Bài giảng Kinh tế quản lí - Bài 8: Lựa chọn trong điều kiện rủi ro

ppt 26 trang huongle 4070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế quản lí - Bài 8: Lựa chọn trong điều kiện rủi ro", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_quan_li_bai_8_lua_chon_trong_dieu_kien_rui.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế quản lí - Bài 8: Lựa chọn trong điều kiện rủi ro

  1. BÀI 8 LỰA CHỌN TRONG ĐIỀU KIỆN RỦI RO
  2. Cỏc trạng thỏi của thụng tin  Chắc chắn (Certainty) Cú duy nhất một kết quả và người ra quyết định biết trước kết quả đú.  Rủi ro (Risk) Cú nhiều hơn một kết quả. Biết trước giỏ trị của cỏc kết quả và xỏc suất tương ứng.  Khụng chắc chắn (Uncertainty) Cú nhiều hơn một kết quả. Biết trước giỏ trị nhưng khụng biết xỏc suất tương ứng.
  3. Điều kiện rủi ro  Một cỏ nhõn A cú 100$ tham gia vào 1 trũ chơi tung 1 đồng xu đồng chất. Nếu xuất hiện mặt ngửa anh ta sẽ cú tổng cộng 200$ và ngược lại sẽ cú 0$.  Một cỏ nhõn B cú tài sản trị giỏ 35.000$ và cú nguy cơ bị mất 10.000$ trong tổng tài sản này với xỏc suất 1%.
  4. Giỏ trị kỳ vọng (EMV) n EMV =  Pi .Vi i=1 n  Pi =1 Pi : Xỏc xuất xảy ra kết quả thứ i i=1 Vi: Giỏ trị bằng tiền của kết quả thứ i • Lựa chọn 1 quyết định: EMV > 0 • Lựa chọn 1 trong số cỏc quyết định: EMVMax
  5. Vớ dụ Kết quả Xác suất Phơng án 50 0,7 A 70 0,3 Phơng án 40 0,8 B 60 0,2 EMVA = 50 * 0,7 + 70 * 0,3 = 56 EMVB = 40 * 0,8 + 60 * 0,2 = 44 Chọn A
  6. Ưu, nhược điểm của EMV  Ưu điểm: người ra quyết định luụn chọn được phương ỏn cú EMV cao nhất  Nhược điểm:  Cỏc phương ỏn cỳ EMV như nhau  Đụi khi người ra quyết định quan tõm đến cỏi được nhiều hơn VD: tung đồng xu, EMV = 0  Đụi khi người ra quyết định quan tõm đến cỏi mất nhiều hơn VD: Một người cú tài sản trị giỏ 1 triệu $, xỏc xuất chỏy là 1/10000, EMVthiệt hại = $100
  7. EMV Kết quả 1 Kết quả 2 Xác Lợi nhuận Xác Lợi suất suất nhuận Dự án A 0,5 2000$ 0,5 1000$ Dự án B 0,99 1510$ 0,01 510$
  8. EMV  EMVA = 1500$  EMVB = 1500$ => Lựa chọn dự ỏn nào?
  9. Đo lường rủi ro  Mức độ rủi ro của 1 quyết định được đo lường bằng độ lệch chuẩn của quyết định đú. n 2  =  Pi (Vi − EMV ) i=1 Nguyờn tắc: chọn quyết định cú mức độ rủi ro thấp nhất
  10. Đo lường rủi ro  Vớ dụ: EMVA = EMVB = 1500$ 2 2  A = 0,5(2000 −1500) + 0,5(1000 −1500) = 500$ 2 2  B = 0,99(1510 −1500) + 0,01(510 −1500) 99,5$ => Lựa chọn dự ỏn B vỡ cú rủi ro thấp hơn
  11. Hệ số biến thiờn EMVA EMVB  A  B Sử dụng hệ số biến thiờn (CV)  CV = EMV Lựa chọn CV nhỏ nhất
  12. Hệ số biến thiờn  EMVA = 50 * 0,7 + 70 * 0,3 = 56  EMVB = 40 * 0,8 + 60 * 0,2 = 44  δA = 9,17  δB = 8  CVA = 9,17/56 = 0,16  CVB = 8/44 = 0,18 Chọn phương ỏn A
  13. Hàm lợi ớch và xỏc suất  Vớ dụ: Một cỏ nhõn B cú tài sản trị giỏ 35.000$ và cú nguy cơ bị mất 10.000$ trong tổng tài sản này với xỏc suất 1%. Cú 1 loại bảo hiểm được đưa ra với mức phớ 100$ => Cỏ nhõn này thớch phương ỏn nào hơn? + Khụng bảo hiểm: EMV = 34.900$ + Bảo hiểm: EMV = 34.900$  Sở thớch tiờu dựng phụ thuộc vào kỳ vọng xỏc suất của cỏ nhõn tiờu dựng và cỏc mức tiờu dựng tương ứng. U = f(Pi,Vi)
  14. Hàm lợi ớch  Giả định: 1 quyết định chỉ cú 2 khả năng với xỏc suất tương ứng là P và 1-P và 2 kết quả xảy ra là V1 và V2.  Hàm lợi ớch tuyến tớnh:  U = P.V1+(1-P).V2  Hàm Cobb-Douglass: P (1-P)  U=V1 .V2 Hay LnU=P.LnV1+(1-P).LnV2
  15.  Vớ dụ ◦ PA1: Chắc chắn cú 10000$ ◦ PA2: tham gia 1 trũ chơi Nhận được 15.000$ với xỏc suất là P Nhận được 5000$ với xỏc suất là 1-P  P lớn, lợi ớch kỳ vọng của trũ chơi lớn hơn  P nhỏ, lợi ớch của lượng tiền chắc chắn lớn hơn
  16. Ích lợi kỳ vọng  Ích lợi kỳ vọng: EU = ΣPiUi Pi: xỏc suất của kết quả thứ i Ui: lợi ớch của kết quả thứ I  Chọn hành động nào mang lại EU cao nhất
  17. Thỏi độ đối với rủi ro  Ghột rủi ro (Risk Aversion)  Thớch rủi ro (Risk Loving)  Bàng quan với rủi ro (Risk Neutral)
  18. Ghột rủi ro  Người ghột rủi ro: thớch hoạt động cú thu nhập chắc chắn hơn hoạt động cú thu nhập kỳ vọng bằng thế nhưng rủi ro.  Tổng ớch lợi tăng khi thu nhập tăng nhưng ớch lợi cận biờn của tiền giảm dần
  19. Ghột rủi ro Lợi ớch U(15) U=f(V) U(10) EU = 0,5.U(5)+0,5.U(15) Phần đền bự rủi ro (Risk U(5) Premium) = 10 – V0 10 15 5 V0 Thu nhập MUV giảm dần
  20. Thớch rủi ro  Người thớch rủi ro: đỏnh giỏ mức thu nhập kỳ vọng của trũ chơi cao hơn mức thu nhập chắc chắn mặc dự chỳng bằng nhau.  Tổng ớch lợi tăng khi thu nhập tăng và ớch lợi cận biờn của tiền tăng dần
  21. Thớch rủi ro Lợi ớch U=f(V) U(15) EU = 0,5.U(5)+0,5.U(15) U(10) U(5) 5 10 15 Thu nhập MUV tăng dần
  22. Bàng quan với rủi ro  Người bàng quan với rủi ro: đỏnh giỏ một mức thu nhập chắc chắn và mức thu nhập khụng chắc chắn mà cú giỏ trị kỳ vọng bằng nhau là như nhau.  Tổng ớch lợi tăng khi thu nhập tăng nhưng ớch lợi cận biờn của tiền khụng đổi.
  23. Bàng quan với rủi ro Lợi ớch U=f(V) U(15) EU = U(10) = 0,5.U(5)+0,5.U(15) U(5)=6 5 10 15 Thu nhập MUV khụng đổi
  24. Bảo hiểm và phõn tỏn rủi ro  Vớ dụ: Một cỏ nhõn B cú tài sản trị giỏ 35.000$ và cú nguy cơ bị mất 10.000$ trong tổng tài sản này với xỏc suất 1%. Cú 1 loại bảo hiểm được đưa ra với mức phớ 100$ => Cỏ nhõn này thớch phương ỏn nào hơn?
  25. Bảo hiểm cụng bằng  K: gtrị tài sản được bảo hiểm, K = 10000$  P: xỏc suất để xảy ra kết quả xấu, p = 0,01  p0: tỷ lệ phớ bảo hiểm  Bảo hiểm cụng bằng khi lợi nhuận = 0, hay p0 = p
  26. Mức bảo hiểm tối đa và tối thiểu  Vớ dụ: Cú tài sản 50.000$, cú khả năng mất 10.000$ với xỏc suất là 25%. Hàm lợi ớch của người này là U = I0,5.  Tớnh phớ bảo hiểm tối đa, phớ bảo hiểm tối thiểu mà người này sẵn sàng trả.