Bài giảng Giới thiệu họ Vi điều khiển 8051
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giới thiệu họ Vi điều khiển 8051", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_gioi_thieu_ho_vi_dieu_khien_8051.pdf
Nội dung text: Bài giảng Giới thiệu họ Vi điều khiển 8051
- Giớithiệu họ Vi điềukhiển 8051 Microcontroller Chapter 1 Ngo Nhu Khoa Department of Computer Engineering DCE ThaiNguyen University of Technology
- 1.Hệ mạch vi điềukhiển8051 10/1/2005 2 DCE
- 2. Giớithiệuvề 8051 z 8 bit Micro -Controller z Vi xử lý và các thiết bị ngoạivi z IO Ports (P0, P1, P2, P3) z Cổng nốitiếp z Bộđiềukhiển ngắt z Bộ nhớ dữ liệuRAM z Bộ nhớ mã lệnh và dữ liệu ROM/Flash z Các bộđịnh thời/ bộđếm (T0 và T1) z More (vendor dependant) z Low-cost 10/1/2005 3 DCE
- 3. Họ vi điềukhiển 8051 z Phiên bảnsớm nhấtvàphổ biến nhấtcủabộ vi điều khiển là Intel MCS-51 đượcgiớithiệuvàonăm 1981. z Các tính năng chung: – 8-bit processor – 4 cổng I/O, mỗicổng có độ rộng 8bits – Tối đa 64K ROM nội (thường sử dụng 0k đến 4k) – Tối đa 64K bộ nhớ dữ liệu ngoài – Tối đa 64K bộ nhớ mã lệnh ngoài – 2bộđịnh thời, 1 cổng nốitiếp – 128 bytes RAM nội – Hoạt động ở nhiềutốc độ khác nhau, khoảng 12MHz z Các dòng khác nhau có thể khác nhau về bộ nhớ nội, số bộ định thời, 10/1/2005 4 DCE
- 4. Mộtsố dòng 8051 (8051 clones) z 8031 – No on-chip ROM z 8751 – With on-chip EPROM z 8052 – 8051 with 128 bytes extra RAM, extra 16 bit timer, additional SFRs to use the timer z Atmel AT89C51 – With on-chip Flash ROM z Dallas Semiconductor DS5000 – On-chip NV-RAM and In system programmable via serial-port z Philips Corp. z 8051 cores from FPGA vendors – Xilinx, Altera, etc z 8051 with programmable logic – Triscend etc 10/1/2005 5 DCE
- 5. Kiến trúc của 8051 10/1/2005 6 DCE
- 6. Các chân ra của 8051 z Power - Vcc, Vss z Reset - RST z Crystal - XTAL[1,2] z I/O Port z P0[7;0], P1[7:0], P2[7:0], P3 z P3 is shared with control lines z Serial I/O RxD, TxD, z external interrupts INT0, INT1 z Counter control T0, T1 10/1/2005 7 DCE
- 6.1. Giao tiếpvớithiếtbị ngoài z EA - External Access (nốimức thấpkhisử dụng bộ nhớ ngoài) z ALE - Address Latch Enable z PSEN – Program Store Enable z WR – Write Enable z RD – Read Enable z P0 và P2 đượcsử dụng là bus địachỉ và bus dữ liệu: – P0 sử dụng cho 8 bit thấpcủa bus địachỉ và dùng làm bus dữ liệu – Sử dụng cơ chế dồnBus z A[15:0] – Address bus z AD[7:0] – Data Bus 10/1/2005 8 DCE
- 6.2. Tạoxungđồng hồ cho 8051 z 8051 có 1 bộ dao động nội z Cầnphảicóthêm1 bộ dao động thạch anh ngoài z Sơđồkếtnốichuẩnnhư hình vẽ z Bộ dao động thạch anh quyết định tầnsố làm việccủa 8051 10/1/2005 9 DCE
- 6.3. Mạch tạotínhiệu Reset z Chân vào RESET đượckích hoạt ở mứccao z Khi RESET đượclập ở mức cao, 8051 sẽđược đặttrở lại ở chếđộbắt đầubật nguồn (power on state) z Tín hiệu Reset đượctạora khi bắt đầubậtnguồn z Bấm phím PB sẽ tạo nên tín hiệuRST z Tín hiệuRST phải đượcgiữ ở mứccaoở khoảng thời gian tốithiểulà2 chukỳ máy 10/1/2005 10 DCE
- 6.4. Tách Bus địachỉ của 8051 z ALE–Address Latch Enable z 8051 điềukhiển nó ở mức cao khi tín hiệu địachỉđã hữu hiệu trên các chân AD[7,0] z ALE đượcsử dụng như là tín hiệu “Enable” cho mạch chốt ngoài (74LS573 hoặc 74LS373) z P0 và P2 không thể truy xuấtnhư là các cổng vào ra khi kếtnốivớibộ nhớ ngoài 10/1/2005 11 DCE
- 7. Các hệ thống nhúng z Các hệ thống số mà chỉ thựchiệnmộtnhiệmvụ chuyên biệt z Tính hiệuquả z Hệ thống sử dụng vi điềukhiển + phầnmềm z Phầnmềm nhúng – Mã lệnh nhỏ (kb thay vì Mb) – Thường sử dụng ngôn ngữ Assembly – Có thể sử dụng các ngôn ngữ lậptrìnhbậc cao, khi đócần có các công cụ biên dịch, bộ gỡ rối đặcbiệt 10/1/2005 12 DCE
- 8. Hệđếm16 z 1000 1010 0011 1111b = 8A3FH z Các phép tính số học trên hệ 16 được ứng dụng để tính toán các địachỉ trong các lệnh nhảy z Phép cộng hệ 16 – Tương tự như phép cộng hệ 10, vớigiátrị nhớ 1 khi tổng 2 chữ số bằng 16 z Phép trừ hệ 16 – Nếu số trừ nhỏ hơnsố bị trừ thì thựchiệnnhư phép trừ thông thường – Ngượclại, hoán đổi các toán hạng, sau đótìmsố bù 2 củakết quả. 10/1/2005 13 DCE
- 9. Các mạch logic z Các cổng logic – Inverter, AND, OR, XOR, NAND, NOR, Tri-state buffer z Các mạch giải mã - Decoders – Đượcsử dụng để giảimãđịachỉ z Các phầntử dãy - Sequential elements – Đượcsử dụng cho việc tách các tín hiệu địachỉ/dữ liệu, các bộ chốt, – Flip-flops, các bộ chốt – Các bộ trigơ tác động cạnh và tác động mức z Các phầntử rờirạc – TTL devices (74xxx series), CMOS devices (CD4000, 74C etc) – Các thiếtbị tuyến tính (khuếch đại(Op-amps), ổn áp (regulators), vv) 10/1/2005 14 DCE
- 9. Các mạch logic 10/1/2005 15 DCE
- 9. Các mạch logic_ D Flip-Flop D Flip-flop with Rising-edge Trigger: Q+ = D 10/1/2005 16 DCE
- 9. Các mạch logic_ J-K Flip-Flop Clocked J-K Flip-flop: Q+ = JQ' + K'Q 10/1/2005 17 DCE
- 9. Các mạch logic_ T Flip-flop Clocked T Flip-flop: Q+ =QT' + Q'T = Q ⊕ T 10/1/2005 18 DCE
- 9. Các mạch logic _ S-R Latch S-R Latch: Q+ =S + R'Q 10/1/2005 19 DCE
- 9. Các mạch logic_ D Latch Transparent D Latch 10/1/2005 20 DCE
- 9. Các mạch logic_giải mã, phân kênh z Decoder – Address generation z Latch - Bus Demuxing 10/1/2005 21 DCE
- 10. Các hệ thống số z Controller and Data path – Controller controls the datapath at specific control points in the datapath – Controllers are Finite State Machines (FSM) z Controllers can be designed up from scratch or use a Microprocessor / Microcontroller z Microprocessor based digital system controller design is essentially creating the software z Microprocessors can also do some of the datapath’s functions – ALU units, IO units, special units for comm, dsp, etc 10/1/2005 22 DCE
- 10. Các hệ thống số z Controller and Datapath Illustration 10/1/2005 23 DCE
- 10. Các hệ thống số 10/1/2005 24 DCE
- 10. Các hệ thống số z System 87C52 at 22 MHz, 50 IO lines, LCD interface, 32K RAM, 30K Flash. z Paulmon2 monitor, two serial ports, 8 LEDs z Hardware prototyping area AS31 assembler, SDCC C compiler z Source code available for monitor z Complete Schematic available z Download code from host PC using serial cable z Onboard Monitor 10/1/2005 25 DCE
- Project Ideas z Control Apps – Heat / Water / Remote / control (PID control) z Utility Apps – PDA, Calculator, Scoring machines, Alarm clocks etc z Wireless / RF / Infra Red – Paging, Remote, surveillance etc z Security Systems – Home / car / lunch bag / blah blah alarm system z Console Systems (LCD, TV, VGA) – Games, Terminals z Laser, LED – Psychedelic lights z Robots – Motion control, vision, flight control etc 10/1/2005 26 DCE



