Bài giảng Lập trình web ASP.Net - Chương 3: Đối tượng trong Asp.Net - Vũ Đức Lung
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình web ASP.Net - Chương 3: Đối tượng trong Asp.Net - Vũ Đức Lung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_lap_trinh_web_asp_net_chuong_3_doi_tuong_trong_asp.pdf
Nội dung text: Bài giảng Lập trình web ASP.Net - Chương 3: Đối tượng trong Asp.Net - Vũ Đức Lung
- TrTrươườ̀ ngng ĐĐaạ̣ ii HHoọ̣ cc LLaạ̣ cc HHôồ̀ ngng 20092009 20102010 LLÂẬ̣ PP TTRIRÌ̀NHNH WEBWEB ASP.NETASP.NET Ts.Ts. VVuũ̃ ĐưĐứ́ cc LungLung Ks.Ks. HHuyuỳ̀ nhnh CaoCao TuTuâấ́ nn Ks.Ks. PPhanhan HHưữ̃ uu TiTiêế́ pp ChChươươngng 3:3: ĐĐốốii TTưượợngng TrongTrong ASP.NETASP.NET 1 LHULHU
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p WebWeb serviceservice conntrolsconntrols Nghiên cứ u HTML Control Nghiên cứ u ASP.NET Web Control 2 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p HTMLHTML ControlControl Dùng để thể hiện giao diện web Tất cả các class HTML control chứa trong namespace System.Web.UI.HtmlControls HTML Server control là những tag HTML tạo ra Duy trì tương thích với các tag HTML cũ. Thêm vào thuộc tính run at = “server” Tất cả HTML Server Control phải được đặt trong Tag với thuộc tính run at = “server” 3 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET WebWeb ControlControl ASP.NET Server Control là những tag đặc biệt của riêng ASP.NET. Các control này cũng sẽ đư ợc xử lý trên server, và đòi h ỏi phải có thuộc tính runat = “server” Không tương ứng với HTML tag nào. Có thể dùng thể hiện các thành phần phức tạp. Nộ i dụ ng nghiên cứ u: . ASP.NET Page . Cá c điề u khiể n cơ bả n 4 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET PagePage Đây là phầ n chí nh củ a giao diệ n, là nơi chứ a cá c điề u khiể n đượ c sử dụ ng để thể hiệ n nộ i dung trang web đế n ngườ i dù ng Sự kiệ n: Page_Init() Page_Load() Page_PreRender() Page_Unload() 5 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET PagePage Init: sự kiệ n Page_Init xả y ra đầ u tiên khi trang web đượ c yêu cầ u Load: sự kiệ n nà y là nơi ta sẽ đặ t phầ n lớ n cá c xử lý , giá trị khở i độ ng ban đầ u cho trang web. Sự kiệ n nà y luôn xả y ra mỗ i khi trang web đượ c yêu cầ u. PreRender: Sự kiệ n nà y xả y ra khi trang web chuẩ n bị đượ c trả về cho Cilent Unload: Sự kiệ n nà y đố i lậ p vớ i sự kiệ n Page_Init xả y ra đầ u tiên khi trang web đượ c yêu cầ u, thì Page_Unload là sự kiệ n sau cù ng, xả y ra sau tấ t cả nhữ ng sự kiệ n khá c. 6 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p CaCá́ cc thuthuôộ̣ cc ttií́nhnh trongtrong ASP.NETASP.NET PagePage IsPostBack: đây là thuộ c tí nh kiể u Boolean, giá trị củ a thuộ c tí nh nà y cho biế t trạ ng thá i củ a trang web khi đượ c load. Nế u là lầ n load đầ u tiên, giá trị củ a thuộ c tí nh nà y bằ ng False. Thuộ c tí nh nà y thườ ng đượ c sử dụ ng trong sự kiệ n Page_Load để kiể m tra trạ ng thá i củ a trang web SmartNavigation: trong trườ ng hợ p nộ i dung trang web vượ t quá kí ch thướ c hiể n thị củ a mà n hì nh và bạ n đang đọ c ở phầ n giữ a củ a trang web, khi đượ c Reload lạ i, mà n hì nh sẽ hiể n thị phầ n đầ u củ a trang web. N ế u giá trị củ a thuộ c tí nh nà y là True, trì nh duyệ t web sẽ vẫ giữ nguyên vị trí mà bạ n đang đọ c sau khi Reload. Đây là thuộ c tí nh kiể u Boolean. 7 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p SoSo ssaá́ nhnh gigiưữ̃ aa ASP.ASP.NETNET ServerServer ConntrolConntrol vavà̀ HTMLHTML ControlControl 8 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p KhKháácc bibiệệtt trongtrong HTMLHTML tagtag Server control: . HTML control: . HTML Tag Ví dụ : 9 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p MMôộ̣ tt ssôố́ viví́ dudụ̣ 10 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET WebWeb ControlControl ASP.NET Web ConTrol đơn giả n, tương tự cá c điề u khiể n trên Windows Form Đồ ng nhấ t: Cá c điề u khiể n Web Server có cá c thuộ c tí nh giố ng nhau nên dễ tì m hiể u và sử dụ ng Hiệ u quả : cá c điề u khiể n web server tự độ ng phá t sinh ra cá c tag HTML theo từ ng loạ i Browser Điều khiển sự kiện và chương tr ình con (Control events and Subroutines) . Sự kiện sinh ra: bấm chuột, bấm phím ENTER, load 1 trang web =>Bộ sử lý sự kiện – Handler 11 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET WebWeb ControlControl Cá c sự kiệ n thườ ng gặ p OnClick, OnCommand, OnLoad OnInit OnPreRender: được xảy ra sau khi Control được nạp, và trước khi control được render (tức là hiển thị ra client/browser OnUnLoad OnDispose: button được giải phóng khỏi bộ nhớ OnDataBinding 12 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET WebWeb ControlControl Thuộc tính Kiểu Ý nghĩa ID Chuỗi KT Tên control, duy nhất AccessKey String Ký tự chuyển nhanh đến control, phím nóng BackColor Color Màu nền BorderColor Color Màu đường viền BorderStyle BorderStyle kiểu đường viền BorderWidth Unit độ rộng đường viền Visible Boolean Control có thấy hay không, mặc định – true Font FontInfo Font cho control ForeColor Color Màu font Height Unit chiều cao Width Unit độ rộng AutoPostBack boolean Khi được thiết lập là True, mỗi khi người dùng thay đổi dữ liệu TextChanged trong TextBox sẽ kích hoạt sự kiện post-back về server 13 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET WebWeb ControlControl Thuộc tính Kiểu Ý nghĩa Attributes Attribute_Collection Tậ p hợ p cá c thuộ c tí nh củ a điề u khiể n HTML CssClass String Quy định hì nh thứ c thể hiệ n củ a điề u khiể n qua tên CSS Enabled Boolean Quy định điề u khiể n có đượ c hiể n thị hay không hiể n thị ToolTip String Dò ng chữ sẽ hiể n thị khi rê chuộ t và o điề u khiể n 14 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET WebWeb ControlControl Cá c web control cơ bả n: Label RadioButton TextBox RadioButtonList Button CheckBox Image CheckBoxList ImageButton DropDownList LinkButton ListBox HyperLink Panel PlaceHolder 15 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET WebWeb Control:Control: LabelLabel Label thườ ng đượ c sử dụ ng để hiể n thị và trì nh bà y nộ i dung trên trang web. Nộ i dung hiể n thị trên label đượ c xá c đị nh thông qua thuộ c tí h Text. Thuộ c tí nh Text có thể nhậ n và hiể n thị nộ i dung vớ i cá c Tag HTML Khai bá o sử dụ ng label trong trang ASP.NET Tên label Bắ t buộ c có Nộ i dung trên label 16 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET WebWeb Control:Control: LabelLabel Cá c thuộ c tí nh củ a Label: Ví dụ : . lblNhan.text=“Chà o bạ n” . lblNhan.text=“ Chà o bạ n ” 17 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET WebWeb Control:Control: HyperLinkHyperLink Điề u khiể n nà y đượ c dù ng đề tạ o ra cá c liên kế t siêu văn bả n Cá c thuộ c tí nh: . ImageURL: quy định hì nh hiể n thị trên điề u khiể n . Text: chuỗ i văn bả n đượ c hiể n thị trê điề u khiể n. Trong trườ ng hợ p cả hai thuộ c tí nh ImageURL và Text đượ c thiế t lậ p, thuộ c tí nh ImageURL đượ c ưu tiên, thuộ c tí nh Text sẽ đượ c hiể n thị như là mộ t ToolTip . NavigateURL: đườ ng dẫ n liên kế t đế n . Target: xá c định cử a sổ sẽ hiể n thị cho mố i liên kế t • _blank: hiể n thị trên mộ t cử a sổ mớ i • _self: hiể n thị trang liên kế t tạ i cử a sổ hiệ n tạ i • _parent: hiể n thị trang liên kế t tạ i frame cha 18 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET WebWeb Control:Control: HyperLinkHyperLink Cá ch khai bá o: HyperLink Ví dụ : hplLienket.text=“Trang chủ ASP.NET” hplLienket.ImageUrl=“hinh\hinhmau.jpg” hplLienket.Navigation=“http:’//lhu.edu.vn” hplLienket.Target=“_blank” 19 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET WebWeb Control:Control: TextboxTextbox Textbox là điề u khiể n đượ c dù ng để nhậ p liệ u và hiể n thị dữ liệ u. Textbox thườ ng đượ c sử dụ ng nhiề u vớ i cá c ứ ng dụ ng trên web Cá c thuộ c tí nh . Text: nộ i dung chứ a trong textbox . TextMode: quy định chứ c năng củ a textbox như sau: • SingleLine: hiể n thị và nhậ p liệ u 01 dò ng vă bả n • MultiLine: hiể n thị và nhậ p liệ u nhiề u dò ng văn bả n • Password: hiể n thị dấ u * thay cho cá c ký tự có trong textbox . Rows: trong trườ ng hợ p textmode=MultiLine, thuộ c tí nh Rows sẽ qui định số dò ng vă bả n đượ c hiể n thị . MaxLength: quy định số ký tự tố i đa đượ c nhậ p và o Textbox . Wrap: tự độ ng ngắ t lề phả i và xuố ng dò ng 20 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET WebWeb Control:Control: TextboxTextbox Cá c thuộ c tí nh tiế p theo: . AutoPostBack: thuộ c tí nh nà y qui định điề u khiể n có đượ c phé p tự độ ng PostBack về Server khi nộ i dunng trong Textbox bị thay đổ i hay không. Thuộ c tí nh nà y có giá trị boolean Khai bá o textbox: 21 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NETASP.NET WebWeb Control:Control: ImageImage Điề u khiể n nà y dù ng để hiệ n thị hì nh ả nh lên trang web Thuộ c tí nh: . ImageURL: đườ ng dẫ n đế n tậ p tin hì nh ả nh cầ n hiể n thị . AlternateText: chuỗ i văn bả n sẽ hiể n thị khi tậ p tin đượ c thiế t lậ p trong thuộ c tí nh ImageURL không tồ n tạ i . ImageAlign: vị trí hiể n thị giữ a hì nh và nộ i dung văn bả n • NotSet • Left • Middle • TextTop • Right 22 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Button, Image Button, LinkButton Cá c điề u khiể n Button, Image Button , LinkButton mặ c đị nh đề u là nú t submit button, mỗ i khi đượ c nhấ n sẽ PostBack về Server Khi chú ng ta thiế t lậ p giá trị thuộ c tí nh CommandName cho cá c điề u khiể n nà y, chú ng ta gọ i tên chung cho cá c điề u khiể n là Command Button Cá c thuộ c tí nh thườ ng sử dụ ng: . Text: chuỗ i văn bả n hiể n thị trên điề u khiể n . CommandName: tên lệ nh, đ ượ c sử dụ ng trong sự kiệ n Command . CommandArgument: thông tin bổ sung cho sự kiệ n Command . CausesValidation: trang web mặ c định kiể m tra tí nh hợ p lệ dữ liệ u mỗ i khi đượ c PostBack. Giá trị mặ c định là True 23 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Button, Image Button, LinkButton 24 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList Listbox và DropDownList là điề u khiể n danh sá ch lự a chọ n mà ngườ i dù ng có thể chọ n mộ t hay nhiề u(Chỉ dà nh riêng cho listbox). Cá c mụ c lự a chọ n có thể thêm và o danh sá ch thông qua lệ nh hay ở cử a sổ thuộ c tí nh ( property windows) Cá c thuộ c tí nh thườ ng sử dụ ng: . AutoPostBack: thuộ c tí nh nà y quy định điề u khiể n có đượ c phé p tự độ ng PostBack về server khi chỉ số củ a mụ c chọ n bị thay đổ i. Giá trị mặ c định củ a thuộ c tí nh nà y là False. . Item: đây là tậ p hợ p chứ a cá c mụ c chọ n củ a điề u khiể n. Ta có thể thêm và o mụ c chọ n và o thờ i điể m thiế t kế thông qua cử a sổ ListItem Collection Editor hay thông qua lệ nh. . Rows: qui định chiề u cao củ a ListBox theo số dò ng hiể n thị . SelectionMode: thuộ c tí nh nà y xá c định cá ch thứ c chọ n cá c mụ c trong ListBox, SelectionMode chỉ đượ c phé p thay đổ i trong quá trì nh thiế t kế 25 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList Cá c thuộ c tí nh tiế p theo: . SelectionMode: • Single: chỉ đượ c chọ n mộ t mụ c có trong danh sá ch (mặ c định) • Multiple: cho phé p chọ n nhiề u mụ c chọ n . Xử lý mụ c chọ n: cá c thuộ c tí nh dướ i đây cho phé p ta xá c định chỉ số , giá trị củ a mụ c đang đượ c chọ n, Trong trườ ng hợ p điề u khiể n cho phé p chọ n nhiề u mụ c, ta duyệ t qua cá c item trong tậ p hợ p Items, sử dụ ng thuộ c tí nh Selected củ a đố i tượ ng Item để kiể m tra xem mụ c đó có đượ c chọ n hay không? • SelectedIndex: cho biế t chỉ số củ a mụ c đượ c chọ n. Trong trườ ng hợ p chọ n nhiề u mụ c, SelectedIndex sẽ trả về chỉ mụ c chọ n đầ u tiên • SelectedItem: cho biế t mụ c đượ c chọ n, trong trườ ng hợ p chọ n nhiề u mụ c, SelectedItem sẽ trả về mụ c chọ n đầ u tiên • SelectedValue: Cho biế t giá trị củ a mụ c đượ c chọ n. Trong trườ ng hợ p chọ n nhiề u mụ c, SelectedValue sẽ trả về giá trị mụ c chọ n đầ u tiên 26 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList Tì m hiể u về tậ p hợ p Items . Add: thêm mụ c mớ i và o cuố i danh sá ch, sử dụ ng phương thứ c Item.Add • Cú phá p: Items.Add( ) • Cú phá p: Items.Add( ) . Insert: thêm mụ c mớ i và o danh sá ch tạ i mộ t vị trí nà o đó , sử dụ ng phương thứ c Item.Insert • Cú phá p: Items.Insert( , ) • Cú phá p: Items.Insert( , ) . Count: trả về số mụ c (item) có trong danh sá ch , sử dụ ng phương thứ c Item.Count • Cú phá p: Items.Count 27 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList Tì m hiể u về tậ p hợ p Items . Contains: kiể m tra xem mộ t Item đã có trong tậ p hợ p Item hay chưa, nế u có phương thứ c nà y sẽ trả về kế t quả là True, ngượ c lạ i trả về False. • Cú phá p: Items.Contrains( ) . Remove: xó a đố i tượ ng ra khỏ i danh sá ch • Cú phá p: Items.Remove( ) • Cú phá p: Items.Remove( ) • Chú ý : Trong trườ ng hợ p cá c đố i tượ ng Item là kiể u chuỗ i, ta truyề n và o mộ t chuỗ i để xó a. Nế u có nhiề u giá trị giố ng nhau trong danh sá ch, chỉ có mụ c chọ n đầ u tiên. Trong tr ườ ng hợ p cá c đố i tượ ng Item là đố i tượ ng, ta truyề n và o mộ t biế n tham chiế u đế n item cầ n xó a. 28 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList Tì m hiể u về tậ p hợ p Items . RemoveAt: xó a mộ t item tạ i vị trí index ra khỏ i danh sá ch • Cú phá p: Items.RemoveAt( ) . Clear: phương thứ c clear củ a tậ p hợ p Items dù ng để xó a tấ t cả nhữ ng item có trong danh sá ch • Cú phá p: Items.Clear 29 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList 30 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList 31 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList Thêm dữ liệ u và o Listbox: 32 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList Lấ y dữ liệ u đượ c chọ n: 33 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p UploadUpload filefile 34 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p UploadUpload filefile 35 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Checkbox, RadioButton Cá c thuộ c tí nh chung: . Checked: cho biế t trạ ng thá i củ a mụ c chọ n, có đượ c chọ n hay không . TextAlign: quy định vị trí hiể n thị củ a điề u khiể n so vớ i chuỗ i văn bả n . AutoPostback: quy định điề u khiể n có đượ c phé p tự độ ng PsotBack về server khi cá c mụ c chọ n củ a điề u khiể n bị thay đổ i. Giá trị mặ c định củ a thuộ c tí nh nà y là False – không tự độ ng PostBack . Groupname(RadioButton): tên nhó m. Thuộ c tí nh nà y đượ c sử dụ ng để nhó m cá c điề u khiể n RadioButton thà nh mộ t nhó m. 36 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Checkbox, RadioButton 37 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Checkboxlist, RadioButtonList Hai điề u khiể n nà y dù ng để tạ o ra mộ t nhó m cá c Checkbox/Radio Button. Do đây là điề u khiể n danh sá ch nên nó cũ ng có thuộ c tí nh Items chứ a tậ p hợ p cá c mụ c chọ n như ListBox/DropDownList. Cá c thao tá c trên tậ p hợ p Items, xử lý mụ c chọ n cũ ng tương tự như ListBox/Dropdownlist Cá c thuộ c tí nh: . RepeatColumns: qui định số cộ t hiể n thị . RepeatDirection: quy định hì nh thứ c hiể n thị. • Vertical: theo chiề u dọ c • Horizontal: theo chiề u ngang . AutoPostBack: thuộ c tí nh nà y qui định điề u khiể n có đượ c phé p tự độ ng PostBack về Server khi cá c mụ c chọ n củ a điề u khiể n bị thay đổ i. Giá trị mặ c định là False. 38 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Checkboxlist, RadioButtonList 39 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Checkboxlist, RadioButtonList 40 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ASP.NET Web Control: Checkboxlist, RadioButtonList 41 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls 42 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls Validation control kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu do client nhập vào trước khi trang được gửi về cho server 43 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls Cá c thuộ c tí nh chung: . ControlToValidate: tên điề u khiể n cầ n kiể m tra. Đây là thuộ c tí nh mà ta phả i xá c định khi sử dụ ng Validation Control . Text: Chuỗ i thông bá o khi có lỗ i . ErrorMessage: chuỗ i thông bá o xuấ t hiệ n trong điề u khiể n Validation Summsry. Giá trị nà y sẽ đượ c hiể n thị tạ i vị trí củ a điề u khiể n nế u chú ng ta không gá n giá trị cho thuộ c tí nh Text . Display: qui định hì nh thứ c hiể n thị • None: không hiể n thị thông bá o lỗ i ( vẫ n kiể m tra dữ liệ u) • Static: trong trườ ng hợ p không có vi phạ m dữ liệ u, điề u khiể n không hiể n thị nhưng vẫ n chiế m vị trí như trong lú c thiế t kế • Dynamic: trong trườ ng hợ p không có vi phạ m dữ liệ u, đi ề u khiể n không chiế m dụ ng vị trí trên mà n hì nh . EnableClientScript: cho phé p thự c hiệ n kiể m tra ở phí a Client hay không. Giá trị mặ c định là True. 44 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls 45 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls Điề u khiể n Required Field Validator . Dù ng để kiể m tra giá trị trong điề u khiể n phả i đượ c nhậ p . Sử dụ ng điề u khiể n nà y để kiể m tra rà ng buộ c dữ liệ u rỗ ng . Thuộ c tí nh: InitialValue: giá trị khở i độ ng. Giá trị bạ n nhậ p phả i khá c vớ i giá trị củ a thuộ c tí nh nà y. Giá trị mặ c định củ a thuộ c tí nh nà y là chuỗ i rỗ ng Điề u khiể n Compare Validator: . Dù ng để so sá nh giá trị củ a mộ t điề u khiể n vớ i giá trị củ a mộ t điề u khiể n khá c, hay mộ t giá trị đượ c xá c định trướ c . Dùng control này để kiểm tra ràng buộc miền giá trị , kiểu dữ liệu lên thuộc tính . Note!!!không nhập dữ liệu, control sẽ không thực hiện kiểm tra vi phạm 46 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls 47 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls 48 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls Điề u khiể n Range Validator: . Điề u khiể n nà y dù ng để kiể m tra giá trị trong điề u khiể n phả i nằ m trong đoạ n min-max . Sử dụ ng điề u khiể n nà y để kiể m tra rà ng buộ c dữ liệ u . Trong trườ ng hợ p không nhậ p liệ u, đi ề u khiể n không kiể m tra thự c hiệ n vi phạ m . Cá c thuộ c tí nh: • MinimumValue: giá trị nhỏ nhấ t • MaximumVaue: giá trị lớ n nhấ t • Type: xá c định kiể u để kiể m tra dữ liệ u. Thự c hiệ n trên cá c kiể u: String, Integer, Double, Date, Currency 49 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls 50 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls 51 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls Điề u khiể n Regular Expression Validator . Dù ng đề kiể m tra giá trị củ a điề u khiể n phả i theo mẫ u quy định trướ c: địa chỉ email, số điệ n thoạ i, mã vù ng, số n chứ ng minh thư . Trong trườ ng hợ p không nhậ p liệ u, đi ề u khiể n sẽ không thự c hiệ n kiể m tra vi phạ m . Thuộ c tí nh: • ValidationExpression: qui định mẫ u kiể m tra nhậ p liệ u • Mộ t số ký hiệ u thườ ng sử dụ ng: A,1,[0-n],[abc],\w,\d 52 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls 53 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls 54 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls Điề u khiể n Custom Validator . Điề u khiể n nà y cho phé p viế t hà m xử lý kiể m tra lỗ i . Sự kiệ n: • ServerValidate: đ ặ t cá c xử lý kiể m tra dữ liệ u trong sự kiệ n nà y. Việ c kiể m tra nà y đượ c thự c hiệ n tạ i Server • ClientValidationFunction: Chỉ ra tên hàm xử lý lỗi client-side • fOnServerValidate: Hàm xử lý lỗi server-side • ControlToValidate: ID của control cần kiểm tra • ControlToValidate: ID của control cần kiểm tra 55 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls 56 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls 57 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls 58 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls Điề u khiể n Validation Summary . Dù ng để hiể n thị ra bả ng lỗ i – t ấ t cả cá c lỗ i hiệ n có trên trang web. Nế u điề u khiể n nà o có dữ liệ u không phù hợ p, chuỗ i thông bá o lỗ i – giá trị thuộ c tí nh ErrorMeaasge củ a Validation Control sẽ đượ c hiể n thị. Nế u giá trị củ a thuộ c tí nh ErrorMesssage không được xác định thì thông báo lỗi đó sẽ không đư ợc xuất hiện trong bảng lỗi. . Các thuộc tính: • HeaderText: dòng tiêu đề của thông báo lỗi • ShowMessageBox: quy định bảng thông báo lỗi có được phép hiển thị như cửa sổ Messagebox hay không. Giá trị mặc định là False. • ShowSummary: True – hiển thị thông báo lỗi, False - không 59 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ĐĐiiềềuu khikhiểểnn kikiểểmm tratra ddữữ liliệệuu ValidationValidation webweb controlscontrols 60 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ĐĐiiềềuu khikhiểểnn kikiểểmm tratra ddữữ liliệệuu ValidationValidation webweb controlscontrols Điều khiển Literal: . Tương tự như Label, dùng để hiển thị chuỗi văn bản trên web . Điểm khác biệt chính giữa Label và Literal là khi hiển thị nội dung lên trang web ( lúc thi hành), điều khiển Literal không tạo ra thêm 01 tag HTML nào cả, còn Labelsẽ tạo ra một tag span ( được sử dụng để lập trình ở phía client) Điều khiển Panel và PlaceHoder: . Dùng để chứa các điều khiển khác . Thuộc tính thường dùng của hai điều khiển này là False . Nếu Visible=True, tất cả các điều khiển bên trong sẽ hiển thị và ngược lại . Panel cho phép kéo các điều khiển vào trong lúc thiết kế co2nn PlaceHolder thì không. . Để thêm control vào trong PlaceHolder dùng: ID_PlaceHolder.Controls.Add(ID_Control) 61 http:// lhu.edu.vn
- Ts. Vũ̃ Đứ́ c Lung – Ks. Huỳ̀ nh Cao Tuấ́ n - Ks. Phan Hữ̃ u Tiế́ p ĐĐiiềềuu khikhiểểnn kikiểểmm tratra ddữữ liliệệuu ValidationValidation webweb controlscontrols Điều khiển Calendar: dùng để chọn ngày tháng Thuộc tính: . DayHeaderStyle: hình thức hiển thị tiêu đ ề của các ngày trong tuần . DayStyle: hình thức quy định hiển thị của các ngày . SelectedDate: quy định ngày được chọn trên điều khiển Sự kiện: . SelectionChanged: sự kiện này xảy ra khi bạn chọn một ngày khác với giá trị ngày đang được chọn hiện hành . VisibleMonthChanged: sự kiện này xảy ra khi bạn chọn tháng khác với tháng hiện hành 62 http:// lhu.edu.vn
- www.themegallery.com 63 LHULHU