Bài giảng Lập trình cơ bản với C - Chương 1: Khái niệm cơ bản của C

ppt 26 trang huongle 6671
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình cơ bản với C - Chương 1: Khái niệm cơ bản của C", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lap_trinh_co_ban_voi_c_chuong_1_khai_niem_co_ban_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lập trình cơ bản với C - Chương 1: Khái niệm cơ bản của C

  1. Khái niệm cơ bản C Chương 1
  2. Mục Tiêu § Phân biệt sự khác nhau giữa Câu lệnh, Chương trình và Phần mềm § Biết được quá trình hình thành ngôn ngữ C § Biết được khi nào dùng C và tại sao § Nắm được cấu trúc ngôn ngữ C § Hiểu rõ khái niệm giải thuật (algorithms) § Vẽ lưu đồ (flowchart) § Sử dụng được các ký hiệu dùng trong lưu đồ
  3. Phần mềm, chương trình, câu lệnh Software Program 1 Program 2 Commands Commands Commands
  4. Bắt đầu C BPCL – Martin Richards B – Ken Thompson C – Dennis Ritchie
  5. Các lĩnh vực ứng dụng của C § C được dùng để lập trình hệ thống § Một chương trình hệ thống làm thành một phần hệ điều hành hoặc các tiện ích hỗ trợ của hệ điều hành § Hệ điều hành (Operating Systems), trình thông dịch (Interpreters), trình soạn thảo (Editors), trình Hợp Ngữ (Assembly) được gọi là chương trình hệ thống § Hệ điều hành UNIX được phát triển dựa vào C § Có các trình biên dịch dành cho hầu hết các loại hệ thống PC
  6. Ngôn ngữ cấp trung Ngôn ngữ cấp cao C Ngôn ngữ hợp ngữ
  7. Ngôn ngữ có cấu trúc § C cho phép tổng hợp mã lệnh và dữ liệu § Nó có khả năng tập hợp và ẩn đi tất cả thông tin, lệnh khỏi phần còn lại của chương trình để dùng cho những tác vụ riêng § Chương trình C có thể được chia nhỏ thành những hàm (functions) hay những khối mã (code blocks). Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  8. Đặc điểm của C § C có 32 từ khóa § Những từ khóa này kết hợp với cú pháp của C hình thành ngôn ngữ C § Các quy tắc được áp dụng cho các chương trình C • Tất cả từ khóa là chữ thường main() • Ðoạn mã trong chương trình C { có phân biệt chữ thường, chữ /* This is a sample Program*/ int i,j; hoa, do while khác DO WHILE i=100; •Từ khóa không thể dùng đặt tên j=200; : biến (variable name) hoặc tên } hàm (function name) Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  9. Cấu trúc chương trình C main() § Chương trình C được chia nhỏ thành những đơn vị gọi là hàm § Không kể có bao nhiêu hàm trong chương trình, Hệ điều hành luôn trao quyền điều khiển cho hàm main() khi một chương trình C được thực thi. § Theo sau tên hàm là dấu ngoặc đơn § Dấu ngoặc đơn có thể có chứa hay không chứa những tham số Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  10. Cấu trúc chương trình C (tt.) Dấu phân cách { } § Sau phần đầu hàm là dấu ngoặc xoắn mở { § Nó cho biết việc thi hành lệnh trong hàm bắt đầu § Tương tự, dấu ngoặc xoắn đóng } sau câu lệnh cuối cùng trong hàm chỉ ra điểm kết thúc của hàm Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  11. Cấu trúc chương trình C (tt.) Dấu kết thúc câu lệnh ; § Một câu lệnh trong C được kết thúc bằng dấu chấm phẩy ; § Trình biên dịch C không hiểu việc xuống dòng, khoảng trắng hay tab § Một câu lệnh không kết thúc bằng dấu chấm phẩy sẽ được xem như dòng lệnh lỗi trong C Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  12. Cấu trúc chương trình C (tt.) /*Dòng chú thích*/ § Những chú thích thường được viết để mô tả công việc của một lệnh đặc biệt, một hàm hay toàn bộ chương trình § Trình biên dịch sẽ bỏ qua phần chú thích § Trong trường hợp chú thích nhiều dòng, nó sẽ bắt đầu bằng ký hiệu /* và kết thúc là */ Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  13. Thư viện C § Tất cả trình biên dịch C đều chứa một thư viện hàm chuẩn § Một hàm được viết bởi lập trình viên có thể được đặt trong thư viện và được dùng khi cần thiết § Một số trình biên dịch cho phép thêm hàm vào thư viện chuẩn § Một số trình biên dịch yêu cầu tạo một thư viện riêng Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  14. Biên dịch và thi hành chương trình Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  15. Các bước lập trình giải quyết vấn đề Phòng học Giải thuật gồm một tập hợp các bước thực hiện nhằm giải quyết một vấn đề. Thí dụ sau đây mô Rời phòng học tả một giải thuật Ðến cầu thang Xuống tầng hầm Ðây là các bước thực hiên Ði đến quán khi một người muốn đi đến ăn tự phục vụ quán ăn tự phục vụ từ phòng học Cafeteria Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  16. Giải quyết một vấn đề Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  17. Mã giả (Pseudocode) Không là mã thật. Một phương pháp viết giải thuật sử dụng một tập hợp các từ tương tự mã thật BEGIN DISPLAY ‘Hello World !’ END Mỗi đoạn mã giả phải bắt đầu với một từ BEGIN Ðể hiển thị giá trị nào đó, từ DISPLAY được dùng Mã giả kết thúc với từ END Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  18. Lưu đồ (Flowcharts) Lưu đồ là một hình ảnh minh hoạ cho giải thuật START DISPLAY ‘Hello World !’ STOP Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  19. Biểu tượng trong lưu đồ Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  20. Lưu đồ cộng hai số Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  21. Cấu trúc IF BEGIN INPUT num r = num MOD 2 IF r=0 Display “Number is even” END IF No END Yes Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  22. Cấu trúc IF ELSE BEGIN INPUT num r=num MOD 2 IF r=0 DISPLAY “Even Number” Yes No ELSE DISPLAY “Odd Number” END IF END Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  23. Ða điều kiện sử dụng AND/OR BEGIN INPUT yearsWithUs INPUT bizDone IF yearsWithUs >= 10 AND bizDone >=5000000 DISPLAY “Classified as an MVS” ELSE DISPLAY “A little more effort required!” END IF END Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  24. Cấu trúc IF lồng nhau BEGIN INPUT yearsWithUs INPUT bizDone IF yearsWithUs >= 10 IF bizDone >=5000000 DISPLAY “Classified as an MVS” ELSE DISPLAY “A little more effort required!” END IF ELSE DISPLAY “A little more effort required!” END IF END Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  25. Cấu trúc IF lồng nhau (tt.) START INPUT YearsWithUs INPUT bizDone YES NO YearsWithUs >= 10 DISPLAY “A Little more effort required” NO bizDone > 5000000 YES DISPLAY “A Little more effort required” DISPLAY “Classified as an MVS” STOP Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26
  26. Vòng lặp BEGIN cnt=0 WHILE (cnt < 1000) No DO DISPLAY “Scooby” Yes cnt=cnt+1 END DO END Lập trình cơ bản C/Chương 1/ of 26