Bài giảng Hướng đối tương - Chương 7: Toán tử số học - Nguyễn Sơn Hoàng Quốc

pdf 11 trang huongle 2400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hướng đối tương - Chương 7: Toán tử số học - Nguyễn Sơn Hoàng Quốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_huong_doi_tuong_chuong_7_toan_tu_so_hoc_nguyen_son.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hướng đối tương - Chương 7: Toán tử số học - Nguyễn Sơn Hoàng Quốc

  1. Khoa CNTT LTHĐT Chương 7 TOÁN TỬ SỐ HỌC GV. Nguyễn Sơn Hoàng Quốc Chương 07 - 1 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  2. Khoa CNTT LTHĐT 0. MỤC TIÊU Hiểu được các toán tử số học là gì? Hiểu được vai trò của toán tử số học trong C++ GV. Nguyễn Sơn Hoàng Quốc Chương 07 - 2 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang Click to see Figure 1-2
  3. Khoa CNTT LTHĐT 1. BÀI TOÁN DẪN NHẬP Bài toán: Viết chương trình nhập vào hai phân số. Tính tổng giữa chúng và xuất kết quả băng phương pháp lập trình hướng đối tương. Chương trình #include #include class CPhanSo { private: int tu; int mau; public: void Nhap(); void Xuat(); CPhanSo Tong(CPhanSo); }; GV. Nguyễn Sơn Hoàng Quốc Chương 07 - 3 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  4. Khoa CNTT LTHĐT 1. BÀI TOÁN DẪN NHẬP void main() { CPhanSo a,b,kq; a.Nhap(); b.Nhap(); kq = a.Tong(b); printf(“Tong la:”); kq.Xuat(); } GV. Nguyễn Sơn Hoàng Quốc Chương 07 - 4 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  5. Khoa CNTT LTHĐT 1. BÀI TOÁN DẪN NHẬP void CPhanSo::Nhap() { printf(“Nhap tu:”); scanf(“%d”,&tu); printf(“Nhap mau:”); scanf(“%d”,&mau); } void CPhanSo::Xuat() { printf(“%d/%d”,tu,mau); } GV. Nguyễn Sơn Hoàng Quốc Chương 07 - 5 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  6. Khoa CNTT LTHĐT 1. BÀI TOÁN DẪN NHẬP CPhanSo CPhanSo::Tong(CPhanSo x) { CPhanSo temp; temp.tu= tu*x.mau + mau*x.tu; temp.mau= mau*x.mau; return temp; } kq = a.Tong(b); x y temp a c ad bc b d bd GV. Nguyễn Sơn Hoàng Quốc Chương 07 - 6 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  7. Khoa CNTT LTHĐT 2. KHÁI NIỆM Trong ngôn ngữ lập trình C có các toán tử số học như sau: Toán tử cộng (operator +) Toán tử trừ (operator -) Toán tử nhân (operator *) Toán tử chia (operator /) Toán tử mod (operator %) Toán tử cộng bằng (operator +=) Toán tử trừ bằng (operator -=) Toán tử nhân bằng (operator *=) Toán tử chia bằng (operator /=) Toán tử mod bằng (operator %=) Toán tử tăng một (operator ++) Toán tử giảm một (operator ) GV. Nguyễn Sơn Hoàng Quốc Chương 07 - 7 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  8. Khoa CNTT LTHĐT 3. ĐẶT VẤN ĐỀ Hãy khai báo và định nghĩa các phương thức và toán tử cần thiết để các câu lệnh sau có thể thực hiện. Các câu lệnh 11.CPhanSo a,b,kq; 12.cin>>a>>b; 13.kq = a + b; 14.cout<<“Tong:”<<kq; 15.kq = a – b; 16.cout<<“Hieu:”<<kq; 17.kq = a * b; 18.cout<<“Tich:”<<kq; 19.kq = a / b; 20.cout<<“Thuong:”<<kq; GV. Nguyễn Sơn Hoàng Quốc Chương 07 - 8 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  9. Khoa CNTT LTHĐT 4. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ Để giải quyết vấn đề trên ta phải khai báo và định nghĩa các toán tử số học cho lớp đối tượng CPhanSo. Khai báo lớp class CPhanSo { private: int tu; int mau; public: CPhanSo Tong(CPhanSo); CPhanSo operator+(CPhanSo); CPhanSo operator-(CPhanSo); CPhanSo operator*(CPhanSo); CPhanSo operator/(CPhanSo); }; GV. Nguyễn Sơn Hoàng Quốc Chương 07 - 9 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  10. Khoa CNTT LTHĐT 4. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CPhanSo CPhanSo::operator+ (CPhanSo x) { CPhanSo temp; temp.tu = tu*x.mau+mau*x.tu; temp.mau = mau*x.mau; return temp; } CPhanSo CPhanSo::operator- (CPhanSo x) { CPhanSo temp; temp.tu = tu*x.mau-mau*x.tu; temp.mau = mau*x.mau; return temp; } GV. Nguyễn Sơn Hoàng Quốc Chương 07 - 10 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  11. Khoa CNTT LTHĐT 4. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CPhanSo CPhanSo::operator* (CPhanSo x) { CPhanSo temp; temp.tu = tu*x.tu; temp.mau = mau*x.mau; return temp; } CPhanSo CPhanSo::operator/ (CPhanSo x) { CPhanSo temp; temp.tu = tu*x.mau; temp.mau = mau*x.tu; return temp; }GV. Nguyễn Sơn Hoàng Quốc Chương 07 - 11 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang