Bài giảng Kỹ năng thuyết trình - Nguyễn Văn Tâm

pptx 22 trang huongle 2560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ năng thuyết trình - Nguyễn Văn Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ky_nang_thuyet_trinh_nguyen_van_tam.pptx

Nội dung text: Bài giảng Kỹ năng thuyết trình - Nguyễn Văn Tâm

  1. Bạn sợ nhất điều gì? Tại sao? Nó gây trở ngại gì cho bạn?
  2. KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH Trình bày: Nguyễn Văn Tâm
  3. NỘI DUNG: I. ĐẶT VẤN ĐỀ II. QUY TRÌNH TỔ CHỨC III. VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý IV. TÓM TẮT V. THOÁT
  4. I. ĐẶT VẤN ĐỀ Thuyết trình là gì? Tại sao phải cần đến thuyết trình? Những lợi ích của thuyết trình: Học tập? Giao tiếp? Công việc? ?
  5. Thuyết trình là trình bày bằng lời trước nhiều người về một vấn đề nào đó nhằm cung cấp thông tin hoặc thuyết phục, gây ảnh hưởng đến người nghe
  6.  Trong công việc bạn phải trình bày ý kiến của mình cho cấp trên, đồng nghiệp,  Trong học tập SV – HS báo cáo, trình bày hay bảo vệ một vấn đề đã nghiên cứu trước hội đồng, mọi người,  Trong xã hội thuyết trình rèn luyện cho bạn kỹ năng giao tiếp, thuyết phục người khác,
  7. II. QUY TRÌNH TỔ CHỨC Quy trình Chuẩn bị Thuyết trình
  8. CHUẨN BỊ: Xác định Kiểm tra Vấn đối tượng lần cuối đề có liên quan Xác định Thuyết nội dung trình thử Người thuyết Phát thảo Làm bài trình bài thuyết thuyết trình trình
  9. CHUẨN BỊ: Thân bài Mở bài Kết bài Cấu trúc bài
  10. THUYẾT TRÌNH Nội dung, thiết bị, KẾT QUẢ Người thuyết trình
  11. Nội dung, thiết bị:  Dành 15 phút trước thuyết trình  Nhấn mạnh nội dung chính  Nội dung phải là người nghe muốn nghe
  12. Người thuyết trình: ❖Ngoại hình: trang phục, tác phong, ❖Trình bày: to, rõ, lưu lót, nhịp độ, ❖Giao tiếp với khán giả: ngôn ngữ và phi ngôn ngữ  Tạo không khí sinh động, thu hút người nghe
  13. III. VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý Bài Powerpoint: Thống nhất mẫu slide Font chữ: tốt nhất là Arial Cỡ chữ: thường là 28 – 32 Tiêu đề: size 44 Cần kết hợp thêm hình ảnh, video,
  14. III. VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý Người thuyết trình: Vị trí đứng, không nên đứng một chỗ Giọng điệu, cử chỉ, ánh mắt, Linh động, nhìn bao quát, ➔ Tùy cơ ứng biến
  15. IV. TÓM TẮT Chuẩn bị tốt Thuyết Thuyết trình Trả lời trình hiệu quả đúng hay Ứng phó giỏi
  16. IV. TÓM TẮT Phân lượng thời gian: Mở đầu: chiếm 10% thời gian Thân bài: mất 85% thời lượng Kết bài: chỉ cần 5% Tuy nhiên cần sắp xếp hợp lý ở trường hợp đặc biệt