Bài giảng Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong - Chương 1: Động học CCKTTT
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong - Chương 1: Động học CCKTTT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ket_cau_va_tinh_toan_dong_co_dot_trong_chuong_1_do.ppt
Nội dung text: Bài giảng Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong - Chương 1: Động học CCKTTT
- KHOA ĐỘNG LỰC BỘ MÔN ĐỘNG CƠ BÀI GIẢNG KẾT CẤU VÀ TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Thời gian: 60 tiết (3 tín chỉ) Dùng cho lớp: VB2 XQS3
- NỘI DUNG Chương 1. Động học cơ cấu khuỷu trục thanh truyền (CCKTTT) Chương 2. Động lực học CCKTTT Chương 3. Cân bằng và dao động xoắn của động cơ Chương 4. Các chế độ làm việc và phương pháp tính sức bền các chi tiết Chương 5. Nhóm chi tiết cố định Chương 6. Nhóm pít tông Chương 7. Nhóm thanh truyền Chương 8. Trục khuỷu và Bánh đà Chương 9. Cơ cấu phối khí (CCPK) Chương 10. Các hệ thống trên động cơ - Hệ thống bôi trơn - Hệ thống làm mát - Hệ thống sấy nóng và khởi động
- TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Kết cấu và Tính toán động cơ đốt trong (tập 1, 2); Lại Văn Đinh- Vy Hữu Thành, NXB Học viện KTQS, 1996 - 2003. 2. Kết cấu và Tính toán động cơ đốt trong (tập 1, 2, 3); Hồ Tấn Chuẩn, Nguyễn Đức Phú, Trần Văn Tế, Nguyễn Tất Tiến; NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. 3. ATLAT động cơ đốt trong (tập 1, 2), Bộ môn Động cơ - Khoa Động lực, NXB Học viện KTQS, 2003. 4. Động cơ đốt trong; Phạm Minh Tuấn, NXB KHKT 2005. 5. Đại cương động cơ đốt trong, Lại Văn Định, NXB Học viện KTQS, 2007. 6. Nguyên lý, kết cấu và khai thác các hệ thống phun xăng trên động cơ ô tô hiện đại. Hà Quang Minh. Học viện KTQS. 1999. 7. Hệ thống phun xăng điện tử dùng trên xe du lịch. Hoàng Xuân Quốc. NXB KHKT. 1996. 8. Automotive Handbook, BOSCH (1996), Cambridge, USA. 9. Hướng dẫn Đồ án môn học ĐCĐT. Vy Hữu Thành, Vũ Anh Tuấn. NXB Học viện KTQS, 1999.
- Giáo viên phụ trách • TS Lương Đình Thi, 4/, BM Động cơ, Khoa Động lực, HVKTQS. 0974.922.757. Thidongluc33@yahoo.com. • KS Đào Duy Tùng, 2/, BM Động cơ, Khoa Động lực, HVKTQS. 0987.752.224.
- CHƯƠNG 1. ĐỘNG HỌC CCKTTT 1.1. Động học CCKTTT giao tâm 1.2. Động học CCKTTT lệch tâm 1.3. Động học CCKTTT có TT chính – phụ
- A A ĐCT Spl A’ Sp SL CCKTTT giao tâm 1 CCKTTT CCKTTT lệch tâm A’’ l B ĐCD R O E 2 e CCKTTT có TT chính – phụ
- Động học pít tông Động học CCKTTT Động học thanh truyền Động học trục khuỷu Chuyển vị Động học Vận tốc Gia tốc
- 1.1. Động học CCKTTT giao tâm A ĐCT • Giả thiết: - Tốc độ quay của TK ω = const (n = const ). Sp - Các chi tiết cứng vững tuyệt đối Chú thích: ĐCT- điểm chết trên (A) A’ ĐCD- điểm chết dưới (A’) ĐCD R - bán kính quay của khuỷu trục l - chiều dài thanh truyền β - góc giữa đường tâm TT và đường tâm XL α - góc giữa đưòng tâm má khuỷu với đường tâm XL S = AA’ = 2R – Hành trình của piston λ = R/l - hệ số kết cấu Sơ đồ nguyên lý CCKTTT giao tâm
- A 1.1.1. Động học pít tông Sp 1.1.1.1. Chuyển vị của pít tông • Chuyển vị Sp tính từ ĐCT: Sp = AB = AO - (DO + BD) = (l + R) - (R.cosα + l.cosβ) (1.1) 1 1 (1.2) Sp = R 1+ − cos + cos • λ là thông số đặc trưng của mỗi động cơ. Khi tăng λ sẽ giảm được chiều cao động cơ, nhưng có nhiều nhược điểm: λ → thanh truyền ngắn → β max → dễ kẹt pít tông trong XL. λ → lực ngang N → tổn thất ma sát và mài mòn XL Động cơ ô tô - máy kéo : λ = 1/3 1/4
- • Việc sử dụng công thức (1.2) không thuận tiện vì Sp phụ thuộc vào cả α và β. Trong tính toán nguời ta mong muốn Sp chỉ là hàm của α . Có thể dùng công thức gần đúng để xác định Sp: SRp_ app (1 − cos ) +( 1 − cos 2 ) (1.3) 4 Theo (1.3), Sp được chia thành: Sp = SpI + SpII Chuyển vị cấp 1: Sp1 = R(1 - cosα) Chuyển vị cấp 2 : Sp2 = (Rλ/4).(1 - cos2α) 1 22 (1.4) SRp_ acc =(1 − cos ) + 1 − 1 − sin ( )
- 1.1.1.2. Vận tốc của pít tông • Đạo hàm công thức (1.2) theo thời gian ta có biểu thức vận tốc chính xác: sin( + ) VR= (1.5) P cos • Đạo hàm công thức (1.3) theo thời gian ta có biểu thức gần đúng của vận tốc: dSp dSp d dSp V = = . = . p dt d dt d Vp = R.. sin + sin 2 (1.6) 2 • Vp cũng được chia thành: Vp = Vp1 + Vp2 Vận tốc cấp 1: Vp1 = R.ω.sinα Vận tốc cấp 2 : Vp2 = (R.λ.ω.sin2α)/2
- • Góc quay TK ứng với tốc độ piston lớn nhất 2 1 1 1 cos m = − + + 4 4 2 • Tốc độ trung bình của pít tông Vptb: Sn. (1.7) V= (/) m s ptb 30 • Vptb xác định mức độ cao tốc của động cơ, đồng thời còn đặc trưng cho mức độ phụ tải nhiệt, phụ tải cơ học và mức độ mài mòn của các chi tiết. Dựa theo Vptb để phân loại : - Vptb = 3,5 – 6,5 m/s : động cơ tốc độ thấp - Vptb = 6,5 – 9,0 m/s : động cơ tốc độ trung bình - Vptb > 9,0 m/s : động cơ tốc độ cao Động cơ ô tô – xe tăng, thiết giáp – máy kéo: Vptb = 8 15 m/s
- 1.1.1.3. Gia tốc của pít tông • Đạo hàm công thức (1.5) theo thời gian ta có biểu thức gia tốc chính xác: cos( + ) cos2 2 (1.8) JRP = + 3 cos cos • Đạo hàm công thức (1.6) theo thời gian ta có biểu thức gần đúng của gia tốc: dVp dVp d dVp J = = . = . p dt d dt d 2 Jp = R.ω (cosα + λ.cos2α) (1.9) Giá trị của (cosα + λ.cos2α) được tính sẵn dưới dạng bảng hoặc sử dụng các chương trình phần mềm trên máy tính (Excel, Matlab ). • Jp được chia thành: Jp = Jp1 + Jp2 2 Gia tốc cấp 1: Jp1 = R.ω .cosα 2 Gia tốc cấp 2 : Jp2 = R.ω .λ.cos2α
- Đồ thị chuyển vị, vận tốc và gia tốc của pít tông theo góc quay trục khuỷu
- 1.1.2. Động học thanh truyền • Thanh truyền chuyển động song phẳng phức tạp trong mặt phẳng vuông góc với đường tâm TK. Đầu to TT quay tròn quanh đường tâm TK với tốc độ góc ω. Đầu nhỏ TT chuyển động tịnh tiến cùng với pít tông. • Chuyển vị góc của thanh truyền: Ta có: sinβ = R/l.sinα = λ.sinα β = arcsin (λ.sinα) (1.10) • Tốc độ góc của TT: d d d cos . = = . = .. = .cos (1.11) tt dt d dt cos 1− 2.sin 2
- 1.1.2. Động học thanh truyền • Gia tốc góc của TT: ddd sin =tt = tt . = − 22 (1 − ). tt dt d dt cos3 22 sin = −(1 − ). 3 (1.12) (1− 22 .sin )2
- 1.1.3. Khảo sát động học pít tông bằng phương pháp đồ thị Xác định chuyển vị pít tông bằng phương pháp vòng tròn Bric 0 0 §CT A 00 90 180 S B S 0 p p C M S S =2R S S =2R O R /2 O' D §CD Cách triển khai quan hệ Sp = f( ) bằng phương pháp Bric AC = AO – OC = AO – (CO’ – OO’) = R – MO’.cosα + R.λ/2 (1.13) MO’ R + R.λ/2.cosα; thay vào (1.12): AC = R.[(1 – cosα) + λ/4.(1 – cos2α)] = Sp
- Xác định vận tốc pít tông bằng phương pháp 2 vòng tròn đồng tâm b 2’ a c 1’ 3’ A 4’ B 0 0’ d f 8 7’ e 6’ 5’ 1 7 2 6 3 5 4 Xác định vận tốc của pít tông theo bằng 2 vòng tròn đồng tâm
- Xác định gia tốc pít tông bằng phương pháp Tôlê ( ≤ 1/4) C 1 R2(1+) S 2 F1 A 3 E B ĐCT F2 2 -3R 4 R2(1-) F 1’ 2’ 3’ 4’ D Xác định gia tốc của pít tông theo bằng PP Tô lê
- Xác định gia tốc pít tông bằng phương pháp 2 vòng tròn đồng tâm 6’ 5’ 7’ B A 4’ 0 8 0 a 3’ 1’ 2’ 1 b 7 c 2 6 d 3 5 e 4 Xác định gia tốc của pít tông theo bằng 2 vòng tròn đồng tâm
- 1.2. Động học CCKTTT lệch tâm A Spl A’ Chú thích: SL A - điểm chết trên 1 A’’ - điểm chết dưới R - bán kính quay của khuỷu trục A’’ l - chiều dài thanh truyền l β - góc giữa đường tâm TT và đường tâm XL B α - góc giữa đưòng tâm má khuỷu với đường tâm XL SL – hành trình pít tông O R = R/l - hệ số kết cấu E e - độ lệch tâm 2 k = e/R – hệ số lệch tâm, k = 0,05 – 0,2 e Sơ đồ nguyên lý CCKTTT lệch tâm
- đường tâm xi lanh không cắt đường tâm trục khuỷu 2 dạng lệch tâm đường tâm xi lanh cắt đường tâm trục khuỷu nhưng không đi qua đường tâm chốt piston Các điểm chết: - α1 : góc quay trục khuỷu ứng với ĐCT - α2 : góc quay trục khuỷu ứng với ĐCD Giả thiết: - Tốc độ góc của TK ω = const. - Các chi tiết cứng vững tuyệt đối Quy ước: Góc quay trục khuỷu được bắt đầu tính từ đường thẳng đi qua đường tâm trục khuỷu và song song với đường tâm xi lanh
- • Ưu điểm: – San đều lực ngang tác dụng lên xi lanh (mòn đều) – Hành trình tăng → Vh tăng, ηv tăng → Ne tăng – Pha nạp tăng (180 – α1 + α2; α2 > α1) → ηv tăng → Ne tăng – Quá trình cháy gần đẳng tích hơn (chu trình đẳng tích) – Pha nén giảm (180 + α1 – α2), Vpt cuối quá trình nén cao hơn, pc, Tc cao hơn – Vpt gần ĐCD cuối hành trình nạp cao hơn, hiệu ứng nạp quán tính tốt hơn • Nhược điểm: – Lực quán tính tăng – Tính toán các quá trình phức tạp
- 1.2.1. Động học pít tông A Spl 1.2.1.1. Hành trình của pít tông: A’ SL '' 2 2 2 2 1 S L = EA − EA = (l + R) − e − (l − R) − e A’’ 112 2 2 2 l SL = R ( + 1) − k − ( − 1) − k B O R k 2 (1.14) E SRL +21 1 2 2(− 1) 2 e SL > Sp
- A Spl A’ 1.2.1.2. Chuyển vị của pít tông: SL 1 S = EA − EA' = (l + R)2 − e2 − (Rcos + l cos ) pl A’’ 2 l 1 1 = R +1 − k 2 − cos + cos (1.15) B O R E sin = (sin − k) 2 e 12 1 1 1 1 22 Spl R +1 − k − cos + − k + k sin − + cos 2 2 4 4 Spl_ app R(1 − cos ) +( 1 − cos 2 ) − k sin (1.16) 4
- 1.2.1.3. Vận tốc của pít tông: Công thức gần đúng (đạo hàm 1.16 theo thời gian): dS pl Vpl = = R sin + sin 2 − k cos (1.17) dt 2 Công thức chính xác (đạo hàm 1.15 theo thời gian): dspl sin cos + sin cos Vpl = = R dt cos sin( + ) = R (1.18) cos
- 1.2.1.4. Gia tốc của pít tông: Công thức chính xác 2 dVpl 2 cos( + ) cos J pl = = R + (1.19) dt cos cos3 Công thức gần đúng dV J = pl = R 2 (cos + cos 2 + k sin ) (1.20) pl dt Góc quay của TK ứng với vị trí ĐCT e OE e k sin = = = R = 1 OA l + R l + R 1+ R Góc quay của TK ứng với vị trí ĐCD e OE e k sin = − = − = − R = − 2 OA '' l − R l − R 1− R
- 1.2.2. Động học thanh truyền 1.2.2.1. Chuyển vị góc của thanh truyền: (1.21) cr = arcsin[(sin -k)] 1.2.2.2. Vận tốc góc của thanh truyền: d cos == (1.22) cr dt cos cos cr = 1/2 (1.23) 1−− 2 sin k 2 ( )
- 1.2.2.3. Gia tốc góc của thanh truyền: d = tt cr dt 22 2 sin cos − cos sin (1.24) =− 3 cos 2cos 2 ( sin −kk) − sin 1 − 2 ( sin − )2 2 cr = 3/2 1−− 2 sin k 2 ( ) (1.25)
- 1.3. Động học CCKTTT động cơ kiểu chữ V Phân loại CCKTTT động cơ kiểu V theo quan điểm động học: Loại 1: Động cơ kiểu V có động học hai dãy giống nhau: TT đồng dạng, TT hình nạng – trung tâm. Dùng công thức của CCKTTT động cơ một hàng xi lanh. Loại 2: Động cơ kiểu chữ V có động học hai dãy khác nhau: TT chính – phụ. Động học dãy chính giống động cơ một hàng xi lanh, động học dãy phụ khác và được xác định ở phần sau.
- Chú thích: ĐCT - điểm chết trên ở dãy phụ, B’ C – vị trí chốt phụ R - bán kính quay của khuỷu trục L - chiều dài thanh truyền chính l - chiều dài thanh truyền phụ r – khoảng cách từ tâm đầu to TT chính đến chốt phụ β1 - góc giữa đường tâm TT phụ và đường tâm XL phụ 1 - góc giữa đưòng tâm má khuỷu với đường tâm XL phụ - góc nhị diện 1 – góc giữa đường tâm TT chính với đoạn thẳng nối tâm đầu to với chốt phụ Sơ đồ nguyên lý CCKTTT động cơ kiểu V thanh truyền chính - phụ
- Giả thiết: - Tốc độ góc của TK = const. - Các chi tiết cứng vững tuyệt đối Ưu điểm: - Rút ngắn chiều dài, giảm chiều cao động cơ thuận lợi cho việc bố trí trong khoang động lực. - Tăng độ cững vững cho CCKTTT và đc nói chung. Nhược điểm: - Quy luật động học 2 dãy khác nhau - Tính toán động học, động lực học dãy phụ phức tạp - Kết cấu thanh truyền chính phức tạp
- 1.3.1. Chuyển vị của pít tông dãy phụ: S pp = Smax − S = Smax − R.cos( − ) + r.cos( + −1) + l.cos 1 Smax = max R.cos( − ) + r.cos( + −1) +l.cos 1 (1.26) lsin11= R sin( − ) − r sin( + − ) 1.3.2. Hành trình của pít tông dãy phụ: S p = Smax − Smin Smin = min R.cos( − ) + r.cos( + −1) +l.cos1 (1.27)
- 1.3.3. Vận tốc của pít tông dãy phụ: = + − 1 r.cos .cos (1.28) Vn = R sin i1 + cos i1tgi1 + (tg − tgi1 ) L.cos
- 1.3.4. Gia tốc của pít tông dãy phụ: r.sin .cos r cos 2 J = R 2 [cos − sin tg − (tg − tg )+ + n 1 1 1 L.cos 1 L cos 2 .cos 2 R r cos cos 2 r cos cos 3 (cos − ) + 2 (tg − tg1 )(tg − tg )] l cos 1 L cos L cos (1.29) 1.3.5. Chuyển vị của TT dãy phụ: Rr 11=arcsin sin( − ) − sin ( + − ) ll 1.3.6. Vận tốc góc của TT dãy phụ: d1 Rr cos .cos 1 = = cos( − ) − dt lcos1 L cos 1.3.7. Gia tốc góc của TT dãy phụ: d = 1 1 dt