Bài giảng Giao thức TELNET - Âu Bửu Long

pdf 30 trang huongle 3430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giao thức TELNET - Âu Bửu Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_giao_thuc_telnet_au_buu_long.pdf

Nội dung text: Bài giảng Giao thức TELNET - Âu Bửu Long

  1. ThS Âu Bửu Long Mạng máy tính nâng cao-V1 1
  2. TELNET là ứng dụng client-server phục v ụ cho nhi ều mục đích Mạng máy tính nâng cao-V1 2
  3. Mô hình sử dụng TELNET Mạng máy tính nâng cao-V1 3
  4. TELNET ClientClient ServerServer Mạng máy tính nâng cao-V1 4
  5. Tập l ệnh cho Network VT Mạng máy tính nâng cao-V1 5
  6. Các byte data  Data được truy ền bằng bảng mã v ới bit cao là 0 Mạng máy tính nâng cao-V1 6
  7. Các byte control  Các ký t ự control được truy ền bằng bảng mã v ới bit cao là 1 Mạng máy tính nâng cao-V1 7
  8. Các ký t ự control thông dụng Mạng máy tính nâng cao-V1 8
  9. Nhúng ký t ự control  Telnet dùng chung một kênh để trao đổi dữ li ệu và điều khi ển, các ký tự control được nhúng theo dòng dữ li ệu  Ví dụ như sau: Mạng máy tính nâng cao-V1 9
  10. Tham số cho TELNET  Gi ữa Telnet client và server thỏa thuận với nhau các option tr ước khi ti ến hành giao ti ếp. Mạng máy tính nâng cao-V1 10
  11. Các ký t ự thỏa thuận các option Mạng máy tính nâng cao-V1 11
  12. Yêu cầu bật option (bị động) Mạng máy tính nâng cao-V1 12
  13. Yêu cầu bật option (chủ động) Mạng máy tính nâng cao-V1 13
  14. Ví dụ bật option ECHO Mạng máy tính nâng cao-V1 14
  15. Option con  Một s ố option đòi hỏi các tham s ố con để hoạt động. Các tham s ố con được gi ới hạn bởi ký s ự SB và SE Mạng máy tính nâng cao-V1 15
  16. Ví dụ option con Mạng máy tính nâng cao-V1 16
  17. Ký t ự điều khi ển phía server Mạng máy tính nâng cao-V1 17
  18. Ví dụ ngắt ứng dụng đang chạy phía server Mạng máy tính nâng cao-V1 18
  19. Ngắt ở phía client Mạng máy tính nâng cao-V1 19
  20. Chế độ hoạt động  Telnet hoạt động ở 3 chế độ khác nhau: ◦ Ch ế độ Default ◦ Ch ế độ Character ◦ Ch ế độ Line Mạng máy tính nâng cao-V1 20
  21. Chế độ Default
  22. Chế độ Character
  23. TELNET  TELNET là giao thức không mã hóa, hầu hết các ứng dụng sử dụng Telnet đều không dùng chứng thực  Không an toàn khi kết nối thông qua đường mạng. Mạng máy tính nâng cao-V1 23
  24. SSH (SECURE SHELL) Mạng máy tính nâng cao-V1 24
  25. Hạn chế của các giao thức tr ước  Các giao thức như Telnet, FTP, r-*, thi ếu khả năng trao đổi dữ li ệu an toàn, c ụ thể là dữ li ệu hoặt l ệnh được truy ền theo đị nh dạng không mã hóa trên đường truy ền.  Đặc bi ệt là telnet: Username và password (nếu có) được truy ền theo dạng v ăn bản thuần. Mạng máy tính nâng cao-V1 25
  26. Các tính năng của SSH  Chứng thực: Cung c ấp các khả năng chứng thực: chứng thực user và chứng thực server.  Mã hóa và nén dữ li ệu.  Ki ểm tra tính toàn v ẹn c ủa dữ li ệu (MD5, SHA-1)  Chạy trên nền TCP Mạng máy tính nâng cao-V1 26
  27. Các module của SSH Mạng máy tính nâng cao-V1 27
  28. Các ứng dụng thường dùng SSH  Chép file an toàn qua mạng: scp  File server an toàn: SFTP  Chạy l ệnh quản tr ị qua mạng: SSH  Mạng máy tính nâng cao-V1 28
  29. SSH và khóa  Khi máy client lần đầu kết nối SSH đến server, client sẽ ghi nhớ public key.  Các lần sau nếu kết nối đến server mà public key thay đổi thì có thể kết nối đang bị gi ả mạo (Man in the Middle)  Các SSH client thường thông báo khi có sự thay đổi public key  SSH V1 bị phát hi ện lỗi vào năm ’98. Mạng máy tính nâng cao-V1 29
  30. Q&A Mạng máy tính nâng cao-V1 30