Bài giảng Định tuyến - Trương Thị Mỹ Giang
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Định tuyến - Trương Thị Mỹ Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dinh_tuyen_truong_thi_my_giang.pdf
Nội dung text: Bài giảng Định tuyến - Trương Thị Mỹ Giang
- Định tuyến Trương Thị Mỹ Trang ttmtrang@fit.hcmus.edu.vn
- MỤC TIÊU 02/2011 Giải thích được quá trình định tuyến 1 gói tin đi từ host nguồn đến host đích đến TTMTrang Xây dựng thông tin định tuyến tĩnh cho một mô hình - mạng nhỏ MMT&VT BM Cấu hình router mềm trên Windows 2003 server - KHOACNTT - ĐHKHTN TP.HCM 2
- NỘI DUNG 02/2011 Đặt vấn đề Giới thiệu định tuyến TTMTrang Cấu hình router mềm - BM MMT&VT BM - KHOACNTT - ĐHKHTN TP.HCM 3
- ĐẶT VẤN ĐỀ 02/2011 Làm sao gói tin đi đến TTMTrang được host đích đến??? - BM MMT&VT BM - KHOACNTT - ĐHKHTN TP.HCM 4
- NỘI DUNG 02/2011 Đặt vấn đề Giới thiệu định tuyến TTMTrang Cấu hình router mềm - BM MMT&VT BM - KHOACNTT - ĐHKHTN TP.HCM 5
- NHẮC LẠI - 1 02/2011 source message M application TTMTrang segment Ht M transport packet Hn Ht M network - BM MMT&VT BM frame Hl Hn Ht M link physical link - physical KHOACNTT switch - ĐHKHTN TP.HCM destination Hn Ht M network H H H M link M application l n t Hn Ht M physical Ht M transport Hn Ht M network link router6 physical
- VÍ DỤ 02/2011 TTMTrang NS NTMK - BM MMT&VT BM ĐH KHTN NS NVC - ? KHOACNTT - ĐHKHTN TP.HCM ĐH KHTN Vạch ra lộ trình đi: NVC NTMK 7
- ĐỊNH TUYẾN – CHUYỂN TIẾP 02/2011 Định tuyến: TTMTrang Quyết định “lộ trình” mà gói tin di chuyển từ host nguồn - đến host đích đến MMT&VT BM Sử dụng các thuật toán định tuyến - Sử dụng thông tin toàn cục KHOACNTT Chuyển tiếp: - ĐHKHTN TP.HCM Di chuyển gói tin từ cổng vào đến cổng ra Sử dụng thông tin cục bộ 8
- ĐỊNH TUYẾN - 1 02/2011 Được thực hiện bởi các bộ định tuyến. TTMTrang VD: router Dùng bảng định tuyến (routing/forwarding table) - BM MMT&VT BM destination/subnetmask Out interface - next hop KHOACNTT chi phí Hop count - ĐHKHTN TP.HCM Delay Bandwidth 9
- ĐỊNH TUYẾN - 2 02/2011 Router định tuyến một gói tin như thế nào? Dùng địa chỉ đích đến và bảng định tuyến TTMTrang Thực hiện: - Tìm record thích hợp trong bảng định tuyến MMT&VT BM Tính địa chỉ đường mạng giữa địa chỉ đích đến với subnetmask của từng record So sánh destination network với địa chỉ đường mạng vừa tính - KHOACNTT Gởi gói tin theo thông tin của record tìm được - ĐHKHTN TP.HCM 10
- VÍ DỤ - ĐỊNH TUYẾN 02/2011 TTMTrang 200.245.60.45/24 210.245.10.5/24 - 1 3 MMT&VT BM 2 interface - number KHOACNTT Destination Subnetmask Out Interface Nexthop Network - ĐHKHTN TP.HCM 210.245.10.0 255.255.255.0 3 . 210.245.15.0 255.255.255.0 1 210.245.15.192 255.255.255.192 2 11
- BẢNG ĐỊNH TUYẾN 02/2011 Xây dựng bảng định tuyến: TTMTrang Tĩnh (static): con người tự thiết lập Động (dynamic): học - BM MMT&VT BM Distance Vector: Gởi theo định kỳ Gởi toàn bộ bảng định tuyến - VD: RIP, IGRP, KHOACNTT Link State: Gởi khi có thay đổi - Gởi tình trạng kết nối ĐHKHTN TP.HCM VD: OSPF, ISIS, 12
- STATIC ROUTE 02/2011 Biết: Sơ đồ mạng Xây dựng: TTMTrang Xem mỗi đường mạng là 1 ”đỉnh” trên đồ thị - Vẽ “đường đi” tối ưu từ đỉnh-đỉnh MMT&VT BM Khi có thay đổi: Tự cập nhật bằng tay - KHOACNTT - ĐHKHTN TP.HCM 13
- DYNAMIC ROUTE 02/2011 Biết: không Xây dựng: TTMTrang Thông qua các gói tin “thu thập” thông tin - Thành phần: MMT&VT BM Gởi và nhận thông tin từ các router khác Tính đường đi tối ưu - Phản ứng khi có thay đổi KHOACNTT Khi thay đổi Cập nhật tự động - ĐHKHTN TP.HCM 14
- STATIC ROUTE - VÍ DỤ - 1 02/2011 192.168.8.2/24 192.168.7.2/24 R1 R2 Default Gateway: 192.168.8.1 TTMTrang Default Gateway: 192.168.7.1 172.29.50.8/24 172.29.50.7/24 192.168.7.1/24 192.168.8.1/24 Máy D - Máy A MMT&VT BM LAN 1: 192.168.7.0/24 LAN 2: 192.168.8.0/24 Yêu cầu: cấu hình thông tin định tuyến cho R1 và R2 để các máy - trong LAN1 có thể liên lạc với các máy trong LAN2 KHOACNTT Tại router R1: - Destination network Out interface Next hop ĐHKHTN TP.HCM 192.168.8.0/24 172.29.50.7 172.29.50.8 Tại router R2: Destination network Out interface Next hop 192.168.7.0/24 172.29.50.8 172.29.50.7 15
- STATIC ROUTE – VÍ DỤ 2 02/2011 TTMTrang E0 - .1 MMT&VT BM E0 .1 E1 E1 .1 .2 E0 E1 - .1 KHOACNTT .4 E1 .3 E0 .5 .1 - ĐHKHTN TP.HCM Yêu cầu: cấu hình thông tin định tuyến cho các router để tất cả 16 các máy trong có thể liên lạc với nhau và có thể truy cập Internet
- STATIC ROUTE – VÍ DỤ 2 02/2011 Tại router R1: TTMTrang Destination network Out interface Next hop - 172.29.90.0/24 E1 172.29.60.2 MMT&VT BM 172.29.80.0/24 E1 172.29.60.3 172.29.50.0/24 E1 172.29.60.4 - 0.0.0.0 E1 172.29.60.5 KHOACNTT Tại router R2: - Destination network Out interface Next hop ĐHKHTN TP.HCM 172.29.70.0/24 E1 172.29.60.1 172.29.80.0/24 E1 172.29.60.3 172.29.50.0/24 E1 172.29.60.4 0.0.0.0 E1 172.29.60.5 17
- DYNAMIC ROUTE – VÍ DỤ 02/2011 R2 TTMTrang N2, N4 0 hop - BM MMT&VT BM - KHOACNTT R1 R3 - N3, N4 0 hop N1, N2 0 hop ĐHKHTN TP.HCM 18
- DYNAMIC ROUTE – VÍ DỤ 02/2011 TTMTrang - BM MMT&VT BM - R2 KHOACNTT R1R1:: N3N3,N3, , N4 N4N4 –– 00 hophop N2, N4 0 hop N3 1 hop - ĐHKHTN TP.HCM 19
- DYNAMIC ROUTE – VÍ DỤ 02/2011 TTMTrang - BM MMT&VT BM R3 - R2R2:: N2N2,N2,, N4N4N4 –– 00 hophop KHOACNTT N3 –– 11 hophop N1, N2 0 hop N4 1 hop - N3 2 hops ĐHKHTN TP.HCM 20
- DYNAMIC ROUTE – VÍ DỤ 02/2011 R2 TTMTrang N2, N4 0 hop N3, N1 1 hop - BM MMT&VT BM - KHOACNTT R1 R3 - N3, N4 0 hop N1, N2 0 hop ĐHKHTN TP.HCM N2 1 hop N4 1 hop N1 2 hops N3 2 hops 21
- DYNAMIC ROUTE – VÍ DỤ 02/2011 TTMTrang E0 - .1 MMT&VT BM E0 .1 E1 E1 .1 .2 E0 E1 - .1 KHOACNTT .4 E1 .3 E0 .5 .1 - ĐHKHTN TP.HCM Yêu cầu: cấu hình thông tin định tuyến cho các router để tất cả 22 các máy trong có thể liên lạc với nhau và có thể truy cập Internet
- 02/2011 TTMTrang - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 23 DỤ VÍ – ROUTE YNAMIC D
- NỘI DUNG 02/2011 Đặt vấn đề Giới thiệu định tuyến TTMTrang Cấu hình router mềm - BM MMT&VT BM - KHOACNTT - ĐHKHTN TP.HCM 24
- CẤU HÌNH ROUTER MỀM 02/2011 TTMTrang 192.168.8.2/24 192.168.7.2/24 Default Gateway: 192.168.8.1 Default Gateway: 192.168.7.1 172.29.50.8/24 192.168.7.1/24 172.29.50.7/24 192.168.8.1/24 - BM MMT&VT BM Máy B Máy C Máy D Máy A Windows 2K3 Windows 2K3 LAN 1: 192.168.7.0/24 LAN 2: 192.168.8.0/24 - KHOACNTT Tại máy B: Destination network Out interface Next hop - 192.168.8.0/24 WAN 172.29.50.8 ĐHKHTN TP.HCM Tại máy C: Destination network Out interface Next hop 192.168.7.0/24 WAN 172.29.50.7 25