mạch phân cực bằng dòng bazơ Tính toán xấp xỉ: Nếu β*RE ≥ 10R2 -> I2 ≈ I1 VB=R2*VCC/(R1+R2) Dòng và áp không phụ thuộc β VE=VB-UBE =>IC ≈ IE=VE/RE UCE=VCC-IC(RC+RE)
- Mạch phân cực bằng điện áp hồi tiếp Vòng BE: VCC-I’CRC-IBRB-UBE-IERE=0 IB= (VCC-UBE)/(RB+β(RC+RE)) với I’C≈ IC Vòng CE: UCE=VCC-IC(RC+RE) Độ ổn định tương đối tốt
- Mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ Tín hiệu nhỏ: Không có giới hạn chính xác, phụ thuộc tương quan giữa tín hiệu vào và tham số linh kiện Vùng làm việc được coi là tuyến tính Khuếch đại xoay chiều: Pin>Pout Mô hình BJT: Mô hình là 1 mạch điện tử miêu tả xấp xỉ hoạt động của thiết bị trong vùng làm việc đang xét Khuếch đại BJT tín hiệu nhỏ được coi là tuyến tính cho hầu hết các ứng dụng
- Các phương pháp phân tích Mạch KĐ dùng BJT được coi là tuyến tính => có thể sử dụng nguyên lý xếp chồng Phân tích dựa trên các sơ đồ tương đương: Sơ đồ tương đương tham số hỗn hợp H Sơ đồ tương đương tham số dẫn nạp Y Sơ đồ tương đương mô hình re Phân tích bằng đồ thị
- Các phương pháp phân tích Tham số vật lý của BJT 1) βac= ic/ib | Uce=const Xấp xỉ theo tỷ lệ dòng 1 chiều: β=Ic/Ib 2) α= ic/ie | Ucb=const 3) re= ube/ie | Uce=const điện trở emitter được coi như là điện trở động của điốt, re = 0.026/IE(Ω), trong đó IE là dòng DC 4) rc= ucb/ic | Ie=const điện trở collector rất lớn, khoảng vài MΩ 5) rb = 0
- Các phương pháp phân tích Sơ đồ tương đương hỗn hợp H Công thức mạng 4 cực: I Iv r Uv=h11Iv+h12Ur Uv Mạng 4 cực Ur Ir=h21Iv+h22Ur Giá trị các tham số được xác định tại một điểm làm việc danh định (có thể không phải điểm Q thực tế) Chỉ số e (hoặc b, c) cho các cấu trúc CE (hoặc CB, CC)
- Các phương pháp phân tích Sơ đồ tương đương hỗn hợp H Tham số EC BC CC h11 (hi) 1kΩ 20Ω 1kΩ h12 (hr) 2,5x10-4 3x10-4 ≈1 h21 (hf) 50 -0,98 -50 h22 (ho) 25μA/V 0,5μA/V 25μA/V 1/h22 40kΩ 2MΩ 40kΩ
- Các phương pháp phân tích Sơ đồ tương đương dẫn nạp Y Công thức mạng 4 cực: Iv=y11Uv+y12Ur I Iv r Ir=y21Uv+y22Ur Uv Mạng 4 cực Ur Chỉ số e (hoặc b, c) cho các cấu trúc CE (hoặc CB, CC) Bảng khoảng giá trị tham khảo trong sách
- Các phương pháp phân tích Sơ đồ tương đương mô hình re Mô hình hoá BJT bằng một điốt và nguồn dòng điều khiển được, đưa vào cấu trúc mạng 4 cực Trong đó: Đầu vào: tiếp giáp BE (phân cực thuận) làm việc như 1 điốt Đầu ra: nguồn dòng điều khiển được, với dòng điều khiển là dòng vào, mô tả liên hệ Ic = βIb hoặc Ic=αIe. Các loại: CE, CC, CB
- Sơ đồ tương đương mô hình re Cấu hình CB Chung B giữa đầu vào và đầu ra Đầu vào: re là điện trở xoay chiều của 1 điốt: re=26mV/IE Cách ly giữa đầu vào và đầu ra Đầu ra: dòng điều khiển Ie, Ic=αIe
- Sơ đồ tương đương mô hình re Cấu hình CB 1) Zi = re (nΩ-50 Ω) 2) Zo = ro ≈ ∞ (nMΩ) với Zo là độ dốc của đường đặc tuyến ra. Zo = ∞ nếu đường này nằm ngang 3) Av = αRL/re ≈ RL/re tương đối lớn, Uo & Ui đồng pha 4) Ai = -α ≈ 1
- Sơ đồ tương đương mô hình re Cấu hình CE Chung E giữa vào và ra Đầu vào: 1 điốt tương đương, với re = điện trở xoay chiều của điốt Đầu ra: nguồn dòng điều khiển Ic=βIb
- Sơ đồ tương đương mô hình re Cấu hình CE Zi = Ube/Ib ≈ βIbre/Ib ≈ βre Khoảng n100Ω - nKΩ Zo = ro ≈ ∞ (không được đưa vào trong mô hình re) Xác định từ phân tích đặc tuyến ra: ro = 40-50KΩ Av = - RL/re (ro= ∞) Ai = Ic/Ib = β Sơ đồ có Zi, Zo trung bình; Av, Ai lớn
- Sơ đồ tương đương mô hình re Cấu hình CC Sơ đồ giống cấu hình CE Tham khảo sách Electronic Devices and Circuit theory
- So sánh mô hình tương đương Mô hình tham số H Mô hình re Cố định. Không biến đổi theo Có biến đổi theo điểm làm điểm làm việc việc Có xét đến tín hiệu hồi tiếp Bỏ qua tín hiệu hồi tiếp Có xét đến điện trở ra Bỏ qua điện trở ra
- Phân tích một số sơ đồ Cấu hình CB Q1 1) Zi = Re||re Rc Re Trở kháng vào tương + + đối nhỏ -5V +5V 2) Zo = Rc Trở kháng ra lớn 3) Av = αRc/re ≈ Rc/re Tương đối lớn re Re Rc + + + + U & U cùng pha α*Ie i o 4) Ai = - α ≈ -1
- C Phân tích một sốsơ đồ ấu ấu hình CE phân cực định cố C1 Rb + Rb Rc Q1 + + C2 Β*re + + β *Ib Rb + + rc + Q2 Rc Rc +
- Phân tích một số sơ đồ Cấu hình CE phân cực cố định 1) Zi = Rb||βre nếu Rb ≥ 10βre, Zi ≈ βre 2) Zo = Rc||ro nếu ro ≥ 10Rc, Zo ≈ Rc 3) Av = - (Rc||ro)/re ≈ - Rc/re (β không xuất hiện tuy nhiên vẫn cần để xác định re) o Ui & Uo lệch pha 180 4) Ai = βRbro / [(ro+Rc)(Rb+βre)] ≈ β (Ii là nguồn dòng. Io là dòng collector)
- C Phân tích một sốsơ đồ ấu ấu hình CE phân 1 C R R 2 1 + + R R e c 1 Q + + C 2 C e R1 + + R2 R1 áp + + β*re + + R2 β *Ib Q2 Ro Rc + + + Rc
- Phân tích một số sơ đồ Cấu hình CE phân áp 1) Zi = R1||R2||βre = R’|| βre 2) Zo = Rc||ro (If ro ≥ 10Rc, Zo ≈ Rc) 3) Av = - (Rc||ro)/re ≈ - Rc/re Giống như đã có trong cấu hình CE phân cực cố định 4) Ai = βR’ro/[(ro+Rc)(R’+ βre)] ≈ βR’/(R’+ βre) nếu ro ≥ 10Rc ≈ β nếu R’ ≥ 10 βre
- Phân tích một số sơ đồ Cấu hình CE hồi tiếp 1) Zi = re/(1/β+Rc/Rf) Rc 2) Zo = Rc//Rf Rf + C1 + 3) A = -R /r C2 v c e Q1 4) Ai = βRf/(Rf+ βRc) ≈ Rf/Rc + nếu βRc >> Rf Rf + Khi r ≠∞ cần thêm r ro Rc o o *re β + + + trong công thức β*Ib
- Cấu hình CC phâncựccố định Phân tích một sốsơ đồ C1 Rb + Re + Q1 C2 Sử dụng dạng sơ đồ sơ dạng Sử dụng Rb + β*re cho cấu hình CE hình cấu cho + Re + + β *Ib
- Phân tích một số sơ đồ Cấu hình CC phân cực cố định 1) Zi = Rb || [βre+(β+1)Re] ≈ Rb || β(re+Re) Trở kháng vào cao 2) Zo = Re||re ≈ re vì Re >> re Trở kháng ra nhỏ 3) Av = Re/(Re+re) ≈ 1 Điện áp ra cùng pha và nhỏ hơn điện áp vào 1 chút => “mạch lặp emiter” 4) Ai = - βRb/[Rb+ β(re+Re)] Ứng dụng: phối hợp trở kháng.
- Các phương pháp phân tích Phương pháp đồ thị Đặc tuyến vào ra transistor BJT mắc CE
- Các phương pháp phân tích Phương pháp đồ thị Điểm làm việc Q và đường tải: Điểm làm việc Q: điểm làm việc cố định trên đường đặc tuyến, được xác định bằng phân cực Đường tải: hình vẽ của tất cả giá trị phối hợp có thể của IC and VCE. 2 loại đường tải: Đường tải tĩnh (chế độ 1 chiều): VCE = VCC-ICRC Đường tải động (chế độ xc): vce = VCC-ic(RC//RL) Dốc hơn so với đường tải tĩnh => ảnh hưởng đến điện áp ra
- Các phương pháp phân tích Phương pháp đồ thị
- Các phương pháp phân tích Phương pháp đồ thị Vị trí Q khi: Rc, Vcc, Ib lần lượt thay đổi
- Các phương pháp phân tích Phương pháp đồ thị
- Các phương pháp phân tích Phương pháp đồ thị Tín hiệu vào: thay đổi dòng vào Δib bằng thay đổi Δvbe Tín hiệu ra: thay đổi Δvce, Δic Ai = io/ii = Δic/Δib AV = vo/vi = Δvce/Δvbe Zin = vi/ii = Δvbe/Δib Zout = vo/io = Δvce/Δic
- Các phương pháp phân tích Phương pháp đồ thị Ảnh hưởng của vị trí điểm Q (điều kiện 1 chiều) đến của tín hiệu xoay chiều ra Điểm Q gần vùng cắt (cutoff): BJT sẽ rơi vào vùng cắt dù khi giá trị vào rất bé, dẫn tới cắt phần dương điện áp ra Điểm Q gần vùng bão hoà (saturation): BJT rơi vào vùng bão hoà dễ dàng, dẫn tới cắt phần âm điện áp ra Tín hiệu vào quá lớn gây ra cắt cả phần âm và dương điện áp ra
- Đặc điểm kỹ thuật Tên: 2N+số, ví dụ 2N4123, 2N2218 Thông số cơ bản: Tối đa: Uce, Ucb, Ueb, Ic, Pdis, T Đặc tính điện: OFF chars.: điện áp đánh thủng của CE, CB, EB, Iccutoff, Iecutoff ON chars.: DC β, Uce(sat), Ube(sat) Tín hiệu nhỏ:current-gain – bandwidth product (β*f), small-signal β
- Ảnh hưởng của các yếu tố kỹ thuật đến hoạt động thiết bị Ảnh hưởng của cấu trúc BJT: Vật liệu chế tạo: Ge, Si Mức độ pha tạp Kích thước BJT Ảnh hưởng của tần số làm việc Ảnh hưởng của thời gian sử dụng Ảnh hưởng của độ ổn định nguồn Ảnh hưởng của nhiệt độ
- Các ảnh hưởng khác Ảnh hưởng của tần số làm việc Xét trong phần đáp ứng tần số Ảnh hưởng của thời gian sử dụng Ảnh hưởng của độ ổn định nguồn Gây méo tín hiệu ra Ảnh hưởng của cấu trúc BJT: Vật liệu chế tạo: Ge, Si – Vbe, β,nhiệt độ Mức độ pha tạp – áp, dòng, β,nhiệt độ Kích thước BJT - dòng
- Ảnh hưởng của nhiệt độ Nhiệt độ ảnh hưởng nhiều đến các tham số thiết bị Khi nhiệt độ tăng: . Hệ số β tăng . Dòng dò Icbo tăng . Điện áp Vbe giảm => gây ra sự không ổn định của mạch do sự dịch chuyển của điểm làm việc Q chất lượng tín hiệu ra giảm Đối với BJT chế tạo từ Si, β chịu ảnh hưởng nhiều của nhiệt độ
- Hệ số ổn định S(Ico)=ΔIc/ΔIcbo – ảnh hưởng nhiều đến BJT dùng Germani S(Ube)=ΔIc/ΔUbe – ảnh hưởng ít S(β)= ΔIc/Δβ – ảnh hưởng nhiều đến BJT dùng Silic Tổng ảnh hưởng đến dòng Ic ΔIc=S(Ico)* ΔIcbo+ S(Ube)*ΔUbe+ S(β)*Δβ
- Ổn định hoạt động BJT Hồi tiếp âm điện áp hoặc dòng điện Làm mát - bằng quạt hoặc nước Ổn định nguồn cung cấp Chọn BJT thích hợp
- Ổn định bằng hồi tiếp âm điện áp + *re β*Ib β Rc Rb C2 + + + Rc C1 Rb + + Q1 + Ro Re + Re + Ổn định chế độ một chiều bằng điện trở RE (hồi tiếp âm điện áp) IB = (VCC–UBE)/(RB+βRE) & IC = βIB
- Ổn định bằng hồi tiếp âm điện áp Zi = RB//β(re+RE) Zo = RC Av = -RC/(re+RE) Ai = βRB/[RB + β(re+RE)] Trở kháng vào tăng nhưng hệ số khuếch đại điện áp giảm => sử dụng tụ để ngắn mạch RE ở chế độ xoay chiều
- Sơ đồ dùng CE tụ ngắn mạchR C1 Rb + Re Rc Q1 + + C2 Ce C1 R2 R1 + + Re Rc Q1 + + E Ce C2
- Bài tập Chương 3: 3, 5, 11, 14, 21, 28, 30, 33 Chương 4: 5, 6, 7, 10, 11, 14, 19, 26, 28, 32, 33 Chương 7: 6, 8, 10, 23 Chương 8: 1, 4, 7, 11, 14, 15, 16, 19, 28
- Chương 4: Mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử dụng FET Giới thiệu chung Phân loại JFET MOSFET kênh có sẵn (Depletion MOS) MOSFET kênh cảm ứng (Enhancement MOS) Cách phân cực Mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ Sơ đồ tương đương và tham số xoay chiều
- Giới thiệu chung Trở kháng vào rất lớn, nMΩ-n100MΩ Được điều khiển bằng điện áp (khác với BJT) Tiêu tốn ít công suất Hệ số tạp âm nhỏ, phù hợp với nguồn tín hiệu nhỏ Ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ Phù hợp với vai trò khóa đóng mở công suất nhỏ Kích thước nhỏ, công nghệ chế tạo phù hợp với việc sử dụng để thiết kế IC
- Phân loại JFET-Junction Field Effect Transistor Kênh N Kênh P MOSFET-Metal Oxide Semiconductor FET Kênh có sẵn (Depletion MOS) : Kênh N và P Kênh cảm ứng (Enhancement MOS): Kênh N và P
- JFET Cấu trúc Hoạt động Đặc tuyến So sánh với BJT Ví dụ, bảng tham số kỹ thuật
- JFET – Cấu trúc
- JFET – Hoạt động VGS = 0, VDS>0 tăng dần, ID tăng dần
- JFET – Hoạt động VGS = 0, VDS = VP, ID = IDSS VP điện áp thắt kênh (pinch-off)
- JFET – Hoạt động VGS 0, giá trị mức bão hòa của ID cũng giảm dần VGS = VP, ID = 0
- JFET – Đặc tuyến N-channel, IDSS = 8mA, VP = - 4V P-channel, IDSS = 6mA, VP = 6V
- JFET – Kí hiệu
- JFET 2N5457
- Datasheet-2N5457 Rating Symbol Value Unit Drain-Source voltage VDS 25 Vdc Drain-Gate voltage VDG 25 Vdc Reverse G-S voltage VGSR -25 Vdc Gate current IG 10 nAdc 0 Device dissipation 25 C PD 310 mW Derate above 250C 2.82 mW/0C 0 Junction temp range TJ 125 C 0 Storage channel temp range Tstg -60 to C +150
- Datasheet-2N5457-characteristics Characteristic Symbol Min Typ Max Unit VG-S breakdown V(BR)GSS -25 Vdc Igate reverse(Vgs=-15, Vds=0) IGSS -1.0 nAdc VG-S cutoff VGS(off) -0.5 -1.0 Vdc VG-S VGS -2.5 -6.0 Vdc ID-zero gate volage IDSS 1.0 3.0 5.0 mAdc Cin Ciss 4.5 7.0 pF Creverse transfer Crss 1.5 3.0 pF
- MOSFET Cấu trúc Hoạt động Đặc tuyến Chú ý: rất cẩn thận khi sử dụng so với JFET vì lớp oxit bán dẫn của MOS dễ bị đánh thủng do tĩnh điện
- MOSFET – Cấu trúc N-channel depletion DMOS N-channel enhancement EMOS
- MOSFET – Hoạt động N-channel DMOS N-channel EMOS VGS = 0, VDS > 0 VGS > 0, VDS > 0
- DMOS – Đặc tuyến truyền đạt Tương tự như của JFET, đặc tuyến truyền đạt ID = f(VGS) tuân 2 theo phương trình Shockley: ID = IDSS(1 - VGS/VP) nhưng có thể hoạt động ở vùng VGS > 0, ID > 0
- EMOS – Đặc tuyến truyền đạt Phương trình đặc tuyến truyền đạt: 2 ID = k(VGS – VT) với điện áp mở VT > 0 (kênh N) VGS < VT, ID = 0
- MOSFET – Đặc tuyến truyền đạt P-channel depletion
- MOSFET – Đặc tuyến truyền đạt P-channel enhancement
- MOSFET – Kí hiệu DMOS EMOS
- EMOS 2N4351
- Datasheet-2N4351-EMOS Characteristic Symbol Min Max Unit VDS breakdown V(BR)DSX 25 Vdc ID-zero gate volage, IDSS 10 nAdc Vds=10V,Vgs=0, 25C – 150C 10 µAdc Igate reverse(Vgs=+-15, Vds=0) IGSS +-10 nAdc VDS on Voltage VDS(on) 1.0 V Cin(Vds=10V,Id=2mA,f=140kHz) Ciss 5.0 pF CDS(Vdsub=10V,f=140KHz) Crss 5.0 pF RDS(Vgs=10V,Id=0,f=1KHz) Rds(on) 300 ohms
- VMOS VMOS – Vertical MOSFET ,tăng diện tích bề mặt Có thể hoạt động ở dòng lớn hơn vì có bề mặt tỏa nhiệt Tốc độ chuyển mạch tốt hơn
- CMOS CMOS=Complementary MOSFET pMOS và nMOS trên cùng một đế, hoạt động ở chế độ chuyển mạch ON/OFF Giảm kích thước và công suất tiêu thụ, tăng tốc độ chuyển mạch Hầu như chỉ dùng trong IC
- So sánh FET-BJT BJT FET Điều khiển bằng dòng => Điều khiển bằng áp => ít tiêu hao công suất tiêu hao công suất Dòng ra và dòng vào quan Dòng ra và điện áp vào hệ tuyến tính quan hệ không tuyến tính Hệ số khuếch đại tốt hơn Trở kháng vào rất lớn, hệ số tạp âm nhỏ, phù hợp nguồn tín hiệu nhỏ Ít bị ảnh hưởng của nhiệt Chịu ảnh hưởng của nhiệt độ độ
- Tổng kết
- Phân cực Phân cực cố định (Fixed bias) Tự phân cực (Self bias) Phân cực phân áp (Voltage divider bias) Phân cực hồi tiếp (Feedback bias)
- Phân cực Mối liên hệ giữa dòng điện và điện áp khi đặt FET ở chế độ khuếch đại Với tất cả các loại FET: IG = 0A ID = IS Với JFET và DMOS: 2 ID = IDSS(1 – VGS/VP) Với EMOS: 2 ID = k(VGS – VT) Quan hệ giữa dòng điện ra và điện áp vào là quan hệ phi tuyến => hay sử dụng phương pháp đồ thị
- Phân cực Phân cực cố định (Fixed bias): JFET Tự phân cực (Self bias): JFET, DMOS Phân cực phân áp (Voltage divider bias): JFET, DMOS, EMOS Phân cực hồi tiếp (Feedback bias): EMOS
- Phân cực cố định I = 0A Gọi là phân cực cố định G V = 0 vì điện áp VGS được cố S định bởi nguồn 1c VGG VGS = VG = - VGG 2 ID = IDSS(1-VGS/Vp)
- Phân cực cố định 2 ID = IDSS(1-VGS/VP) Xây dựng đặc tuyến truyền đạt theo bảng giá trị sau: VGS ID 0 IDSS 0.3VP IDSS/2 0.5 IDSS/4 VP 0mA Phương trình đường tải Giao điểm của đặc tuyến VGS = - VGG truyền đạt và đường tải là điểm làm việc tĩnh
- Ảnh hưởng nhiệt độ Trong thực tế, dòng rò IGSS tăng lên theo nhiệt độ nên không thể hoàn toàn bỏ qua new Q-point Điểm làm việc tĩnh dịch chuyển VGS = VGG + IGSS*RG
- Ảnh hưởng nhiệt độ Nếu VGG=-1V và RG=1 MΩ. IGSS=10nA tại 25 C và tăng lên gấp đôi nếu nhiệt o o độ tăng 10 C. VGS tại nhiệt độ 125 C? Giải. new Q-point o -9 6 Tại 25 C, IGSS RG=10 10 = 1mV, có thể bỏ qua khi so với VGG= -1V (chính xác VGS= -999mV. o Nếu nhiệt độ tăng lên 125 C, dòng IGSS tăng lên 210 lần ( ≈103) 3 IGSS = 10 1nA =1µA I R = 1V GSS G Điểm làm việc Q dịch chuyển V = 0V và I = I GS D DSS đi rất nhiều so với thiết kế ban đầu ở nhiệt độ phòng
- Tự phân cực Có điểm gì khác so với phân cực cố định? Tại sao gọi là tự phân cực? Vai trò của RS? Điện trở RG được coi như ngắn mạch? Có thể bỏ RG?
- Tự phân cực Mạch vòng đầu vào: IG = 0 => VG = 0V VGS = - ISRS 2 ID = IDSS(1-VGS/Vp) Giải hệ trên để xác định điểm làm việc Q Hoặc xác định theo phương pháp đồ thị như hình bên Xem xét sự phụ thuộc nhiệt độ?
- Phân cực kiểu phân áp Dòng IG = 0, điện áp vào VGS điều khiển dòng ra ID Sử dụng phổ biến, cho các loại FET
- Phân cực kiểu phân áp VG = VDDR2/(R1+R2) Phương trình đường tải VGS = VG-IDRS (1) Giá trị RS thay đổi làm đường tải và điểm làm việc dịch chuyển Mối quan hệ bên trong của FET 2 ID = IDSS(1-VGS/VP) , (2) Giải hệ phương trình trên (1,2) hoặc xác định theo phương pháp đồ thị như hình bên
- Phân cực kiểu phân áp VG = VDD* 10MΩ/(110MΩ+10MΩ) Phương trình đường tải: VGS = VG – IS*750Ω (1) Quan hệ dòng áp với DMOS: 2 ID = IDSS(1-VGS/VP) (2) Giải hệ (1,2) hoặc xác định theo phương pháp đồ thị Lưu ý, VGS có thể dương
- Phân cực kiểu phân áp 2 Với DMOS: ID = IDSS(1-VGS/VP) VGS có thể dương
- Phân cực kiểu phân áp Với EMOS: 2 ID = k(VGS-VT) k=IDon/(VGSon-VT)2
- Phân cực kiểu phân áp Với EMOS: 2 ID = k(VGS-VT) 2 với k = IDon/(VGSon-VT) Vẽ đặc tuyến truyền đạt của EMOS
- Phân cực kiểu hồi tiếp Mạch vào: IG = 0 => VG = VD
- Phân cực kiểu hồi tiếp Mạch vào: IG = 0 => VG = VD Phương trình đường tải: VGS = VDS = VDD - RDID (1) Đặc tuyến truyền đạt của EMOS 2 ID = k(VGS - VT) , (2) 2 k=IDon/(VGSon-VT) Có thể sử dụng cho JFET? Giải hệ (1,2) hoặc xác định theo đồ thị
- Ví dụ Xác định điểm làm việc Q (ID, VGS)
- Ví dụ Xác định điểm làm việc Q (ID, VGS)
- Ví dụ Thiết kế: Tính giá trị các điện trở với điểm làm việc Q có ID = 2.5mA
- Mạch tín hiệu nhỏ sử dụng FET Cực G và S hở mạch vì trở kháng vào cực lớn (n100- n1000 MΩ) Trở kháng ra rd Nguồn dòng được điều khiển bởi điện áp với hệ số điều khiển gm mô tả quan hệ dòng ra phụ thuộc vào điện áp vào gm - hỗ dẫn truyền đạt
- Hỗ dẫn truyền đạt gm = ∆ID / ∆VGS = d(ID(VGS)) – đạo hàm của phương trình đặc tuyến truyền đạt Ý nghĩa hình học: độ dốc đặc tuyến truyền đạt, thường xác định tại điểm làm việc Q
- Hỗ dẫn truyền đạt Với JFET và DMOS, đặc tuyến truyền đạt tuân theo phương trình Shockley 2IDSS VGS gm 1 VP VP Khi VGS = 0: 2IDSS gm0 VP gm xác định tại điểm làm việc Q VGS gm gm0 1 VP
- Cấu hình chung cực nguồn - CS Điện áp vào đưa đến chân G, điện áp ra lấy tại chân D (chân S nối đất) Phân cực kiểu cố định Chú ý khi phân tích: Ngắn mạch các tụ nối Ngắn mạch nguồn một chiều
- Cấu hình chung cực nguồn - CS Zi = RG Zo = rd//RD ≈ RD nếu rd > 10RD AV = -gm(rD//RD) ≈ gmRD nếu rd > 10RD Quan hệ pha: điện áp ra và điện áp vào ngược pha nhau
- Cấu hình chung cực nguồn - CS Điện áp vào đưa đến chân G, điện áp ra lấy tại chân D (chân S nối đất) Phân cực kiểu phân áp Chú ý khi phân tích: Ngắn mạch các tụ nối Ngắn mạch nguồn một chiều
- Cấu hình chung cực nguồn - CS Zi = R1// R2 Zo = rd//RD ≈ RD nếu rd > 10RD AV = -gm(rD//RD) ≈ gmRD nếu rd > 10RD Quan hệ pha: điện áp ra và điện áp vào ngược pha nhau
- Cấu hình chung cực nguồn - CS Không có tụ CS (unbypassed RS)
- Cấu hình chung cực nguồn - CS Zi = RG Zo = RD/[1+gmRS+(RD+RS)/rd] AV = -gmRD/[1+gmRS+(RD+RS)/rD] Quan hệ pha: điện áp ra và điện áp vào ngược pha nhau
- Cấu hình chung cực máng - CD Điện áp vào đưa đến chân G, điện áp ra lấy tại chân S Phân cực kiểu tự phân cực Chú ý khi phân tích: Ngắn mạch các tụ nối Ngắn mạch nguồn một chiều
- Cấu hình chung cực máng - CD Zi = RG Zo = rd//RS//(1/gm) ≈ RS//(1/gm) nếu rd > 10RS AV = -gm(rd//RS)/[1+gm(rd//RS)] ≈ gmRS/[1+gmRS)] nếu rd > 10RS ≈ 1 nếu gmRS >> 1 Quan hệ pha: điện áp ra và điện áp vào cùng pha nhau
- Cấu hình chung cực cửa - CG Điện áp vào đưa đến chân S, điện áp ra lấy tại chân D Phân cực kiểu tự phân cực Chú ý khi phân tích: Ngắn mạch các tụ nối Ngắn mạch nguồn một chiều
- Cấu hình chung cực cửa - CG Zi = Rs//[(rd+RD)/(1+gmrd)] ≈ RS//(1/gm) nếu rd >10RD Zo = rd//RD ≈ RD nếu rd >10RD AV = [gmRD+ (RD/rd)]/[1+ RD/rd] ≈ gmRD nếu rd >10RD Quan hệ pha: điện áp ra và điện áp vào cùng pha nhau
- Sơ đồ tương đương DMOS Tương tự như của JFET Lưu ý, với DMOS: VGS có thể dương với loại kênh N và âm với loại kênh P gm có thể lớn hơn gm0
- Sơ đồ tương đương EMOS Tương tự với JFET và DMOS Lưu ý: VGS luôn dương với loại kênh N và luôn âm với loại kênh P gm = 2k(VGS – VT)
- EMOS mắc chung cực nguồn Điện áp vào đưa đến chân G, điện áp ra lấy tại chân D, chân S nối đất Phân cực kiểu hồi tiếp Chú ý khi phân tích: Ngắn mạch các tụ nối Ngắn mạch nguồn một chiều
- EMOS mắc chung cực nguồn
- EMOS mắc chung cực nguồn Zi = (RF+rd//RD)/[1+gm(rd//RD)] ≈ RF/(1+gmRD) nếu rd >10RD, RF>>rd//RD Zo = RF//rd//RD ≈ RD nếu rd >10RD, RF>>rd//RD AV = gm RF//rd//RD ≈ gmRD nếu rd >10RD, RF>>rd//RD Quan hệ pha: điện áp ra và điện áp vào ngược pha nhau
- Tổng kết
- Tổng kết
- Ứng dụng Sử dụng trong mạch khuếch đại vi sai vì trở kháng vào cực lớn (1012Ω) và dòng một chiều vào cực nhỏ (30 pA). Được kết hợp với BJT để chế tạo khuếch đại thuật toán BIFET vì những ưu điểm của FET được ứng dụng cho tầng đầu vào. (cũng có những loại opamp toàn FET) Sử dụng như điện trở điểu khiển bởi điện áp (đặt FET hoạt động trong vùng Ohm)
- Bài tập Chương 5: 3, 5, 6, 9, 26, 34, 37 Chương 6: 1, 6, 12, 17, 19, 21, 23 Chương 9: 1, 5, 12, 17, 19, 23, 27, 32, 33, 37, 38, 43, 44
- Ảnh hưởng của nguồn và tải Giới thiệu Mạng hai cửa (two-port system) Trở kháng nguồn Trở kháng tải Tổng hợp Ví dụ
- Ảnh hưởng của nguồn và tải Hệ số khuếch đại của mạch biến đổi khi có thêm nguồn và tải: 0 AV = Vout / Vin – hệ số khuếch đại không tải L AV = VRL / Vin – hệ số khuếch đại có tải S AV = VRL / VS – hệ số khuếch đại có tải và nguồn Có 2 cách phân tích ảnh hưởng nguồn tải Sơ đồ tương đương Mô hình mạng 2 cửa
- Mạng hai cửa (two-port system) Đã xác định các tham số xoay chiều ở điều kiện không có trở nguồn và trở tải 0 0 Zin, Zout, AV , Ai Khi đó, điện áp ra tại cửa ra hở mạch là: 0 Vo = AV * Vi
- Mạng hai cửa (two-port system) Mô tả mạng hai cửa bằng các linh kiện tương đương, 0 0 vẫn đảm bảo bộ tham số xoay chiều (Zin, Zout, AV , Ai )
- Mạng hai cửa (two-port system) Điện áp ra trên điện trở RL: 0 Vo = AV * Vi * [RL/(RL+Ro)] Hệ số khuếch đại điện áp L 0 AV = AV * [RL/(RL+Ro)] Khuếch đại điện áp nhỏ hơn khi không xét tải L 0 RL càng lớn, AV càng gần AV
- Ảnh hưởng của trở kháng tải – Mô tả bằng đồ thị Phương trình đường tải tĩnh: VCE = VCC – IC*RC Phương trình đường tải động: VCE = VCC – IC*RC//RL
- Ảnh hưởng của trở kháng tải RL nhỏ, RC//RL nhỏ => đường tải động dốc => điện áp ra nhỏ (phù hợp với phân tích giải tích trên mô hình mạng hai cửa)
- Ảnh hưởng của trở kháng nguồn S 0 AV = AV * Ri /(Ri+RS) 0 AV – hệ số khuếch đại điện áp không nguồn, không tải Để hệ số khuếch đại điện áp lớn, trở kháng nguồn càng nhỏ càng tốt
- Tổng hợp T 0 A V = A V[RL/(Ro+RL) ] [ RI /(RI+RS) ] Khi thiết kế mạch khuếch đại, nên chú ý để mạch có thể làm việc với dải rộng giá trị của trở kháng nguồn và tải
- Ảnh hưởng của trở kháng nguồn và tải Mạch sử dụng BJT
- Ảnh hưởng của trở kháng nguồn và tải Mạch sử dụng BJT
- Ảnh hưởng của trở kháng nguồn và tải Mạch sử dụng BJT Trở kháng vào: Zi = βre Trở kháng ra: Zo = Rc Hệ số khuếch đại điện áp 0 Av = - Rc/re => AV = - (RL//Rc)/re
- Ảnh hưởng của trở kháng nguồn và tải Mạch sử dụng FET FET: vì các cực G and D, S được cách ly RL không ảnh hưởng đến trở kháng vào Zi Rs không ảnh hưởng đến trở kháng ra Z0
- Ảnh hưởng của trở kháng nguồn và tải Mạch sử dụng FET
- Ảnh hưởng của trở kháng nguồn và tải Mạch sử dụng FET Trở kháng vào: Zi = RG Trở kháng ra: Zo = RD Hệ số khuếch đại điện áp 0 Av = - RD/re => AV = - (RL//RD)/re
- Tổng kết
- Ghép tầng nối tiếp Tầng sau là tải của tầng trước Tầng trước là nguồn của tầng sau Hệ số khuếch đại điện áp tổng T AV = AV1 * AV2 * Hệ số khuếch đại dòng điện tổng T T Ai = AV * Zi1 / RL
- Bài tập Chương 10: 1, 2, 4, 5, 10,15, 17
- Ảnh hưởng của trở kháng nguồn và tải Mạch sử dụng FET FET: vì các cực G and D, S được cách ly RL không ảnh hưởng đến trở kháng vào Zi Rs không ảnh hưởng đến trở kháng ra Z0 Bài tập: Chapter 10: 1, 2, 4, 5, 10,15, 17
- Hồi tiếp Giới thiệu Phân loại Kiểu điện áp nối tiếp Kiểu điện áp song song Kiểu dòng điện nối tiếp Kiểu dòng điện song song
- Giới thiệu Đưa một phần điện áp ra về đầu vào Hồi tiếp âm và hồi tiếp dương Hồi tiếp dương: mạch tạo dao động Hồi tiếp âm: ổn định hoạt động của mạch
- Giới thiệu Tác động của hồi tiếp âm Giảm hệ số khuếch đại Thay đổi trở kháng vào ra Ổn định hệ số khuếch đại Ổn định hoạt động Mở rộng dải tần hoạt động Giảm nhiễu
- Phân loại Dựa trên cách đưa tín hiệu ở đầu vào (nối tiếp/song song) và cách lấy tín hiệu ở đầu ra (điện áp/dòng điện) Kiểu điện áp nối tiếp Kiểu điện áp song song Kiểu dòng điện nối tiếp Kiểu dòng điện song song
- Kiểu điện áp nối tiếp A=Vo/Vi β=Vf/Vo Af=A/(1+βA) Zif=Zi(1+βA) Zof=Zo/(1+βA)
- Kiểu điện áp nối tiếp
- Kiểu điện áp nối tiếp Af=A/(1+βA) β=Vf/Vo=R2/(R1+R2) Zif=Zi(1+βA) Zof=Zo/(1+βA)
- Kiểu điện áp song song A=Vo/Ii β=If/Vo Af=Vo/Vs=A/(1+βA) Zif=Zi/(1+βA) Zof=Zo/(1+βA)
- Kiểu điện áp song song Af=A/(1+βA) β=If/Vo=-1/R’ Zif=Zi/(1+βA) Zof=Zo/(1+βA)
- Kiểu dòng điện nối tiếp A=Io/Vi β=Vf/Io Af=Io/Vs=A/(1+βA) Zif=Zi(1+βA) Zof=Zo(1+βA)
- Kiểu dòng điện nối tiếp A=Io/Vi β=Vf/Io=RE Af=Io/Vs=A/(1+βA) Zif=Zi(1+βA) Zof=Zo(1+βA)
- Kiểu dòng điện song song A=Io/Ii β=If/Io Af=Io/Is=A/(1+βA) Zif=Zi/(1+βA) Zof=Zo(1+βA)
- Kiểu dòng điện song song A=Io/Ii β=If/Ie2=RE/(re+RE+Rf) Af=Io/Is=A/(1+βA)
- Hệ số khuếch đại với hồi tiếp
- Trở kháng với hồi tiếp
- Băng thông với hồi tiếp
- Bài tập Chapter 18: 1, 2, 3, 4, 5
- Mạ ch ghép Ghép giữ a các t ầ ng khu ế ch đ ạ i Ghép Cascode Ghép Darlington Mạ ch ngu ồ n dòng Mạ ch dòng g ươ ng Mạ ch khu ế ch đ ạ i vi sai
- Ghép giữ a các t ầ ng khu ế ch đạ i Ghép trự c ti ế p Ghép dùng tụ Ghép dùng biế n áp Ghép dùng điệ n tr ở Ghép điệ n quang
- Ghép giữ a các t ầ ng khu ế ch đ ạ i Ghép trự c ti ế p Trự c ti ế p ghép gi ữ a đ ầ u ra tầ ng tr ướ c và đ ầ u vào t ầ ng sau Ưu: Đơ n gi ả n Không mấ t năng l ượ ng Không méo Băng thông rộ ng Nhượ c: Phả i chú ý ả nh h ưở ng DC giữ a các t ầ ng Hay sử d ụ ng trong IC
- Ghép giữ a các t ầ ng khu ế ch đ ạ i Ghép dùng tụ Dùng tụ ghép đ ầ u ra t ầ ng tr ướ c và đ ầ u vào t ầ ng sau
- Ghép giữ a các t ầ ng khu ế ch đ ạ i Ghép dùng tụ
- Ghép giữ a các t ầ ng khu ế ch đ ạ i Ghép dùng tụ Dùng tụ ghép đ ầ u ra t ầ ng tr ướ c và đ ầ u vào t ầ ng sau Ưu: Cách ly DC các tầ ng Dùng tụ l ớ n tránh méo Nhượ c: Cồ ng k ề nh Hạ n ch ế t ầ n s ố th ấ p Sử d ụ ng trong m ạ ch riêng l ẻ Tụ tuỳ thu ộ c vào t ầốủ n s c a tín hi ệ u. VD: v ớ i âm t ầụốầ n t n i t ng có trị s ố t ừ 1µF đ ế n 10 µF. T ụ Ce thườ ng ch ọ n t ừ 25µF đ ế n 50 µF
- Ghép giữ a các t ầ ng khu ế ch đ ạ i Ghép biế n áp Dùng nhiề u tr ướ c kia Cách ly vào ra Dễ ph ố i h ợ p tr ở kháng Dả i t ầ n làm vi ệ c h ẹ p Không tích hợ p đ ượ c Cồ ng k ề nh Đắ t =>ít dùng
- Ghép giữ a các t ầ ng khu ế ch đ ạ i Ghép dùng điệ n tr ở - th ườ ng dùng cùng C Tăng trở kháng vào Giả m tín hi ệ u vào Tạ o m ứ c d ị ch đi ệ n áp Phụ thu ộ c t ầ n s ố (khi dùng cùng C) Ghép điệ n quang Dùng cho nguồ n đi ệ n áp cao
- Ghép Cascode Hai transistor mắ c chung E và chung B đượ c n ố i trự c ti ế p Đặ c bi ệ t đ ượ c s ử d ụ ng nhiề u trong các ứ ng dụ ng ở t ầ n s ố cao, ví dụ : m ạ ch khu ế ch đ ạ I dả I r ộ ng, m ạ ch khu ế ch đạ i ch ọ n l ọ c t ầ n s ố cao
- Ghép Cascode Tầ ng EC v ớ i h ệ s ố khu ế ch đ ạ i đi ệ n áp âm nh ỏ và tr ở kháng vào lớ n đ ể đi ệ n dung Miller đ ầ u vào nh ỏ Phố I h ợ p tr ở kháng ở c ử a ra t ầ ng EC và c ử a vào t ầ ng BC Cách ly tố t gi ữ a đ ầ u vào và đ ầ u ra: t ầ ng BC có t ổ ng tr ở vào nhỏ , t ổ ng tr ở ra l ớ n có tác d ụ ng đ ể ngăn cách ả nh h ưở ng c ủ a ngõ ra đế n ngõ vào nh ấ t là ở t ầ n s ố cao, đ ặ c bi ệ t hi ệ u qu ả v ớ I mạ ch ch ọ n l ọ c t ầ n s ố cao
- Ghép Cascode Mạ ch ghép Cascode thự c t ế : 1 AV = -1 => điệ n dung Miller ở đ ầ u vào nh ỏ 2 AV lớ n => h ệ s ố khu ế ch đạ i t ổ ng l ớ n
- Ghép Darlington Hai transistor cùng loạ i, hoạ t đ ộ ng nh ư mộ t transistor Hệ s ố khu ế ch đ ạ i dòng điệ n t ổ ng r ấ t lớ n Tổ ng tr ở vào r ấ t l ớ n
- Ghép Darlington Phân cự c trans Darlington và s ơ đ ồ tươ ng đ ươ ng m ạ ch l ặ p emitter (hay sử d ụ ng trong m ạ ch công suấ t)
- Ghép Darlington Tổ h ợ p vào m ộ t package (hình vẽ ) Hoặ c xây d ự ng t ừ 2 transistor rờ i r ạ c (chú ý: T1 công suấ t nh ỏ , T2 công suấ t lớ n, Ic max là giớ i h ạ n c ủ a T2
- Ghép Darlington - ứ ng d ụ ng Nhạ y c ả m v ớ i dòng r ấ t nhỏ -> có th ể làm m ạ ch “touch-switch” Mắ c ki ể u CC cho khuế ch đ ạ i công su ấ t vớ i yêu c ầ u ph ố i h ợ p trở kháng v ớ i t ả i có t ổ ng trở nh ỏ
- Ghép Darlington bù Tươ ng t ự ghép darlington Hai transistor khác loạ i, hoạ t độ ng gi ố ng nh ư m ộ t BJT lo ạ i pnp Hệ s ố khu ế ch dòng đi ệ n t ổ ng rấ t l ớ n
- Mạ ch ngu ồ n dòng Bộ ph ậ n c ấ p dòng đi ệ n, mắ c song song v ớ i điệ n tr ở R, đ ượ c g ọ i là nộ i tr ở c ủ a ngu ồ n Nguồ n dòng đi ệ n lý t ưở ng khi R = ∞, và cung cấ p mộ t dòng đi ệ n là h ằ ng số
- Mạ ch ngu ồ n dòng Dòng cung cấ p ổ n đ ị nh và điệ n tr ở ngu ồ n r ấ t l ớ n Sử d ụ ng BJT, ho ặ c FET, hoặ c k ế t h ợ p ID , IC là dòng điệ n không đổ i đ ượ c c ấ p cho m ạ ch, nộ i tr ở ngu ồ n là đi ệ n tr ở ra củ a m ạ ch
- Mạ ch dòng g ươ ng Cung cấ p 1 ho ặ c nhi ề u dòng bằ ng 1 dòng xác đ ị nh khác. Chú ý không nhân ra quá nhiề u dòng Sử d ụ ng ch ủ y ế u trong IC Yêu cầ u: Q1, Q2 hoàn toàn giố ng nhau I ≈ Ix=Vcc-VBE/Rx
- Mạ ch khu ế ch đ ạ i vi sai Mạ ch đ ố i x ứ ng theo đ ườ ng thẳ ng đ ứ ng, các ph ầ n t ử tươ ng ứ ng gi ố ng nhau v ề mọ i đ ặ c tính Q1 giố ng h ệ t Q2, m ắ c ki ể u EC hoặ c CC 2 đầ u vào v1 và v2, có thể sử d ụ ng 1 hoặ c ph ố i h ợ p 2 đầ u ra va và vb, sử d ụ ng 1 hoặ c ph ố i h ợ p
- Mạ ch khu ế ch đ ạ i vi sai Đầ u vào cân b ằ ng, đ ầ u ra cân b ằ ng vin = v1 - v2 ; vout = va – vb Đầ u vào cân b ằ ng, đ ầ u ra không cân b ằ ng vin = v1 - v2 ; vout = va Đầ u vào không cân b ằ ng, đ ầ u ra cân b ằ ng vin = v1 ; vout = va – vb Đầ u vào không cân b ằ ng, đ ầ u ra không cân b ằ ng vin = v1 ; vout = va
- Mạ ch khu ế ch đ ạ i vi sai - hệ s ố khu ế ch đ ạ i vi sai và h ệ s ố tri ệ t tiêu đ ồ ng pha Chế đ ộ phân c ự c 1chi ề u: VB1 = VB2 => IC1 = IC2 = IE/2 => VC1 = VC2 Nế u vin = v1 – v2 => VB1+vin và VB2–vin => ic1 > ic2 => vout = vc1 - vc2 > 0 ⇒ khuế ch đ ạ i đi ệ n áp vi sai Nế u vin = v1 = v2 => VB1+vin và VB2+vin => ic1 = ic2 => vout = vc1 - vc2 = 0 ⇒ triệ t tiêu đi ệ n áp đ ồ ng pha
- Mạ ch khu ế ch đ ạ i vi sai - hệ s ố khu ế ch đ ạ I vi sai và h ệ s ố tri ệ t tiêu đ ồ ng pha Phân tích bằ ng s ơ đ ồ t ươ ng đ ươ ng xoay chi ề u: vin = v1,v2=0 ; vout = va : Av=RC/2re vin = v1 - v2 ; vout = va - vb : Ad=RC/re (differential mode) vin = v1 = v2 ; vout = va : Ac = βRC/(βre+ 2(β+1)RE) (common mode) Nhậ n xét : Tín hiệ u vào ng ượ c pha: khu ế ch đ ạ i l ớ n Tín hiệ u vào cùng pha: khu ế ch đ ạ i nh ỏ ⇒ khả năng ch ố ng nhi ễ u t ố t ⇒ Tỉ s ố nén đ ồ ng pha (CMRR-Common mode rejection ratio) = Hệ s ố KĐ vi sai/H ệ s ố KĐ đ ồ ng pha ⇒ CMRR càng lớ n ch ấ t l ượ ng m ạ ch càng t ố t Vớ i KĐ ngõ ra không cân b ằ ng, T1, T2 vẫ n có tác d ụ ng tr ừ các tín hi ệ u nhi ễ u đồ ng pha hay ả nh h ưở ng c ủ a nhi ệ t đ ộ tác d ụ ng lên hai transistor
- Mạ ch khu ế ch đ ạ i vi sai - nâng cao tính chố ng nhi ễ u Có nguồ n dòng ổ n đ ị nh vớ i n ộ i tr ở r ấ t l ớ n -> ổ n đ ị nh nhi ệ t và gi ả m hệ s ố KĐ đ ồ ng pha -> tăng khả năng ch ố ng nhiễ u Nguồ n dòng cũng có th ể là mạ ch dòng g ươ ng
- Mạ ch khu ế ch đ ạ i vi sai - nâng cao tính chố ng nhi ễ u Sử d ụ ng “active loads” - mạ ch dòng g ươ ng ⇒ thiế t l ậ p dòng collector như nhau trên c ả hai transistor ⇒ tăng hệ s ố khu ế ch đ ạ i vi sai
- Mạ ch khu ế ch đ ạ i vi sai - vấ n đ ề đi ệ n áp trôi Ng/nhân: đặ c tính k ỹ thu ậ t c ủ a hai transistor không hoàn toàn giố ng nhau Khắ c ph ụ c: Dùng đi ệ n tr ở RC không đố i xứ ng (bi ế n tr ở )
- Mạ ch ghép BT chươ ng 12: 1, 6, 11, 12, 15, 19, 21, 24, 26, 30
- Khuế ch đ ạ i công su ấ t Giớ i thi ệ u Link kiệ n công su ấ t và đ ặ c tính Các chế đ ộ ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ầ ng KĐCS Kiế n trúc t ầ ng KĐCS Khuế ch đ ạ i công su ấ t ghép bi ế n áp, AC & DC Nhiễ u trong KĐCS
- Giớ i thi ệ u Tầ ng KĐCS m ụ c đích đ ể ho ạ t đ ộ ng t ả i, v ớ i dòng qua tả i lên đ ế n vài ampre => không phả i là KĐ công su ấ t th ấ p (tín hi ệ u nh ỏ ) nh ư đã tìm hiể u trong các ch ươ ng tr ướ c Hướ ng đ ế n h ệ th ố ng âm thanh trong nhà (VD: đài, âm ly)
- Giớ i thi ệ u Hệ th ố ng âm thanh Hi-fi (High fidelity): khu ế ch đ ạ i tín hi ệ u âm thanh từ nhi ề u ngu ồ n khác nhau (đĩa CD, radio, micro) đ ư a ra mộ t loa (mono) ho ặ c 2 hay nhi ề u h ơ n (stereo)
- Giớ i thi ệ u Đầ u vào: nhi ề u m ứ c đi ệ n áp vào và tr ở kháng khác nhau VD:microphone – 0,5mV và 600Ω đĩa CD – 2V và 100Ω Đầ u ra: có nhi ề u lo ạ i loa v ớ i m ứ c công su ấ t r ấ t khác nhau (từ vài W đ ế n vài trăm W). Tr ở kháng loa cũng có nhiề u m ứ c khác nhau, trong đó các giá tr ị 4, 8 và 16Ω tươ ng đ ố i ph ổ bi ế n
- Giớ i thi ệ u Tầ ng ti ề n khu ế ch đ ạ i (preamplifier): khu ế ch đ ạ i tín hiệ u vào đ ạ t m ứ c nh ư nhau v ớ i đáp ứ ng t ầ n s ố phẳ ng trong kho ả ng âm t ầ n (20Hz đ ế n 20kHz). Ngoài ra, có thêm bộ khu ế ch đ ạ i có chọ n l ọ c (equalizer) để tăng/gi ả m ph ầ n t ầ n th ấ p (bass), phầ n t ầ n cao (treble) Tầ ng khu ế ch đ ạ i công su ấ t (power amplifier): khuế ch đ ạ i đi ệ n áp và dòng đi ệ n v ớ i đáp ứ ng t ầ n số ph ẳ ng trong vùng âm t ầ n
- Giớ i thi ệ u Yêu cầ u v ớ i t ầ ng KĐCS: 1. Cung cấ p công su ấ t đ ế n loa có t ả i xác đ ị nh trướ c 2. Hệ s ố KĐ đi ệ n áp ổ n đ ị nh, không b ị ả nh hưở ng b ở i t ả i 3. Nhiễ u th ấ p Tiêu chí (2) và (3): nên sử d ụ ng indicate that overall negative feedback should be used. The closed-loop gain will then be determined by the ratio of resistor values and also the output resistance, and the distortion figure will be substantially reduced when feedback is applied.
- Linh kiệ n công su ấ t & đ ặ c tính Điố t BJT công suấ t MOSFET công suấ t Thyristor (SCR-silicon controled rectifier) Insulated-Gate Bipolar Transistor (IGBT) Gate Turn-Off Thyristors MOS-Controlled Thyristor (MCT)
- Linh kiệ n công su ấ t & đ ặ c tính Điố t công su ấ t: kh ả năng ch ị u dòng thu ậ n l ớ n (n100 A) BJT công suấ t : P=nW – n*100 KW, f = 10KHz, npn => Transistor Darlington công suấ t: dòng bazơ nh ỏ MOSFET công suấ t : điề u khi ể n b ằ ng đi ệ n áp vào (chuyể n m ạ ch)
- Linh kiệ n công su ấ t & đ ặ c tính BJT công suấ t: P=nW – n*100 KW, f = 10KHz, npn Transistor Darlington công suấ t: dòng bazơ nhỏ
- Tả n nhi ệ t trong transistor công suấ t Công suấ t l ớ n nh ấ t ph ụ thu ộ c: Công suấ t tiêu hao: PD=VCEIC Nhiệ t đ ộ c ủ a l ớ p ti ế p giáp (Si:150-2000, Ge: 100- 1100) PD(T1)=PD(T0)-(T1-T0)(hệ s ố suy gi ả m) => Sử d ụ ng t ả n nhi ệ t đ ể tăng công su ấ t c ự c đ ạ i Sử d ụ ng không khí ( 100W)
- Công suấ t, đi ệ n áp và dòng đi ệ n Tín hiệ u d ạ ng sin: u = Vmsin(wt) i = Imsin(wt) Công suấ t trên t ả i: 2 P = VmIm/2 = Vm /2R Hình vẽ U, I qua đi ệ n Tính theo điệ n áp đ ỉ nh-đ ỉ nh Vp-p trở R 2 P = Vp-p /8
- Chế đ ộ ho ạ t đ ộ ng c ủ a KĐCS Chế đ ộ A – dòng đi ệ n ch ạ y liên t ụ c trong mạ ch => tránh tính không tuy ế n tính do mạ ch chuy ể n đ ổ i ch ế đ ộ on và off Chế đ ộ B – r ấ t ph ổ bi ế n (ch ế đ ộ AB) Chế đ ộ C – linh ki ệ n d ẫ n trong kho ả ng d ướ i 50% thờ i gian, th ườ ng dùng trong m ạ ch radio kế t h ợ p v ớ i m ạ ch c ộ ng h ưở ng LC
- Chế đ ộ ho ạ t đ ộ ng c ủ a KĐCS Chế đ ộ D – chuy ể n m ạ ch gi ữ a m ứ c cao (on trong khoả ng th ờ i gian ng ắ n) và m ứ c th ấ p (off trong kho ả ng dài) liên tụ c v ớ i t ầ n s ố siêu âm, hi ệ u su ấ t bi ế n đ ổ i năng lượ ng r ấ t cao Chế đ ộ E – đi ệ n áp ho ặ c dòng đi ệ n qua transistor nhỏ => công su ấ t tiêu hao th ấ p, s ử d ụ ng trong vô tuyế n Chế đ ộ G – l ợ i d ụ ng đ ặ c tính c ủ a tín hi ệ u có m ộ t vài giá trị đ ỉ nh l ớ n nh ư ng giá tr ị trung bình không l ớ n, đ ể chuyể n m ạ ch m ứ c ngu ồ n s ử d ụ ng thích h ợ p => gi ả m tiêu hao năng lượ ng
- Chế đ ộ ho ạ t đ ộ ng - Chế đ ộ A Công suấ t ra nh ỏ (vài watt) Tín hiệ u ra bi ế n đ ổ i trong 3600 Điể m làm vi ệ c Q thích hợ p Hiệ u su ấ t th ấ p (<50% khi có hoặ c <25% khi không có ghép biế n áp)
- Chế đ ộ ho ạ t đ ộ ng - Chế đ ộ A
- Chế đ ộ ho ạ t đ ộ ng - Chế đ ộ A
- Chế đ ộ ho ạ t đ ộ ng - Chế đ ộ A – Hi ệ u su ấ t Công suấ t vào: Là công suấ t m ộ t chi ề u: Pi(dc)=VCCICQ Công suấ t ra: là công su ấ t xoay chi ề u 2 2 Po(ac)=VCE(rms)IC(rms)=Ic (rms)Rc=Vc (rms)/Rc 2 2 Po(ac)=VCE(p)IC(p)/2=Ic (p)Rc /2=Vc (p)/Rc 2 2 Po(ac)=VCE(p-p)IC(p-p) /8=Ic (p-p)Rc/8=Vc (p-p)/8Rc Hiệ u su ấ t: η=P0(ac)/Pi(dc)*100% Hiệ u su ấ t c ự c đ ạ i: 2 2 η=Pac/Pdc=(Vcc /8Rc)/(Vcc /2Rc)*100%=25%
- Chế đ ộ A – ghép bi ế n áp V2/V1=N2/N1 I2/I1=N1/N2
- Chế đ ộ A – ghép bi ế n áp Số vòng dây c ủ a bi ế n áp sẽ xác đ ị nh đ ườ ng tả i tĩnh Trở kháng cu ộ n c ả m: lý thuyế t: 0 ohm thự c t ế : vài ohm Po(ac)=(VCEmax-VCEmin) (ICmax-ICmin)/8 Pi(dc)=VccICq => Hiệ u su ấ t đ ạ i c ự c đ ạ i là 50%
- Chế đ ộ ho ạ t đ ộ ng - Chế đ ộ B Tín hiệ u ra bi ế n đ ổ i trong 1800 Phân cự c 1c x ấ p x ỉ m ứ c 0V Ghép đẩ y-kéo: k ế t h ợ p 2 tầ ng t ươ ng t ự nhau, m ỗ i tầ ng d ẫ n trong m ộ t n ử a chu kỳ Nhiễ u xuyên m ứ c r ấ t l ớ n Hiệ u su ấ t <78.5%
- Chế đ ộ ho ạ t đ ộ ng - Chế đ ộ B Pi(dc)=VccIdc=Vcc(2/π)I(p) 2 2 Po(ac)=VL (rms)/RL=VL (p)/(2RL) η=Po(ac)/Pi(dc)= (π/4)*(VL(p)/Vcc)*100%< π/4*100%=78.5%
- Chế đ ộ B – M ạ ch đ ẩ y-kéo
- Chế đ ộ B – M ạ ch đ ố i x ứ ng bù
- Chế đ ộ B – M ạ ch đ ố i x ứ ng bù
- Chế đ ộ B – M ạ ch đ ố i x ứ ng bù Complementary-symmetry Quasi-complementary push- push-pull circuit pull circuit
- Chế đ ộ ho ạ t đ ộ ng - Chế đ ộ AB Tươ ng t ự m ạ ch đ ẩ y-kéo ch ế đ ộ B Mỗ i transistor d ẫ n trong kho ả ng h ơ n n ử a chu kỳ Để gi ả m nhi ễ u xuyên m ứ c
- Chế đ ộ ho ạ t đ ộ ng - Chế đ ộ C Phân cự c đ ể d ẫ n ít h ơ n n ử a chu kỳ, chỉ d ẫ n c ả chu kỳ t ạ i tầ n s ố c ộ ng h ưở ng Sử d ụ ng trong m ạ ch c ộ ng hưở ng, trong thông tin vô tuyế n Hiệ u su ấ t l ớ n – typically 75- 80% Thườ ng trong m ạ ch yêu c ầ u công suấ t không quá cao
- Chế đ ộ ho ạ t đ ộ ng - Chế đ ộ D Sử d ụ ng v ớ i tín hi ệ u xung – on trong kho ả ng thờ i gian ng ắ n, và off trong kho ả ng th ờ i gian dài Sử d ụ ng trong m ạ ch s ố , ho ặ c tivi Hiệ u su ấ t r ấ t cao – th ườ ng trên 90%
- Chế đ ộ ho ạ t đ ộ ng - So sánh A AB B C D Chu kỳ hoạ t 3600 1800-3600 1800 90%
- Kiế n trúc t ầ ng KĐCS Loạ i 3 t ầ ng: Tầ ng “Transconductance”: đi ệ n áp vào, dòng điệ n ra Tầ ng “transimpedance”: dòng điệ n vào, đi ệ n áp ra, t ầ ng khuế ch đ ạ i đi ệ n áp Tầ ng ra: t ầ ng đ ệ m, h ệ s ố khuế ch đ ạ i đi ệ n áp b ằ ng 1
- Kiế n trúc t ầ ng KĐCS Loạ i 2 t ầ ng Tầ ng “transconductance” Tầ ng 2: k ế t h ợ p t ầ ng khuế ch đ ạ i đi ệ n áp và đ ệ m ra
- KĐCS ghép biế n áp Sử d ụ ng bi ế n áp ở đầ u vào và ra: Nặ ng, c ồ ng k ề nh, đắ t ti ề n và không tuyế n tính
- KĐCS ghép AC & DC
- KĐCS ghép AC & DC Ghép DC: Ghép AC: Hai nguồ n cung Mộ t ngu ồ n cung c ấ p cấ p đố i x ứ ng Tín hiệ u ra không Đi ệ n áp ra có có thành phầ n m ộ t thành phầ n m ộ t chiề u chiề u (kho ả ng ½ m ứ c nguồ n cung c ấ p) Cầ n t ụ l ớ n m ắ c n ố i Không cầ n t ụ ra tiế p v ớ i đầ u ra ngă n thành ph ầ n mộ t chi ề u
- KĐCS ghép AC & DC – So sánh Ghép DC: Ghép AC: Không cầ n t ụ l ớ n Không bị trôi (đắ t ti ề n) thành phầ n m ộ t Tránh đượ c nhi ễ u chiề u trong tín sinh ra do tụ hiệ u ra No turnon thump Không cầ n m ạ ch in principle bả o v ệ ch ố ng l ỗ i mộ t chi ề u Easily prevent turnon thump
- Nhiễ u Nguyên nhân: các linh kiệ n không hoàn toàn tuyế n tính Ghép xuyên Use Fourier analysis Harmonics Fundamental frequency Harmonic distortion th %n harmonic distortion=%Dn=|An|/|A1|*100
- Bài tậ p Chapter 16: 1, 3, 4, 5, 12, 16, 18, 23
- Giớ i thi ệ u Tầ ng cu ố i, cung c ấ p công su ấ t ra t ả i Dả i công su ấ t: 1W - 100W Tham số quan tr ọ ng: Khả năng ch ị u công su ấ t Hiệ u su ấ t Nhiễ u Tả n nhi ệ t Không hoạ t đ ộ ng ở ch ế đ ộ tuy ế n tính Chế đ ộ ho ạ t đ ộ ng: A, B, AB, C, D



