Bài giảng Động học của phản ứng hóa học

pptx 33 trang huongle 2760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Động học của phản ứng hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dong_hoc_cua_phan_ung_hoa_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Động học của phản ứng hóa học

  1. CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HĨA HỌC (Thời lượng: 3t LT + 1t BT) 1
  2. 1. KHÁI NIỆM VỀ ĐỘNG HĨA HỌC ➢ Nhiệt động hĩa học cung cấp những cơ sở để xem xét quá trình hĩa học cĩ xảy ra hay khơng, xảy ra theo chiều và giới hạn nào? ➢ Động hĩa học cho biết quá trình xảy ra như thế nào theo thời gian trên con đường chuyển hĩa của nĩ. ➢Động hĩa học sẽ xem xét đến tốc độ và cơ chế của phản ứng 2
  3. 2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HĨA HỌC 2.1 Những khái niệm cơ bản 2.2 Tốc độ phản ứng và biểu thức tốc độ phản ứng 2.3 Các lý thuyết cơ sở của động hĩa học 3
  4. 2.1 Những khái niệm cơ bản ❖ Phản ứng đơn giản và phản ứng phức tạp. Phản ứng đơn giản: là những phản ứng cĩ quá trình chuyển hĩa chỉ xảy ra qua 1 giai đoạn. Ví dụ: NO + O3 = NO2 + O2 ❖ Phản ứng phức tạp: là những phản ứng cĩ quá trình chuyển hĩa xảy ra qua nhiều giai đoạn. •Ví dụ: •N2O5 = 4 NO2 + O2 trải qua 2 giai đoạn như sau: N2O5 = N2O3 + O2 (1) N2O3 + N2O5 = 4 NO2 (2) 4
  5. ❖ Tác dụng cơ bản, cơ chế phản ứng và phân tử số Mỗi giai đoạn của phản ứng được gọi là một tác dụng cơ bản Tập hợp các tác dụng cơ bản của 1 quá trình biến đổi chất gọi là cơ chế phản ứng Tác dụng cơ bản quyết định tốc độ là giai đoạn xảy ra chậm nhất Số phân tử, nguyên tử hay ion tham gia vào một tác dụng cơ bản của phản ứng hĩa học được gọi là phân tử số. Ví dụ: I2 = 2I (phản ứng đơn phân tử) 2HI = H2 + I2 (phản ứng lưỡng phân tử) NO + O3 = NO2 + O2 (phản ứng lưỡng phân tử) 5
  6. ❖ Phản ứng đồng thể và dị thể Phản ứng đồng thể: phản ứng diễn ra trong hệ đồng thể (các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng ở cùng pha). Phản ứng dị thể: chất phản ứng và sản phẩm tạo thành ở các pha khác nhau. Phản ứng dị thể diễn ra phức tạp hơn phản ứng đồng thể 6
  7. 2.2 Tốc độ phản ứng và biểu thức tốc độ phản ứng Định nghĩa: Tốc độ của phản ứng hĩa học là số tác dụng cơ bản của nĩ diễn ra trong một đơn vị thời gian và đơn vị thể tích (đối với phản ứng đồng thể) hoặc trong một đơn vị thời gian và trên một đơn vị diện tích bề mặt phân chia các pha (đối với phản ứng dị thể). 7
  8. Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự giảm nồng độ của chất phản ứng hay bằng sự tăng nồng độ của sản phẩm trong 1 đơn vị thời gian (đơn vị: giờ, phút, giây). •VD: •A + B → C + D cĩ vpư = 0,02 mol/l.giây Nghĩa là: trong thời gian 1 giây nồng độ A hoặc B giảm 0,02 mol 8
  9. ❖ Tốc độ trung bình Đối với phản ứng A + B = C + D Tính theo chất phản ứng: nếu nồng độ chất A hay B ở thời điểm t1 là C1, ở thời điểm t2 là C2 thì tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là C − C C v = − 2 1 = − t2 − t1 t Tính theo sản phẩm: nếu nồng độ chất D hay C ở thời điểm t1 là C1, ở thời điểm t2 là C2 thì tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là C − C C v = − 2 1 = + t2 − t1 t 9
  10. ❖ Tốc độ tức thời (tính tại thời điểm t nhất định) dC v = d 10
  11. ❖ Đối với phản ứng tổng quát a A + b B = d D + e E Tốc độ trung bình: 1 C 1 C 1 C 1 C v = − A = − B = + D = + E a  b  d  e  Tốc độ tức thời: 1 dC 1 dC 1 dC 1 dC v = − A = − B = + D = + E a d b d d d e d 11
  12. ❖ Biểu thức tốc độ phản ứng và bậc phản ứng Đối với phản ứng đồng thể tổng quát: aA + bB → cC + dD m n Vpư = k.[A] [B] V: tốc độ tức thời tại thời điểm khảo sát k: hệ số tỷ lệ được gọi là hằng số tốc độ phản ứng m, n: bậc phản ứng theo chất phản ứng A, B m+n: bậc phản ứng tổng cộng của phản ứng Phản ứng đơn giản: m = a, n = b Phản ứng phức tạp: m a, n b 12
  13. •Xét các ví dụ • I2 → 2I v = k[I2] •C3H6 → CH2 = CH – CH3 v = k[C3H6] •2N2O5 → 4NO2 + O2 v = k[N2O5] • là những phản ứng bậc 1 •NO + O3 → NO2 + O2 v = k.[NO].[O3] 2 •2 HI → H2 + I2 v = k.[HI] •2 NO2 + F2 → 2 NO2F v = k.[NO2].[F2] • là những phản ứng bậc 2 2 •2 NO + O2 → 2 NO2 v = k.[NO] .[O2] • là phản ứng bậc 3 13
  14. Xét các ví dụ Ví dụ 1: Phản ứng: 2HI(k) = H2(k) + I2(k) Ở 443oC cĩ tốc độ tỷ lệ với nồng độ HI như sau: [HI] mol/l 0,0050 0,010 0,020 V, mol/l.s 7,5.10-4 3,0.10-3 ? Từ những dữ kiện đã cho, hãy: a. Xác định bậc và viết biểu thức tốc độ của phản ứng đã cho b. Tính hằng số tốc độ của phản ứng ở nhiệt độ khảo sát c. Tính tốc độ của phản ứng ở nhiệt độ trên khi nồng độ HI bằng 0,020mol/l 14
  15. •Ví dụ 2: Xác định bậc phản ứng, biểu thức tốc độ và hằng số tốc độ của phản ứng 2NO (k) + O2 (k) = 2 NO2 (k) theo những dữ liệu thực nghiệm sau: [NO] mol/l [O2) mol/l V (mol/l.s) 1,0. 10-4 1,0. 10-4 2,8.10-6 1,0. 10-4 3,0. 10-4 8,4.10-6 2,0. 10-4 3,0. 10-4 3,4.10-5 15
  16. ❖ Hằng số tốc độ phản ứng k ➢ k là đại lượng phụ thuộc vào bản chất chất phản ứng và nhiệt độ phản ứng. ➢ Như vậy, k là đại lượng khơng đổi tại một nhiệt độ nhất định. ➢ Nếu [A], [B] = 1 mol/l thì v = k, ➢ k gọi là tốc độ riêng của phản ứng đã chọn khi nồng độ các chất phản ứng bằng 1 đơn vị. 16
  17. Biểu thức tính k ➢ Đối với phản ứng bậc 1: A → sản phẩm d[A] d[A] v = − = k[A] = −kd d [A] ✓ Nếu thay [A] = c ✓ Ở thời điểm t = 0 ↔ [A]o = co ✓ Ở thời điểm t = t ↔ [A] = c c 1  dc = −k d → lnc – lnc0 = -kt c co 0 17
  18. Đối với phản ứng bậc 2 •2A → sản phẩm 1 d[A] d[A] v = − = k[A]2 = −2kd 2 d [A]2 ✓ Nếu thay [A] = c ✓ Ở thời điểm t = 0 ↔ [A]o = co ✓ Ở thời điểm t = t ↔ [A] = c 1 1 = + 2k 1 1 1 c co k = ( − ) 2 c co 18
  19. Ví dụ 1 •Ở 5000C xyclopropan chuyển hĩa propen theo phản ứng bậc 1. Các dữ kiện thực nghiệm như sau: t (min) 0 5 3 [C3H6].10 , mol/l 1,5 1,24 Xác định: 1. Hằng số tốc độ phản ứng k. 2. Chu kỳ bán hủy của phản ứng. 3. Phần trăm mol của xyclopropan cịn lại sau 30 phút phản ứng. 4 Tính thời gian để xyclopropan phân hủy hết 80% 19
  20. Ví dụ 2 •Phản ứng phân hủy dinitơ pentoxit N2O5 là một phản ứng bậc 1 cĩ giá trị hằng số tốc độ k = 5,1.10-4 s-1 tại 45oC. •2N2O5 (k) → 4 NO2 (k) + O2 (k) •1. Biết nồng độ ban đầu của N2O5 là 0,25M, hỏi sau 3,2 phút nồng độ của nĩ là bao nhiêu? •2. Sau bao lâu nồng độ N2O5 giảm từ 0,25M thành 0,15M? •3. Sau bao lâu chuyển hĩa hết 62% N2O5? 20
  21. 2.3 Thuyết va chạm hoạt động - lý thuyết cơ sở của động hĩa học ➢ Điều kiện tiên quyết để cho phản ứng xảy ra là các tiểu phân của các chất phản ứng phải va chạm đồng thời với nhau. ➢ Chỉ những va chạm hiệu quả mới dẫn đến tương tác hĩa học: ➢ Điều kiện cĩ va chạm hiệu quả: 1. Các tiểu phân va chạm phải cĩ năng lượng lớn hơn hay bằng một giá trị gọi là năng lượng hoạt hĩa E* (yếu tố năng lượng) 2. Các tiểu phân va chạm phải cĩ sự định hướng khơng gian thuận lợi khi va chạm (yếu tố hình học) 21
  22. ➢Năng lượng hoạt hĩa của chất là năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho các tiểu phân để chúng trở thành hoạt động (cĩ khả năng phản ứng). ➢Năng lượng hoạt hĩa càng nhỏ → cĩ nhiều tiểu phân hoạt động → tốc độ phản ứng càng lớn. 22
  23. ➢ Biểu thức biểu diễn sự phụ thuộc của hằng số tốc độ phản ứng vào các yếu tố năng lượng và hình học: E* − RT •E*: năng lượng hoạtk =hĩaAecủa phản ứng. •A: hằng số trước lũy thừa, đặc trưng cho ảnh hưởng của sự định hướng khơng gian thuận lợi. 23
  24. 3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 3.1 Ảnh hưởng của nồng độ chất phản ứng 3.2 Ảnh hưởng của nhiệt độ 3.3 Ảnh hưởng của chất xúc tác 24
  25. 3.1 Ảnh hưởng của nồng độ chất phản ứng ➢ Các phản ứng đều cĩ tốc độ tăng lên khi tăng nồng độ các chất phản ứng. ➢Định luật tác dụng khối lượng: “Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ khơng đổi, tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng với số mũ bằng hệ số tỉ lượng của các chất phản ứng” a b aA + bB = cC + dD v = k C A C B Định luật chỉ nghiêm ngặt đối với các phản ứng đồng thể đơn giản. 25
  26. 3.2 Ảnh hưởng của nhiệt độ ➢ Trong phần lớn các phản ứng tốc độ phản ứng tăng khi tăng nhiệt độ Quy tắc (kinh nghiệm) Van’t Hoff ➢ Khi tăng nhiệt độ thêm 10o thì tốc độ phản ứng tăng lên khoảng từ 2 đến 4 lần. ➢ Số lần tăng này được gọi là hệ số nhiệt độ của tốc độ, được ký hiệu  và k k  = t+10 = 2 − 4 hay tổng quát  n = t+n.10 k k t t 26
  27. Ví dụ • Tính hằng số tốc độ k ở 45oC và số lần tăng tốc độ phản ứng khi tăng nhiệt độ thêm o 100 C đối với phản ứng phân hủy N2O5 o thành NO2 và O2, biết ở 25 va 65 C hằng số k của phản ứng này là 3,7.10-5 và 5,2.10-3 -4 • ĐS: k45 = 4,4.10 , x = 232052 lần 27
  28. Phương trình Arrhenius •Phương trình thực nghiệm Arrhenius cho thấy rõ ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng. a ln k = + b T •Trong đĩ: • k: hằng số tốc độ phản ứng • T: nhiệt độ tuyệt đối • a, b là các hằng số 28
  29. •a = -E*/R •b = ln A •Trong đĩ: ▪ E*: năng lượng hoạt hĩa của phản ứng ▪ R: hằng số khí ▪ A: thừa số trước lũy thừa hay thừa số Arrhenius. ➢ Phương trình Arrhenius cĩ dạng: E* ln k = − + ln A RT 29
  30. 3.3 Ảnh hưởng của chất xúc tác ➢ Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng hoặc gây nên phản ứng nếu về mặt nguyên tắc phản ứng cĩ thể xảy ra. ➢ Chất ức chế là chất làm cho tốc độ phản ứng chậm lại. Ví dụ: glyxerin là chất ức chế của phản ứng oxy hĩa natri sunfit thành natri sunfat. 30
  31. 3.3 Ảnh hưởng của chất xúc tác Các đặc điểm của chất xúc tác ▪ Lượng chất xúc tác dùng ít hơn chất phản ứng rất nhiều lần. ▪ Chất xúc tác khơng thay đổi về lượng cũng như về thành phần và tính chất hĩa học sau phản ứng (về lý thuyết). ▪ Mỗi chất xúc tác thường chỉ cĩ tác dụng đối với một phản ứng nhất định. 31
  32. Cơ chế tác dụng của xúc tác Tác dụng của xúc tác là làm giảm năng lượng hoạt hĩa của phản ứng bằng cách thay đổi cơ chế phản ứng. Ví dụ: Một phản ứng cĩ năng lượng hoạt hĩa E* = 167,2 kJ/mol, được tiến hành ở 500K. Khi đưa xúc tác vào hệ năng lượng hoạt hĩa giảm xuống cịn 125,4 kJ/mol. Vậy tốc độ của phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? (ĐS: 23.279 lần) 32
  33. THANK YOU! 33