Bài giảng Lập trình trên Windows với Microsoft® .NET - Hồ Hoàn Kiếm (Bản đầy đủ)

ppt 20 trang huongle 8390
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lập trình trên Windows với Microsoft® .NET - Hồ Hoàn Kiếm (Bản đầy đủ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lap_trinh_tren_windows_voi_microsoft_net_ho_hoan_k.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lập trình trên Windows với Microsoft® .NET - Hồ Hoàn Kiếm (Bản đầy đủ)

  1. Lập trỡnh trờn Windows với Microsoftđ .NET Giảng viờn : Hồ Hoàn Kiếm
  2. Overloading Methods n Áp dụng cho cỏc toỏn tử :
  3. Overloading Methods public class Point { public int m_x; public int m_y; public Point (){ } public Point(int xx,int yy) { m_x = xx ; m_y = yy; } public static Point operator + (Point p1,Point p2) { Point result = new Point(); result.m_x = p1.m_x + p2.m_y; result.m_y = p1.m_x + p2.m_y; return result; } }
  4. Overloading Methods static void Main(string[] args) { Point objP1 = new Point(1,1); Point objP2 = new Point(2,2); Point objResult = new Point(); objResult = objP1 + objP2; Console.WriteLine("The result is m_x = {0} and m_y = {1}", objResult.m_x , objResult.m_y); }
  5. Kiểu Structs n Kiểu dữ liệu do người dựng định nghĩa. n Cú thể định nghĩa cỏc phương thức. n Cú thể định nghĩa cỏc Constructors n Structs là kiểu tham trị . n Structs khụng được kế thừa .
  6. Kiểu Structs public struct Point { public int x, y; public Point(int p1, int p2) { x = p1; y = p2; } public int Add() { return x+y; } }
  7. Kiểu Structs static void Main(string[] args) { Point p1 = new Point() ; Point p2 = new Point(10,10); Console.Write(" Point 1: "); Console.WriteLine("x = {0}, y = {1}", p1.x, p1.y); Console.Write(" Point 2: "); Console.WriteLine("x = {0}, y = {1}", p2.x, p2.y); Console.WriteLine("Call Add method: {0}",p2.Add()); Console.ReadLine(); }
  8. Kiểu Enumrator n Tập hợp cỏc hằng số đó được đặt tờn. enum Days { //mac dinh Phan tu dau tien bat tu 0 Sat, Sun, Mon, Tue, Wed, Thu, Fri };
  9. Kiểu Enumrator public static void Main() { int x = (int) Days.Sun; int y = (int) Days.Fri; Console.WriteLine("Sun = {0} : Value : {1}", x,Days.Sun); Console.WriteLine("Fri = {0} : Value : {1}", y,Days.Fri ); } ỉ Kết quả : Sun = 2 : Value : Sun Fri = 7 : Value : Fri
  10. Properties n Sử dụng để truy cập cỏc thành phần Private. n Kiềm tra dữ liệu cho cỏc thành phần trong lớp . public class Square { public double mSide; } public class Test { static void Main() { Square obj = new Square (); obj. mSide = 3; } }
  11. Properties public class Square { //Khi bỏo cỏc thành phần private double mSide; // Khai bỏo property public double Side { get { }; set { }; } // Khai bỏo cỏc phương thức }
  12. Properties ỉ Property giống như field, nhưng việc truy cập đươc thực hiện qua thao tỏc get và set . public int Side { get { return mSide; } set { if (mSide < 0) return ; mSide = value; } }
  13. Properties namespace SampleProperty { public class Rectangle { private int m_Length ; private int m_Width ; private int m_Area ; public Rectangle() { m_Length = 3; // Length = 3; m_Width = 2; }
  14. Properties public int Length { get { return m_Length; } set { if(m_Length < 0 ) return; m_length = value; } }
  15. Properties public int Width { get { return m_Width; } set { // Đọan mó kiểm tra giỏ trị m_Width = value; } }
  16. Properties public int Area { get { return m_Area; } } public void CalArea() { m_Area = m_Length*m_Width; }
  17. Properties public class Test { public static void Main() { Rectangle objRectangle = new Rectangle(); objRectangle. Length = 3; objRectangle. Width = 4; objRectangle.CalArea(); Console.WriteLine("{0}", objRectangle. Area ); } }
  18. Indexer n Khi thành phần của lớp là cỏc kiểu tập hợp. n Sử dụng với : new, virtual, sealed, override, abstract, extern. n Indexer giống như Property, đuợc truy cập thụng qua get và set n Khai bỏo sử dụng từ khúa this. n Khi sử dụng Indexer ta sử dụng dấu [] cho get và set .
  19. Indexer class IndexerClass { private int [] myArray = new int[100]; public int this [int index] { get { If (index = 100) return 0; else return myArray[index]; } set { if (!(index = 100)) myArray[index] = value; } } }
  20. Indexer public class Test { public static void Main() { IndexerClass b = new IndexerClass(); b[3] = 256; b[5] = 1024; for (int i=0; i<=10; i++) { Console.WriteLine("Element # {0} = {1}", i, b[i]); } } }