Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 5: Mô hình hóa xử lí

pdf 73 trang huongle 2960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 5: Mô hình hóa xử lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_quan_ly_chuong_5_mo_hinh_hoa_xu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 5: Mô hình hóa xử lí

  1. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN 1
  2. Nội dung Phần I: Tổng quan Chương 1 – Tổng quan về HTTT Chương 2 – Mô hình và phương pháp mô hình hóa HTTT Phần II: Phân tích Chương 3 – Xác định yêu cầu và chọn lựa phương án Chương 4 – Mô hình hóa dữ liệu Chương 5 – Mô hình hóa xử lý Phần III: Thiết kế Chương 6 – Thiết kế dữ liệu Chương 7 – Thiết kế hệ thống Chương 8 – Thiết kế giao diện 2
  3. Chương 5 – Mô hình hóa xử lý 1. Mô hình dòng dữ liệu (DFD) 2. Các phương pháp phân tích xử lý 3. Các mức mô hình hóa xử lý 4. Qui trình mô hình hóa xử lý 5. Đặc tả xử lý 3
  4. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm • Xử lý: - Định nghĩa: là một hoạt động xử lý bên trong hệ thống thông tin. - Bao gồm: . Tạo mới thông tin . Sử dụng thông tin . Cập nhật thông tin . Hủy bỏ thông tin 4
  5. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Xử lý (tt) – Ký hiệu: Số thứ tự Tên xử lý Tên xử lý = Động từ + bổ ngữ 5
  6. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Xử lý (tt) – Ví dụ: 1 2 Lập hóa Tính tồn kho đơn vật tư 3 Sai cách đặt tên Tồn vật tư 6
  7. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Dòng dữ liệu: – Định nghĩa: . Dòng dữ liệu biểu diễn sự di chuyển dữ liệu/ thông tin từ thành phần này đến thành phần khác trong mô hình dòng dữ liệu. Các thành phần là ô xử lý, kho dữ liệu, đầu cuối. . Không bao hàm dòng điều khiển. – Ký hiệu: Tên dòng dữ liệu 7
  8. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Dòng dữ liệu (tt) Tên dòng dữ liệu = (Cụm) danh từ – Ví dụ: Thông báo ngày giao hàng 1 2 Báo cáo Tính tồn kho Lập phiếu đặt Hóa đơn nguyên vật tồn kho mua nguyên liệu vật liệu Thông tin thanh toán 8
  9. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Kho dữ liệu: – Định nghĩa: . Biểu diễn vùng chứa dữ liệu/thông tin bên trong hệ thống thông tin. . Các hình thức kho dữ liệu: Hồ sơ, sổ sách ־ Tập tin ־ Phiếu ־ CSDL ־ 9
  10. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Kho dữ liệu (tt) – Ký hiệu: Tên kho dữ liệu Tên dòng dữ liệu = (Cụm) danh từ – Ví dụ: Hóa đơn Sổ nhật ký Khách hàng 10
  11. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Đầu cuối: – Định nghĩa: . Biểu diễn một thực thể bên ngoài giao tiếp với hệ thống. . Một số loại đầu cuối: ,Con người: khách hàng, nhà cung cấp ־ ,Tổ chức: ngân hàng, công ty ־ Hệ thống khác ־ 11
  12. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Đầu cuối: – Ký hiệu: Tên đầu cuối Tên đầu cuối = (cụm) danh từ 12
  13. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Đầu cuối: – Ví dụ: Khách hàng Nhà cung cấp Hệ thống PM kế toán Ngân hàng 13
  14. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Dòng dữ liệu và kho dữ liệu: d2 D d1 – Dòng dữ liệu đi vào kho dữ liệu: biểu diễn việc cập nhật dữ liệu (d1). – Dòng dữ liệu ra khỏi kho dữ liệu: biểu diễn việc khai thác dữ liệu của kho dữ liệu đó (d2). 14
  15. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Dòng dữ liệu và đầu cuối: d1 d2 T1 T2 Đầu vào hệ thống Đầu ra hệ thống 15
  16. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Qui ước: P1 P1 P2 16
  17. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Qui ước (tt) D1 D1 P1 D2 D2 T D T P1 D 17
  18. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Qui ước (tt) T1 T2 T1 P1 T2 P1 P1 D D 18
  19. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Qui ước (tt) A P2 A P2 P1 P1 B A P3 P3 P1 P1 A A P3 P3 B A P2 P2 19
  20. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Qui ước (tt) (1) (11) (10) T1 P1 P2 (2) (6) (7) (3) (9) (5) T2 D1 D2 (8) (4) Không có các dòng dữ liệu (3), (4), (5), (8), (11) 20
  21. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Ví dụ: Xử lý đặt mua NGK 1 2 Báo cáo tồn NGK cần đặt Tính toán Xác định kho lượng tồn NGK cần đặt 3 NGK mua Lập và lưu Thông tin Thông tin phiếu đặt xuất nhập hàng Nhà cung cấp Hoá đơn xuất Phiếu nhập Phiếu đặt Thông tin phiếu đặt 4 Phiếu đặt Gởi phiếu đặt NGK Phiếu đặt mua 5 Đơn hàng đã giao Tiếp nhận Phiếu thanh Phiếu nhập 6 toán giao hàng Cập nhật đơn NGK hàng đã được Hoá đơn giao hàng giao 7 Xứ lý thanh Phiếu nhập toán Thông tin thanh toán 21
  22. 1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt) • Ví dụ: Quản lý đặt chỗ máy bay 1 Xứ lý giữ chỗ Thông tin yêu cầu giữ chỗ Hồ sơ giữ chỗ Vé giữ chỗ Hành khách Thẻ lên máy bay 2 Làm thủ tục Thông tin yêu cầu lên máy bay làm thủ tục 22
  23. 2. Các phương pháp phân tích xử lý Xác định các thành phần ban đầu Lược đồ ban đầu Điều chỉnh, tinh chế, Thông tin về hiện bổ sung trạng, yêu cầu Lược đồ trung gian 23
  24. 2. Các phương pháp phân tích xử lý • Các luật căn bản cho phân tích xử lý: Luật T1: tinh chế một xử lý thành hai xử lý con, kết nối với nhau bằng dòng dữ liệu. - Xử lý đầu nhằm chuyển tiếp dữ liệu/thông tin. - Xử lý sau tiếp tục xử lý thông tin chuyển tiếp. 1 1.1 1.2 Xử lý đơn đặt Tiếp nhận ĐĐH Giải quyết hàng đơn đặt hàng đơn đặt hàng 24
  25. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Các luật căn bản cho phân tích xử lý (tt) Luật T2: tinh chế một xử lý thành hai xử lý và một kho dữ liệu. Luật này được áp dụng khi chúng ta muốn tách thành hai xử lý có thời điểm khác nhau. 1 1.1 1.2 Xử lý tính Xử lý luơng Xử lý chấm công lương Bảng chấm công 25
  26. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Các luật căn bản cho phân tích xử lý (tt) Luật T3: tinh chế một xử lý thành hai xử lý riêng biệt. Luật này được dùng khi hai xử lý không được kết nối ngay hoặc không có nhu cầu trao đổi thông tin với nhau. 1 1.1 1.2 Xử lý đặt và Xử lý đặt Xử lý mua mua hàng hàng hàng 26
  27. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Các luật căn bản cho phân tích xử lý (tt) Luật T4: phân chia một dòng dữ liệu thành tập hợp các dòng dữ liệu. Luật này được áp dụng để tách một dòng dữ liệu tổng hợp thành các dòng dữ liệu có nội dung độc lập nhau. Hoá đơn kiêm phiếu giao hàng Hoá đơn Phiếu giao hàng 27
  28. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Các luật căn bản cho phân tích xử lý (tt) Luật T5: tinh chế một dòng dữ liệu thành hai dòng dữ liệu và một ô xử lý. Luật này được áp dụng khi chúng ta nhận ra dòng dữ liệu tiềm ẩn việc chuyển đổi nội dung thông tin. Thông tin Thông tin thanh toán thanh toán Lập phiếu Sec chuyển tiền chuyển 28
  29. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Các luật căn bản cho phân tích xử lý (tt) Luật T6: chia một kho dữ liệu thành hai kho dữ liệu độc lập. Luật này được áp dụng khi chúng ta có thể chia một kho dữ liệu thành hai kho dữ liệu độc lập để có thể kết nối với các xử lý khác nhau. Đơn đặt hàng Đơn đặt hàng của khách hàng Khách hàng 29
  30. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Các luật căn bản cho phân tích xử lý (tt) Luật T7: tinh chế một kho dữ liệu thành hai kho dữ liệu kết nối với nhau bởi ô xử lý. Luật này được áp dụng khi chúng ta muốn phân chia một kho dữ liệu thành hai kho dữ liệu tập con mà kho dữ liệu sau được tạo lập từ kho dữ liệu trước bằng xử lý. Đơn đặt hàng Lưu đơn Đơn đặt hàng đặt hàng CSDL Đơn đặt hàng 30
  31. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Phương pháp top-down: B1: Xây dựng lược đồ khung bằng cách xác định các đầu cuối và các dòng dữ liệu vào ra hệ thống từ các đầu cuối B2: Áp dụng các luật trên xuống để phân rã hệ thống B3: Bổ sung kho dữ liệu và dòng dữ liệu 31
  32. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Phương pháp top-down (tt) Ví dụ: Quản lý cửa hàng NGK – B1 Thông tin đặt và mua NGK 0 Đơn đặt mua NGK Thông tin thanh toán Xử lý của hệ Thông tin thanh toán NCC Khách thống cửa NCC hàng hàng NGK Thông tin nhập NGK HĐ giao hàng 32
  33. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Phương pháp top-down (tt) Ví dụ: Quản lý cửa hàng NGK – B2 1 2 Thông tin đặt và mua NGK Xử lý bán Xử lý đặt NGK mua NCC Khách hàng NCC Thông tin Thông tin bán hàng nhập NGK 3 Xử lý kế toán 33
  34. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Phương pháp top-down (tt) Ví dụ: Quản lý cửa hàng NGK – B2 1.1 Xử lý bán 1 lẻ Xử lý bán Khách hàng NGK 1.2 Xử lý bán theo ĐĐH 34
  35. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Phương pháp top-down (tt) Ví dụ: Quản lý cửa hàng NGK – B2 1.1 1.1.1 1.1.2 (2) Xử lý bán Lập hoá In hoá đơn đơn lẻ (1) Dữ liệu HD Dữ liệu HD Hoá đơn xuất Khách hàng (3) 1.2.1 1.2.2 Kiểm tra và Lên lịch Kho hàng 1.2 lưu ĐĐH giao hàng Xử lý bán ĐĐH ĐĐH chưa giao Thông tin theo ĐĐH (4) ĐĐH NGK sẽ giao 1.2.4 1.2.3 Lập hoá Số liệu tồn Kiểm kê đơn giao kho tồn kho NGK Hoá đơn xuất 35
  36. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Phương pháp bottom-up: Xác định các xử lý chi tiết Bổ sung kho dữ liệu Bổ sung đầu cuối và ddl 36
  37. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Phương pháp bottom-up (tt) Ví dụ: Xử lý đặt mua NCC – B1 1 2 3 4 Tính toán Xác định Lập và lưu Gửi phiếu lượng tồn NGK cần phiếu đặt đặt NGK NGK đặt mua hàng 5 6 7 Tiếp nhận Cập nhật Xứ lý giao hàng đơn hàng đã thanh toán NGK giao 37
  38. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Phương pháp bottom-up (tt) Ví dụ: Xử lý đặt mua NCC – B2 1 2 3 Tính toán lượng Xác định NGK Lập và lưu phiếu tồn NGK cần đặt mua đặt hàng Hoá đơn xuất Phiếu nhập Phiếu đặt mua 4 5 Đơn hàng đã giao Gởi phiếu đặt Tiếp nhận giao 6 NGK hàng NGK Cập nhật đơn hàng đã giao 7 Xứ lý thanh toán Phiếu nhập 38
  39. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Phương pháp bottom-up (tt) Ví dụ: Xử lý đặt mua NCC – B3 1 2 NGK cần đặt Tính toán lượng Báo cáo tồn kho Xác định NGK tồn NGK cần đặt mua 3 Lập và lưu phiếu đặt hàng NCC Hoá đơn xuất Phiếu nhập 4 Gởi phiếu đặt NGK Phiếu đặt Phiếu đặt mua 5 Tiếp nhận giao 6 hàng NGK Cập nhật đơn hàng đã giao Hoá đơn giao hàng 7 Xứ lý thanh Phiếu nhập toán 39
  40. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Phương pháp inside-out: có hai hướng tiếp cận  Quá trình tiến (forward): bắt đầu từ các đầu cuối gửi thông tin và khảo sát dòng dữ liệu vào hệ thống. ddl1 ddl2 T P1 P2 ddl1 T P1 ddl2 P2 ddl1 D T P1 ddl1 T P1 ddl2 ddl1 ddl2 T P1 T’ 40
  41. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Phương pháp inside-out (tt)  Quá trình lùi (backward): bắt đầu từ các đầu cuối nhận thông tin và khảo sát đầu ra của hệ thống. ddl1 ddl2 T P1 P2 ddl1 T P1 ddl2 P2 D ddl1 T P1 ddl1 T P1 ddl2 ddl1 ddl2 T P1 T’ 41
  42. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Phương pháp inside-out (tt) Ví dụ: Quản lý yêu cầu sách của nhà khoa học (NKH) . Khi nhận được phiếu yêu cầu (PYC), NKH điền vào PYC các sách cần mua và gửi lại cho nhân viên nghiệp vụ (NVNV). NV này tiếp nhận PYC và lưu lại chờ ngày xử lý. . Đến hết hạn nộp, NVNV tập hợp tất cả các PYC và xử lý: Kiểm tra PYC có sách nào không thuộc danh mục sách có thể đặt không? hoặc PYC có tổng trị giá vượt quá ngân sách được cấp cho NKH không? . Nếu một trong hai điều kiện trên không thỏa thì NVNV sẽ thông báo cho NKH điều chỉnh. . Nếu cả hai điều kiện đều thỏa thì NVNV sẽ phân loại các sách cần đặt của tất cả PYC theo từng nhà cung cấp (NCC). . Lập đơn đặt sách gửi đến cho từng NCC và thông báo cho NKH ngày dự kiến nhận sách. 42
  43. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Phương pháp inside-out (tt) Ví dụ: Quản lý yêu cầu sách của NKH – B1 0 Phiếu yêu cầu (1) Hệ thống Đơn đặt sách (4) Thông báo PYC NCC NKH xử lý yêu không hợp lệ (2) cầu sách Thông báo bgày dự kiến nhận sách (3) 43
  44. 2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt) • Phương pháp inside-out (tt) Ví dụ: Quản lý yêu cầu sách của NKH – B2 (1) 1 NKH Lưu Ngân sách PYC 3 PYC Kiểm tra PYC không PYC PYC 2 thỏa ngân hợp lệ Kiểm tra sách danh mục sách 4 PYC hợp lệ Thông báo DM sách PYCkhông PYC vượt ngân 5 hợp lệ Phân loại sách 6 sách theo NCC Lập đặt NCC 7 sách gửi Thông báo cho NCC ngày dự kiến nhận 44
  45. 3. Các mức mô hình hóa xử lý Trục các mức nhận thức Quan niệm Tổ chức Vật lý Trục các thành phần Dữ liệu Xử lý Bộ Con Truyền xử lý người thông 45
  46. 3. Các mức mô hình hóa xử lý (tt) 3.1. Mô hình hóa xử lý mức vật lý: • Mục tiêu: – Phản ánh hoạt động xử lý thông tin trong một môi trường cụ thể. – Làm rõ các yếu tố vật lý của hoạt động xử lý thông tin trong môi trường đó. – Biểu diễn hệ thống ở mức thiết kế. • Các yếu tố vật lý: – Hình thức; – Phương pháp; – Thời gian; – Tổ chức; – Không gian. 46
  47. 3. Các mức mô hình hóa xử lý (tt) 3.1. Mô hình hóa xử lý mức vật lý - Các yếu tố vật lý: • Hình thức: – Cách thức, phương tiện dùng xử lý thông tin. – Hình thức trình bày, lưu trữ dữ liệu/thông tin Ví dụ: Gửi thư thông báo cho khách Sổ nhật ký hoá đơn hàng CSDL hoá đơn Gửi thông Gửi email Hoá đơn báo cho thông báo cho khách hàng khách hàng Chứng từ hoá đơn Gọi điện thoại thông báo 47
  48. 3. Các mức mô hình hóa xử lý (tt) 3.1. Mô hình hóa xử lý mức vật lý - Các yếu tố vật lý (tt) • Phương pháp: Cách thức xử lý được thực hiện thủ công hoặc tự động. Ví dụ: Thủ công Tự động Ghi sổ nhật Lưu hoá ký hoá đơn đơn Sổ nhật ký hoá đơn Hoá đơn 48
  49. 3. Các mức mô hình hóa xử lý (tt) 3.1. Mô hình hóa xử lý mức vật lý - Các yếu tố vật lý (tt) • Thời gian: Biểu diễn thời điểm qui định để thực hiện xử lý. Ví dụ: Tính tồn kho Lập báo cáo cuối ngày doanh thu cuối tháng 49
  50. 3. Các mức mô hình hóa xử lý (tt) 3.1. Mô hình hóa xử lý mức vật lý - Các yếu tố vật lý (tt) • Tổ chức: Biểu diễn vai trò tham gia xử lý (dựa vào mô hình tổ chức). Ví dụ: Nhân viên bán hàng Thủ kho 1 2 P1 P2 3 P3 50
  51. 3. Các mức mô hình hóa xử lý (tt) 3.1. Mô hình hóa xử lý mức vật lý - Các yếu tố vật lý (tt) • Không gian: Biểu diễn địa điểm thực hiện xử lý. Ví dụ: Chi nhánh A VP Cty Đại lý X 1 P1 3 2 P3 P2 5 P5 4 P4 51
  52. 3. Các mức mô hình hóa xử lý (tt) 3.1. Mô hình hóa xử lý mức vật lý (tt) • Biểu diễn trùng lắp nội dung: Phòng bán hàng Kho 2 1 KH Kiển tra Lưu đơn thông tin hàng đơn hàng Đơn hàng đã kiểm tra Đơn hàng 3 Đơn hàng Lưu thông tin đơn hàng Dữ liệu Đơn hàng CSDL Đơn hàng 52
  53. 3. Các mức mô hình hóa xử lý (tt) 3.2. Mô hình hóa xử lý mức quan niệm: • Biểu diễn xử lý ở mức nội dung, làm rõ bản chất của xử lý. • Độc lập với các yếu tố vật lý nhằm đạt một mức độ trừu tượng hóa cao. 3.3. Chuyển đổi từ mô hình vật lý sang quan niệm: • Loại bỏ các yếu tố vật lý. • Xử lý trùng lắp nội dung. 53
  54. 3. Các mức mô hình hóa xử lý (tt) 3.3. Chuyển đổi từ mô hình vật lý sang quan niệm: • Loại bỏ các yếu tố vật lý: - Các yếu tố tường minh xuất hiện trong mô hình theo ngôn từ, ký hiệu. - Các chức năng gắn liền với một công cụ, dụng cụ hay một biện pháp xử lý. 1 Xác định tồn Xác định tồn Gửi email Gửi thông kho bằng kho thông báo báo kiểm kê 54
  55. 3. Các mức mô hình hóa xử lý (tt) 3.3. Chuyển đổi từ mô hình vật lý sang quan niệm (tt) • Xử lý trùng lắp nội dung: 2 1 1 3 1-3 Đơn hàng Kiển tra KH Lưu đơn Lưu đơn + Lưu thông Lưu đơn hàng thông tin hàng tin đơn hàng đơn hàng hàng Đơn hàng Đơn hàng đã kiểm tra 3 Đơn hàng Đơn hàng + CSDL Đơn hàng Đơn hàng Lưu thông Dữ liệu tin đơn hàng Đơn hàng CSDL Đơn hàng 1-3 2 KH Đơn hàng Lưu đơn Kiểm tra hàng thông tin đơn hàng Đơn hàng Đơn hàng Đơn hàng 55
  56. 4. Qui trình mô hình hóa xử lý Yêu cầu hệ thống mới (3) Quan niệm Hệ thống hiện tại Hệ thống mới làm gì sẽ làm gì (2) (4) Tổ chức Biểu diễn hệ thống Biểu diễn hệ thống hiện tại hoạt động mới sẽ hoạt động Vật lý như thế nào như thế nào (1) Mô tả hệ thống 56
  57. 4. Qui trình mô hình hóa xử lý (tt) • Ví dụ: Hệ thống quản lý tồn kho NVL – Đầu mỗi ngày, nhân viên nhập xuất nhận NVL được giao từ nhà cung cấp (NCC), đồng thời tiếp nhận hoá đơn giao hàng và lưu lại hoá đơn này rồi cập nhật số NVL tăng trong ngày vào sổ nhật ký nhập. – Sau đó, thủ kho sẽ tham khảo hóa đơn và ghi nhận số lượng NVL nhập trong ngày vào sổ nhật ký tồn kho. – Cuối ngày, thủ kho sẽ nhận báo cáo sử dụng NVL từ bộ phận sản xuất (BPSX). Thủ kho sẽ kiểm kê số lượng tồn thực tế trong kho và đối chiếu với số lượng sử dụng. Sau đó, sẽ cập nhật số lượng sử dụng và số lượng tồn kiểm kê được vào sổ nhật ký tồn. – Tiếp theo thủ kho sẽ xác định các NVL tồn dưới mức tối thiểu và lập phiếu đặt mua các NVL này gửi cho NCC để giao hàng ngày hôm sau. – Nhân viên nhập cũng kiểm tra các hoá đơn chưa thanh toán để thanh toán cho NCC và cập nhật vào sổ nhật ký nhập thông tin hóa đơn đã thanh toán. 57
  58. 4. Qui trình mô hình hóa xử lý (tt) • Mô tả hệ thống: STT Số HĐ Ngày lập NVL SLN Đgiá TTiền Đã thanh toán Sổ nhật 1 HD001 1/1/2004 N1 10 10 100 ký nhập 2 HD002 2/1/2004 N2 50 10 500 3 HD003 2/1/2004 N1 30 10 300 Ngày 1/1/04 2/1/04 NVL Tồn tối Tồn Nhập Sử dụng Kiểm kê Tồn Nhập Sử dụng Kiểm kê Sổ nhật ký thiểu tồn kho N1 50 40 10 20 50 30 30 N2 20 10 30 40 60 50 10 58
  59. 4. Qui trình mô hình hóa xử lý (tt) • Sơ đồ ngữ cảnh của hệ thống: Hoá đơn (1) 0 Báo cáo sử dụng (4) Phiếu đặt mua NVL (3) NCC Hệ thống BPSX quản lý tồn kho Phiếu thanh toán (2) 59
  60. 4. Qui trình mô hình hóa xử lý (tt) • Sơ đồ Nhân viên nhập xuất Thủ kho xử lý 1 2 Lưu hoá Ghi số đơn lượng mức NVL nhập (1) Hoá đơn vật lý Số lương NVL tăng Chứng từ HĐ Sổ nhật ký tồn kho của hệ Số sử dụng + số kiểm kê NCC Sổ nhật ký nhập 3 4 thống HĐ chưa HĐ đã Kiểm kê Tồn Đối chiếu và thanh toán thanh toán NVL tồn kiểm cập nhật số BPSX 7 kho cuối kê kiểm kê, số sử (4) (2) Xử lý thanh ngày dụng cuối ngày toán hóa đơn cuối ngày (3) Tồn kiểm kê + tồn tối KHO thiểu 5 NVL Xác định NVL 6 cần tồn dưới mức Lập phiếu đặt đặt tối thiểu mua NVL cuối ngày 60
  61. 4. Qui trình mô hình hóa xử lý (tt) • Chuyển đổi từ mô hình vật lý sang quan niệm: – Loại bỏ những yếu tố vật lý: . Ô xử lý: o  Đối chiếu và cập nhật số kiểm kê, số sử dụng o  Xác định tồn kho . Kho dữ liệu: o Sổ nhật ký nhập Nhật ký nhập o Sổ nhật ký tồn Nhật ký tồn o Chứng từ hóa đơn Hóa đơn – Gộp ô xử lý: .  +  Lưu hóa đơn – Gộp kho dữ liệu: . Nhật ký nhập + Hóa đơn Hóa đơn . Nhật ký tồn tách dữ liệu nhập vào Hóa đơn 61
  62. 4. Qui trình mô hình hóa xử lý (tt) • Sơ đồ xử lý mức quan niệm của hệ thống: 1-2 4 Lưu hoá (4) BPSX đơn (1) Đối chiếu và cập nhật số Hóa đơn kiểm kê,số sử dụng NCC Hoá đơn Tồn kiểm kê Số sử dụng, số tồn HĐ đã HĐ chưa 3 thanh toán (2) thanh toán Xác định 7 Nhật ký tồn kho NVL tồn Xử lý thanh KHO toán hóa đơn Tồn kho + tồn tối thiểu 6 5 (3) Lập phiếu Xác định NVL đặt mua tồn dưới mức NVL tối thiểu 62
  63. 4. Qui trình mô hình hóa xử lý (tt) • Sơ đồ xử lý mức quan niệm của hệ thống mới: – Giả sử có các yêu cầu được đặt ra cho hệ thống mới: . Hệ thống mới phải tự động tính tồn kho tại bất kỳ thời điểm nào trong ngày (không còn kiểm kê nữa). . Hệ thống mới phải tổng kết được tỉ lệ hao hụt NVL hàng tháng. – Cách giải quyết: . Hệ thống mới sẽ thiết lập một qui trình xử lý xuất nguyên vật liệu: BPSX khi có nhu cầu NVL sẽ gửi yêu cầu đến thủ kho, thủ kho dựa vào thông tin yêu cầu này để xử lý xuất NVL. . Loại bỏ công việc kiểm kê để tính tồn kho. 63
  64. 4. Qui trình mô hình hóa xử lý (tt) • Sơ đồ xử lý mức quan niệm của hệ thống mới (tt) Phiếu xuất: 2 9 Thống kê Thông tin báo Thủ kho 1-2 tỉ lệ hao cáo hao hụt Lưu hoá hụt đơn (1) 4 Hoá đơn Đối chiếu và cập nhật số Hoá đơn Nhật ký tồn kho kiểm kê, số NCC sử dụng HĐ đã HĐ chưa (4) thanh toán thanh toán Tồn kiểm kê 3 7 BPSX (2) Xác định Xử lý thanh NVL tồn toán hóa Tồn kho + đơn tồn tối thiểu Thông tin xuất NVL (3) Yêu vầu 6 về NVL 5 Phiếu xuất: 1 Lập phiếu đặt mua Xác định NVL tồn NVL NVL cần đặt Thông 8 dưới mức tối Xử lý xuất tin xuất thiểu NVL 64 NVL
  65. 5. Đặc tả xử lý • Các hình thức đặc tả: – Mã giả – Lưu đồ thuật giải – Bảng quyết định và cây quyết định 65
  66. 5. Đặc tả xử lý (tt) • Các hình thức đặc tả - Bảng quyết định: Nhằm biểu diễn nội dung luận lý của các xử lý dưới dạng bảng. Điều kiện Giá trị điều kiện Hành động Giá trị hành động 66
  67. 5. Đặc tả xử lý (tt) • Các hình thức đặc tả - Bảng quyết định (tt) Ví dụ 1: 3 Hoá đơn Xác nhận Hoá đơn đã xác nhận NCC hoá đơn Thông tin đơn hàng Đơn đặt hàng 67
  68. 5. Đặc tả xử lý (tt) • Các hình thức đặc tả - Bảng quyết định (tt) Ví dụ 1 (tt) Điều kiện Giá trị điều kiện Có đơn đặt hàng tương ứng với hóa đơn? Đ Đ S S Hóa đơn có đúng số lượng và đơn giá không? Đ S Đ S Hành động Giá trị hành động Từ chối hóa đơn do không có đơn đặt hàng X X Từ chối hóa đơn do không đúng số lượng và đơn giá X Thanh toán hóa đơn X 68
  69. 5. Đặc tả xử lý (tt) • Các hình thức đặc tả - Bảng quyết định (tt) Ví dụ 2: Xử lý tính Bảng lương lương Thông tin thời Hồ sơ lương của gian làm việc nhân viên Bảng chấm công Hồ sơ nhân viên 69
  70. 5. Đặc tả xử lý (tt) • Các hình thức đặc tả - Bảng quyết định (tt) Ví dụ 2 (tt) Điều kiện Giá trị điều kiện 1 2 3 4 5 6 Loại nhân viên S H S H S H Số giờ làm việc 40 >40 Hành động Giá trị hành động Trả lương tháng X X X Tính lương giờ X X X Tính lương ngoài giờ X Phát sinh báo cáo ngày nghỉ X 70
  71. 5. Đặc tả xử lý (tt) • Các hình thức đặc tả - Bảng quyết định (tt) Ví dụ 2 (tt) Điều kiện Giá trị điều kiện 1 2 3 4 Loại nhân viên S H H H Số giờ làm việc - 40 Hành động Giá trị hành động Trả lương tháng X Tính lương giờ X X X Tính lương ngoài giờ X Phát sinh báo cáo ngày nghỉ X 71
  72. 5. Đặc tả xử lý (tt) • Các hình thức đặc tả - Cây quyết định: Nhằm biểu diễn nội dung luận lý của các xử lý dưới dạng cây. Các thành phần: . Phần bắt đầu của cây phía bên trái là nút không điều kiện. . Các nút cuối phía bên phải là các nút hành động. . Các nhánh bắt đầu từ nút đầu và các nút liên quan biểu diễn các tình huống rẽ nhánh. 72
  73. 5. Đặc tả xử lý (tt) • Các hình thức đặc tả - Cây quyết định (tt) Ví dụ: Xử lý xác nhận hóa đơn Đúng số lượng và đơn giá Có đơn đặt hàng Thanh toán hóa đơn tương ứng Từ chối hóa đơn do không đúng số lượng Kg đúng số lượng và/hoặc đơn giá và/hoặc đơn giá Kg có đơn đặt hàng tương ứng Từ chối hóa đơn do không có đơn đặt hàng 73