Bài giảng Kiểm toán - Chương 1: Tổng quan về kiểm toán - Đặng Thị Ngọc
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán - Chương 1: Tổng quan về kiểm toán - Đặng Thị Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_kiem_toan_chuong_1_tong_quan_ve_kiem_toan_dang_thi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Kiểm toán - Chương 1: Tổng quan về kiểm toán - Đặng Thị Ngọc
- Kiểm toán Biên soạn www.themegallery.com LOGO Th.s. Đặng Thị Ngọc P. Trưởng Khoa Kế toán
- www.themegallery.com LOGO Chương 1 Tổng quan về kiểm toán I Bản chất của kiểm toán II Các loại kiểm toán III Các khái niệm cơ bản IV Báo cáo kiểm toán V Hệ thống chuẩn mực kiểm toán
- www.themegallery.com LOGO I. Bản chất của kiểm toán 1.1 Khái niệm Các thông tin có thể định lượng của Thu thập đơn vị và đánh Báo cáo Các chuyên giá các (Xác định phù hợp) kết quả gia độc lập bằng chứng Các chuẩn mực đã được xây dựng
- www.themegallery.com LOGO I. Bản chất của kiểm toán Các kiểm toán viên độc lập 1 và có năng lực Giải thích các thuật ngữ sử Thu thập và đánh giá bằng chứng 2 dụng trong kiểm toán Các thông tin được kiểm toán 3 Các chuẩn mực đã được xây dựng và 4 thiết lập Đơn vị được kiểm toán 5 6 Báo cáo kết quả www.themegallery.com
- www.themegallery.com LOGO Thuật ngữ sử dụng trong kiểm toán Các chuyên gia độc lập Độc lập về Độc lập với chuyên môn khách thể là biểu hiện tính độc là biểu hiện tính độc lập về tư tưởng lập về hình thức, nghĩa là phải độc lập về kinh tế và độc lập về tình cảm. Tính độc lập phải đảm bảo cả ở công ty mẹ, công ty con và đơn vị trực thuộc.
- www.themegallery.com LOGO Thuật ngữ sử dụng trong kiểm toán * Thu thập và đánh giá các bằng chứng kiểm toán Bằng chứng kiểm toán là các thông tin để chứng minh cho ý kiến nhận xét của KTV bao gồm: các tài liệu kế toán, các chứng cứ riêng của KTV (thư xác nhận nợ phải thu, kết quả chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho, ), quá trình kiểm toán (thu thập các bằng chứng cần thiết và đánh giá xem chúng có đầy đủ phù hợp cho việc đưa ra ý kiến trên BCTC hay chưa?
- www.themegallery.com LOGO Thuật ngữ sử dụng trong kiểm toán * Các chuẩn mực đã được xây dựng và thiết lập Là các quy định trong các văn bản pháp luật về các lĩnh vực khác nhau, các tiêu chuẩn, định mức,các chuẩn mực kế toán của mỗi quốc gia Các chuẩn mực này được sử dụng phụ thuộc vào mục tiêu của từng cuộc kiểm toán cụ thể. Ví dụ:
- www.themegallery.com LOGO Thuật ngữ sử dụng trong kiểm toán * Các thông tin được kiểm toán Là các thông tin có thể định lượng được, bao gồm các thông tin trong BCTC của 1 DN, 1 đơn vị hành chính sự nghiệp, tờ khai thuế, quyết toán ngân sách của cơ quan Nhà nước, tổng chi phí của 1 hợp đồng xây dựng Kết quả kiểm toán sẽ giúp cho người sử dụng đánh giá được độ tin cậy của các thông tin này.
- www.themegallery.com LOGO Thuật ngữ sử dụng trong kiểm toán * Các đơn vị được kiểm toán Là nơi xảy ra công việc kiểm toán, bao gồm: - Các đơn vị có tư cách pháp nhân. - Các đơn vị không có tư cách pháp nhân đầy đủ (các DN độc lập hạch toán phụ thuộc) - Các đơn vị không có tư cách pháp nhân (các bộ phận, tổ đội, phân xưởng) - Các thể nhân.
- www.themegallery.com LOGO Thuật ngữ sử dụng trong kiểm toán Báo cáo kết quả kiểm toán Là văn bản trình bày ý kiến chính thức của KTV về sự phù hợp giữa thông tin được kiểm tra và chuẩn mực đã được thiết lập .
- www.themegallery.com LOGO 1.2 Sự ra đời và phát triển của kiểm toán Thế giới T.Kỷ 21 Trung cổ -Tăng cường tính độc lập của KTV. Đầu T.Kỷ -Nâng cao trách nhiệm và -Thẩm tra về tính chính khả năng của KTV xác của thông tin tài chính 20 - Kiểm toán tuân thủ do các KTV NN - Kiểm toán độc lập với mục Thế kỷ Đích nhận xét về mức độ 18 trung thực và hợp lý, -Kiểm toán trên MVT - hình thành Kiểm toán độc lập ra đời Với mục đích phát hiện Sai phạm
- www.themegallery.com LOGO 1.3 Sự ra đời và phát triển của kiểm toán Việt Nam 2007 T.K 20 (trước -37 chuẩn mực kiểm toán t/niên 90) Và đạo đức nghề nghiệp kiểm toán được ban hành -Hoạt động kiểm toán 2006 chủ yếu do Nhà nước tiến hành thông qua kiểm tra kế toán -Luật kiểm toán NN 2005 Sau t/niên Có hiệu lực 90 Cty kiểm toán NN không còn trực thuộc CP -5/91: Cty Kiểm toán VN trực thuộc CP, Kiểm toán quốc tế, liên doanh ra đời - 1994 Hội kế toán và kiểm toán, Kiểm toán NN thành lập. - 1999 Ban hành 4 chuẩn mực
- www.themegallery.com LOGO 1.3 Sự ra đời và phát triển của kiểm toán Lý do phải kiểm toán Add Your Text Sự khó khăn Động cơ trong tiếp Add Your Textcủa người cận nguồn cung cấp thông tin thông tin
- www.themegallery.com LOGO 2.Đối tượng, chức năng của kiểm toán 2.1 Đối tượng kiểm toán 1 Các bảng khai 2 tài chính Các hoạt ( BCTC) động nghiệp 3 vụ (ng.vụ Sự tuân thủ kinh tế p/s) các quy định -Tính có thật - Tính hợp pháp, -Tuân thủ PL, Chế độ, p.vi hđ. hợp lý -Luật, chuẩn mực - Tuân thủ quy -Sự phù hợp. Chế độ. luật chung. - Độ tin cậy -Các quy định -Tiết kiệm - khác - Có K. hoạch
- www.themegallery.com LOGO 2.Đối tượng, chức năng của kiểm toán 2.2 Chức năng kiểm toán 1 Chức năng xác minh Kết quả k.tra của kiểm toán về các t.tin Tài chính và phi TC Đối tượng k.tra Chủ thể k.tra: Nội dung k.tra: của K.Toán: Các KTV Thu thập. đ.giá bằng t.Tin TC và chứng k.toán phi TC
- www.themegallery.com LOGO 2.Đối tượng, chức năng của kiểm toán 2.2 Chức năng kiểm toán 2 Chức năng tư vấn Kết quả tư vấn Định hướng cho đối tượng Tư vấn Đối tượng tư vấn: Chủ thể tư vấn: Nội dung tư vấn: Nhà quản lý, nhà Các KTV C/s TC và phi TC Đầu tư và khách Trong tương lai hàng
- www.themegallery.com LOGO 2.3 Khách thể kiểm toán 3 1 2 Kiểm toán Kiểm toán Kiểm toán Nội bộ Nhà nước Độc lập Các đơn vị, cá nhân Các đơn vị có Các bộ phận cấu thành có Sd NSNN nhu cầu kiểm toán đơn vị đó
- www.themegallery.com LOGO II. Các loại kiểm toán 1. Phân loại theo mục đích của h.động kiểm toán ❖Kiểm toán BCTC. ❖Kiểm toán hoạt động. ❖Kiểm toán tuân thủ.
- www.themegallery.com LOGO 1. Phân loại theo mục đích h.động kiểm toán ❖ Kiểm toán BCTC ✓ Khái niệm: Là loại hình kiểm toán để kiểm tra, đánh giá, xác nhận tính đúng đắn, trung thực của BCTC ✓ Đối tượng kiểm toán: BCĐKT, BCKQHĐKD, BCLCTT, bản thuyết minh BCTC. ✓ Chủ thể kiểm toán: các KTV. ✓ Khách thể kiểm toán: Bắt buộc và tự nguyện.
- www.themegallery.com LOGO 1. Phân loại theo mục đích h.động kiểm toán ❖ Kiểm toán BCTC ✓ Cơ sở pháp lý: chuẩn mực kiểm toán, các văn bản pháp quy khác ✓ Mục tiêu:Đưa ra ý kiến xác nhận BCTC được lập có phù hợp với các chuẩn mực đã được thiết lập không. ✓ Đặc điểm: - Phạm vi: Chủ yếu trong lĩnh vực kế toán tài chính. - Tính pháp lý: cao và khách quan
- www.themegallery.com LOGO 1. Phân loại theo mục đích h.động kiểm toán ❖ Kiểm toán BCTC ✓ Trình tự kiểm toán Chứng từ Sổ chi tiết Sổ tổng hợp BCTC Kế toán I II III IV Kiểm toán IV III II I ✓ Kết thúc kiểm toán: Phát hành Báo cáo kiểm toán và thư xác nhận. ✓ Kết quả kiểm toán: Phục vụ cho DN, NN và bên thứ 3 (chủ yếu là bên thứ 3: cổ đông,nhà đầu tư, NH
- www.themegallery.com LOGO 1. Phân loại theo mục đích h.động kiểm toán ❖ Kiểm toán tuân thủ ✓ Khái niệm: Là loại hình kiểm toán để k.tra, đ.giá và xác nhận việc tuân thủ PL, nội quy, quy chế mà đơn vị được kiểm toán phải thực hiện. ✓ Đối tượng kiểm toán: Là sự tuân thủ, cụ thể: - Tuân thủ luật thuế ở các DN. - Chấp hành cs,chế độ, quy định P.lý đối với DN sd kinh phí NN. - Chấp hành điều khoản H.đồng tín dụng đối với các khoản vay.
- www.themegallery.com LOGO 1. Phân loại theo mục đích h.động kiểm toán ❖ Kiểm toán tuân thủ ✓ Chủ thể kiểm toán: - KTV Nhà nước, KTV nội bộ. ✓ Khách thể kiểm toán: - Một bộ phận hoặc toàn bộ đơn vị được kiểm toán. ✓ Cơ sở pháp lý: các văn bản, nội quy, quy định. ✓ Kết thúc kiểm toán: Phát hành BC kiểm toán và thư quản lý (nếu có).
- www.themegallery.com LOGO 1. Phân loại theo mục đích h.động kiểm toán ❖ Kiểm toán hoạt động ✓ Khái niệm: Là loại hình kiểm toán để kiểm tra, đánh giá tính kinh tế, hiệu lực và hiệu quả trong quản lý và sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước Nguồn lực Kinh tế Hiệu quả Mục tiêu Kết quả Hiệu lực
- www.themegallery.com LOGO 1. Phân loại theo mục đích h.động kiểm toán ❖ Kiểm toán hoạt động ✓ Đối tượng kiểm toán: Là các hoạt động: - Hoạt động mua hàng của 1 DN, h.động1 phân xưởng sản xuất. ✓ Chủ thể kiểm toán: Chủ yếu là các KTV nội bộ. ✓ Khách thể kiểm toán: Một bộ phận, 1 chương trình, dư án hoặc toàn bộ đơn vị được kiểm toán. ✓ Cơ sở pháp lý: các văn bản pháp quy có liên quan.
- www.themegallery.com LOGO 1. Phân loại theo mục đích h.động kiểm toán ❖ Kiểm toán hoạt động ✓ Kết thúc kiểm toán: Phát hành báo cáo kiểm toán và thư quản lý(nếu có). ✓ Đặc điểm: - Mục tiêu: đánh giá tính hiệu quả, hiệu lực của đối tượng kế toán. - Phạm vi: vượt khỏi phạm vi của công tác kế toán tài chính. - Trình tự kiểm toán xuôi theo trình tự kế toán.
- www.themegallery.com LOGO 1. Phân loại theo mục đích h.động kiểm toán ❖ Phân biệt 3 loại kiểm toán: Tiêu thức Kiểm toán hoạt động Kiểm toán tuân thủ Kiểm toán BCTC Khái niệm Kiểm tra và trình bày ý Kiểm tra và trình bày ý kiến Kiểm tra và trình bày ý kiến về tính hiệu lực, tính về việc chấp hành PL, c/s, kiến về BCTC. kinh tế, tính hiệu quả. chế độ, các quy định khác. Mục đích Đ/giá tính hiệu lực, kinh Đ/giá việc chấp hành Xác định độ tin cậy của tế và hiệu quả của hđ Pl,c/s,chế độ, qđ khác BCTC Đối tượng 1 p/án KD, 1 hệ thống Việc tuân thủPL, c/s, chế BCTC, sổ k.toán, chứng kiểm toán kiểm soát nội bộ. độ, quy định từ, tài sản trong DN Chuẩn mực Chủ quan Tương đối khách quan Tương đối khách quan KTV Trình độ chuyên môn Không cần trình độ cao, chỉ Chuyên gia kiểm toán cao, có kiến thức nhiều cần nắm vững PL, c/s, chế độc lập. lĩnh vực. độ. Báo cáo kết Tư vấn Xác nhận Xác nhận + tư vấn quả
- www.themegallery.com LOGO 2.Phân loại theo mqh giữa chủ thể và khách thể kiểm toán ❖ Kiểm toán bên trong (nội bộ) ✓ Khái niệm: Là loại kiểm toán do các KTV nội bộ của đơn vị tiến hành. ✓ Đối tượng kiểm toán: - Kiểm tra việc thiết kế và vận hành của hệ thống kiểm soát nội bộ trong DN. - Kiểm tra các t.tin hoạt động và t.tin TC. - Kiểm tra tính hữu hiệu và hiệu quả của các hoạt động, và các vđề khác ngoài phạm vi tài chính - K.tra sự tuân thủ PL và các quy định khác.
- www.themegallery.com LOGO 2.Phân loại theo mqh giữa chủ thể và khách thể kiểm toán ❖ Kiểm toán nội bộ ✓ Chủ thể kiểm toán: KTV nội bộ được tổ chức dưới dạng: - Giám định viên kế toán. - Bộ phận kiểm toán nội bộ. ✓ Khách thể kiểm toán: Các cá nhân, bộ phận trong 1 tổ chức. ✓ Cơ sở pháp lý: hệ thống kiểm toán nội bộ và nội quy của đơn vị.
- www.themegallery.com LOGO 2. Phân loại theo mqh giữa chủ thể và khách thể kiểm toán ❖ Kiểm toán nội bộ ✓ Đặc điểm: - Chủ yếu là kiểm toán h.động và tuân thủ. - Kiểm toán theo lệnh của BGĐ, thường xuyên và không thu phí. - Tính chất pháp lý của cuộc kiểm toán không cao, chỉ trong nội bộ DN. - Báo cáo kiểm toán có giá trị thấp, phục vụ mục tiêu quản lý nội bộ.
- www.themegallery.com LOGO 2. Phân loại theo mqh giữa chủ thể và khách thể kiểm toán ❖ Kiểm toán bên ngoài (ngoại kiểm) ✓ Khái niệm: Là loại kiểm toán do các KTV độc lập hoặc KTV NN thực hiện cuộc kiểm toán. ✓ Đối tượng kiểm toán: - Là các BCTC do khách hàng yêu cầu. - Là sự tuân thủ PL, C/s, chế độ - Là các hoạt động trong DN. ✓ Chủ thể kiểm toán: KTV độc lập,KTV NN. ✓ Khách thể kiểm toán: Khách thể bắt buộc và tự nguyện. ✓ Cơ sở pháp lý: các chuẩn mực, chế độ, văn bản pháp quy có liên quan.
- www.themegallery.com LOGO 3. Phân loại theo loại hình tổ chức kiểm toán ❖ Kiểm toán Nhà nước ✓ Khái niệm: Là tổ chức kiểm toán của NN được thành lập để kiểm tra, đánh giá và xác nhận tính đúng đắn, trung thực của báo cáo tài chính; việc tuân thủ pháp luật; tính kinh tế, hiệu lực và hiệu quả trong quản lý, sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước”. ✓ Đối tượng kiểm toán: Là h.động có liên quan đến q.lý, sd n/s,tiền và TS NN. ✓ Chủ thể kiểm toán: KTV NN. ✓ Khách thể kiểm toán: Khách thể bắt buộc và tự nguyện. ✓ Cơ sở pháp lý: Luật kiểm toán NN
- www.themegallery.com LOGO 3. Phân loại theo loại hình tổ chức kiểm toán ❖ Kiểm toán Nhà nước ✓ Tính chất hoạt động: - Mang tính chất bắt buộc. - Tài liệu cung cấp có tính chất pháp lý cao. - Không thu phí kiểm toán. - Kết quả kiểm toán thường gắn với biện pháp xử lý.
- www.themegallery.com LOGO 3. Phân loại theo loại hình tổ chức kiểm toán ❖ Kiểm toán độc lập. ✓ Khái niệm: Kiểm toán độc lập là việc kiểm tra và xác nhận của kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán về tính trung thực và hợp lý của các tài liệu, số liệu kế toán và báo cáo tài chính của các doanh nghiệp, tổ chức (gọi chung là đơn vị được kiểm toán) khi có yêu cầu của các đơn vị này . ✓ Đối tượng kiểm toán: Các tài liệu, số liệu kế toán và BCTC. ✓ Chủ thể kiểm toán: KTV độc lập. ✓ Khách thể kiểm toán: các DN các tổ chức có yêu cầu kiểm toán. ✓ Báo cáo kiểm toán:có giá trị pháp lý cao.
- www.themegallery.com LOGO 1. Phân loại theo loại hình tổ chức kiểm toán ❖ Kiểm toán độc lập ✓ Đặc điểm: - Thu phí kiểm toán. - Tổ chức dưới dạng: văn phòng kiểm toán tư nhân hoặc công ty kiểm toán độc lập.
- www.themegallery.com LOGO Kiểm toán bắt buộc 1 2 3 4 Dn có vốn đầu Tổ chức h.động DN NN Công ty CP, tư nước ngoài, tín dụng, NH Báo cáo quyết TNHH có tham Tổ chức tài và quỹ hỗ trợ Toán vốn đầu tư gia niêm yết chính và DN phát triển Xây dựng của và KD trên KD bảo hiểm Các dự án thuộc TTCK Nhóm A
- www.themegallery.com LOGO 1. Cơ sở dẫn liệu và bằng chứng kiểm toán 1.1 Cơ sở dẫn liệu Giải trình của Của BCTC nhà quản lý Là căn cứ của các khoản mục và t.tin Để khẳng định độ trình bày trong tin cậy của những ý BCTC do đơn vị kiến nhận xét, đảm chịu trách nhiệm lập bảo cuộc kiểm toán trên cơ sở các thành công. chuẩnmực, chế độ kế toán q.định phải được thể hiện rõ ràng hoặc có cơ sở đối với từng chỉ tiêu trong BCTC.
- www.themegallery.com LOGO 1.2 Cơ sở dẫn liệu và mục tiêu kiểm toán Sự hiện hữu Tổng hợp và công bố Sự phát sinh Mục tiêu Sự phân loại và hạch toán Quyền và nghĩa vụ Sự tính toán và đánh giá
- www.themegallery.com LOGO 1.3 Bằng chứng kiểm toán ❖ Khái niệm Là tất cả các tài liệu, thông tin do kiểm toán viên thu thập được liên quan đến cuộc kiểm toán và dựa trên các thông tin này kiểm toán viên hình thành nên ý kiến của mình (VSA 500 – Bằng chứng kiểm toán).
- www.themegallery.com LOGO * Các loại bằng chứng kiểm toán Bằng chứng do kiểm toán viên tự khai thác và phát hiện được Bằng chứng kiểm toán Theo nguồn do DN phát hành gốc Bằng chứng do bên thứ 3 cung cấp
- www.themegallery.com LOGO * Các loại bằng chứng kiểm toán Bằng chứng vật chất (hiện vật) Theo loại hình Bằng chứng tài liệu
- www.themegallery.com LOGO 1.2 Bằng chứng kiểm toán Nguyên tắc Bằng Bằng chứng có chứng có giá trị lớn giá trị hơn thấp hơn •Bên ngoài •Bên trong •Văn bản Bằng chứng •Lời nói •Nguyên bản kiểm toán •Bản sao •Tự thu thập •Được cung •Nhiều nguồn cấp cung cấp •1 nguồn cung cấp Đánh giá và sử dụng
- www.themegallery.com LOGO * Yêu cầu của bằng chứng kiểm toán 1 Phải đảm bảo sự đầy đủ 2 Phải đảm bảo tính thích hợp 4
- www.themegallery.com LOGO 1.2 Bằng chứng kiểm toán Kiểm tra Tính toán Kỹ thuật thu Quan sát thập bằng chứng Xác Nhận Điều tra
- www.themegallery.com LOGO 2. Hệ thống kiểm soát nội bộ 2.1 Khái niệm Là toàn bộ các chính sách, các bước kiểm soát và các thủ tục kiểm soát được thiết lập nhằm mục đích quản lý và điều hành hoạt động của đơn vị
- www.themegallery.com LOGO 2.2 Các yếu tố cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ Đặc thù về quản lý Cơ cấu tổ chức Môi trường Chính sách nhân sự kiểm soát Công tác kế hoạch Bộ phận kiểm toán nội bộ Các yếu tố bên ngoài đơn vị
- www.themegallery.com LOGO Block Diagram Hệ thống kế toán Là hệ thống sd để thu Nhận, xử lý tổng hợp cung cấp t.Tin k.tế TC ở đơn vị Chứng từ Sổ k.toán Tài khoản BCTC
- www.themegallery.com LOGO 2.3 Nguyên tắc và thủ tục kiểm soát Nguyên tắc phân công, phân nhiệm Nguyên tắc và thủ Nguyên tắc bất kiêm nhiệm tục kiểm soát Nguyên tắc phê chuẩn, ủy quyền
- www.themegallery.com LOGO 3. Gian lận và sai sót 3.1 Khái niệm. Khái niệm Biểu hiện Đánh giá chung Gian lận Là những hành vi cố ý -Xuyên tạc,sửa đổi, làm giả chứng -Do ý muốn chủ làm sai lệch t.tin k.tế TC từ, tài liệu liên quan đến BCTC. quan. do1 hay nhiều người -Biển thủ TS. -khó phát hiện. trong HĐQT, BGĐ, các -Ghi chép các ng.vụ không đúng - Ảnh hưởng trọng nhân viên hoặc bên thứ sự thật. yếu đến BCTC 3 thực hiện làm sai lệch BCTC -Cố ý áp dụng sai các chuẩn mực, ng.tắc, pp và chế độ kế toán TC. -Cố ý tính toán sai về số học Sai sót Là những lỗi không cố ý -Lỗi tính toán về mặt số học, ghi -Do năng lực, không có ảnh hưởng đến chép sai. chuyên tâm, sao BCTC -Bỏ sót hoặc hiểu sai, làm sai các nhãng nghiệp vụ khoản mục, các nghiệp vụ k.tế TC. chuyên môn -Áp dụng sai các chuẩn -Thông thường dễ mực,ng.tắc,pp kt,c/s TC do trình phát hiện. độ, hiểu biết hạn chế -Ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC
- www.themegallery.com LOGO 3.Gian lận và sai sót Những vấn đề liên quan đến tính 1 chính trực, năng lực của BGĐ. 3.2 Các nhân tố ảnh hưởng Những sức ép bất thường trong đơn đến gian lận 2 vị hoặc từ bên ngoài vào đơn vị. và sai sót Các nghiệp vụ và sự kiện bất thường. 3 Những khó khăn liên quan đến thu 4 thập bằng chứng kiểm toán. Những nhân tố từ môi trường tin học. 5
- www.themegallery.com LOGO 3. Gian lận và sai sót Trách nhiệm của KTV Phải tìm kiếm Phải thông bằng chứng báo, trao đổi kiểm toán với nhà quản để chứng tỏ lý, lập BC BCTC của DN kiểm toán được kiểm toán không phải chịu có hay không có trach nhiệm về gian lân, sai sót. sự ngăn ngừa gian lân, sai sót
- www.themegallery.com LOGO 4.Trọng yếu và rủi ro 4.1 Trọng yếu Là một thuật ngữ dùng để thể hiện tầm quan trọng của 1 thông tin (một số liệu kế toán) trong BCTC (VSA 320)
- www.themegallery.com LOGO 4.Trọng yếu và rủi ro 4.2 Rủi ro * Khái niệm Là rủi ro do KTV và công ty kiểm toán đưa ra ý kiến nhận xét không thích hợp khi BCTC đã được kiểm toán còn có những sai sót trọng yếu (VSA 400)
- www.themegallery.com LOGO 4.2 Rủi ro RR Phát hiện RR Các loại rủi ro kiểm soát RR tiềm tàng
- www.themegallery.com LOGO 4.4 Khái niệm hoạt động liên tục * Khái niệm Một đơn vị được coi là hoạt động liên tục trong 1 tương lai gần có thể dự đoán được (ít nhất 1 năm kể từ ngày kết thúc niên độ kế toán) khi không có ý định hoặc yêu cầu phải giải thể, ngừng hoạt động hoặc thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động, tìm kiếm sự bảo hộ từ các chủ nợ theo PL và các quy định hiện hành (VSA 570).
- www.themegallery.com LOGO IV. Kiểm toán viên ❖ Khái niệm KTV là người có chứng chỉ kiểm toán viên do BTC cấp, có đăng ký hành nghề tại một công ty kiểm toán độc lập, tham gia vào quá trình kiểm toán, được ký báo cáo kiểm toán và chịu trách nhiệm trước pháp luật và giám đốc công ty kiểm toán về cuộc kiểm toán.
- www.themegallery.com LOGO 1. Kỹ năng và khả năng của KTV 1 2 3 Trải qua những Nhận thức được sự kinh nghiệm trong phát triển về kế Là 1 chuyên gia thực tiễn (dưới sự toán, kiểm toán qua lành nghề về kế giám sát của KTV các văn bản chuyên toán lâu năm, có kinh ngành thích hợp do nghiệm thuộc 1 tổ QG, QT công bố, các chức kiểm toán q.định có l.quan và chuyên nghiệp yêu cầu của PL KTV phải có kỹ năng cơ bản về kế toán, kiểm toán, một số kỹ năng của luật sư và người nghiên cứu khoa học
- www.themegallery.com LOGO 1. Kỹ năng và khả năng của KTV Khả năng phối hợp làm 1 việc theo nhóm Các kỹ năng mềm cần có 2 Khả năng diễn giải thuyết phục cao của 1 KTV Khả năng tư duy logic 3 Khả năng thấu hiểu ý nghĩa và cơ sở lý luận 4 trong ứng dụng Khả năng nắm bắt và nhận diện vấn đề mới 5 www.themegallery.com
- www.themegallery.com LOGO IV. Kiểm toán viên 2. Đạo đức kiểm toán viên ❖Thẳng thắn. ❖Trung thực. ❖ Có lương tâm nghề nghiệp ❖Trong sáng công minh ❖Không định kiến thiên lệch lấn át tính khách quan
- www.themegallery.com LOGO 3. Tính độc lập, tôn trọng bí mật, tôn trọng luật pháp của KTV Tôn trọng Độc lập Tôn trọng PL bí mật Không được -Chuyên môn. -Tôn trọng cung cấp -Kinh tế và chấp hành thông tin kế -Tình cảm đúng pháp luật toán của đơn của NN, nguyên vị được kiểm tắc, chuẩn mực toán khi không kế toán và kiểm được phép và toán không đúng thẩm quyền.
- www.themegallery.com LOGO V. Báo cáo kiểm toán 1. Khái niệm, ý nghĩa Ý nghĩa Báo cáo kiểm -Giúp cho đơn vị toán Là văn bản được kiểm toán có do KTV lập và công những định hướng bố để đưa ra ý kiến trong tương lai về của mình về thông công tác kế toán TC. tin đã được kiểm - Là căn cứ đáng tin toán. cậy giúp bên thứ 3 có quyết định hợp tác đầu tư đúng đắn
- www.themegallery.com LOGO
- www.themegallery.com LOGO VI. Khái quát về hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam 1. Ý nghĩa của hệ thống chuẩn mực kiểm toán ❖ Khái niệm Là quy định và hướng dẫn về các nguyên tắc và thủ tục kiểm toán làm cơ sở để KTV và DN kiểm toán thực hiện kiểm toán và làm cơ sở kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán (Nghị định 105/2004/CP).
- www.themegallery.com LOGO 1. Ý nghĩa của hệ thống chuẩn mực kiểm toán Là khuôn mẫu nghề nghiệp chi phối, điều chỉnh, hướng dẫn các KTV Trong quá trình kiểm toán Ý nghĩa Là cơ sở để đo lường, đánh giá và K.soát chất lượng công việc kiểm toán của KTV, tổ chức kiểm toán
- www.themegallery.com LOGO 2. Nội dung cơ bản của hệ thống chuẩn mực kiểm toán I Add Your Text II Quy tắc về đạo đức nghề nghiệp III Các chuẩn mực chuyênAdd Your môn Text
- Chúc các bạn thành công www.themegallery.com LOGO