Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 4: Vào ra (I/O) trong Java

pdf 33 trang huongle 7330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 4: Vào ra (I/O) trong Java", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_huong_doi_tuong_chuong_4_vao_ra_io_trong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 4: Vào ra (I/O) trong Java

  1. Chapter 4 Vào ra (I/O) trong Java CT176 – LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
  2. Mục tiêu Chương này nhằm giới thiệu các kỹ thuật vào ra – nhập xuất (I/O) trong Java CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 2
  3. Nội dung • Giới thiệu • Lớp java.io.File • Dòng nhập xuất (I/O Stream) • Các dòng nhập xuất theo byte • Các dòng nhập xuất theo ký tự • Nhập xuất đối tượng • Tập tin truy cập ngẫu nhiên CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 3
  4. Giới thiệu về nhập xuất trong Java • Các gói hỗ trợ nhập xuất trong JDK: . java.io: nhập xuất chuẩn (standard I/O) o Được giới thiệu từ JDK 1.0 o Nhập xuất thông qua Stream . java.nio: nhập xuất mới (new I/O) o Được giới thiệu từ JDK 1.4 o Nâng cao hiệu quả việc nhập xuất qua vùng đệm. o JDK 1.7 hỗ trợ nhập xuất file nâng cao • JDK 1.5 giới thiệu thêm lớp java.util.Scanner . Hỗ trợ nhập xuất với các kiểu dữ liệu cơ bản, chuỗi. . Tách biểu thức thông thường thành các token. CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 4
  5. Lớp java.io.File • Đối tượng File biểu diễn 1 tập tin hoặc 1 thư mục. • Khởi tạo 1 đối tượng . public File(String pathString) • Sử dụng đường dẫn (path) theo dạng: . Trong Windows: “C:\ViduJava\Hello.java” . Trong Unix/Mac: “/ViduJava/Hello.java” • Ví dụ: . File f1 = new File("data.txt"); . File f2 = new File("C:\\ViDu\\Hello.java"); . File dir1 = new File("C:\\temp"); CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 5
  6. Lớp java.io.File • Một số các phương thức quan trọng . public boolean exists(); // Có tồn tại hay không . public long length(); // Kích thước file . public boolean isDirectory(); // Là thư mục? . public boolean isFile(); // Là tập tin? . public boolean canRead(); // Có thể đọc? . public boolean canWrite(); // Có thể ghi? . public boolean delete(); // Xóa . public void deleteOnExit(); // Xóa khi kết thúc . public boolean renameTo(File dest); // Đổi tên . public boolean mkdir(); // Tạo thư mục . public String[] list(); // Liệt kê thư mục dạng chuỗi . public File[] listFiles(); // Liệt kê thư mục dạng File CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 6
  7. Ví dụ về lớp java.io.File import java.io.File; public class ListDirectoryRecusive { public static void main(String[] args) { File dir = new File("C:\\ViduJava"); listRecursive(dir); Liệt kê nội dung } thư mục public static void listRecursive(File dir) { if (dir.isDirectory()) { C:\ViduJava File[] items = dir.listFiles(); for (File item : items) { System.out.println(item.getAbsoluteFile()); if (item.isDirectory()) listRecursive(item); } } } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 7
  8.  Dòng nhập xuất (IO Stream) Khái niệm về Stream Trong Java, việc nhập xuất - vào ra (I/O) được thực hiện thông qua các stream. Stream là 1 dòng liên tục, có thứ tự (chỉ đi theo 1 chiều) dùng để chuyển dữ liệu giữa chương trình và nguồn dữ liệu (các thiết bị ngoại vi). CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 8
  9.  Dòng nhập xuất (IO Stream) Các dòng nhập xuất chuẩn Java phân biệt 2 loại dòng nhập xuất: • Theo byte (byte-based I/O): xử lý dữ liệu thô hay nhị phân. • Theo ký tự (character-based I/O): xử lý dữ liệu text. CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 9
  10.  Dòng nhập xuất (IO Stream) Các dòng nhập xuất theo byte • Sử dụng để đọc/ghi (read/write) các byte dữ liệu thô (raw data) từ/đến các thiết bị ngoại vi. • Thừa kế từ 2 lớp cha là InputStream và OutputStream. CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 10
  11.  Các dòng nhập xuất theo byte Lớp InputStream • public abstract int read() throws IOException; . Đọc 1 ký tự từ thiết bị ngoại vi nối với InputStream. . Kết quả nhận về là thứ tự của ký tự trong bảng mã ASCII (0-255). . Kết quả là -1 nếu cuối dòng (hết dữ liệu trong stream). • public int read(byte[] b) throws IOException; • Đọc nhiều ký tự, kết quả lưu vào mảng byte b[] • Trị trả về là số lượng byte nhận được. • public int read(byte[] b, int offset, int length) throws IOException; • Đọc n ký tự, lưu vào mảng b[] từ vị trí offset chiều dài là length. • public int available() throws IOException; • public long skip(long n) throws IOException; • public void close() throws IOException; CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 11
  12.  Các dòng nhập xuất theo byte Ví dụ về InputStream • Nhập từng ký tự từ bàn phím. • Hiển thị ra màn hình ký tự đó. • Kết thúc khi nhập vào ký tự q CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 12
  13.  Các dòng nhập xuất theo byte Ví dụ về InputStream • Nhập 1 chuỗi ký tự từ bàn phím. • Hiển thị ra màn hình chuỗi ký tự đó. • Kết thúc khi nhập vào chuỗi “EXIT” CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 13
  14.  Các dòng nhập xuất theo byte Lớp OutputStream • public abstract void write(int ch) throws IOException; . Xuất ký tự ch vào thiết bị ngoại vi nối với OutputStream. • public void write(byte[] b) throws IOException; • Xuất hết mảng byte b[] • public void write(byte[] b, int offset, int length) throws IOException; • Xuất từ mảng b[] từ vị trí offset chiều dài là length. • public void flush() throws IOException; • public void close() throws IOException; CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 14
  15.  Các dòng nhập xuất theo byte Lớp FileInputStream và FileOutputStream • Lớp FileInputStream . Sử dụng để đọc nội dung từ file . Thừa kế từ lớp InputStream . Có các phương thức như InputStream. • Lớp FileOutputStream . Sử dụng để ghi nội dung vào file . Thừa kế từ lớp OutputStream . Có các phương thức như OutputStream. • Truy xuất file (đọc/ghi) trực tiếp, không qua vùng đệm. • Không hiệu quả về mặt hiệu suất (chậm). CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 15
  16.  Các dòng nhập xuất theo byte Ví dụ về FileInputStream • Đọc nội dung 1 file vào vùng đệm. • Hiển thị ra màn hình nội dung đó. CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 16
  17.  Các dòng nhập xuất theo byte Ví dụ về FileOutputStream Ghi 1 file với các dạng dữ liệu khác nhau CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 17
  18.  Các dòng nhập xuất theo byte Ví dụ về File Copy import java.io.*; public class FileCopyNoBuffer { public static void main(String[] args) { Đọc từng ký tự từ file test-read.jpg String filedoc= "test-read.jpg"; ghi vào file có tên là test-write.jpg String fileghi= "test-write.jpg"; long batdau, tongtg; File f= new File(filedoc); System.out.println("Kich thuoc file " + f.length() + " bytes"); try { FileInputStream in = new FileInputStream(filedoc); FileOutputStream out = new FileOutputStream(fileghi); batdau= System.nanoTime(); int ch; while ((ch= in.read()) != -1) { out.write(ch); } tongtg= System.nanoTime() - batdau; System.out.println("Thoi gian copy: ” + (tongtg/ 1000000.0) + " ms"); } catch (IOException ex) { ex.printStackTrace(); } } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 18
  19.  Các dòng nhập xuất theo byte Chuyển hướng các dòng nhập xuất Các dòng nhập xuất chuẩn thường được chuyển thành các dòng khác (thuộc lớp con) với mục đích như lọc dữ liệu, thêm vùng đệm, chuyển định dạng CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 19
  20.  Các dòng nhập xuất theo byte Ví dụ về Buffered Stream import java.io.*; public class FileCopyBufferedStream { public static void main(String[] args) { So sánh thời gian copy với String filedoc= "test-read.jpg"; chương trình FileCopyNoBuffer String fileghi= "test-write.jpg"; long batdau, tongtg; File f= new File(filedoc); System.out.println("Kich thuoc file " + f.length() + " bytes"); try { BufferedInputStream in = new BufferedInputStream( new FileInputStream(filedoc)); BufferedOutputStream out = new BufferedOutputStream( new FileOutputStream(fileghi)); batdau= System.nanoTime(); int ch; while ((ch= in.read()) != -1) out.write(ch); tongtg= System.nanoTime() - batdau; System.out.println("Thoi gian copy: " + (tongtg/ 1000000.0) + " ms"); } catch (IOException ex) { ex.printStackTrace(); } } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 20
  21.  Các dòng nhập xuất theo ký tự Các dòng nhập xuất theo ký tự • Được dùng cho việc xử lý nhập xuất theo ký tự Unicode (kích thước 16 bits). • Reader và Writer và các lớp con được sử dụng cho việc chuyển đổi ký tự được lưu theo các bảng mã khác nhau (UTF-8, UTF-16, BIG5, ). CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 21
  22.  Các dòng nhập xuất theo ký tự Các dòng nhập xuất theo ký tự • Lớp Reader . public abstract int read() throws IOException; o Ký tự nhận được có giá trị từ 0 - 65535 . public int read(char[] chars, int offset, int length) throws IOException; . public int read(char[] chars) throws IOException; • Lớp Writer . public void abstract void write(int aChar) throws IOException; . public void write(char[] chars, int offset, int length) throws IOException; . public void write(char[] chars) throws IOException; • Thông thường sẽ dùng các lớp con của lớp Reader và Writer để truy xuất. CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 22
  23.  Các dòng nhập xuất theo ký tự Lớp BufferedReader • public String readLine() throws IOException; . Đọc 1 dòng lưu vào chuỗi . Kết thúc bởi \n (Unix), \r\n (Windows), \r (Mac) import java.io.*; public class BufferedFileReader { public static void main(String[] args) { String strFilename = "data.txt"; try { BufferedReader in = new BufferedReader(new FileReader(strFilename)); String inLine; while ((inLine = in.readLine()) != null) { System.out.println(inLine); } } catch (IOException ex) { ex.printStackTrace(); } } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 23
  24.  Các dòng nhập xuất theo ký tự Lớp PrintStream và PrintWriter • Lớp PrintStream . System.out (màn hình): là đối tượng thuộc lớp PrintStream. . Có các hàm print(), println(): hiển thị ra màn hình • Lớp PrintWriter . Có các hàm print(), println() . Cần thực thi thêm hàm flush() CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 24
  25.  Các dòng nhập xuất theo ký tự Ví dụ về PrintWriter import java.io.*; public class WriteFilePrintWriter { public static void main(String[] args) { String strFilename = "data.txt"; try { BufferedReader kb = new BufferedReader(new InputStreamReader(System.in)); FileOutputStream f1 = new FileOutputStream (strFilename); PrintWriter pw = new PrintWriter(f1); System.out.println("Nhap noi dung can ghi vao file"); System.out.println("Ket thuc voi . "); while(true) { String str = kb.readLine (); if(str.equals(".")) break; pw.println(str); pw.flush(); } f1.close(); System.out.println("Da ghi file thanh cong !!!"); } catch (IOException ex) { ex.printStackTrace(); } } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 25
  26. Nhập xuất đối tượng • Tuần tự hóa đối tượng (Object Serialization) . Là quá trình biểu diễn trạng thái hiện tại của đối tượng thành 1 dòng các bit tuần tự để ghi vào các thiết bị ngoại vi. . Lớp tạo ra đối tượng phải được implements từ interface java.io.Serializable hoặc java.io.Externalizable • 2 lớp ObjectInputStream và ObjectOutputStream để đọc và ghi đối tượng . public final Object readObject() throws IOException, ClassNotFoundException; . public final void writeObject(Object obj) throws IOException; CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 26
  27. Ví dụ về nhập xuất đối tượng • Ghi 2 đối tượng String và Date vào file ObjectOutputStream out = new ObjectOutputStream( new BufferedOutputStream( new FileOutputStream("object.ser"))); out.writeObject("The current Date and Time is "); // write a String object out.writeObject(new Date()); // write a Date object out.flush(); out.close(); • Đọc 2 đối tượng String và Date từ file ObjectInputStream in = new ObjectInputStream( new BufferedInputStream( new FileInputStream("object.ser"))); String str = (String)in.readObject(); Date d = (Date)in.readObject(new Date()); // downcast in.close(); CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 27
  28. Ví dụ về nhập xuất đối tượng import java.io.Serializable; class Diem implements Serializable { private int x, y; public Diem() { x = y = 0; } public Diem(int x, int y) { this.x = x; this.y = y; } void hienThi() { System.out.print("(" + x + "," + y + ")"); } // Cac ham khac } import java.io.*; • Ghi đối tượng a (lớp Diem) class GhiDoiTuong { • Ghi mảng đối tượng ds[] public static void main(String[] args) { Diem a = new Diem(1,1); Diem ds[] = new Diem[4]; ds[0] = new Diem(); ds[1] = new Diem(2,5); ds[2] = new Diem(10,20); ds[3] = new Diem(50,50); try { ObjectOutputStream f = new ObjectOutputStream( new BufferedOutputStream( new FileOutputStream("data1.ser"))); f.writeObject(a); f.writeObject(ds); f.flush(); f.close(); System.out.println("Da ghi file doi tuong thanh cong"); } catch(IOException e) { e.printStackTrace(); } } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 28
  29. Ví dụ về nhập xuất đối tượng import java.io.*; class DocDoiTuong { public static void main(String[] args) { try { ObjectInputStream f = new ObjectInputStream( new BufferedInputStream( new FileInputStream("data1.ser"))); Diem a; Diem ds[]; • Đọc đối tượng a (lớp Diem) a = (Diem)f.readObject(); • Đọc mảng đối tượng ds[] ds = (Diem[])f.readObject(); f.close(); System.out.println("Noi dung file la"); a.hienThi(); for(Diem d: ds) d.hienThi(); } catch(ClassNotFoundException | IOException e) { e.printStackTrace(); } } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 29
  30. Tập tin truy cập ngẫu nhiên • Các dòng nhập xuất chỉ cho phép 1 chiều (đọc – ghi). • Lớp RandomAccessFile là dòng 2 chiều, hỗ trợ cả việc đọc và ghi tại vị trí ngẫu nhiên trong file. • Khi mở file, con trỏ file sẽ di chuyển đến đầu file (vị trí 0). • Con trỏ có thể di chuyển đến vị trí bất kỳ trong file để đọc và ghi 1 byte hoặc nhóm các bytes theo các dạng dữ liệu chuẩn (int, double, String, ) CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 30
  31. Tập tin truy cập ngẫu nhiên • Khởi tạo đối tượng lớp RandomAccessFile . RandomAccessFile f1 = new RandomAccessFile("filename", "r"); . RandomAccessFile f2 = new RandomAccessFile("filename", "rw"); • Một số các phương thức . public void seek(long pos) throws IOException; . public int skipBytes(int numBytes) throws IOException; . public long getFilePointer() throws IOException; . public long length() throws IOException; . public int readInt() throws IOException; . public double readDouble() throws IOException; . public String readLine() throws IOException; . public void writeInt(int i) throws IOException; . public void writeDouble(double d) throws IOException; . public void writeChars(String s) throws IOException; . CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 31
  32.  Tổng kết Tổng kết • Nhập xuất (vào ra, I/O) trong Java được thực hiện thông qua các dòng (stream). • Các dòng nhập xuất theo byte thừa kế từ 2 lớp chính là InputStream và OutputStream, hỗ trợ việc truy xuất theo từng byte dữ liệu thô hoặc nhị phân. • Các dòng nhập xuất theo ký tự thừa kế từ 2 lớp chính là Reader và Writer, hỗ trợ việc truy xuất theo từng ký tự được lưu dưới dạng text của nhiều bảng mã khác nhau. • Đối tượng cũng có thể được ghi và đọc tuần tự từ các thiết bị ngoại vi (file). • Có nhiều lớp khác nhau hỗ trợ việc truy xuất tập tin. CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 32
  33. Question? CT176 – LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG