Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 3: Lớp và đối tượng - Hà Văn Sang

ppt 19 trang huongle 4190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 3: Lớp và đối tượng - Hà Văn Sang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lap_trinh_huong_doi_tuong_chuong_3_lop_va_doi_tuon.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 3: Lớp và đối tượng - Hà Văn Sang

  1. Lập trình hướng đối tượng Hà Văn Sang Bộ môn: Tin học TC – KT Khoa: Hệ Thống Thông Tin Kinh tế - Học Viện Tài Chính Tel: 0982.165.568 Email: sanghv@hvtc.edu.vn 23/5/2021Website: 1
  2. CHƯƠNG III 23/5/2021 2
  3. 4. Mảng và con trỏ của đối tượng Khai báo [spt]; Ví dụ: SV sinhvien[50]; PS a[8]; * ; Ví dụ: SV *p = sinhvien; 3
  4. 5. Hàm bạn và lớp bạn Khái niệm hàm bạn: § Hàm bạn của một lớp là hàm không phải là thành phần của lớp § Nhưng có khả năng truy xuất đến mọi thành phần của đối tượng Cú pháp: friend (tham số); Sau đó định nghĩa hàm ở ngoài lớp như các hàm tự do khác 4
  5. 5. Hàm bạn và lớp bạn (tiếp) Ví dụ: § Xây dựng lớp PS với phép toán: +, -, toán tử nhập (>>), toán tử xuất ( >, >(istream& is, PS &x); Trả về bộ nhớ Phải thay đổi Giá trị có thể 5 đệm để phù hợp thay đổi
  6. 5. Hàm bạn và lớp bạn (tiếp) Nhận xét § Hàm bạn không phải là hàm thành viên nên không bị ảnh hưởng của từ khoá truy xuất § Không hạn chế số lượng hàm bạn § Hàm bạn của một lớp có thể là hàm tự do § Hàm bạn của một lớp có thể là hàm thành phần của một lớp khác 6
  7. 5. Hàm bạn và lớp bạn (tiếp) Khái niệm lớp bạn: § Lớp A là lớp bạn của lớp B nếu trong B có chứa khai báo: friend class A; Vậy: Nếu A là lớp bạn của B thì mọi hàm thành phần của A sẽ trở thành hàm bạn của B 7
  8. 6. Thành phần tĩnh a. Dữ liệu tĩnh Khái niệm: Là thành phần dữ liệu của lớp nhưng không gắn cụ thể với đối tượng nào Dùng chung cho toàn bộ lớp Các đối tượng của lớp đều dùng chung thành phần tĩnh này 8
  9. 6. Thành phần tĩnh a. Dữ liệu tĩnh Khai báo: static ; Ví dụ: class PS{ int ts, ms; static int count; public: PS(int m=0, int n=1){ ts=t; ms=m; count++;} }; 9
  10. 6. Thành phần tĩnh a. Dữ liệu tĩnh Truy xuất: §Theo đối tượng (cách thông thường) Ví dụ: PS a; a.count=0; §Theo lớp Ví dụ: PS::count=0; 10
  11. 6. Thành phần tĩnh a. Dữ liệu tĩnh Chú ý: § Tồn tại ngay khi chưa có đối tượng nào §Phải được khởi tạo trước khi đối tượng phát sinh §Phải khởi tạo ngoài mọi hàm theo cú pháp: :: = ; Ví dụ: int PS::count=0; 11
  12. Ví dụ: • Xây dựng lớp Hóa đơn có một thành phần dữ liệu tĩnh để kiểm soát số đối tượng HĐ được cấp phát. 12
  13. 6. Thành phần tĩnh b. Phương thức tĩnh Khái niệm: § là hàm thành phần của lớp nhưng không gắn với đối tượng cụ thể nào §Dùng để thao tác chung cho lớp §Trong thân hàm không có đối tượng ẩn static (tham số); Ví dụ: xây dựng lớp SV gồm pt nhập, in 1 sinh viên. Nhập, in danh sách sinh viên. 13
  14. 7. Thành phần hằng a. Dữ liệu hằng Khái niệm: § là thành phần dữ liệu của lớp nhưng không thay đổi giá trị trong quá trình tồn tại Ví dụ: Với lớp nhân sự thì số CMT là tp hằng Khai báo: const ; Thành phần hằng không thể thay đối sau khi đối tượng được hình thành 14
  15. 7. Thành phần hằng a. Dữ liệu hằng Xác định giá trị: § ở hàm khởi tạo Ví dụ: NS(int k=0):scmt(k){ } Cú pháp ([ds tham số]): (đối số) , (đối số) . { //thân hàm khởi tạo } 15
  16. 7. Thành phần hằng b. Phương thức hằng Khái niệm: § là hàm thành phần của lớp nhưng không có khả năng thay đổi thành phần dl trong đối tượng Ví dụ: Với lớp PS thì phương thức in() là hằng Khai báo: (tham số) const ; Định nghĩa: :: (tham số) const { //thân hàm } 16
  17. 8. Thành phần đối tượng Khái niệm: § là thành phần dữ liệu của lớp có kiểu là một lớp khác Khai báo: Ví dụ: thành phần ns của lớp SV là đối tượng lớp date 17
  18. Bài tập (week 5) • Xây dựng các toán tử nhập >>, xuất , =, <= của các bài tập trong tuần 4 18
  19. Qui cách nộp bài Gửi tới địa chỉ: sanghv@gmail.com CC: sanghv@hvtc.edu.vn Tiêu đề: [Lớp][BT3][Stt][Họ và tên] Ví dụ: [K43/41.01][BT3][14][Lê hoàng Vũ] Hạn nộp: 23h59’ ngày 29/01/2008 19