Bài giảng Internet Marketing - Chương 2: Môi trường vi mô Internet

pdf 43 trang huongle 5120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Internet Marketing - Chương 2: Môi trường vi mô Internet", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_internet_marketing_chuong_2_moi_truong_vi_mo_inter.pdf

Nội dung text: Bài giảng Internet Marketing - Chương 2: Môi trường vi mô Internet

  1. Chương 2 Môi trường vi mô internet ThS. Trần Trí Dũng 1 26 March 2012
  2. Các vấn đề  Các yếu tố môi trường internet ảnh hưởng tới chiến lược marketing trực tuyến của một tổ chức  Đánh giá mức độ sử dụng internet của đối thủ cạnh tranh, khách hàng & trung gian 2 26 March 2012
  3. Figure 2.1 Increase in traffic volume at Handbag.com in selected months when audited. Page impressions are pages served to visitors, visitor sessions are visits up to a maximum of 30 minutes and unique visitors is the number of individuals visiting the site in a given month Source: Compiled from ABC Electronic (ww.abce.org.uk)
  4. Figure 2.2 The IMRG retail index shows online sales volume in the UK relative to 100 in April 2000 Source: Interactive Media in Retail Group (www.imrg.org)
  5. Môi trường marketing internet Figure 2.3 The Internet marketing environment 5 26 March 2012
  6. Môi trường vi mô và vĩ mô 6 26 March 2012
  7. Mô hình 5 tác lực Bargaining powers of customers Power of Threat of The business suppliers subsitutes Extent of rivalry Threat of new between entrants competitors 7 26 March 2012
  8. 8 26 March 2012
  9. Mô hình chuổi giá trị Figure 2.4 Value creation model 9 26 March 2012
  10. Mô hình chuổi giá trị (tt) Figure 2.5 Two alternative models of the value chain: (a) traditional value chain model, (b) revised value chain model 10 26 March 2012
  11. Cấu trúc kênh Figure 2.7 Disintermediation of a consumer distribution channel showing: (a) the original situation, (b) disintermediation omitting the wholesaler, and (c) disintermediation omitting both wholesaler and retailer 11 26 March 2012
  12. Cấu trúc kênh (tt) Figure 2.9 From (a) original situation to (b) disintermediation or (c) reintermediation or countermediation 12 26 March 2012
  13. Cấu trúc kênh (tt)  Disintermediation – The removal of intermediaries such as distributors or brokers that formerly linked a company to its customers  Re-intermediation – The creation of new intermediaries between customers and suppliers providing services such as supplier search and product evaluation. 13 26 March 2012
  14. Cấu trúc kênh (tt)  Mối liện hệ giữa reintermediation và doanh nghiệp? 14 26 March 2012
  15. Cấu trúc kênh (tt) Figure 2.10 Example of a channel chain map for consumers selecting an estate agents to sell their property 15 26 March 2012
  16. Vai trò của công ty trong kinh doanh trực tuyến Figure 2.11 Different types of online trading location 16 26 March 2012
  17. Các mô hình kinh doanh và mô hình tạo doanh thu Figure 2.12 Alternative perspectives on business models
  18. Khách hàng  Hai câu hỏi quan trọng của người làm công tác marketing trực tuyến: – Số lượng khách hàng và khách hàng tiềm năng và qui mô/phạm vi mà khách hàng sẽ tạo ra doanh thu cho công ty – Nhu cầu, đặc tính và hành vi mua của khách hàng 18 26 March 2012
  19. Khách hàng (tt)  Các yếu tố tác động đến việc chấp nhận sử dụng internet: – Chi phí (cost of access) – Value proposition – Mức độ dễ sử dụng – Vấn đề an toàn và bảo mật 19 26 March 2012
  20. Đánh giá mức cầu của khách hàng  Các tiêu chí đánh giá mức cầu của khách hàng: – Truy cập/sử dụng internet (hoặc các kênh thông tin số) – Mức độ/tỷ lệ ảnh hưởng bởi các kênh marketing số – Mức độ/tỷ lệ mua trực tuyến 20 26 March 2012
  21. Mô hình chuyển đổi Figure 2.13 A model of the Internet marketing conversion process 21 26 March 2012
  22. Mô hình chuyển đổi (tt) Figure 2.14 An example of a conversion model 22 26 March 2012
  23. Đánh giá mức cầu: Internet access Figure 2.15 Global variation in number of PCs per hundred population and percentage Internet access in 2004 23 Source: ITU (www.itu.int) 26 March 2012
  24. Đánh giá mức cầu: Internet access Figure 2.16 UK rate of adoption of different digital media Source: MORI Technology Tracker, September 2006. See www.mori.com/technology/techtracker.shtml for details 24 26 March 2012
  25. Đánh giá mức cầu: Tham khảo thông tin trong quá trình mua 25 26 March 2012
  26. Đánh giá mức cầu: Tham khảo thông tin trong quá trình mua Figure 2.18 The most popular search terms typed into a search engine that resulted in traffic to www.ba.com, four weeks ending 18.03.06 26 Source: Hitwise (www.hitwise.co.uk) 26 March 2012
  27. Đánh giá mức cầu: Tham khảo thông tin trong quá trình mua Figure 2.18 The most popular search terms typed into a search engine that resulted in traffic to www.ba.com, four weeks ending 18.03.06 (Continued) 27 Source: Hitwise (www.hitwise.co.uk) 26 March 2012
  28. Đặc tính khách hàng Figure 2.19 Summary of demographic characteristics of Internet users Source: (September 2003) MORI Technology Tracker. See www.mori.com/technology/techtracker.shtml for details
  29. Đặc tính khách hàng (tt) Figure 2.20 Summary of variation in access to the digital media according to social group Source: (September 2005) MORI Technology Tracker. See www.mori.com/technology/techtracker.shtml for details
  30. Đặc tính khách hàng (tt) Figure 2.21 Percentage of businesses that order online Source: DTI (2004)
  31. Mô hình hành vi khách hàng trực tuyến 31 26 March 2012
  32. Mô hình hành vi khách hàng trực tuyến (tt)  5 dạng người dùng trên web: – Tìm kiếm thông tin (directed information seeker) – Lướt web (surfer or undirected information- seeker) – Người mua – Bargain hunter – Entertainment seeker 32 26 March 2012
  33. Mô hình hành vi khách hàng trực tuyến (tt)  Mô hình hành vi khách hàng online (tt): – Các biến độc lập: đặc tính cá nhân & môi trường – Các biến tác động: gồm các tác nhân kích thích (market stimuli) và hệ thống 33 26 March 2012 EC Nguồn: Turban, 2008
  34. Mô hình hành vi khách hàng trực tuyến (tt) Figure 2.23 A summary of how the Internet can impact on the buying process for a new purchaser
  35. Stage 2: Các trang web hỗ trợ tìm kiếm đóng vai trò quan trọng ở bước 35 này 26 March 2012
  36. Stage 3: www.shopgenie.com.uk hiển thị giá bán sản phẩm của các web 36 khác 26 March 2012
  37. Stage 4: www.comet.co.uk hỗ trợ so sánh giữa các sản phẩm 37 26 March 2012
  38. Stage 4: www.vienthonga.com hỗ trợ so sánh giữa các sản phẩm 38 26 March 2012
  39. Figure 2.24 Initial product search showing e-retailers available
  40. Figure 2.26 Kelkoo.com, a European price comparison site
  41. The End 41 26 March 2012
  42. Sự thỏa mãn của khách hàng đối với một e-store  Sự thỏa mãn (Satisfaction) 42 26 March 2012
  43. Mô hình hành vi khách hàng trực tuyến Figure 2.22 Development of experience in Internet usage