Bài giảng Học tập cộng tác cooperative learning - Nguyễn Thị Ngọc Hương

ppt 24 trang huongle 3990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Học tập cộng tác cooperative learning - Nguyễn Thị Ngọc Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoc_tap_cong_tac_cooperative_learning_nguyen_thi_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Học tập cộng tác cooperative learning - Nguyễn Thị Ngọc Hương

  1. HỌC TẬP CỘNG TÁC COOPERATIVE LEARNING ThS Nguyễn Thị Ngọc Hương
  2. HỌC TẬP CỘNG TÁC COOPERATIVE LEARNING Research shows that students who experience the cooperative model of learning: Kết quả nghiên cứu cho thấy rằng những SV trãi qua phương thức học tập hợp tác: ◼ Perform better academically than students who learn in individualistic and competitive models. Thực hiện tốt hơn về mặt lý thuyết so với những sinh viên đã được học từ loại hình cá nhân hoặc cạnh tranh.
  3. Ưu điểm của phương thức học tập cộng tác: ◼ Develop high achievement in problem-solving, concept attainment and predicting Đạt thành công cao trong việc giải quyết vấn đề, hiểu biết khái niệm và nâng cao tính phỏng đoán. ◼ Experience positive self-acceptance and increase motivation Chấp nhận bản thân một cách lạc quan và có được động cơ cao hơn.
  4. Ưu điểm của phương thức học tập cộng tác: ◼ Have enhanced short and long term memory and critical thinking skills Nâng cao khả năng ghi nhớ và kỹ năng tư duy phê phán ◼ Are more involved in their learning Gắn kết hơn với việc học ◼ Develop more pro-social behaviour and more positive peer relationships. Phát triển hành vi xã hội và có mối quan hệ bạn học tích cực hơn.
  5. PHÂN CÔNG VAI TRÒ TRONG NHÓM ASSIGNING GROUP ROLES ◼ Supporter – Cổ động viên 1 ◼ Organizer – Tổ chức viên ◼ Reporter – Báo cáo viên
  6. PHÂN CÔNG VAI TRÒ TRONG NHÓM ASSIGNING GROUP ROLES Supporter – Cổ động viên ◼ Đảm bảo rằng tất cả mọi người cùng tham gia. ◼ Làm rõ các ý kiến đưa ra. ◼ Khích lệ động viên các thành viên phát triển ý tưởng của họ. ◼ Tỏ sự quan tâm
  7. PHÂN CÔNG VAI TRÒ TRONG NHÓM ASSIGNING GROUP ROLES Organizer – Tổ chức viên ◼ Tổ chức thu xếp các nguồn tài liệu cần thiết (giấy, bút, tài liệu, ). ◼ Phân bố thời gian và giám sát hoạt động của nhóm theo biểu thời gian quy định. ◼ Dẫn dắt và hạn chế thảo luận trong phạm vi đề tài đưa ra. ◼ Giúp người viết báo cáo tóm tắt các ý chính
  8. PHÂN CÔNG VAI TRÒ TRONG NHÓM ASSIGNING GROUP ROLES Reporter – Báo cáo viên ◼ Ghi chép lại đầy đủ và chính xác nội dung thảo luận. ◼ Giúp các thành viên trong nhóm đạt được sự thống nhất chung cho những ý chính. ◼ Tổng hợp lại những ý chính đã được thảo luận. ◼ Làm việc với các thành viên để xây dựng phần trình bày của nhóm. ◼ Trình bày ý kiến của nhóm trước lớp học.
  9. PHÂN CÔNG VAI TRÒ TRONG NHÓM ASSIGNING GROUP ROLES ◼ Group Facilitator – Hướng dẫn viên ◼ Group Recorder – Lưu trữ viên 2 ◼ Group Reporter – Báo cáo viên ◼ Timekeeper – Người quản lý thời gian ◼ Wild Card – Người dự khuyết
  10. Group Facilitator – Hướng dẫn viên Responsible for: Chịu trách nhiệm: ◼ Moderating all team discussions Kiểm soát tất cả các buổi thảo luận của đội ◼ Keeping the group on task Giữ nhóm đi đúng hướng ◼ Ensuring everyone assumes their share of the work involved Đảm bảo mọi người đảm đương phần việc được giao ◼ Being certain that everyone has opportunity to learn, to participate, and to earn respect of their teammates. Đảm bảo mọi người đều có cơ hội được học tập, được tham gia và được các bạn trong đội tôn trọng.
  11. Group Recorder – Lưu trữ viên Responsible for: Chịu trách nhiệm: ◼ Picking up the team folder. Chọn lựa tài liệu ◼ Distributing all class materials & return all papers, assignments, or notes to their teammates. Phân phát tài liệu & trả bài tập cho các bạn trong đội ◼ Keeping all necessary records, including attendance and homework check-offs. Lưu giữ tất cả hồ sơ cần thiết, bao gồm kiểm tra bài tập & hiện diện ◼ Preparing the group’s activities. Chuẩn bị các hoạt động của nhóm ◼ Completing work sheets or written assignments or summarizing discussions. Hoàn thành các bài làm hoặc tóm tắt buổi thảo luận
  12. Group Reporter – Báo cáo viên Responsible for: Chịu trách nhiệm: ◼ Orally summarizing the group’s activities or conclusions. Báo cáo trước lớp về các hoạt động hoặc kết luận của nhóm. ◼ Routinely assist the Group Recorder to prepare the group reports and worksheets. Hỗ trợ Lưu trữ viên chuẩn bị báo cáo và bảng chấm công của nhóm
  13. Timekeeper – Người quản lý thời gian Responsible for: Chịu trách nhiệm: ◼ Keeping the group aware of time constraints Giúp nhóm kiểm soát thời gian ◼ Help the group remain on task Giúp nhóm đi đúng hướng ◼ Consulting with other teams when needed Hội ý với các nhóm khác khi cần ◼ Leaving the team’s work area in good condition Đảm bảo tốt nơi làm việc của nhóm ◼ Assuming the role of any missing group members if no fifth member is available Đảm nhận vai trò của các thành viên vắng mặt khi không có người dự khuyết
  14. Wild Card - Người dự khuyết Responsible for: Chịu trách nhiệm: ◼ Assuming the role of any missing member or fill in whenever they are needed Đảm nhận vai trò của các thành viên vắng mặt hoặc bổ sung khi cần.
  15. PHÂN CÔNG VAI TRÒ TRONG NHÓM ASSIGNING GROUP ROLES Charrier (1965): năm giai đoạn của nhóm: 1. Làm quen 2. Thiết lập mục tiêu nhóm 3. Nỗ lực (ảnh hưởng qua lại, năng lực) 4. Hợp tác (xây dựng, sẵn sàng tiếp thu cái mới) 5. Tinh thần đồng đội
  16. Chuyên đề 1 Bình Dương trên bước đường hội nhập ◼ Vị trí địa lý ◼ Dân số, ngành nghề ◼ Bao nhiêu huyện, thị, xã phường, thị trấn ◼ Bao nhiêu con sông chảy qua trên địa bàn ◼ Bao nhiêu di tích lịch sử - văn hóa được công nhận ở cấp quốc gia và cấp tỉnh? ◼ Số lượng khu công nghiệp ◼ Cảm nhận của bạn về Bình Dương
  17. Chuyên đề 2 Bình Dương trên bước đường hội nhập ◼ Vị trí địa lý ◼ Dân số, ngành nghề ◼ Bao nhiêu huyện, thị, xã phường, thị trấn ◼ Hãy cho biết những làng nghề thủ công truyền thống nổi tiếng của Bình Dương ◼ Những đổi mới của Bình Dương ◼ Cảm nghĩ của bạn về Bình Dương
  18. Chuyên đề 3 Bình Dương trên bước đường hội nhập ◼ Vị trí địa lý ◼ Dân số, ngành nghề ◼ Bao nhiêu huyện, thị, xã phường, thị trấn ◼ Đổi mới của Bình Dương ◼ Dự án “Bình Dương Newcity” ◼ Cảm nhận về Bình Dương
  19. Chuyên đề 4 Pháp luật về môi trường và tài nguyên ◼ - Nguyên tắc bảo vệ môi trường ◼ - Những hoạt động bảo vệ môi trường được Nhà nước khuyến khích ◼ - Bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
  20. Chuyên đề 5: Pháp luật về sở hữu trí tuệ ◼ - Quyền sở hữu trí tuệ ◼ - Quyền tác giả và quyền liên quan ◼ - Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ Chuyên đề 6. Luật Hôn nhân gia đình ◼ - Kết hôn ◼ - Nuôi con nuôi ◼ - Quyền và nghĩa vụ của con cái đối với ông bà, cha mẹ
  21. Chuyên đề 7. Luật lao động ◼ KN Luật Lao động ◼ Quyền và nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động ◼ Hợp đồng lao động ◼ Chuyên đề 8. Luật lao động ◼ KN Luật lao động ◼ Bảo hiểm xã hội ◼ Tranh chấp lao động
  22. Chuyên đề 9 An toàn giao thông ◼ Nguyên tắc bảo đảm an toàn giao thông đường bộ ◼ Quy tắc tham gia giao thông đường bộ: + quy định chung khi tham gia giao thông + quy định đối với người đi bộ, người điều khiển xe đạp, xe mô tô; điều kiện đối với người lái xe cơ giới tham gia giao thông, + trách nhiệm của cá nhân, tổ chức khi xảy ra tai nạn)
  23. Chuyên đề 10 Lãnh thổ và biên giới quốc gia ◼ Lãnh thổ ◼ Biên giới quốc gia: + Biên giới trên bô + Biên giới trên biển + Biên giới trên không + Biên giới lòng đất
  24. Chuyên đề 11 ◼ Bộ máy nhà nước CHXHCNVN Chuyên đề 12 ◼ Pháp luật ◼ Vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội Chuyên đề 13 ◼ Vi phạm pháp luật là gì? ◼ Những biện pháp nhằm hạn chế tình trạng VPPL trong thanh thiếu niên