Bài giảng Giới thiệu UML - Nguyễn Đức Cương
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giới thiệu UML - Nguyễn Đức Cương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_gioi_thieu_uml_nguyen_duc_cuong.ppt
Nội dung text: Bài giảng Giới thiệu UML - Nguyễn Đức Cương
- GIỚI THIỆU UML Lecturer: Nguyễn Đức Cương - FIT Email: cuongnguyenduc@gmail.com Website:
- Mụctiêu n Sau khi kết thúc chương sinh viên phải l Hiểu UML là gì? l Đặc tính của UML l Thành phần ngôn ngữ UML l Các sơ đồ trong UML Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 2
- Nộidung n Lịch sử UML Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 3
- LịchsửUML Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 4
- LịchsửUML Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 5
- UMLlàgì? n Unified Modeling Language n Hệ thống các ký hiệu, hình vẽ có ý nhĩa n UML không phải là một ngôn ngữ lập trình n Phải được sử dụng kết hợp với một tiến trình phương pháp luận. n UML là một ngôn ngữ dùng để đặc tả, trực quan hoá, và tư liệu hoá phần mềm hướng đối tượng Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 6
- ĐặctrưngcủatiếntrìnhsửdụngUML n Nguyên do thất bại của phương pháp tuần tự: l Sự giả định ban đầu có sai sót l Thất bại trong việc kết hợp các nhân tố con người l Các hệ thống ngày càng lớn và thường hay thay đổi l Chúng ta vẫn còn đang trong giai đoạn thăm dò của công nghệ phần mềm, và không có nhiều kinh nghiệm. Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 7
- ĐặctrưngcủatiếntrìnhsửdụngUML n Tính lặp (iterative) n Gia tăng (incremental) n Tập trung vào người dùng (user – concentrated) n Hướng kiến trúc (well-defined structure) n Các khung nhìn về hệ thống Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 8
- Tậptrungvàongườidùng(user–concentrated) Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 9
- Khungnhìn(View) Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 10
- Khungnhìnluậnlý(logicalview): n Mô tả các yêu cầu chức năng của hệ thống, n Sự trừu tượng của mô hình thiết kế và xác định các gói thiết kế chính, các subsystem và lớp chính. n Trong UML khung nhìn này có thể được trình bày dùng sơ đồ lớp, sơ đồ đối tượng, sơ đồ mô tả các gói, hệ thống con. Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 11
- Khungnhìnthựchiện(implementationview) n Mô tả tổ chức của các đơn thể (module) phần mềm tĩnh (như mã nguồn, tập tin dữ liệu, thành phần, tập tin thực thi, và các thành phần kèm theo khác) trong môi trường phát triển. n Dùng sơ đồ thành phần để trình bày. Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 12
- Khungnhìnxửlý(processview) n Mô tả các khía cạnh xảy ra đồng thời của hệ thống thời gian thực (run-time) (tasks, threads, processes ). n Tập trung vào sự đồng hành, song song, khởi động và đóng hệ thống, khả năng chịu đựng hư hỏng, và sự phân tán các đối tượng. Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 13
- Khungnhìntriểnkhai(deployment): n Cho thấy các tập tin thực thi và các thành phần khác nhau được triển khai trên các hệ thống như thế nào. n Nó giải quyết các vấn đề như triển khai, cài đặt, và tốc độ. n Trong UML, khung nhìn này có thể sử dụng sơ đồ triển khai để mô tả. Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 14
- Khungnhìnuse-case: n Đóng một vai trò đặc biệt đối với kiến trúc. Nó chứa một vài kịch bản hay use case chủ yếu. n dùng để khám phá và thiết kế kiến trúc và xác nhận các khung nhìn khác nhau. n Khung nhìn này có thể sử dụng sơ đồ use case để minh hoạ. Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 15
- CácsơđồtrongUML n Các sơ đồ mô tả khía cạnh tĩnh l Sơ đồ đối tượng (object diagram) l Sơ đồ lớp (class diagram) l Sơ đồ use case (use case diagram) l Sơ đồ thành phần (component diagram) l Sơ đồ triển khai (deployment diragram) Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 16
- CácsơđồtrongUML n Các sơ đồ mô tả khía cạnh động l Các sơ đồ tương tác (interaction diagram) •Sơ đồ tuần tự (sequence diagram) •Sơ đồ hợp tác (collaboration diagram) l Sơ đồ hoạt động (activity diagram) l Sơ đồ chuyển dịch trạng thái (state transition diagram) Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 17
- Sơđồlớpvàđốitượng Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 18
- Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 19
- Sơđồusecase Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 20
- Sơđồthànhphần Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 21
- Sơđồtuầntựvàsơđồhợptác Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 22
- Sơđồchuyểnđổitrạngthái Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 23
- Sơđồhoạtđộng Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 24
- Sơđồtriểnkhai Nguyễn Đức Cương – Khoa CNTT – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 25