Bài giảng Hệ phương trình tuyến tính hệ số hằng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ phương trình tuyến tính hệ số hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_he_phuong_trinh_tuyen_tinh_he_so_hang.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hệ phương trình tuyến tính hệ số hằng
- Hệ phương trình tuyến tính hệ số hằng Định nghĩa: Hệ ptvp là hệ gồm các ptvp chứa đạo hàm của các hàm cần tìm Ví dụ: Các hệ ptvp F( t , x , y , x , y ')= 0 Hệ 2 ptvp cấp 1 Trong đó G( t , x , y , x , y ')= 0 t là biến độc lập, x(t), y(t) là các hàm cần tìm. Hệ 3 ptvp cấp 1 dạng chính tắc x = f(,,,) t x y z y = g(,,,) t x y z z = h(,,,) t x y z
- Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng Hệ ptvp tuyến tính cấp 1 hệ số hằng là hệ ptvp có dạng dx 1 =a x + a x + + a x + f ( t ) dt 11 1 12 2 1nn 1 dx2 =a21 x 1 + a 22 x 2 + + a 2nn x + f 2 ( t ) dt dx n =a x + a x + + a x + f ( t ) dt n1 1 n 2 2 nn n n Trong đó fi(t), i=1,2, ,n là các hàm liên tục trong (a,b)
- Hệ pt tuyến tính cấp 1hệ số hằng Đặt aaa11121 n xt1() ft1() aaa xt() ft() A = 21222 n Xt()= 2 Ft()= 2 :::: : : xt() ft() aaannnn12 n n Thì hpt trên có thể viết thành dX =+AX F( t ) (1) Hệ không thuần nhất dt dX = AX (2) Hệ thuần nhất dt Nghiệm của hệ là 1 hàm vecto trong (a,b) gồm các hàm khả vi, liên tục trong (a,b) và thỏa hệ
- Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử d Ta kí hiệu phép lấy đạo hàm là D = Suy ra dt dd23 D23 = , D = , dt23 dt Ví dụ với hệ ptvp sau x =2 x + y + et (D− 2) x − y = et Ta viết thành y = x −2 y + t −x +( D + 2) y = t Sau đó, ta dùng phương pháp khử như đối với hpt đại số tuyến tính
- Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử x =3 x + x + et Ví dụ: Giải hpt 1 1 2 x2 =22 x 1 + x 2 + t Ta viết lại hpt (D− 3) x − x = et (1) 12 −2x12 +( D − 2) x = t (2) Lấy 2*(1)+(D-3)*(2) để khử x1, ta được : t (− 2 + (D − 2)( D − 3)) x2 = 2 e + ( D − 3) t 2 t D x2−5 Dx 2 + 4 x 2 = 2 e − 3 t + 3 t Viết lại kí hiệu thường x2 −5 x 2 + 4 x 2 = 2 e − 3 t + 1 Ta giải pt trên
- Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử t x2 −5 x 2 + 4 x 2 = 2 e − 3 t + 1 2 3 11 x= C et + C e4 t − te t − t − 2 1 2 3 4 16 xt Thay vào pt (2) xx=2 − − 1222 1 1 1 41 x= C e4t − C e t + e t ( t − 1) + t + 2 22 1 3 4 24
- Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử ' x1=2 x 1 + 4 x 2 + 3 x 3 Ví dụ: Giải hpt ' x2= −4 x 1 − 6 x 2 − 3 x 3 ' x3=33 x 1 + x 2 + x 3 Ta viết lại hpt: (D− 2) x1 − 4 x 2 − 3 x 3 = 0 (1) 4x1+ ( D + 6) x 2 + 3 x 3 = 0 (2) −3x1 − 3 x 2 + ( D − 1) x 3 = 0 (3) Khử x3: (1)+(2) và 3*(3)-(D-1)*(2) (D+ 2) x12 + ( D + 2) x = 0 (− 4(D − 1) − 9) x12 + ( − ( D − 1)( D + 6) − 9) x = 0
- Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử Hệ trên tương đương với: (D+ 2) x12 + ( D + 2) x = 0 (4) 2 (− 4D − 5) x12 + ( − D − 5 D − 3) x = 0 (5) 2 Khử x2: (D +5D+3)*(4)+(D+2)*(5) 2 (D+ 5 D + 3)( D + 2) x11 + ( − 4 D − 5)( D + 2) x = 0 32 (D+ 3 D − 4) x1 = 0 x1 +=3 x 1 − 4 x 1 0 t−−22 t t x1=+ C 1 e C 2 e+ C 3 te t−−22 t t Thay vào pt (4) để tìm x2: x2= − C 1 e + C 4 e − C 3 te tt1 −2 Thay vào (1) để tìm x3: x= C e −(4 C + C + 4 C ) e 3 13 2 3 4
- Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng dX Hệ pt =+AX F() t dt Với A là ma trận thực, vuông chéo được Tồn tại ma trận S khả nghịch sao cho A=SDS-1 dX Thay vào hpt =+SDS−1 X F() t dt dX S−1= DS − 1 X+ S − 1 F() t dt dY dX Đặt Y=S-1X = S −1 Thay vào hpt trên dt dt dY =+DY S−1 F() t Đây là n-ptvp cấp 1 riêng biệt dt
- Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng x = x −2 x + t 2 Ví dụ: Giải hpt 1 1 2 x2 = x 1 +42 x 2 − 12− 2 1 −1 1 1 2 0 A = SSD= ,, = = 14 −1 − 1 − 1 − 2 0 3 Đặt Y=S-1X, ta được hpt: 2 dY −1 y11 =22 y + t − =+DY S F() t dt 2 y22 =34 y − t + 2dt 2− 2 dt y11= e( ( t − 2) e dt + C ) y= e 3dt( − t 2 + 4) e− 3 dt dt + C 12( )
- Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng 1 1 3 y= − t22 − t + + C e t 112 2 4 1 4 34 y= t23 + t − + C e t 223 9 27 21 y1 Ta tính X== SY −−11 y2 2 5 17 x= − t2 − t + +2 C e 2tt + C e 3 13 9 54 1 2 5 1 55 x= − t2 + t + − C e 2tt − C e 3 26 18 108 1 2
- Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng −2t x1 = x 1 −33 x 2 + x 3 + e −2t Ví dụ: Giải hpt x2 =3 x 1 − 5 x 2 + 3 x 3 + e x =6 x − 6 x + 4 x − 2 t 3 1 2 3 1− 3 3 e−2t 1 1 1 A =− 3 5 3 F() t= e−2t S = 1 0 1 6− 6 4 −2t 0− 1 2 1−− 3 1 2 0 0 1 SD−1 = − −2 2 0 , = 0 − 2 0 2 −−1 1 1 0 0 4
- Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng Đặt Y=S-1X, ta được hpt −2t 11 −2t y11= C e + t − y11 = −2 y + e + t 24 −2t yy22 =−2 y22= C e 4t 11 y33 =−4 y t y33= C e++ t 4 16 33 Vậy ()C+ C e−24tt + C e + t − 1 2 3 4 16 x1 33 x= C e−24tt + C e + t − X= SY 2 1 3 4 16 x3 −24tt11 −C23 e +2 C e + t + 28
- Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng 2 x1 = − x 1 +32 x 2 + x 3 + t 2 Ví dụ: Giải hpt x2 =32 x 1 − x 2 + x 3 − t x = x + x +22 x + t 3 1 2 3 −1 3 2 t 2 111 2 A =− 3 1 2 F() t=− t S =−1 1 1 1 1 2 2t −1 1 0 1 1− 2 0 0 0 1 SD−1 == 1 1 2 , 0 4 0 4 2−− 2 0 0 0 4
- Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng Đặt Y=S-1X, ta được hpt 1 y= − t2 + C yt =− 112 1 4t 11 y22 =+4 y t y22= C e − t − 4 16 yy33 =−4 −4t y33= C e 1 1 1 x= C + C e4tt + C e 4 − t 2 − t − 1 1 2 2 2 4 16 4tt 41 2 1 1 X= SY x2= C 1 + C 2 e − C 2 e − t − t − 2 4 16 42t 1 1 1 x3= − C 1 + C 2 e + t − t − 2 4 16
- Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – Bài tập Giải các hpt sau x =+2 x y 1. y =+ x2 y x =+46 x y 2. y =23 x + y + t x + y =2 x + 6 y − cos t 3. y = x +3 y + sin t x' = x −44 x − x + et 1 1 2 3 ' 4. x2= 8 x 1 − 11 x 2 − 8 x 3 + 2 t ' x3= −8 x 1 + 8 x 2 + 5 x 3
- Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – Bài tập x'2= −4 x + 2 x + 5 x + t 1 1 2 3 ' 5. x2= 6 x 1 − x 2 − 6 x 3 + 2 t ' x3= −8 x 1 + 3 x 2 + 9 x 3 x1 =2 x 1 − x 2 + 2 x 3 + 2 t −2t 6. x2 = 5 x 1 − 3 x 2 + 3 x 3 − e x3= − x 1 − 2 x 3