Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 5: Lập trình giao diện đồ họa

pdf 33 trang huongle 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 5: Lập trình giao diện đồ họa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_huong_doi_tuong_chuong_5_lap_trinh_giao.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 5: Lập trình giao diện đồ họa

  1. Chapter 5 Lập trình giao diện đồ họa CT176 – LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
  2. Mục tiêu Chương này nhằm giới thiệu cách thức xây dựng giao diện đồ họa trong Java CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 2
  3. Nội dung • Giới thiệu • Tạo 1 ứng dụng với giao diện đồ họa • Các lớp vật chứa • Các thành phần giao diện Swing • Sắp xếp bố cục • Xử lý sự kiện • Trình đơn, thanh công cụ • Mô hình MVC CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 3
  4. Giới thiệu • Java cung cấp 2 bộ thư viện hàm dùng cho việc xây dựng giao diện đồ họa là: AWT và SWING. • Abstract Window Toolkit (AWT) § Giới thiệu từ JDK 1.0, bao gồm 12 gói § 2 gói thường dùng là java.awt và java.awt.event § Cung cấp giao diện độc lập với nền GUI của hệ điều hành. § Các thành phần được gọi là heavyweight components. • Swing § Nâng cấp của AWT, được giới thiệu từ JDK 1.2 § Bao gồm 18 gói (cho đến JDK 1.7) § Là 1 phần trong JFC (Java Foundation Classes) § Giao diện phụ thuộc vào nền GUI của hệ điều hành. § Các thành phần được gọi là lightweight components CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 4
  5. v Giới thiệu AWT • Gói java.awtbao gồm các lớp: § Thành phần GUI (Button, TextField, and Label, ) § Vật chứa GUI (Frame, Panel, Dialog, ScrollPane, ) § Sắp xếp bố cục (FlowLayout, BorderLayout, GridLayout, ) § Tùy chọn (Graphics, Color, Font, ) • Gói java.awt.eventbao gồm các lớp § Sự kiện (ActionEvent, MouseEvent, KeyEvent, WindowEvent) § Lắng nghe sự kiện (ActionListener, MouseListener, KeyListener, WindowListener, ) § Các lớp Adapter (MouseAdapter, KeyAdapter, and WindowAdapter) • Swing có sử dụng lại 1 số thành phần trong AWT. CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 5
  6. v Giới thiệu Vật chứa (Container) và thành phần (Component) • Component là các thành phần cơ bản trong GUI. • Container sẽ giữ các component bên trong theo cách sắp xếp bố cục (Layout) cho trước. • Container có thể giữ các container khác bên trong. • Không nên “trộn” chung các thành phần AWT và Swing vì các thành phần AWT sẽ được hiển thị trên các thành phần Swing. CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 6
  7. Tạo 1 ứng dụng với giao diện đồ họa 1. Import các gói: § java.awt § javax.swing 2. Xây dựng container cấp cao (top-level) 3. Chọn cách sắp xếp bố cục 4. Thêm các thành phần giao diện vào container 5. Cài đặt quản lý (lắng nghe, xử lý) các sự kiện 6. Hiển thị container CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 7
  8. v Tạo 1 ứng dụng với giao diện đồ họa Ví dụ import javax.swing.*; import java.awt.*; public class HelloWorldSwing { public static void main(String[] args) { JFrame f = new JFrame("Hello World Swing"); f.setLayout(new FlowLayout()); JLabel la1 = new JLabel("Hello World"); JButton but1 = new JButton("Press me"); f.getContentPane().add(la1); f.getContentPane().add(but1); f.setDefaultCloseOperation(JFrame.EXIT_ON_CLOSE); f.pack(); f.setSize(300,100); f.setVisible(true); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 8
  9. v Swing Các lớp vật chứa Swing CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 9
  10. Các lớp vật chứa (Container) • Lớp vật chứa cấp cao (top-level): có 3 loại chính § JFrame § JDialog § JApplet • Lớp vật chứa thứ cấp (secondary) § Sử dụng để nhóm và sắp xếp bố cục các thành phần § Chẳng hạn như: JPanel • Các thành phần GUI không được thêm vào trực tiếp 1 vật chứa cấp cao (top-level container) mà chỉ được thêm vào ô nội dung (content-pane) của nó. CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 10
  11. v Các lớp vật chứa JFrame • Là cửa sổ có khung, icon, tiêu đề, các nút điều khiển (thu nhỏ, phóng to, đóng cửa sổ) • Có thanh menu (tùy chọn), ô nội dung public class TestSetContentPane extends JFrame { // Constructor public TestSetContentPane() { // The "main" JPanel holds all the GUI components JPanel mainPanel = new JPanel(new FlowLayout()); mainPanel.add(new JLabel("Hello, world!")); mainPanel.add(new JButton("Button")); // Set the content-pane of this JFrame this.setContentPane(mainPanel); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 11
  12. v Các lớp vật chứa JFrame • Có thể được tạo ra bởi nhiều tầng (layer) • Các tầng có thể chứa nhiều thành phần và được thêm vào JFrame • Các tầng được sử dụng để tùy biến hiển thị của cửa sổ. CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 12
  13. v Các lớp vật chứa JFrame • Một số các hàm quan trọng § JFrame() • JFrame(String) § void setIconImage(Image) • Image getIconImage() § void setTitle(String) • String getTitle() § void setSize(int, int) • Dimension getSize() § void setLocation(int, int) § void setContentPane(Container) § void setJMenuBar(JMenuBar) § protected void setRootPane(JRootPane root); § public JRootPane getRootPane(); § public Container getContentPane(); § public void setLayeredPane(JLayeredPane layered); § public JLayeredPane getLayeredPane(); § public void setGlassPane(Component glass); § public Component getGlassPane(); CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 13
  14. Ví dụ JFrame import javax.swing.JFrame; public class JFrameExample extends JFrame { public JFrameExample() { setTitle("Simple example"); setSize(300, 200); setLocationRelativeTo(null); setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE); } public static void main(String[] args) { JFrameExample ex = new JFrameExample(); ex.setVisible(true); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 14
  15. JDialog • Đơn giản và bị giới hạn hơn JFrame • Có khung viền và thanh tiêu đề • Được dùng để thể hiện thông báo ngắn ra màn hình. • Dialog có thể thuộc dạng “modal”: khi hiển thị dialog thì khóa truy xuất của người dùng đến các cửa sổ khác. • JOptionPane sẽ tạo ra dialog dạng modal. • Dialog có thể thuộc dạng non-modal: sử dụng trực tiếp lớp JDialog. CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 15
  16. v JDialog Ví dụ về JDialog import java.awt.*; import javax.swing.*; public class AboutDialog extends JDialog { public AboutDialog(JFrame parent, String title, String message) { super(parent, title, true); setSize(250,100); setLocationRelativeTo(null); JPanel messagePane = new JPanel(); messagePane.add(new JLabel(message)); getContentPane().add(messagePane); JPanel buttonPane = new JPanel(); JButton button = new JButton("OK"); buttonPane.add(button); getContentPane().add(buttonPane, BorderLayout.SOUTH); setDefaultCloseOperation(DISPOSE_ON_CLOSE); setVisible(true); } public static void main(String[] a) { AboutDialog dlg = new AboutDialog(new JFrame(), "Thong bao", "Xin chao"); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 16
  17. v JDialog JDialog và JOptionPane JOptionPane.showMessageDialog(this, "Thao tac khong cho phep.","Bao loi", JOptionPane.ERROR_MESSAGE); int n = JOptionPane.showConfirmDialog (this, "Ban muon thoat khoi chuong trinh?", "Thoat", JOptionPane.YES_NO_OPTION); String str = JOptionPane.showInputDialog (this, "Hay tra loi cau hoi:\n mot + mot = ", "Cau hoi", JOptionPane.QUESTION_MESSAGE); CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 17
  18. Lớp vật chứa cấp cao khác • JFileChooser JFileChooser fileChooser = new JFileChooser(); fileChooser.setCurrentDirectory(new File("C:\\Cisco_CCNA")); int result = fileChooser.showOpenDialog(this); if (result == JFileChooser.APPROVE_OPTION) { File selectedFile = fileChooser.getSelectedFile(); System.out.println("Ban da chon file: " + selectedFile.getAbsolutePath()); } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 18
  19. Lớp vật chứa cấp cao khác • JColorChooser Color initcolor=Color.BLUE; Color color=JColorChooser.showDialog(this,"Chon mau nen",initcolor); frame.setBackground(color); CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 19
  20. Lớp vật chứa bên trong • Không phải các lớp vật chứa cấp cao • Chứa các thành phần khác bên trong. • Ví dụ: § JScrollPane § JSpitPane § JTabbedPane § JToolbar CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 20
  21. v Swing Các thành phần giao diện Swing CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 21
  22. v Swing Các thành phần giao diện Swing JLabel JCheckBox JRadioButton JTextField JPasswordField JComboBox JList CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 22
  23. v Swing Các thành phần giao diện Swing (tt) JProgressBar JSeparator JButton JSpinner JMenu JTextArea JToolTip CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 23
  24. v Các thành phần giao diện Swing JComponent • Đa số các thành phần giao diện đều hỗ trợ: § Text và icon § Phím bấm tắt (shortcut) § Tool tips § Look and feel: giao diện hiển thị như trong hệ điều hành • Một số hàm chung: § public void setBackground(Color bgColor) § public void setForeground(Color fgcolor) § public void setFont(Font font) § public void setBorder(Border border) § public void setPreferredSize(Dimension dim) § public void setOpaque(boolean isOpaque) § public void setToolTipText(String toolTipMsg) CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 24
  25. v Các thành phần giao diện Swing JLabel • Tạo 1 nhãn § JLabel label1 = new JLabel("This is a basic label"); § JLabel label2 = new JLabel(new ImageIcon("images/attention.jpg")); § JLabel label3 = new JLabel("A label with icon and text”, new ImageIcon("images/attention.jpg"),SwingConstants.CENTER); • Thêm 1 nhãn vào 1 container § frame.add(label1); § dialog.add(label2); § panel.add(label3); • Hiệu chỉnh 1 nhãn § label1.setFont(new java.awt.Font("Arial", Font.ITALIC, 16)); § label2.setOpaque(true); § label.setForeground(Color.BLUE); CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 25
  26. v Các thành phần giao diện Swing JTextField • Tạo 1 đối tượng TextField § JTextField textField1 = new JTextField(”Day la text"); § JTextField textField2 = new JTextField(20); § JTextField textField3 = new JTextField(”Day la text", 30); • Thêm 1 đối tượng TextField vào 1 container § frame.add(textField1); § dialog.add(textField1); • Lấy và gán giá trị của TextField § String content = textField2.getText(); § textField2.setText(”Bo mon Mang MT & TT"); • Gán Tooltip cho TextField § textField2.setToolTipText(”Dien vao ten bo mon"); • Gán Focus § textField3.requestFocusInWindow(); CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 26
  27. v Các thành phần giao diện Swing JButton • Khởi tạo 1 nút bấm § JButton button1 = new JButton("Edit"); § JButton button2 = new JButton(new ImageIcon(”stop.gif")); § JButton button3 = new JButton("Start", new ImageIcon("images/start.gif")); • Thêm 1 nút bấm vào 1 container § frame.add(button1); § dialog.add(button2); § panel.add(button3); • Hiệu chỉnh § button1.setBackground(Color.YELLOW); • Cài đặt 1 phím nóng cho nút bấm § button1.setMnemonic(KeyEvent.VK_E); // Phim Alt+E • Cài đặt nút bấm mặc nhiên § getRootPane().setDefaultButton(button1); CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 27
  28. v Các thành phần giao diện Swing JCheckBox • Tạo 1 checkbox § JCheckBox checkbox1 = new JCheckBox(); § JCheckBox checkbox2 = new JCheckBox("Save Password"); § JCheckBox checkbox3 = new JCheckBox("Save", true); • Thêm 1 checkbox vào 1 container § frame.add(checkbox1); § panel.add(checkbox2); • Gán và lấy giá trị của checkbox § checkbox.setSelected(true); § if (checkbox.isSelected()) { } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 28
  29. v Các thành phần giao diện Swing JRadioButton • Tạo 1 RadioButton § JRadioButton optionLinux = new JRadioButton("Linux"); § JRadioButton optionWin = new JRadioButton("Windows", true); • Nhóm các RadioButton lại § ButtonGroup group = new ButtonGroup(); § group.add(optionLinux); § group.add(optionWin); • Thêm RadioButton vào 1 container § theFrame.add(optionLinux); § theFrame.add(optionWin); • Gán và lấy giá trị lựa chọn của RadioButton § boolean isLinuxSelected = optionLinux.isSelected(); § optionWin.setSelected(true); CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 29
  30. v Các thành phần giao diện Swing JList • Tạo kiểu danh sách: có thể chọn DefaultListModel § DefaultListModel listModel = new DefaultListModel dsbm= new JList<>(listModel); • Thêm thanh trượt (Scroll) vào frame § add(new JScrollPane(dsbm)); • Lấy giá trị lựa chọn 1 thành phần trong list § String selectedValuesList = dsbm.getSelectedValuesList(); CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 30
  31. v Các thành phần giao diện Swing Ví dụ về JList import javax.swing.*; public class JListExample extends JFrame { private JList dsbm; public JListExample() { DefaultListModel listModel = new DefaultListModel (listModel); this.add(dsbm); this.add(new JScrollPane(dsbm)); this.setDefaultCloseOperation(JFrame.EXIT_ON_CLOSE); this.setTitle("Khoa Cong Nghe Thong Tin & TT"); this.setSize(300,200); } public static void main(String[] args) { JListExample jle = new JListExample(); jle.setVisible(true);jle.setLocationRelativeTo(null); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 31
  32. JTextArea • Tương tự như JTextField nhưng có thể có nhiều dòng. § textArea = new JTextArea(5, 20); • Có thể cho phép người dùng chỉnh sửa nội dung § textArea.setEditable(false); • Có thể thêm các thanh cuộn § JScrollPane scrollPane = new JScrollPane(textArea); • Có thể nối thêm text vào nội dung của TextArea § textArea.append(text + newline); • Có thể cài đặt nội dung text sẽ tự động xuống hàng khi vượt quá chiều dài của ô. § textArea.setLineWrap(true); CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 32
  33. v Các thành phần giao diện Swing Ví dụ về JTextArea public class JTextAreaTest { public static void main(String[] args) { JFrame frame = new JFrame("JTextArea Test"); frame.setLayout(new FlowLayout()); frame.setDefaultCloseOperation(JFrame.EXIT_ON_CLOSE); String text = "A JTextArea object represents a multiline area for displaying text. ” + "You can change the number of lines that can be displayed at a time, " + "as well as the number of columns. You can wrap lines and words too. " + "You can also put your JTextArea in a JScrollPane to make it scrollable."; JTextArea textAreal = new JTextArea(text, 5, 10); textAreal.setPreferredSize(new Dimension(100, 100)); JTextArea textArea2 = new JTextArea(text, 5, 10); textArea2.setPreferredSize(new Dimension(100, 100)); JScrollPane scrollPane = new JScrollPane(textArea2, JScrollPane.VERTICAL_SCROLLBAR_ALWAYS, JScrollPane.HORIZONTAL_SCROLLBAR_ALWAYS); textAreal.setLineWrap(true); textArea2.setLineWrap(true); frame.add(textAreal); frame.add(scrollPane); frame.pack(); frame.setVisible(true); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 33