Bài giảng Hệ điều hành Linux căn bản - Các câu lệnh Linux - Lê Ngọc Sơn

pdf 40 trang huongle 6680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ điều hành Linux căn bản - Các câu lệnh Linux - Lê Ngọc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_dieu_hanh_linux_can_ban_cac_cau_lenh_linux_le_n.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ điều hành Linux căn bản - Các câu lệnh Linux - Lê Ngọc Sơn

  1. HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX CĂN BẢN Lê Ngọc Sơn lnson@fit.hcms.edu.vn
  2. CẤU TRÚC CÁC THƯ MỤC
  3. /boot : kernel và cấu hình boot /bin : các lệnh cơ bản /dev : các khai báo về thiết bị /etc : cấu hình hệ thống và ứng dụng /home : thư mục người dùng /lib : thư viện dùng chung /mnt : thư mục mount /proc : thông tin process /sbin : các lệnh quản trị /tmp : dữ liệu tạm /usr : ứng dụng và thư viện /var : dữ liệu tạm và biến động
  4. QUI ƯỚC ĐẶT TÊN FILE Tối đa 255 kí tự, dùng bất kì ký tự nào, kể cả các ký tự đặc biệt  Ví dụ: “Very ? long – file + name . test” Tập tin (thư mục) ẩn được bắt đầu bằng dấu chấm “.”  Ví dụ: “.bash_history”
  5. ĐƯỜNG DẪN Đường dẫn tuyệt đối: bắt đầu bằng “/”  Ví dụ : / /bin /usr /usr/bin Đường dẫn tương đối: không bắt đầu bằng “/”  Ví dụ: etc/httpd/ usr/bin Đường dẫn đặt biệt - thư mục cha . - thư mục đang làm việc ~ - thư mục home của người dùng hiện hành  Ví dụ: Nếu người dùng đang ở thư mục /etc, muốn tham chiếu đến tập tin /etc/vsftp.conf thì đường dẫn tương đối sẽ là ./vsftp.conf
  6. SHELL Bộ thông dịch dòng lệnh Ứng dụng đặc biệt Tương tác với hệ điều hành Cung cấp khả năng lập trình đơn giản
  7. CÚ PHÁP LỆNH Cú pháp: command [flags] arg1 arg2 arg3 Các thành phần cách nhau một khoảng trắng. Các cờ thường theo sau dấu “-” hoặc “ ” (nhất là các cờ nhiều ký tự) Ví dụ: ls -a -l -F ls color Nhiều cờ có thể dùng chung một ký tự “-”, ví dụ: ls -al tương đương ls -a -l Một số lệnh đặc biệt, không cần ký tự “-” trước các cờ Muốn xem trợ giúp dùng tham số help hoặc man. Ví dụ: ls help hoặc man ls Ghi chú: Có khá nhiều loại shell trên Linux, kiểm tra đang dùng loại shell nào: echo $SHELL  Lưu ý cách sử dụng phím và
  8. KÍ TỰ THAY THẾ Tên tập tin hoặc thư mục làm tham số dòng lệnh có thể ở dạng không tường minh. Dùng ký tự thay thế cho một phần hoặc toàn bộ tên  * : mọi chuỗi kể cả rỗng  ? : một ký tự bất kỳ  [ ] : tương ứng với một trong các kí tự  [!/^] : không tương ứng  \ : loại bỏ ý nghĩa đặc biệt của các ký tự *,?,)
  9. TỰ ĐỘNG ĐIỀN DÒNG LỆNH Nhấn để tự động điền đầy đủ dòng lệnh •username, hostname, command, filename •liệt kê tất cả khả năng có thể $ cd /usr/lo (/usr/local) $ cp cp cpp cpio cproto $ cd dir dir1 dir2 dir3
  10. CÁC LỆNH THƯỜNG SỬ DỤNG pwd Xem thư mục hiện hày cd Thay đổi thư mục ls Liệt kê nội dung thư mục cp Copy tập tin và thư mục mv Chuyển hoặc đổi tên file rm Xóa tập tinh và thư mục find Tìm kiếm more Xem nội dung trên từng trang grep In các dòng đúng với tiêu chí đặt ra file Xác định loại file.
  11. PWD VÀ CD Cho biết người dùng đang ở tại thư mục nào: pwd Chuyển thư mục (change directory): cd Ví dụ: cd /etc cd ~ ( ~: macro tượng trưng cho home directory của người dùng) cd /home/sv cd cd / /data
  12. ECHO Xuất 1 chuỗi ra màn hình echo “Hello World” Xuất chuỗi , không xuống dòng echo –n “Nhap vao ten ban:”
  13. LS Liệt kê nội dung thư mục: lệnh ls
  14. LS – CÁC CỜ -a: List all entries, including those beginning with a dot (hidden files, except “.”, “ ”) -A: Same as “-a” excluding “.” and “ ” -d: If argument is a directory, then do not list the contents of that directory -l: List in a long format -F : Display file type ( /, *, @ ) -R: Recursively list the contents of all subdirs.
  15. MÀU SẮC LỆNH LS Màu sắc của lệnh ls: ls color Alias: Đặt các tên tắt cho lệnh Ví dụ: Thêm vào cuối file .bashrc
  16. MKDIR,RMDIR,TOUCH mkdir – tạo thư mục $ mkdir –p dir3/dir4 (tham số -p: tạo thư mục cha nếu chưa tồn tại) rmdir – xóa thư mục rỗng touch – tạo file rỗng $ touch file.txt
  17. CP, MV,RM,LN cp – copy file $ cp file1 file2 $ cp file1 dir1 -f : ghi đè, -i : hỏi trước khi ghi đè -R,-r : copy toàn bộ thư mục $ cp –r dir1 dir2
  18. mv – di chuyển/ đổi tên $ mv file1 file2 $ mv dir1 dir2 rm – xóa file/ thư mục $ rm file1 file2 $ rm –r dir3 tham số -r: xóa cả thư mục và tập tin con ln – tạo liên kết (link), có thể xem như một shortcut trong windows $ ln –s dir1 firstdir $ ln –f /tmp/test.txt -s : tạo symbolic link, -f : xóa file đích
  19. KÍ TỰ THAY THẾ TRONG CP,MV * : mọi chuỗi kể cả rỗng ? : một ký tự bất kỳ [ ] : tương ứng với một trong các kí tự [!/^] : không tương ứng \ : loại bỏ ý nghĩa đặc biệt
  20. REDIRECTION Redirection: Chuyển hướng dòng dữ liệu sang nơi khác. Định hướng: : xuất, ghi đè >> : xuất, ghi tiếp theo (append) Ví dụ: ls –l / > /root/list.txt : liệt kê nội dung thư mục / , kết quả không xuất ra màn hình mà xuất ra file /root/list.txt. Nếu file đã tồn tại sẽ bị ghi đè ls –l / >> /root/list.txt: tương tự như trên, nhưng thay vì ghe đè (>) sẽ ghi tiếp vào phần sau của file (>>)
  21. DÒNG DỮ LIỆU CHUẨN Các dòng dữ liệu chuẩn: stdin 0 stdout 1 stderr 2 Ví dụ: Thực hiện lệnh ls, các thông báo lỗi sẽ xuất ra file error.txt ls –R / 2>/root/error.txt
  22. PIPE Pipe: Kết quả output của một lệnh trước đó -> dữ liệu input của lệnh sau, sử dụng ký tự | Ví dụ: ls –R / | less Lệnh more cho phép xem nội dung theo từng trang. Duyệt màn hình với less Enter: dòng kế tiếp Spacebar: trang kế tiếp b: trang trước q: Thoát
  23. LỆNH TEE Vừa xuất kết quả ra màn hình, vừa xuất vào file. Ví dụ: ls –l /etc | tee /root/list.txt
  24. XỬ LÍ CHUỖI cat & tac head & tail nl & wc, od & hexdump join, sort, tr grep
  25. LỆNH CAT & TAC cat: Xem nội dung file Ví dụ: Xem nội dung tập tin /etc/passwd cat /etc/passwd Các tham số: -n : đánh số các dòng output -b : không tính dòng trống (blank) -A : hiển thị kí tự xuống dòng Lệnh tac ngược lại với lệnh cat
  26. LỆNH HEAD & TAIL Lệnh head: Xem các dòng đầu của dữ liệu. Ví dụ:  Xem 4 dòng đầu tập tin /etc/passwd head -4 /etc/passwd HOẶC cat /etc/passwd | head -4  Hoặc xem 4 tập tin / thư mục con đầu tiên trong thư mục / ls –l / | head -4 Lệnh tail: Xem các dòng cuối của dữ liệu Ví dụ:  Xem 5 dòng cuối của tập tin /etc/passwd tail -5 /etc/passwd HOẶC cat /etc/passwd | tail -5  Xem nội dung tập tin /etc/passwd từ dòng thứ 4 đến hết: tail –lines=+4 /etc/passwd hoặc cat /etc/passwd | tail lines=+4 Chú ý: tail có thêm tham số -f để đọc các file động
  27. ĐẾM SỐ DÒNG, TỪ HOẶC BYTE – WC Syntax: wc [option] [files] -l : đếm số dòng -c hay –m : đếm kí tự -w : đếm số từ $ wc -l file1 - đếm số dòng $ wc file[123] - đếm 3 file $ wc -c file1 - đếm số kí tự
  28. ĐÁNH SỐ DÒNG – NL Lệnh nl: đánh số dòng Ví dụ: ls –l / | nl Xem danh sách các files và có đánh số dòng
  29. JOIN Syntax join [options] file1 file2 tham số: -j field File1: 1 one File2: 1 11 2 two 2 22 3 three 3 33 $ join –j 1 file1 file2 $ join –j 1 file2 file1
  30. TR – TRANSLATE TEXT Syntax tr [options] [[string1 [string2]]  tham số : –d xóa, -s : thay thế lặp $ cat file1 | tr a-z A-Z - thường sang hoa $ cat file1 | tr -d a - xóa ký tự a $ tr '[A-B]' '[a-b]'< file.txt – hoa sang thường $ tr ':' ' ' < /etc/passwd - thay “:” bằng “ “ $ cat file1 | tr -d abc - xóa kí tự abc [:lower:] chữ thường [:upper:] chữ hoa [:alnum:] chữ cái hoặc số Chú ý: tr chỉ có 2 đối số
  31. CẮT CHUỖI VỚI CUT Cú pháp: cut -d -f Ví dụ: Có chuỗi input 1;2;3;4;5;6 Cần cắt ra số 5 (trường thứ 5) echo “1;2;3;4;5;6” | cut -d”;” -f5
  32. CẮT CHUỖI VỚI AWK Cú pháp: in ra trường thứ n awk -F „{ print $n}‟ Mặc định ký tự ngăn cách là các khoảng trắng Ví dụ: Có chuỗi input 1;2;3;4;5;6 Cần cắt ra số 5 (trường thứ 5) echo “1;2;3;4;5;6” | awk –F”;” „{ print $5 }‟
  33. GREP Tìm kiếm nội dung. Cú pháp: grep [OPTION] PATTERN [FILE] -i: Không phân biệt hoa thường -n: Kèm theo số thứ tự dòng khi xuất -r: tìm lặp lại trong thư mục con -v: tìm nghịch đảo -w: tìm nguyên từ Ví dụ: grep root /etc/passwd : tìm những dòng có từ root trong file /etc/passwd ls –l /etc/ | grep conf : tìm những file có cụm từ conf trong thư mục /etc
  34. MỘT SỐ REGULAR EXPRESSION TRONG GREP [abc]: ký tự a,b hoặc ký tự c [a-h]: một ký tự trong khoảng a h [^abc]: không phải a,b,c (ab|bc|cd): ab hoặc bc hoặc cd ^: đầu 1 dòng $: cuối 1 dòng .: một ký tự bất kỳ Số lần xuất hiện:  *: từ 0 đến n lần  +: ít nhất 1 lần
  35. FIND – TÌM KIẾM FILE find [path] [expression] $ find / -name “*.txt” #Tìm file có kiểu txt trong thư mục / $ find /usr/local -type f –print : chỉ tìm file $ find /usr/X11R6 -type d : chỉ tìm thư mục $ find . -perm 755 -a -type f : tìm theo permission
  36. RESTART VÀ SHUTDOWN Shutdown: init 0 Hoặc shutdown –h now Restart: init 6 Hoặc shutdown –r now
  37. CÁC CHẾ ĐỘ INIT Cú pháp: init  0: shutdown  1: single user mode  3: command line mode  5: GUI mode  6: restart
  38. LỆNH SỬ Danh sách các lệnh đã thực thi lưu trong “~/.bash_history” .^P, lệnh kế trước .^N, lệnh kế sau .history: in ra danh sách các lệnh đa thực thi $ history 1 clear 2 cd / 3 ls 4 mkdir /tmp/dir1 .!n: thực thi lại dòng lệnh thứ n .!string: thực thi lại dòng lệnh ngay trước đó bắt đầu bằng “string”