Bài giảng Hệ tiết niệu-Thận - Nguyễn Phước Vĩnh

pdf 47 trang huongle 2230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ tiết niệu-Thận - Nguyễn Phước Vĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_tiet_nieu_than_nguyen_phuoc_vinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ tiết niệu-Thận - Nguyễn Phước Vĩnh

  1. HỆ TIẾT NIỆU Ths. Bs. NGUYỄN PHƯỚC VĨNH BM. GIẢI PHẪU HỌC ĐH Y DƯỢC TPHCM
  2. Thận  Hình hạt đậu, màu nâu đỏ  2 mặt, 2 bờ (bờ trong có rốn thận), 2 đầu  Kích thước 12x6x3 cm  Nằm sau phúc mạc  Có tuyến thượng thận nằm ngay phía trên thận
  3. Liên quan  Trước (P): Gan, tá tràng, kết tràng, ruột non  Trước (T): Lách, đuôi tuỵ, kết tràng  Sau : – Tầng ngực: Xương sườn, màng phổi, cơ hoành – Tầng thắt lưng: khối cơ cạnh sống
  4. Mạc thận  Mỗi thận và tuyến thượng thận bao bọc bởi một mạc  Ngăn cách với bao xơ bởi 1 lớp mỡ gọi là bao mỡ
  5. Mạc thận
  6. Mạc thận
  7. Hình thể trong của thận  Xoang thận  Nhu mô thận: – Tuỷ thận: gồm nhiều khối hình nón gọi là tháp thận  2-3 tháp chung nhau một nhú thận – Vỏ thận:  Cột thận: nhu mô giữa các tháp thận
  8. Mạch máu  Phân chia phân thùy theo ĐM thận: – ĐM phân thùy trên – ĐM phân thùy trước trên – ĐM phân thùy trước dưới – ĐM phân thùy dưới – ĐM phân thùy sau
  9. Phân thùy thận
  10. Phân thùy thận
  11. Bể thận  Trong xoang  Ngoài xoang
  12. Đài – bể thận Hình nhánh, hình bóng, hỗn hợp
  13. Tĩnh mạch  TM thường nối tiếp với nhau  TM trước bể thận  TM sau bể thận  TM giữa các đài  Vòng TM ngoài thận: TM quanh thận
  14. Tuyến thượng thận  Màu xám vàng, hình tam giác  Bao bọc xung quanh bởi mạc thận  Gồm 2 vùng: – Vỏ và tủy
  15. Tuyến thượng thận
  16. Tuyến thượng thận  ĐM thượng thận trên: – Từ ĐM hoành dưới  ĐM thượng thận giữa – Từ ĐM chủ  ĐM thượng thận dưới – Từ ĐM thận
  17. Tuyến thượng thận
  18. Mạch bạch huyết
  19. Thận – tuyến thượng thận
  20. Niệu quản  Dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang  Gồm 3 lớp: – Lớp niêm mạc – Lớp cơ – Lớp bao ngoài
  21.  Có 3 chỗ hẹp: – Bể thận – NQ – ĐM chậu bắt chéo NQ – NQ-Bàng quang
  22. Bàng quang  Là một tạng rỗng  Hình dạng và kích thước thay đổi  Nằm dưới phúc mạc  Gồm 4 lớp: – Niêm mạc – Tấm dưới niêm mạc – Lớp cơ: 3 lớp (dọc-vòng-dọc) – Lớp thanh mạc
  23. Bàng quang và niệu đạo
  24. Niệu đạo nam  Niệu đạo nam vừa là ống dẫn NT, vừa là đường xuất tinh  Dài khoảng 16cm  Gồm 3 đoạn: – Tiền liệt – Màng – Xốp
  25. Hành niệu đạo
  26. Niệu đạo nữ  Dài khoảng 3-4 cm  Lỗ NĐ ngoài là nơi hẹp nhất  Tương ứng với NĐ tiền liệt ở Nam
  27. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi a. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt b. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong c. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo trong d. Lỗ niệu đạo trong, cổ bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài e. Tất cả đều sai