Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương V: Đa hình
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương V: Đa hình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_lap_trinh_huong_doi_tuong_chuong_v_da_hinh.ppt
Nội dung text: Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương V: Đa hình
- ĐA HÌNH
- Nội dung ◼ Đa hình upcasting / downcasting liên kết động ◼ Lớp và phương thức trừu tượng lớp/phương thức trừu tượng template method ◼ Đa kế thừa và giao diện Kế thừa và đa hình 2
- Tài liệu tham khảo ◼ Thinking in Java, chapter 7, 8 ◼ Java how to program, chapter 9 ◼ Kế thừa và đa hình 3
- Polymorphism (đa hình) là gì ◼ Polymorphism: nhiều hình thức, nhiều kiểu tồn tại ◼ Đa hình trong lập trình đa hình hàm: hàm trùng tên, phân biệt bởi danh sách tham số đa hình đối tượng ◼ nhìn nhận đối tượng theo nhiều kiểu khác nhau ◼ các đối tượng khác nhau giải nghĩa thông điệp theo cách thức khác nhau Kế thừa và đa hình 4
- Up casting ◼ Up casting là khả năng nhìn nhận đối tượng thuộc lớp dẫn xuất như là một đối tượng thuộc lớp cơ sở dùng đối tượng của lớp dẫn xuất để truyền tham số dùng đối tượng của lớp dẫn xuất làm thuộc tính Kế thừa và đa hình 5
- Person Person p; -name Employee e = new Employee(); -birthday p = (Person) e; +setName() p.setName( ); +setBirthday() p.setSalary( ); // compile error Employee -salary +setSalary() +getDetail() Kế thừa và đa hình 6
- String teamInfo(Person p1, Person p2) { return "Leader: " + p1.getName() + "; member: " + p2.getName(); } Employee e1, e2; Manager m1, m2; System.out.println(teamInfo(e1, e2)); teamInfo(m1, m2); teamInfo(m1,e2); Kế thừa và đa hình 7
- Đa hình và liên kết động ◼ Khả năng giải nghĩa các thông điệp theo các cách thức khác nhau Person p1 = new Person(); Person p2 = new Employee(); Person p3 = new Manager(); System.out.println(p1.getDetail()); System.out.println(p2.getDetail()); System.out.println(p3.getDetail()); Kế thừa và đa hình 8
- class EmployeeList { Employee list[]; public void add(Employee e) { } public void print() { for (int i=0; i<list.length; i++) { System.out.println(list[i].getDetail()); } EmployeeList list = new EmployeeList(); Employee e1; Manager m1; list.add(e1); list.add(m1); list.print(); Kế thừa và đa hình 9
- Liên kết tĩnh và liên kết động Static and dynamic binding ◼ Liên kết tĩnh: lời gọi hàm (phương thức) được quyết định khi biên dịch, do đó chỉ có một phiên bản của chương trình con được thực hiện ưu điểm về tốc độ ◼ Liên kết động: lời gọi phương thức được quyết định khi thực hiện, phiên bản của phương thức phù hợp với đối tượng được gọi Java mặc định sử dụng liên kết động ◼ liên kết tĩnh: final / private method Kế thừa và đa hình 10
- Đa hình: Gọi phương thức trong constructor class Shape { public Shape() { draw(); } public void draw() {} } class Point extends Shape { protected int x, y; public Point(int xx, int yy) { x = xx; y = yy; } public void draw() { System.out.println("(" + x + "," + y + ")"); } } Point p = new Point(10, 10); Kế thừa và đa hình 11
- Đa hình: private method class Base { private void f() { System.out.println(”base f()”); } public void show() { f(); } } public class Derived extends Base { private void f() { System.out.println(”derived f()”); } public static void main(String args[]) { Derived d = new Derived(); Base b = d; b.show(); } } Kế thừa và đa hình 12
- Down casting Employee e = new Employee(); Person p = e; // up casting Employee ee = (Employee)p; // down casting Manager m = (Manager)ee; // run-time error Person p2 = new Manager(); Employee e2 = (Employee) p2; Kế thừa và đa hình 13
- Toán tử instanceof public class Employee extends Person {} public class Student extends Person {} public doSomthing(Person e) { if (e instanceof Employee) { } else if (e instanceof Student) { } else { } } Kế thừa và đa hình 14
- Lớp trừu tượng ◼ Chúng ta có thể tạo ra các lớp cơ sở để tái sử dụng mà không cần tạo ra đối tượng thực của lớp các lớp Point, Circle, Rectangle chung nhau khái niệm cùng là hình vẽ Shape ◼ Giải pháp là khái báo lớp trừu tượng không thể tạo đối tượng Kế thừa và đa hình 15
- abstract class Shape { protected int x, y; Shape(int xx, int xy) { x = xx; y = yy; } } Shape s1 = new Circle(); Shape s = new Shape(10, 10) // compile error Kế thừa và đa hình 16
- class Circle extends Shape { int r; public Circle(int xx, int yy, int rr) { super(xx, yy); r = rr; } } Kế thừa và đa hình 17
- Phương thức trừu tượng ◼ Để thống nhất giao diện, có thể khai báo các phương thức tại lớp cơ sở nhưng được cài đặt thực tế tại lớp dẫn xuất các lớp dẫn xuất khác nhau có cách cài đặt khác nhau ◼ Phương thức trừu tượng bắt buộc phải định nghĩa lại tại lớp dẫn xuất Kế thừa và đa hình 18
- abstract class Shape { protected int x, y; abstract public void erase(); abstract public void draw(); public void moveTo(int x1, int y1) { } } Kế thừa và đa hình 19
- class Circle extends Shape { int r; public Circle(int xx, int yy, int rr) { super(xx, yy); r = rr; draw(); } public void erase() { System.out.println("Erase at (" + x + "," + y + ")"); } public void draw() { System.out.println("Draw at (" + x + "," + y + ")"); } } Kế thừa và đa hình 20
- Template method abstract class Shape { protected int x, y; public void moveTo(int x1, int y1) { erase(); x = x1; y = y1; draw(); } abstract public void erase(); abstract public void draw(); } Kế thừa và đa hình 21
- Giao diện (Interface) ◼ Interface là mức trừu tượng cao hơn lớp trừu tượng ◼ Chỉ bao gồm phương thức trừu tượng hằng số (static final) mặc định là public ◼ Cú pháp: từ khóa interface và implements Kế thừa và đa hình 22
- interface Action { void moveTo(int x, int y); void erase(); void draw(); } class Circle1 implements Action { int x, y, r; Circle1(int xx, int yy, int rr) { } public void erase() { } public void draw() { } public void moveTo(int x1, int y1) { } } Kế thừa và đa hình 23
- Lớp trừu tượng cài đặt giao diện abstract class Shape implements Action { protected int x, y; public Shape() { } public Shape(int xx, int yy) { } public void moveTo(int x1, int y1) { erase(); x = x1; y = y1; draw(); } } Kế thừa và đa hình 24
- Đa kế thừa ◼ Java không cho phép đa kế thừa từ nhiều lớp cơ sở đảm bảo tính dễ hiểu hạn chế xung đột ◼ Có thể cài đặt đồng thời nhiều giao diện Kế thừa và đa hình 25
- class ImageBuffer { } class Animation extends ImageBuffer implements Action { public void erase() { } public void draw() { } public void moveTo() { } } Kế thừa và đa hình 26
- interface CanFight { void fight(); } interface CanSwim { void swim(); } interface CanFly { void fly(); } class ActionCharacter { public void fight() { } } Kế thừa và đa hình 27
- class Hero extends ActionCharacter implements CanFight, CanSwim, CanFly { public void swim() { } public void fly() { } } public class Adventure { public static void t(CanFight x) { x.fight(); } public static void u(CanSwim x) { x.swim(); } public static void v(CanFly x) { x.fly(); } public static void w(ActionCharacter x) { x.fight(); } public static void main(String[] args) { Hero h = new Hero(); t(h); // Treat it as a CanFight u(h); // Treat it as a CanSwim v(h); // Treat it as a CanFly w(h); // Treat it as an ActionCharacter } } Kế thừa và đa hình 28
- Mở rộng lớp trừu tượng và giao diện interface I1 { } interface I2 { } interface I3 extends I1, I2 { } abstract class A1 { } abstract class A2 extends A1 implements I1, I2 { } Kế thừa và đa hình 29
- Xung đột (1) interface I1 { void f(); } interface I2 { int f(int i); } interface I3 { int f(); } class C { public int f() { return 1; } } class C2 implements I1, I2 { public void f() {} public int f(int i) { return 1; } // overloaded } class C3 extends C implements I2 { public int f(int i) { return 1; } // overloaded } Kế thừa và đa hình 30
- Xung đột (2) class C4 extends C implements I3 { // Identical, no problem: //public int f() { return 1; } } class C5 extends C implements I1 {} interface I4 extends I1, I3 {} Kế thừa và đa hình 31
- Sao chép đối tượng ◼ Có nhu cầu sao chép các đối tượng Sao chép khi truyền tham số để tránh sửa đổi đối tượng gốc ◼ Làm thế nào để sao chép đối tượng mà không biết rõ kiểu (lớp) thực sự của nó? Sử dụng copy constructor? Sử dụng phương thức copy? ◼ Interface Cloneable và phương thức clone() Kế thừa và đa hình 32
- Copy constructor class Base { int m; public Base() { m = 0; } public Base(Base b) { m = b.m; } public String print() { return "base class"; } } class Derived extends Base { int n; public Derived() { n = 1; } public Derived(Derived d) { super(d); n = d.n; } public String print() { return "derived class"; } } Kế thừa và đa hình 33
- Sao chép sử dụng copy constructor public class TestCopy { static void copy(Derived d) { Derived d1 = new Derived(d); System.out.println(d1.print()); } static void copy2(Base b) { Base b1 = new Base(b); System.out.println(b1.print()); } public static void main(String args[]) { Derived d = new Derived(); copy(d); copy2(d); } } Kế thừa và đa hình 34
- Phương thức clone() ◼ Phương thức clone( ): copy đối tượng Shallow copy Deep copy ◼ Chỉ các lớp implement giao diện Cloneable mới có thể clone. ◼ clone( ) được khai báo là protected trong lớp Object Kế thừa và đa hình 35
- Ví dụ về phương thức Clone ◼ // Demonstrate the clone() method. class TestClone implements Cloneable { int a; double b; // This method calls Object's clone(). TestClone cloneTest() { try { // call clone in Object. return (TestClone) super.clone(); } catch(CloneNotSupportedException e) { System.out.println("Cloning not allowed."); return this; } } Kế thừa và đa hình 36
- Ví dụ về phương thức Clone ◼ class CloneDemo { public static void main(String args[]) { TestClone x1 = new TestClone(); TestClone x2; x1.a = 10; x1.b = 20.98; x2 = x1.cloneTest(); // clone x1 System.out.println("x1: " + x1.a + " " + x1.b); System.out.println("x2: " + x2.a + " " + x2.b); } } Kế thừa và đa hình 37
- Bài tập: Stack làm việc với mọi đối tượng ◼ Hãy cài đặt lớp MyStack làm việc được với mọi đối tượng. Kế thừa và đa hình 38
- Bài tập ◼ Sử dụng kiến thức về kế thừa và đa hình để thiết kế các lớp sau Các lớp đối tượng hình học cơ sở Point, Circle, Rectange, Lớp Graphics là một hình phức hợp do người dùng định nghĩa (là một tập các hình cơ sở hoặc phức hợp khác) ◼ Yêu cầu: các lớp phải sử dụng giao diện như nhau: move(), draw(), Kế thừa và đa hình 39
- Composite design pattern Kế thừa và đa hình 40