Bài giảng Hệ điều hành mạng nâng cao - Chương 1: Giới thiệu chung - Hoàng Xuân Dậu

pdf 51 trang huongle 5960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ điều hành mạng nâng cao - Chương 1: Giới thiệu chung - Hoàng Xuân Dậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_dieu_hanh_mang_nang_cao_hoang_xuan_dau.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ điều hành mạng nâng cao - Chương 1: Giới thiệu chung - Hoàng Xuân Dậu

  1. HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng nângnâng caocao GiGiảảngng viên:viên: TS.TS. HoHoààngng XuânXuân DDậậuu Email:Email: dauhoang@vnn.vndauhoang@vnn.vn KhoaKhoa CôngCông nghnghệệ thôngthông tintin 11 HHọọcc viviệệnn CôngCông nghnghệệ BCBC VTVT
  2. NNộộii dungdung chchíínhnh I. Giới thiệu về Hệ điều hành mạng II. Kiểm soát quyền truy nhập và quản trị người dùng III. Hệ thống file phân tán IV. Định thời và quản lý tiến trình phân tán V. Các cơ chế giao tiếp giữa các tiến trình VI. Một số vấn đề về an ninh an toàn mạng VII. Quản trị một số HĐH mạng HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 2
  3. TTààii liliệệuu thamtham khkhảảoo 1. Abraham Silberschatz, Peter Baer Galvin, Greg Gagne, Operating System Concepts, 7th edition, John Wlley & Sons. INC, 2005. 2. Partha Dasgupta, Network Operating Systems, Arizona State University, 1997. 3. William Stallings, Operating Systems: Internals and Design Principles, 4th edition, Prentice Hall, 2001. 4. Elieler Levy, Abraham Silberschartz, Distributed File Systems: Concepts and Examples, University of Texas at Austin, 1990. 5. Microsoft Corporation. 6. RedHat Inc. 7. Sun Microsystems. 8. BSD Unix website. HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 3
  4. URLURL ccủủaa mônmôn hhọọcc • Đề cương môn học • Slides • Bài tập • Kết quả HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 4
  5. I.I. GiGiớớii thithiệệuu vvềề HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng • Khái niệm về Hệ điều hành (HĐH) • Hệ điều hành mạng • Các loại hệ điều hành mạng • Hệ điều hành mạng và hệ điều hành phân tán • Các dịch vụ của HĐH mạng HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 5
  6. KhKhááii niniệệmm vvềề HHệệ điđiềềuu hhàànhnh • Hệ điều hành (Operating system - OS) là một chương trình quản lý các tài nguyên phần cứng và phần mềm của một máy tính [ ]. • Hệ điều hành cung cấp: – Môi trường cho các chương trình ứng dụng hoạt động – Giao diện giữa người dùng và phần cứng máy tính HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 6
  7. KhKhááii niniệệmm vvềề HHĐHĐH (ti(tiếếp)p) Tổng thể các thành phần của một hệ thống máy tính HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 7
  8. KhKhááii niniệệmm vvềề HHĐHĐH (ti(tiếếp)p) • Các chức năng/bộ phận chính của HĐH: – Quản lý tiến trình (Process management) – Quản lý bộ nhớ (Memory management) – Quản lý đĩa và hệ thống files (Disk and file systems) – Giao tiếp mạng (networking) – Các tính năng an toàn và bảo mật (Security) – Giao diện đồ hoạ người dùng – Các trình điều khiển thiết bị (device drivers) HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 8
  9. KhKhááii niniệệmm vvềề HHĐHĐH (ti(tiếếp)p) Các thành phần chính của hệ điều hành HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 9
  10. Các thành phần chính của hệ điều hành Windows HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 10
  11. Các thành phần chính của hệ thống Linux HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 11
  12. KhKhááii niniệệmm vvềề HHĐHĐH (ti(tiếếp)p) • Phân loại HĐH dựa trên số lượng người dùng có thể truy nhập đồng thời (concurent users): – HĐH cho một người dùng (single-user) • MS-DOS, PC-DOS • MS Windows 95, 98, ME, XP, Vista, Windows 7 – HĐH cho nhiều người dùng (multi-user) • MS-Windows NT, 2000, 2003, 2008 Servers • Linux OS servers, Unix OS servers HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 12
  13. KhKhááii niniệệmm vvềề HHĐHĐH (ti(tiếếp)p) • Phân loại HĐH dựa trên khả năng hỗ trợ các ứng dụng chạy đồng thời: – HĐH đơn nhiệm (single-task) • MS-DOS, PC-DOS – HĐH đa nhiệm (multi-tasking) • MS Windows 95, 98, ME, XP, Vista, Windows 7 • MS-Windows NT, 2000, 2003, 2008 Servers • Linux OS servers, Unix OS servers HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 13
  14. KhKhááii niniệệmm vvềề HHĐHĐH (ti(tiếếp)p) • Phân loại HĐH dựa trên khả năng hỗ trợ dịch vụ mạng: – HĐH cho máy để bàn • Dịch vụ mạng là phần bổ sung trên nền HĐH truyền thống; • Các dịch vụ mạng chủ yếu được sử dụng cho các ứng dụng trực tiếp phục vụ người dùng cuối (email client, web browsers, ) HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 14
  15. KhKhááii niniệệmm vvềề HHĐHĐH (ti(tiếếp)p) • Phân loại HĐH dựa trên khả năng hỗ trợ dịch vụ mạng: – HĐH mạng • Là HĐH chuyên dụng được thiết kế để cung cấp các dịch vụ mạng; • Dịch vụ mạng của HĐH mạng (được cung cấp bới các ứng dụng máy chủ) chủ yếu phục vụ một lượng lớn người dùng cuối hoặc các hệ thống thứ cấp khác (mail, web, DNS, DHCP servers). HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 15
  16. HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng • Hệ điều hành mạng (network operating system - NOS) là một phần mềm: – Điều khiển một mạng và các thông điệp truyền trong mạng đó, bao gồm cả vấn đề quản lý các hàng đợi (queues) các thông điệp; – Điều khiển quyền truy nhập của nhiều người sử dụng đến các tài nguyên mạng; – Cung cấp các chức năng quản trị hệ thống, bao gồm cả vấn đề an ninh an toàn. HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 16
  17. HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng • Điểm khác biệt giữa NOS và OS thông thường (được trang bị các công cụ mạng): NOS là một OS được thiết kế đặc biệt để đảm bảo hoạt động của mạng đạt hiệu năng tối ưu. – Ví dụ: dịch vụ chia sẻ file: • Windows XP: chậm và chỉ phục vụ số hạn chế users • Windows server 2003: nhanh và có thể phục vụ nhiều users truy nhập đồng thời. HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 17
  18. HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng (ti(tiếếp)p) • Các hệ điều hành mạng hiện nay: – Microsoft Windows Servers • Windows NT 4 server (1996) • Windows 2000 server • Windows 2003 server • Windows 2008 server – Unix • BSD Unix: HĐH Unix của ĐH University of California at Berkerly • FreeBSD • Sun Solaris HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 18
  19. HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng (ti(tiếếp)p) – Linux • Các phiên bản RedHat Linux: RedHat 7, 7.2, 9; RedHat Enterprise 3, 4, 5; Fedora Core 1 -11. • Debian Linux • SUSE Linux (Novell) • Ubuntu (dựa trên Debian Linux) – Các HĐH mạng chuyên dụng: • JUNOS: NOS của Juniper Networks sử dụng trong các router và switch • Cisco IOS (Cisco Internetwork Operating System): NOS của Cisco sử dụng trong các router và switch HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 19
  20. HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng (ti(tiếếp)p) • Các chức năng chính của NOS: – Các chức năng cơ sở của HĐH như hỗ trợ bộ VXL, các giao thức, tự động nhận dạng phần cứng và hỗ trợ v/đ đa xử lý của các ứng dụng; – Các tính năng đảm bảo an toàn như xác thực (authentication), trao quyền (authorization), hạn chế đăng nhập và kiểm soát truy nhập (access control); – Quản lý người dùng và hỗ trợ đăng nhập/đăng xuất; truy nhập từ xa; – Các chức năng quản trị hệ thống; HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 20
  21. HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng (ti(tiếếp)p) • Các chức năng chính của NOS: – Cung cấp các dịch vụ tên và danh mục; – Cung cấp các dịch vụ file, in ấn, web, sao lưu (backup) và tạo bản thứ cấp (replication); – Hỗ trợ các tính năng liên mạng như dẫn đường (routing) và các cổng WAN. – Có khả năng kết nối thành chuỗi với các hệ thống khác (clustering); có khả năng chịu lỗi (fault tolerant) và đảm bảo tính sẵn dùng cao. HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 21
  22. CCáácc loloạạii hhệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng • Peer-to-Peer • Client/Server HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 22
  23. HĐHHĐH mmạạngng PeerPeer toto PeerPeer • Đặc điểm – HĐH mạng peer-to-peer cho phép người dùng: • Chia sẻ các tài nguyên có trên máy tính của họ và • Truy nhập các tài nguyên chia sẻ trên các máy tính khác trong mạng. – Các máy tính trong mạng peer-to-peer được xem là bình đẳng và quyền ngang nhau khi truy nhập các tài nguyên mạng. HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 23
  24. HĐHHĐH mmạạngng PeerPeer toto PeerPeer – Không có cơ chế quản lý tập trung và không có máy chủ file. – Thường được dùng trong các mạng LAN nhỏ và trung bình – VD: • Windows for workgroups: Windows 3.x • Mạng chỉ gồm các máy desktop chạy Windows 95, 98, ME, 2000, XP, Vista, • Các mạng chia sẻ files Peer-to-Peer do các phần mềm như eDonkey, eMule, Bittorent, tạo ra. HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 24
  25. HĐHHĐH mmạạngng PeerPeer toto PeerPeer • Ưu điểm – Rẻ tiền do không cần máy chủ chuyên dụng – Dễ cài đặt và quản trị • Nhược điểm – Không tập trung - thiếu nơi lưu trữ tập trung cho files và các ứng dụng – Hiệu năng của các dịch vụ mạng thường không cao – Khó khăn trong đảm bảo an toàn mạng. HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 25
  26. HĐHHĐH mmạạngng Client/SClient/Servererver • Đặc điểm – HĐH mạng cho phép tập trung các chức năng và các ứng dụng trên một hoặc một số máy chủ chuyên dụng (dedicated servers); – Các máy chủ là trái tim của cả hệ thống, cho phép: • Các máy truy nhập đến các tài nguyên mạng • Kiểm soát và đảm bảo an toàn cho mạng HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 26
  27. HĐHHĐH mmạạngng Client/SClient/Servererver • Đặc điểm – Các máy trạm (khách) được phép truy nhập các tài nguyên sẵn có trên máy chủ theo quyền truy nhập đã được xác định trước; – HĐH mạng cung cấp các cơ chế kết hợp tất cả các thành phần của mạng thành một thể thống nhất; – Cho phép nhiều người dùng cùng truy nhập đồng thời các tài nguyên mạng từ các vị trí khác nhau. HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 27
  28. HĐHHĐH mmạạngng Client/SClient/Servererver • Ưu điểm – Tập trung (Centralized): Máy chủ kiểm soát các tài nguyên và đảm bảo an toàn dữ liệu; – Khả năng mở rộng (Scalability): từng thành phần hoặc tất cả có thể được thay thế riêng để mở rộng hệ thống – Mềm dẻo (Flexibility): các công nghệ mới có thể được áp dụng dễ dàng – Tương tác (interoperabilities): tất cả các thành phần của mạng (client/network/server) cùng phối hợp hoạt động. – Khả năng truy nhập (Accessibility): máy chủ có thể được truy nhập từ xa và bởi nhiều nền tảng khác nhau. HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 28
  29. HĐHHĐH mmạạngng Client/SClient/Servererver • Nhược điểm – Đắt tiền: đòi hỏi phải đầu tư các máy chủ chuyên dụng đắt tiền; – Bảo trì: các mạng lớn đòi hỏi nhân viên quản trị hệ thống có trình độ và kinh nghiệm để mạng có thể hoạt động với hiệu quả cao; – Phụ thuộc: nếu máy chủ gặp sự cố thì hoạt động của cả mạng có thể bị ngưng trệ. HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 29
  30. CCáácc ddịịchch vvụụ ccủủaa HĐHHĐH mmạạngng • Quản trị người dùng (User Management) • Truy nhập từ xa (Remote Access) • Lưu trữ và in ấn (File and Printing) • Quản lý tên miền (DNS) • Dịch vụ cấp phát IP (DHCP) • Email (SMTP, POP, IMAP) • Dịch vụ Web • Quản trị mạng (Network Management) HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 30
  31. QuQuảảnn trtrịị ngưngườờii ddùùngng • Quản trị các tổ chức (Organization Unit) • Quản trị nhóm người dùng (User Group) • Quản trị từng người dùng cụ thể • Quản trị chính sách đăng nhập/đăng xuất • Quản trị chính sách truy nhập tài nguyên hệ thống HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 31
  32. QuQuảảnn trtrịị ccáácc ttổổ chchứứcc HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 32
  33. QuQuảảnn trtrịị nhnhóómm ngưngườờii ddùùngng HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 33
  34. QuQuảảnn trtrịị ngưngườờii ddùùngng HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 34
  35. QuQuảảnn trtrịị ccáácc chchíínhnh ssááchch truytruy nhnhậậpp HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 35
  36. TruyTruy nhnhậậpp ttừừ xaxa • Điều khiển từ xa (remote control) – Remote desktop (Windows) – Telnet/Secure Shell (Windows/Linux/Unix) • Truy nhập từ xa (remote access) – A secure connection between two private networks. – A Virtual Private Network (VPN) gateway. – A Dial-up remote access server. – Network address translation (NAT). – LAN routing HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 36
  37. RemoteRemote desktopdesktop (Windows)(Windows) HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 37
  38. SecureSecure ShellShell (RedHat)(RedHat) HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 38
  39. RemoteRemote AccessAccess (Windows)(Windows) HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 39
  40. LưuLưu trtrữữ vvàà inin ấấnn • Lưu trữ: – Chia sẻ file / file server – Lưu trữ file phân tán – Sao lưu và dự phòng • File Replication • Shadow volume • In ấn: – Print server HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 40
  41. QuQuảảnn trtrịị mmááyy chchủủ filesfiles HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 41
  42. HHệệ ththốốngng filefile phânphân ttáánn HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 42
  43. QuQuảảnn lýlý têntên mimiềềnn (Windows)(Windows) HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 43
  44. QuQuảảnn trtrịị têntên mimiềềnn –– LinuxLinux bindbind HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 44
  45. DDịịchch vvụụ ccấấpp phpháátt IPIP HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 45
  46. DDịịchch vvụụ emailemail • Linux/Unix: – Sendmail: cung cấp dịch vụ gửi email SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) – POP3/IMAP: các giao thức nhận email (Post Office Protocol / Internet Message Access Protocol ) • Windows (MS Exchange server) : – SMTP – POP3 – HTTPS email HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 46
  47. DDịịchch vvụụ webweb • Internet Information Services (IIS) – Windows – 32% • Apache web server – Linux/Unix/ Windows – 52% • Google web server (GWS) – 5% HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 47
  48. QuQuảảnn trtrịị IISIIS 6.16.1 HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 48
  49. QuQuảảnn trtrịị mmạạngng • Tạo chuỗi / cân bằng tải mạng (Clustering / Network Load Balancing) • Network monitoring • SNMP – Simple Network Management Protocol HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 49
  50. QuQuảảnn lýlý câncân bbằằngng ttảảii HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 50
  51. BBààii ttậậpp • So sánh các dịch vụ mạng chính (web, email, DNS) của hai hệ điều hành MS Windows 2003 server và RedHat Linux Enterprise 4 theo các tiêu chí sau: – Tính năng – Hiệu năng – An toàn/bảo mật – Tính dễ dùng HĐH mạng nâng cao Giới thiệu chung 51