Bài giảng Linux Operating system - Chương 1: Tổng quan về Linux

pdf 64 trang huongle 3730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Linux Operating system - Chương 1: Tổng quan về Linux", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_linux_operating_system_chuong_1_tong_quan_ve_linux.pdf

Nội dung text: Bài giảng Linux Operating system - Chương 1: Tổng quan về Linux

  1. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Part 1 Chapter 1 Linux Operating System Linux Overview TỔNG QUAN VỀ LINUX (2 tiết) Information technology faculty of Saigon University 1/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 2/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Nội dung Nội dung A. Giới thiệu B. Cài đặt . Giới thiệu chung I. Bước chuẩn bị . Lịch sử phát triển của Linux II. Phân vùng đĩa cứng . Phiên bản Linux III. Các phương pháp cài đặt . Các đặc điểm cơ bản của Linux IV. Quá trình cài đặt . Các ưu nhược điểm của Linux V. Trình tự khởi động và đóng tắt hệ thống . Kiến trúc Linux VI. LILO và GRUB . Phân biệt Linux và UNIX . So sánh Linux với Windows VII. Runlevels . Mã nguồn mở và các qui định VIII. Cú pháp lệnh Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 3/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 4/52 NGUYỄN THÀNH SƠN 1
  2. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - I. Giới thiệu chung Linux dựa trên nền tảng của UNIX Tác giả Linus Torvalds Linux gồm hai thành phần chính: A. GIỚI THIỆU • Kernel • Ứng dụng Linux – Server Information technology faculty of Saigon University 5/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 6/52 NGUYỄN THÀNH SƠN II. Lịch sử phát triển Linux II. Lịch sử phát triển của Linux (tt)  1965: Unix có bản quyền GNU GPL (GNU is Not Unix General  1991: Minix Public License): • Unix miễn phí • Sở hữu chương trình • Tác giả: Andy Tanenbaum • Quyền sử dụng • Đề án • Sửa đổi, phát triển  1992: Linux • Phân phối, bán sản phẩm • Mở • Quyền chia sẻ • Tính năng Unix thương mại ( • Không mã nguồn Unix • Miễn phí Nhận xét Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 7/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 8/52 NGUYỄN THÀNH SƠN 2
  3. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - III. Phiên bản Linux IV. Đặc điểm cơ bản của Linux  Phiên bản: XX.YY.ZZ • Nhà phân phối Yêu cầu cấu hình thấp: mọi cấu hình từ • Số hiệu ấn bản (version): 2.6.29.4-167.fc11.586 80386SX trở lên  Phiên bản thường gặp: • RedHat Fedora fedoraproject.org CPU: 32-64 bit • OpenSUSE www.opensuse.org Chạy trên nhiều kiến trúc Intel, Sparc, • Debian www.debian.org • Slackware Linux www.slackware.com Alpha • Caldera Open Linux www.calderasystems.com Miễn phí: Tiện ích, ứng dụng (GNU GPL) • Ubuntu www.ubuntu.com So sánh giữa các OS họ Linux Information technology faculty of Saigon University 9/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 10/52 NGUYỄN THÀNH SƠN IV. Đặc điểm cơ bản của Linux (tt) V. Các ưu nhược điểm của Linux  Đa nhiệm 32 bit Ưu điểm:  Đa tiến trình • Tương thích: Hệ thống mở  Bộ nhớ ảo  Tốc độ cao • Ứng dụng: Nhiều lĩnh vực  Thư viện dùng chung • Công cụ phát triển: Trình dịch đa ngôn ngữ  Giao diện: GUI, CLI Khuyết điểm:  Chia sẻ tài nguyên • Trợ giúp  Network Information Service (NIS)  Lập lịch • Tiện ích  Sao lưu • Phần cứng  Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 11/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 12/52 NGUYỄN THÀNH SƠN 3
  4. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - VI. Kiến trúc của Linux VI. Kiến trúc của Linux Information technology faculty of Saigon University 13/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 14/52 NGUYỄN THÀNH SƠN VII. Phân biệt Linux và Unix VIII. So sánh Linux với Windows Giá thành  Multiuser-Multitasking Chính sách phát triển  GUI với Kernel  Can thiệp vào thiết bị • UNIX: Nghiêm ngặt  Chia sẻ tài nguyên: NFS, computer near me • Linux: Mọi người  Cấu hình: File, Registry Cơ quan chủ quản  Quản trị thư mục: LDAP, Active Dir Thay đổi mã nguồn  Mã nguồn  Khả năng tương thích  Hỗ trợ  Ứng dụng, giá thành Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 15/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 16/52 NGUYỄN THÀNH SƠN 4
  5. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - XI. Mã nguồn mở và các qui định XI. Mã nguồn mở và các qui định (tt) Các loại giấy phép của phần mềm: Mã nguồn mở: • Phần mềm thương mại (Commercial Software) • Chương trình thực thi • Phần mềm thử nghiệm giới hạn (Limited Trial • Mã nguồn (source code) Software) Tuân thủ theo GNU GPL • Phần mềm “chia sẻ” (Shareware) • Phần mềm sử dụng phi thương mại (Non- commercial Use) • Phần mềm mã nguồn mở • Information technology faculty of Saigon University 17/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 18/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Nội dung B. Cài đặt I. Bước chuẩn bị II. Phân vùng đĩa cứng B. CÀI ĐẶT III. Các phương pháp cài đặt IV. Quá trình cài đặt V. Trình tự khởi động và đóng tắt hệ thống VI. LILO và GRUB VII. Runlevels VIII. Cú pháp lệnh Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 19/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 20/52 NGUYỄN THÀNH SƠN 5
  6. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - I. Bước chuẩn bị II. Phân vùng đĩa cứng Trước khi cài đặt cần chuẩn bị  Partition • Primary partition Yêu cầu cấu hình phần cứng • Extended partion: nhiều logical partion Mouse  Linux: yêu cầu 2 partion • Swap Đĩa cứng • Native: Video Card – NIC + Root (/): gốc chứa toàn bộ + Boot: Chứa kernel và tập tin khởi động Printer  Mỗi partion là thiết bị: có tập tin lưu trong /dev Chia partition đĩa cứng  Tiện ích fdisk • Công cụ dùng để chia partition Các lớp cài đặt • Chỉ được sử dụng khi đã cài xong Linux Sao lưu dữ liệu quan trọng • Superuser mới có quyền sử dụng Information technology faculty of Saigon University 21/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 22/52 NGUYỄN THÀNH SƠN III. Các phương pháp cài đặt III. Các phương pháp cài đặt(tt) Có các phương pháp cài đặt sau:  CD-ROM Có 4 trường hợp thường xảy ra khi cài • Cài đặt tự động • Cài đặt từ DOS Linux + E:\> cd Dosutils • Có sẵn hệ điều hành Windows (chỉ 1 đĩa + E:\>autoboot cứng, cài chung)  Cài qua mạng: • Có sẵn hệ điều hành Windows (có 2 đĩa • Boot từ đĩa mềm khởi động Linux cứng, mỗi HĐH 1 ổ cứng) • Phải có một FTP server hay HTTP server • Image boot lưu trong thư mục \images\bootnet.img • Chưa có HĐH nào • Dùng NC hoặc tiện ích \dosutils\rawrite để bung • Cài trên máy ảo image ra đĩa mềm  Cài đặt trên máy ảo Giải quyết vấn đề Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 23/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 24/52 NGUYỄN THÀNH SƠN 6
  7. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - IV. Quá trình cài đặt Quá trình cài đặt (tt) Information technology faculty of Saigon University 25/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 26/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Quá trình cài đặt (tt) Quá trình cài đặt (tt) Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 27/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 28/52 NGUYỄN THÀNH SƠN 7
  8. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Quá trình cài đặt (tt) Quá trình cài đặt (tt) Information technology faculty of Saigon University 29/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 30/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Quá trình cài đặt (tt) Quá trình cài đặt (tt) Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 31/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 32/52 NGUYỄN THÀNH SƠN 8
  9. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Quá trình cài đặt (tt) Quá trình cài đặt (tt) Information technology faculty of Saigon University 33/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 34/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Quá trình cài đặt (tt) Quá trình cài đặt (tt) Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 35/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 36/52 NGUYỄN THÀNH SƠN 9
  10. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Quá trình cài đặt (tt) Quá trình cài đặt (tt) Information technology faculty of Saigon University 37/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 38/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Quá trình cài đặt (tt) Quá trình cài đặt (tt) Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 39/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 40/52 NGUYỄN THÀNH SƠN 10
  11. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Quá trình cài đặt (tt) Quá trình cài đặt (tt) Information technology faculty of Saigon University 41/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 42/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Quá trình cài đặt (tt) V. Trình tự khởi động và đóng tắt hệ thống  Boot: BIOS và thực thi  BIOS sẽ kiểm tra các thiết bị phần cứng  Thiết bị khởi động: đĩa cứng, đĩa mềm, CD_ROM  Đĩa cứng: • Master Boot Record (MBR) • Nạp vào vùng nhớ chính  MBR: Nạp trình quản lý khởi động GRUB/LILO, chuyển quyền điều khiển cho trình quản lý khởi động.  Trình quản lý khởi động: hiện danh sách các hệ điều hành  Kiểm tra: các thiết bị phần cứng, kiểm tra các partition, mount các filesystem  Đọc tập tin /etc/inittab để chọn default runlevel  Đăng nhập hệ thống Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 43/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 44/52 NGUYỄN THÀNH SƠN 11
  12. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - V. Trình tự khởi động (tt) VI. Trình nạp LILO và GRUB  Dấu nhắc Hai trình quản lí khởi động [ngườidùng@tênmáy thưmụchiệnhành]dấu_nhắc • Dấu # LILO đọc thông tin /etc/lilo.conf • Dấu $ Ví dụ: nội dung tập tin cấu hình  Sau dấu_nhắc_shell ta có thể gõ lệnh /etc/lilo.conf  Đóng tắt hệ thống • shutdown: Tắt hệ thống • reboot: Khởi động lại hệ thống  Các tập tin nạp hệ điều hành: • LILO: /etc/lilo.conf • GRUB: /boot/grub/grub.conf • NTLDR: c:\boot.ini Information technology faculty of Saigon University 45/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 46/52 NGUYỄN THÀNH SƠN LILO GRUB timeout=5 default=1 default=linux timeout=1 boot=/dev/hda map=/boot/map splashimage=(hd0,6)/boot/grub/splash.xpm.gz install=/boot/boot.b message=/boot/message title Red Hat Linux 9.0 (2.6.20-8) linear root (hd0,6) image=/boot/vmlinuz-2.6.20-8 kernel /boot/vmlinuz-2.6.20-8 ro root=LABEL=/ hdc=ide-scsi label=linux initrd=/boot/initrd-2.6.20-8.img initrd /boot/initrd-2.6.20-8.img read-only append="hdc=ide-scsi root=LABEL=/" title Windows 2008 Svr other=/dev/hda1 rootnoverify (hd0,0) optional label=Windows chainloader +1 Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 47/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 48/52 NGUYỄN THÀNH SƠN 12
  13. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - VII. Runlevels VIII. Cú pháp lệnh  Các mức làm việc của hệ điều hành được lưu  Command [-options] [parameters] trong tập tin /etc/inittab  Ví dụ: #ls –l /etc  Mức hoạt động: từ 0 tới 6:  Nhiều tùy chọn đồng thời • Level 0: Shutdown hệ thống • Level 1: Sửa lỗi hệ thống tập tin.  Chữ hoa và thường • Level 2 và 3: Nhiều người sử dụng.  Đường dẫn • Level 4: Để dành  Shell: sh, bash, csh, tcsh, zsh, ksh • Level 5: X Window • echo $SHELL • Level 6: Khởi động lại hệ thống.  VD: init 5 • Chuyển tạm thời: tên_shell • Chuyển luôn: usermod –s đường_dẫn_shell  Thư mục mức khởi động: /etc/rc?.d (rc0.d – tên_người_dùng rc6.d) VD: #usermod –s /bin/sh ntson Information technology faculty of Saigon University 49/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 50/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Các lệnh thường dùng Tóm tắt  passwd - Lịch sử phát triển của Linux  su - Phiên bản Linux  man - Các ưu nhược điểm của Linux - Kiến trúc Linux  who - Phân biệt Linux và UNIX  date - So sánh Linux với Windows  cal - Mã nguồn mở  finger - Cài đặt  chfn - Trình tự khởi động và đóng tắt hệ thống  uname - Runlevels - Cú pháp lệnh và một số lệnh Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 51/52 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 52/52 NGUYỄN THÀNH SƠN 13
  14. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Information technology faculty of Saigon University 53/52 NGUYỄN THÀNH SƠN www.chiasethongtin.org 14
  15. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chương 2 LỆNH, TIỆN ÍCH và HỆ A. LỆNH, TIỆN ÍCH THỐNG TẬP TIN (3 tiết) Information technology faculty of Saigon University 1/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 2/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Nội dung I. Kênh chuẩn trong Linux I. Kênh chuẩn trong Linux Giao tiếp chương trình II. Ký tự đặc biệt Thông tin giao tiếp III. Lọc Có 3 kênh chuẩn: IV. Tiện ích soạn thảo • Nhập chuẩn V. Tiện ích fdisk • Xuất chuẩn VI. Tiện ích email • Lỗi chuẩn Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 3/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 4/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 1
  16. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1. Nhập chuẩn 2. Xuất chuẩn Thực thi lệnh: Tham số, dữ liệu Kết xuất lệnh Nguồn nhập chuẩn Kênh xuất chuẩn Ký số mô tả xuất chuẩn Ví dụ: Ví dụ: ls -la • #cat • Kết thúc nhập Ký số mô tả (descriptor number) Information technology faculty of Saigon University 5/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 6/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 3. Lỗi chuẩn II. Ký tự đặc biệt Linux sử dụng một số ký tự đặc biệt để: Chương trình thông báo lỗi • Chuyển hướng Dạng thông báo lỗi • Đại diện Ký số mô tả lỗi chuẩn • Chọn • Đường ống Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 7/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 8/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 2
  17. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1. Ký tự chuyển hướng 1. Ký tự chuyển hướng(tt) Khái niệm chuyển hướng Chuyển hướng nhập Chuyển hướng xuất • Khái niệm • Khái niệm • Ký tự: “ ” hay “>>” • Cách dùng: • Cách dùng: # lệnh tên_tập_tin • Ví dụ: # lệnh >> tên_tập_tin # cat > dsthumuc # cat 0 cat c[^abc]dao Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 11/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 12/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 3
  18. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 4. Ký tự đường ống III. Lọc Ký tự “|”  Lọc: nhận dữ liệu từ kênh nhập chuẩn, lọc và • Ý nghĩa gửi kết quả ra kênh xuất chuẩn • Cú pháp: Lệnh1 | lệnh2  Lệnh grep: • Ví dụ: ls –l | more • Cú pháp: grep [tùy_chọn] chuỗi_cần_tìm tên_tập_tin[s] Lưu ý chung: • Tùy chọn: i không phân biệt chữ hoa hay thường • Sự kết hợp các ký tự đặc biệt • Chuỗi_cần_tìm: ^chuỗi_cần_tìm, chuỗi_cần_tìm$ • Không sử dụng cho lệnh. Ví dụ: c?t cadao • Ví dụ: + #grep “hat” * • Mất tác dụng ký tự đặc: dấu ‘ ’ hoặc \ + #grep ‘^[aioyeu]’ cadao Ví dụ: cat ‘cadao?’ + #grep ‘^[^Di]’ cadao + #grep ‘inh$’ cadao cat cadao\? Information technology faculty of Saigon University 13/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 14/76 NGUYỄN THÀNH SƠN III. Lọc (tt) IV. Tiện ích soạn thảo  Lệnh uniq  Trình soạn thảo: soạn, xem, sửa đổi các tập • Cú pháp: #uniq tập_tin tin văn bản. • tập_tin phải được sắp xếp  Trong Linux: emacs, sed, ed, red, joe, rjoe, Ví dụ: sort record | uniq pico  Lệnh tr  vi: chuẩn trên Unix. Trong Linux, vi là vim • Cú pháp: được cải tiến từ vi. # tr [tùy_chọn] [chuỗi1] [chuỗi2] < tên_tập_tin  vi 3 chế độ hoạt động: • Tùy chọn: d xóa chuỗi • Chế độ soạn thảo (insert mode) • Ví dụ: • Chế độ lệnh (command mode) + # tr “[a-z]” “[A-Z]” < cadao • Chế độ thực thi (ex mode) + # tr “[a-z]” “[0-9]” < cadao Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 15/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 16/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 4
  19. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tiện ích vi Tiện ích vi (tt.1)  Chế độ soạn thảo $vi [tùy_chọn] [tập-tin] oTác động bàn phím: xem là ký tự. o Có thể: chèn, viết thêm, thay thế văn bản Tùy chọn o Nhóm lệnh sử dụng: • vi tập_tin i chèn trước dấu con trỏ I chèn trước ký tự đầu tiên trên dòng • vi +n tập_tin a viết thêm sau dấu con trỏ A viết thêm ở cuối dòng • vi +/pattern o thêm một dòng dưới con trỏ • vi -r tập_tin O thêm một dòng trên con trỏ r k thay thế một ký tự dưới con trỏ bằng 1 ký tự k R thay thế từ con trỏ đến khi nhấn s thay thế một ký tự dưới con trỏ bằng 1 ký tự số S thay thế cả dòng Information technology faculty of Saigon University 17/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 18/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Tiện ích vi (tt.2) Tiện ích vi (tt.3)  Chế độ thực thi  Chế độ lệnh Các lệnh thực thi: h sang trái một ký tự (mũi tên trái) :w Lưu tập tin l sang phải một ký tự (mũi tên phải) :w file Lưu với tên mới là file k lên một dòng (mũi tên lên) j xuống một dòng (mũi tên xuống) :w! file Lưu với tên mới là file ^ về đầu dòng :12, 26w file Ghi dòng 12 và 26 vào tập tin file $ về cuối dòng :x Lưu và thoát ( :wq) ^u cuộn lên 1/2 màn hình :q Thoát khi không sửa đổi ^d cuộn xuống 1/2 màn hình :q! Thoát khi có sửa nhưng không lưu ^f cuộn tới (forward) 1 màn hình :r Mở tập tin và chèn vào tại con trỏ ^b cuộn lùi (backward) 1 màn hình H về dòng đầu tiên màn hình Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 19/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 20/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 5
  20. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tiện ích vi (tt.4) Tiện ích vi (tt.5)  Chế độ lệnh (tt)  Chế độ lệnh (tt) L đến dòng cuối cùng màn hình o Nhóm lệnh tìm kiếm /chuỗi tìm “chuỗi” M đến dòng giữa màn hình */chuỗi tìm tiếp “chuỗi” G đến dòng cuối cùng của tập tin ?chuỗi tìm lùi “chuỗi” nG đến dòng thứ n */nThe tìm dòng kế bắt đầu bằng The ( đầu câu n lặp lại lần dò tìm sau cùng ) cuối câu o Nhóm lệnh tìm kiếm và thay thế :s/text1/text2/g thay text1 bởi text2 { đầu đoạn văn :8,$s/chuỗi1/chuỗi2 thay chuỗi1 bằng chuỗi2 } cuối đoạn văn từ hàng 8 đến cuối Information technology faculty of Saigon University 21/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 22/76 NGUYỄN THÀNH SƠN V. Tiện ích fdisk V. Tiện ích fdisk (tt)  Đặc điểm: Ví dụ • Công cụ dùng để chia partition • Chỉ được sử dụng khi đã cài xong Linux #fdisk /dev/hdb • Superuser mới có quyền sử dụng Command (m for help): n  Thực thi: #fdisk tên_ổ_đĩa e extended  Phím nóng: p primary m: hiện menu p l: liệt kê những loại partition Partition number (1-4):2 d: hủy một partition First cyclinder (480-482, default 480):  n: tạo một partition mới Using default value 480 o: tạo mới một bảng partition DOS mới rỗng. Last cylinder or + size or + size M or + sizeK (480- p: in ra bảng partition 482, default 482):  v: xác nhận lại partition table Using default value 482 w: ghi partition table xuống đĩa và thoát chương trình Command (m for help):p Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 23/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 24/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 6
  21. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - V. Tiện ích email Mail client trong console • pine • mail • mutt Mail client trong đồ họa B. HỆ THỐNG TẬP TIN • Kmail • Balsa Information technology faculty of Saigon University 25/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 26/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Nội dung I. GIỚI THIỆU I. Giới thiệu Chức năng xử lý tập tin của hệ điều hành II. Thiết bị trong Linux Chức năng quản lý tập tin III. Các khái niệm cơ bản của Filesystem Khái niệm filesystem IV. Các loại Filesystem trong Linux Hai cấp độ: V. Thao tác trên Filesystem • Vật lý VI. Gắn kết Filesystem • Logic VII. Cấu trúc cây thư mục Sự hỗ trợ filesystem trong Linux VIII.Thao tác trên tập tin và thư mục Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 27/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 28/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 7
  22. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - III. Các khái niệm cơ bản II. Khái niệm về thiết bị của Filesystem  Có 2 loại thiết bị: • Thiết bị ký tự (Character device) Thông tin filesystem: • Thiết bị khối (Block device):  Master Boot Record (MBR): • Kích thước • Khái niệm • 3 phần quan trọng: • Chiều dài • BootLoader Code + Inode • Partition table + Khối dữ liệu • Mã đặc biệt định nghĩa MBR + Thư mục  Thiết bị trong Linux: • Khái niệm • Đĩa cứng IDE: hda, hdb • Đĩa cứng SCSI: sda, sdb • Đĩa mềm: fd0 • Đĩa CD-ROM: cdrom, hdc, hdd Information technology faculty of Saigon University 29/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 30/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 1. Inode 1. Inode (tt1)  Khái niệm  Số inode  Nội dung inode: • Kiểu file • Sở hữu • Group • Quyền hạn • Kích thước file • Vị trí khối dữ liệu • Thời hạn Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 31/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 32/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 8
  23. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1. Inode (tt2) 2. Khối dữ liệu Khái niệm Kích thước End-of-file Information technology faculty of Saigon University 33/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 34/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 3. Thư mục 3. Thư mục (tt) Đặc điểm: • Thư mục có cấu trúc dạng cây phân cấp • Mỗi thư mục chứa tập tin và thư mục con • Thư mục được xem là tập tin đặc biệt chứa danh sách các thực thể, mỗi thực thể chứa tên tập tin và số inode. Hình vẽ Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 35/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 36/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 9
  24. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - IV. Các loại filesystem 1. Virtual FileSystem trong Linux Layer (VFS) Linux hỗ trợ nhiều filesystem khác nhau Khái niệm như: • ext2, ext3, ext4 Hoạt động • iso9660 Hình vẽ • vfat • minix • msdos • ntfs,hpfs Information technology faculty of Saigon University 37/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 38/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 2. ext2 (tham khảo)  Ext2: Second Extended Filesystem  Là một filesystem được sử dụng thường xuyên trong Linux ở những phiên bản trước đây.  Cung cấp những tính năng tiến bộ và hiệu quả xuất sắc  Filesystem này cấu trúc dạng khối (block)  Mỗi block là 1024 byte (nhưng kích thước này có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tại thời điểm tạo filesystem) Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 39/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 40/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 10
  25. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 2. ext2 (tt1) 2. ext2 (tt2)  Đặc điểm của ext2:  Cấu trúc vật lý • Ext2 hỗ trợ tập tin Unix chuẩn • Etx2: lưu trữ thông tin vào các khối dữ liệu (Data • Cho phép liên kết tối đa 3 mức inode Blocks). • Cung cấp tên tập tin dài 255 ký tự (có thể mở rộng • Hệ thống tổ chức thành các nhóm khối (Block đến 1012 ký tự). Group). • Cung cấp một vài vùng dành trước cho root dùng • Số khối trong nhóm (Blocks per Group) là số cố cho việc khôi phục định (8192=213 khối) • Có đủ khả năng quản lý và sử dụng vùng trống |Boot Sector|BlockGroup 1| |BlockGroup N| hiệu quả. • Mỗi nhóm khối có chứa bản sao các thông tin điều • Cung cấp phân bổ tài nguyên động khiển quan trọng nhất của toàn bộ hệ thống: • Inode chứa những mô tả đầy đủ về tập tin như loại |Super Block|FS Descriptors|Block Bitmap tập tin, quyền truy cập, kích thước tập tin v.v |Inode Bitmap|InodeTable|Data Blocks| Information technology faculty of Saigon University 41/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 42/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 2. ext2 (tt3) 2. ext2 (tt4) • Super Block: • Các thông tin trong Super Block + Magic Number: Số đặc trưng của hệ thống tập tin EXT2. + Chứa những mô tả cơ bản của toàn hệ Có giá trị là 0xEF53. thống + Revision Level: cho phép đoạn mã gắn kết xác định tập tin hệ thống có những đặc tính mới và có thể được dùng + Nhờ nó mà hệ thống có thể bảo dưỡng một cách an toàn trên hệ thống hay không. đuợc hệ thống tập tin. + Mount Count and Maximum Mount Count : xác định số điểm gắn kết tối đa. Biến đếm sẽ gia tăng và khi đạt + Các bản sao của nó tại mỗi Block Group đến cực đại hệ thống sẽ thông báo “Maximal mount count sẽ được sử dụng để khôi phục lại hệ reached, running e2fsck is recommended” thống khi có sự cố. + Free Blocks: Số khối còn trống trong file system + Free Inodes: Số inode còn trống trong file system + Các thông tin trong Super Block như sau: + First Inode: Số inode đầu tiên trong hệ thống tập tin. Trong EXT2, đó là thư mục gốc ‘/’ Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 43/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 44/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 11
  26. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 2. ext2 (tt5) 3. ext3, ext4 (tham khảo) Là sự nâng cấp của ext2 • Blocks Bitmap: Sơ đồ vị trí khối được sử Ext3 cung cấp hầu hết các tính năng cuả dụng trong quá trình cấp phát và thu hồi ext2, nhưng tốc độ hơn vùng nhớ khối Hỗ trợ phục hồi dữ liệu hiệu quả hơn • Inode Bitmap: Sơ đồ vị trí inode được sử ext2 (sử dụng chương trình e2fsck để dụng trong quá trình cấp phát và thu hồi phục hồi lại những hư hỏng dữ liệu) vùng nhớ inode Dễ dàng chuyển đổi từ ext2 sang ext3 • Inode Table: chứa các inode của nhóm • # tune2fs -j /dev/hda1 (-j: journal) Trong /etc/fstab thay ext2 bằng ext3 Information technology faculty of Saigon University 45/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 46/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 4. VFAT 5. ISO9660 VFAT là filesystem được Linux hỗ trợ để Là Filesystem sử dụng cho CD-ROM tương thích với filesystem FAT trên Mỗi hệ điều hành sẽ chuyển ISO9660 Windows sang hệ thống tập tin gốc của mình. Phiên bản FAT32 phổ dụng nhất Riêng DVD lại sử dụng chuẩn UDF Kernel của Red Hat Linux có thể truy cập (Universal Disk Format). đến tất cả những phiên bản của FAT. Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 47/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 48/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 12
  27. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - V.Thao tác trên Filesystem 2. Xem thông tin 1. Định dạng filesystem Công cụ đồ họa • Main menu / system / system monitor Không định dạng partition =>không thể • Hoặc trong GNOME gõ lệnh gtop lưu trữ dữ liệu • Xem hình Do đó, cần định dạng chúng theo một kiểu filesystem nào đó. Thực hiện: mkfs .[loại_filesystem] [phân_vùng] Ví dụ: #mkfs .ext3 /dev/hdb6 Information technology faculty of Saigon University 49/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 50/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 2. Xem thông tin (tt1) 2. Xem thông tin (tt2)  Sử dụng dòng lệnh • Lệnh df • Lệnh du Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 51/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 52/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 13
  28. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 3. Kiểm và sửa 4. Hiệu chỉnh Vấn đề hiệu quả xử lý Khái niệm hiệu chỉnh Các nguyên nhân hỏng Filesystem Lệnh hiệu chỉnh • Thiết bị bị tháo gỡ • Mất nguồn đột xuất #/sbin/evltune [-tùy chọn] [phân_vùng] • Kernel bị treo và khởi động Lệnh tìm khối lỗi • Tắt máy không hợp lệ #e2fsck –c Tiện ích fsck Ví dụ: #fsck /dev/hdb7 Information technology faculty of Saigon University 53/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 54/76 NGUYỄN THÀNH SƠN VI. Gắn kết Filesystem 2. Lệnh mount 1. Khái niệm Cú pháp: Đặt vấn đề #mount [tùy_chọn] [loại_fs] [tên_thiết_bị] [vị_trí] Mount: gắn kết Các lỗi thường gặp khi mount Vị trí gắn kết Các tùy chọn Thực hiện bằng lệnh hay công cụ đồ họa • rw • ro • bg • retrans Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 55/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 56/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 14
  29. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 3. Lệnh umount 4. Gắn kết tự động Mục đích Thay vì mount bằng tay, có thể mount Cú pháp: filesystem hay thiết bị một cách tự động. #umount [tên_thiết_bị] hay Tập tin /etc/fstab #umount [vị_trí_mount] • Người dùng Các lỗi thường gặp khi umount • Cách dùng • Ví dụ: xem trang sau Information technology faculty of Saigon University 57/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 58/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 4. Gắn kết tự động (tt) 5. Di chuyển filesystem  Vấn đề hết dung lượng trên /home LABEL=/home /home ext3 defaults 1 2  Giải quyết None /dev/shm tmpfs defaults 0 0 • Tạo một partition mới /dev/cdrom /mnt/cdrom iso9660 noauto,owner,ro 0 0 • Định dạng partition /dev/fd0 /mnt/floppy auto noauto,owner 0 0 Ví dụ: #/mkfs .ext3 /dev/hda6 • Tạo một thư mục mới trong /mnt • Gắn kết • Sao chép tất cả dữ liệu • Sửa tập tin /etc/fstab • Hoàn tất: #umount /mnt/newpartition #mount /dev/hda6 /home Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 59/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 60/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 15
  30. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 6. Công cụ đồ họa 6. Công cụ đồ họa (tt1) KdiskFree Disk Management Information technology faculty of Saigon University 61/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 62/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 6. Công cụ đồ họa (tt2) VII. Cấu trúc cây thư mục / bin usr local share etc var log linuxconf spool Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 63/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 64/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 16
  31. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - VII. Cấu trúc cây thư mục (tt) VIII. Thao tác trên tập tin và thư mục • /bin: chương trình thực thi, tập tin khởi động • /boot: image cuả kernel Đường dẫn tuyệt đối • /dev: các tập tin thiết bị Đường dẫn tương đối • /etc: tập tin cấu hình, các script Thư mục hiện hành • /home: thư mục cá nhân  • /lib: các hàm thư viện Thư mục cha • /lost+found: dữ liệu mồ côi Độ dài tên tập tin thư mục • /mnt: thư mục gắn kết • /sbin: chương trình hệ thống dành cho root Phân biệt chữ hoa và chữ thường • /tmp: dữ liệu tạm • /usr/local: chương trình cài đặt • /var: chứa các file biến thiên Information technology faculty of Saigon University 65/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 66/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 1. Quyền hạn trên tập tin, thư mục 2. Liên kết  Nhóm người dùng: owner, group, others Giới thiệu Shortcut trong Windows  Quyền hạn: r (read), w (write), x (execute) Liên kết trong Linux:  Chỉ số định danh quyền hạn: 4-2-1 (trình bày sau) • Liên kết mềm (Soft link = Symbolic link)  Ví dụ : $ ls –l /etc • Liên kết cứng (Hard Link) -rw-r r 1 root root 120 Jun 25 13:22 im_palette-small.pal lrwxrwxrwx 1 root root 11 Apr 12 07:52 init.d -> rc.d/init.d drwxr-xr-x 2 root root 401 Apr 12 07:53 iproute2  Ý nghiã các cột Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 67/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 68/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 17
  32. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Liên kết mềm Liên kết mềm (tt) • Tương tự shortcut trong Windows • Các thao tác khác trên đích ảnh hưởng tới nguồn, kể cả xoá file trong thư mục (trừ xoá trực tiếp • Số inode khác nhau đích) • Không quan tâm đến file có cùng ổ đĩa hay • Nếu nguồn bị xoá, tạo lại nguồn mới ? không • Ví dụ: $ ls -li baitho • Lệnh thực hiện: ln –s [nguồn] [đích] 8856 baitho • Quyền hạn trên đích mặc định là tối đa, khi $ ln -s baitho lienketmem thay đổi quyền đích sẽ ảnh hưởng nguồn, $ ls -li baitho lienketmem nhưng thay đổi quyền trên nguồn thì đích 8856 baitho 877 lienketmem không ảnh hưởng • Khi liệt kê đầy đủ lrwxrwxrwx 1 root root 12Aug1:2 lienketmem->baitho Information technology faculty of Saigon University 69/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 70/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Liên kết cứng Liên kết cứng (tt) • Hai inode entry trỏ đến cùng một nội dung • Ví dụ: $ ls -il cadao vật lý 11193 cadao • Cùng một i-node vật lý $ ln cadao lienketcung $ ls -li lienketcung cadao • Lệnh thực hiện: ln [nguồn] [đích] 11193 lienketcung 11193 cadao • Khi nào file bị xoá? • Không có ký tự l như liên kết mềm (-) • Chỉ có thể thực hiện được nếu file/thư mục • Không tăng dung lượng tập tin / thư mục đích và nguồn nằm trên cùng một ổ đĩa. • Thay đổi nội dung, quyền hạn? Vấn đề: • Nhận diện liên kết cứng ? • Nhận diện liên kết mềm ? Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 71/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 72/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 18
  33. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 3. Các lệnh thao tác trên tập tin 4. Các lệnh thao tác trên thư mục cat ls more pwd cp cd mv mkdir rm rmdir find wc file Information technology faculty of Saigon University 73/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 74/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 5. Các lệnh nén và giải nén TÓM TẮT tar - Kênh chuẩn trong Linux gzip - Ký tự đặc biệt: chuyển hướng, đường ống - Lọc: grep gunzip gzip -d - Tiện ích vi soạn thảo Lưu ý: Sự kết hợp tar và gzip - Tiện ích fdisk - Hai loại thiết bị trong Linux - Khái niệm Filesystem - Filesystem trong linux - Inode - Gắn kết Filesystem - Lệnh liên quan đến tập tin, thư mục Information technology faculty of Saigon www.chiasethongtin.org University 75/76 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 76/76 NGUYỄN THÀNH SƠN 19
  34. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Information technology faculty of Saigon University 77/76 NGUYỄN THÀNH SƠN www.chiasethongtin.org 20
  35. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nội dung I. Người dùng và nhóm Chương 3 II. Quản trị bằng công cụ đồ họa QUẢN LÝ NGƯỜI DÙNG III. Quản trị bằng dòng lệnh VÀ BẢO MẬT IV. Tập tin thông tin người dùng (3 tiết) V. Bảo mật mật khẩu VI. Quyền hạn người dùng Information technology faculty of Saigon University 1/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 2/40 NGUYỄN THÀNH SƠN I. Người dùng và nhóm 1. Người dùng Vấn đề: Khái niệm • Nhiều người làm việc trên một hệ thống Thông tin đăng nhập • Quản lý chia sẻ tài nguyên Phân loại: Chính sách quản lý • Người dùng chuẩn (standard user) • Phân bổ quyền hạn người dùng hợp lý • Người dùng không chuẩn • Phân chia nguồn tài nguyên • Bảo vệ tài nguyên người dùng Người quản trị root • Bảo đảm hệ thống hoạt động thông suốt. => Người dùng và nhwww.chiasethongtin.org óm người dùng Information technology faculty of Saigon University 3/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 4/40 NGUYỄN THÀNH SƠN 1
  36. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1. Người dùng (tt1) 1. Người dùng (tt2) Thông tin quản lý người dùng • UID • GID • Home Directory • Shell Xem hình Người dùng chuẩn Information technology faculty of Saigon University 5/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 6/40 NGUYỄN THÀNH SƠN 2. Nhóm 2. Nhóm (tt1) Khái niệm Phân loại: có 2 nhóm • Nhóm chuẩn (standard group) • Nhóm không chuẩn Nhóm chuẩn Đặc trưng nhóm: • Group name • GID • Member Quan hệ người dwww.chiasethongtin.org ùng và nhóm Information technology faculty of Saigon University 7/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 8/40 NGUYỄN THÀNH SƠN 2
  37. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 2. Nhóm (tt2) 2. Nhóm (tt3) Thao tác quản trị: Công cụ quản trị người dùng: • Tạo mới người dùng, nhóm người dùng • Sử dụng công cụ đồ họa • Chỉ định quyền hạn • Sử dụng dòng lệnh • Sửa đổi bổ sung • Chỉnh sửa trực tiếp các tập tin Information technology faculty of Saigon University 9/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 10/40 NGUYỄN THÀNH SƠN II. Quản trị bằng công cụ đồ họa User Manager (GNOME) Khởi động: System/ Administration/ User Manager (GNOME) Users and Groups Tiện ích linuxconf Nhập password của root Xem hình: Giao diện đăng nhập và giao diện quản trị www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 11/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 12/40 NGUYỄN THÀNH SƠN 3
  38. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - User Manager (GNOME) User Manager (GNOME) Information technology faculty of Saigon University 13/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 14/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Tiện ích linuxconf Tiện ích linuxconf www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 15/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 16/40 NGUYỄN THÀNH SƠN 4
  39. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tiện ích linuxconf Tiện ích linuxconf Information technology faculty of Saigon University 17/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 18/40 NGUYỄN THÀNH SƠN III. Quản trị bằng dòng lệnh Lệnh useradd useradd  Công dụng usermod  Cú pháp: userdel #useradd [tùy_chọn] tên_người_dùng groupadd • -c groupdel • -d • -p • -g  Ví dụ: #useradd –c “Sinh vien CNTT” –d /home/sinhvien –p www.chiasethongtin.org 1234 –g sinhviens sinhvien Information technology faculty of Saigon University 19/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 20/40 NGUYỄN THÀNH SƠN 5
  40. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Lệnh usermod Lệnh userdel Công dụng Công dụng Cú pháp: Cú pháp: userdel tên_người_dùng #usermod [tùy_chọn] [tên_người_dùng] Ví dụ: Tùy chọn: useradd #userdel sinhvien Ví dụ: #usermod –g SVs sinhvien Information technology faculty of Saigon University 21/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 22/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Lệnh groupadd Lệnh groupdel Công dụng Công dụng Cú pháp: #groupadd [tên_nhóm] Cú pháp: #groupdel tên_nhóm Ví dụ: #groupadd sinhviens Ví dụ: #groupdel sinhviens www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 23/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 24/40 NGUYỄN THÀNH SƠN 6
  41. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tập tin /etc/passwd IV. Tập tin thông tin người dùng Dữ liệu lưu trữ Tập tin /etc/passwd Định dạng record Tập tin /etc/group username: password: user ID: group ID: comment: home directory: login shell Ví dụ: sinhvien:x:500:500:sinh vien CNTT:/home/sinhvien:/bin/bash Ý nghĩa Information technology faculty of Saigon University 25/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 26/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Tập tin /etc/group V. Bảo mật mật khẩu Dữ liệu lưu trữ Tầm quan trọng của mật khẩu Định dạng record: Tổ chức người dùng groupname:password:group ID:users Việc lộ mật khẩu Ví dụ: =>Mã hoá mật khẩu SVs::500:sinhvien Ý nghĩa www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 27/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 28/40 NGUYỄN THÀNH SƠN 7
  42. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1. Mã hoá mật khẩu 2. PAM Lí do mã hoá  Giới thiệu PAM (Pluggable Authentication Modules)  4 nhóm: Tập tin lưu trữ: /etc/shadow • Account management Ví dụ: Một dòng trong shadow: • Authentication management • Password management sinhvien:Yu1djhHFUg$783FGS3kjLfh: • Session management 12216:0:45:2:5:12581:  Người quản trị có thể chọn lựa các nhóm trên để chứng thực cho người dùng trong hệ thống của mình. Ý nghĩa  Thư mục /etc/pam.d  Định dạng record: service type control module_path module_arguments Information technology faculty of Saigon University 29/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 30/40 NGUYỄN THÀNH SƠN V. Quyền hạn người dùng 1. Quyền hạn 1. Quyền hạn Đặt vấn đề: 2. Các lệnh liên quan • Phân chia tài nguyên hệ thống • Quyền sở hữu Quyền trên tập tin và thư mục Ví dụ: ls –l -rwxr-x 1 svien users 887 May 19 22 : 31 cadao 3 quyền: r, w, x  3 đối tượng: owner, group, other www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 31/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 32/40 NGUYỄN THÀNH SƠN 8
  43. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1. Quyền hạn (tt1) 1. Quyền hạn (tt2) Biểu diễn số: Một số lưu ý: • 3 bit nhị phân • Sử dụng chữ viết tắt qui định quyền hạn • Mỗi bit qui định một quyền (read, write và hoặc số thập phân excute) + Ví dụ: tập tin cadao với quyền -rwxr-x (750) • Quyền phụ thuộc giá trị của bit • Có quyền đọc tập tin thì có quyền sao chép Ví dụ: 001 (nhị phân): quyền thực thi 111 (nhị phân): toàn quyền Dễ nhớ: rwx 421 Information technology faculty of Saigon University 33/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 34/40 NGUYỄN THÀNH SƠN 2. Các lệnh liên quan 2. Các lệnh liên quan (tt1) Lệnh chmod Lệnh chown • Công dụng • Công dụng • Cú pháp • Ví dụ: • Cú pháp: + #chown [người_dùng] [:tên_nhóm] [tên_tập_tin] + #chmod g+w cadao + #chown –R [người_dùng] [:tên_nhóm] [thư_mục] + #chmod ugo+x tinhtong + #chmod a+x tinhtong • Tùy chọn: –R (Recursive) + #chmod +x tinhtong + #chmod 710 tinhtong + #chmod –R 777 /home/sinhvien  Thay quyền tuyệt đối tương đối  Sticky bit: # chmodwww.chiasethongtin.org +t tên_thư_mục Information technology faculty of Saigon University 35/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 36/40 NGUYỄN THÀNH SƠN 9
  44. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 2. Các lệnh liên quan (tt2) 2. Các lệnh liên quan (tt3) Lệnh chgrp Lệnh umask • Cách dùng • Quyền mặc định ban đầu. • Cú pháp: • Mặt nạ umask $chgrp [-R] [nhóm_sở_hữu] [tên_tập_tin/thư_mục] • umask được tạo mặc định khi tạo user • Quyền mặc định tập tin: 666 –umask • Quyền mặc định thư mục: 777- umask • Cú pháp: #umask [giá_trị] hoặc umask = giá_trị • Không giá_trị sẽ hiển thị giá trị umask Ví dụ: #umask 000 • Có ý nghĩa trong phiên làm việc hiện hành • Chỉnh sưả tập tin .bashrc Information technology faculty of Saigon University 37/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 38/40 NGUYỄN THÀNH SƠN TÓM TẮT - Người dùng và nhóm - Thao tác quản trị - Quản trị bằng dòng lệnh - Tập tin passwd; shadow và group - 3 quyền, 3 đối tượng - Lệnh liên quan www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 39/40 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 40/40 NGUYỄN THÀNH SƠN 10
  45. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chương 4 CÀI ĐẶT PHẦN MỀM VÀ A. CÀI ĐẶT PHẦN MỀM KẾT NỐI MẠNG (3 tiết) Information technology faculty of Saigon University 1/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 2/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Nội dung I. Giới thiệu RPM Việc phân phối sản I. Giới thiệu RPM RPM-Redhat Package Manager II. Sử dụng RPM • Cài đặt Tên gói • Gỡ bỏ name-version-release-architecture.rpm • Nâng cấp Ví dụ: mc-4.2.46-i386.rpm • Vấn tin webmail-2.3-2-nosrc.rpm • Thẩm tra Ý nghĩa III. Phần mềm khôngwww.chiasethongtin.org đóng gói Information technology faculty of Saigon University 3/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 4/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 1
  46. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - I. Giới thiệu RPM (tt) II. Sử dụng RPM Tính năng của RPM Lệnh rpm có nhiều tùy chọn • Cài đặt mới (installing) Cài đặt • Gỡ bỏ (uninstalling) Gỡ bỏ • Nâng cấp (upgrading) Nâng cấp • Vấn tin (querying) • Thẩm tra (verifying) Vấn tin Khởi động RPM Thẩm tra • CLI • GUI: (KDE, GNOME) Information technology faculty of Saigon University 5/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 6/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 1. Cài đặt phần mềm 1. Cài đặt phần mềm  Lỗi thường gặp Cú pháp: #rpm -i tên_gói_rpm • Ví dụ 1: #rpm -ivh mc-5.2.4-46.i386.rpm • Tùy chọn: mc package mc-5.2.4-46.i386.rpm is already installed -i : install #rpm -ivh replacepkgs mc-5.2.4-46.i386.rpm -h : hash • Ví dụ 2: #rpm -ivh mc-5.2.4-46.i386.rpm -v : verbose mc /usr/bin/mc conflicts with from bar-2.1-3 #rpm -ivh replacefiles mc-5.2.4-46.i386.rpm -vv : cho biết chi tiết quá trình cài • Ví dụ 3: #rpm -ivh bind-devel-8.4-0.i386.rpm • Thường dùng: #rpm -ivh tên_gói_rpm Failed dependecies: bind-8.2-2.i386.rpm • Ví dụ: #rpm -ivh mc-4.2-36-i386.rpm #rpm -ivh nodeps bind-devel-8.4-0.i386.rpm www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 7/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 8/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 2
  47. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 2. Gỡ bỏ 3. Nâng cấp Cú pháp: #rpm –e tên_phần_mềm  Cú pháp: #rpm -U tên_gói_rpm Ví dụ: #rpm –e mc  Thường dùng: #rpm -Uvh tên_gói_rpm Thường dùng:  Ví dụ: #rpm -Uvh foo-2.0-1.i386.rpm #rpm -evv tên_phần_mềm Saving /etc/foo.conf as /etc/foo.conf.rpmsave Lỗi  Lỗi thường gặp: Ví dụ:#rpm –e foo • Ví dụ: #rpm -Uvh foo-2.0-1.i386.rpm Removing these packages would Foo package foo-2.0-1 (which is newer) is already break dependencies: foo is needed by bar- installed 1.0-1 #rpm -Uvh oldpackage foo-2.0-1.i386.rpm Information technology faculty of Saigon University 9/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 10/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 4. Vấn tin 5. Thẩm tra Cú pháp: #rpm –q tên_phần_mềm Thông tin như: kích thước, checksum, Ví dụ: #rpm –q mc quyền hạn, loại tập tin, người sở hữu, mc-5.2.4-46 nhóm sở hữu tập tin Các tùy chọn: Cú pháp: #rpm – V tên_phần_mềm -i : information Thường dùng: #rpm – Vf tên_tập_tin -c : configuration Chỉ hiển thị thông báo khi có lỗi xảy ra. -l : link -d : document -a : all www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 11/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 12/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 3
  48. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 5. Thẩm tra (tt) III. Phần mềm không đóng gói  Thông báo lỗi  Phiên bản mới, mã nguồn mở  Định dạng thông báo gồm: • 8 kí tự tên tập tin. Cài đặt • Dấu (.) • Kí tự đại diện cho các lỗi kiểm tra: • Giải nén + S: size • README + M: quyền, loại + 5: MD5 checksum • INSTALL + D: device + L : link + U: user + G: group + T : time + ?: no exist Information technology faculty of Saigon University 13/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 14/37 NGUYỄN THÀNH SƠN III. Phần mềm không đóng gói (tt) Các bước • #tar –zxvf src.*.tgz • #cd src B. KẾT NỐI MẠNG • #./configure • #make • #make install www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 15/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 16/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 4
  49. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nội dung I. TCP/IP trong Linux Transport Control Protocol/ Internet I. TCP/IP trong Linux Protocol II. Công cụ đồ họa Tính năng: Hỗ trợ mạng III. Công cụ dòng lệnh Dịch vụ trên Linux: TCP/IP IV. Tập tin cấu hình Họ giao thức TCP/IP: V. Các lệnh liên quan • Internet Protocol: IP VI. Tiện ích Telnet • Transport Control Protocol: TCP, oriented- VII. Tiện ích SSH connection • User Datagram Protocol: UDP, connectionless Information technology faculty of Saigon University 17/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 18/37 NGUYỄN THÀNH SƠN I. TCP/IP trong Linux (tt) I. TCP/IP trong Linux (tt) Nhắc lại Các thao tác cấu hình: • IP address • Xác định giao tiếp • Đặt địa chỉ IP • Host address • Xem thông tin • Network address (subnet) • Điều khiển hoạt động • Broadcast address Thực hiện cấu hình: cài đặt hệ điều • Subnet mask (net mask) hành, sửa đổi sau cài đặt: • Private address • Công cụ đồ họa Thiết bị mạng: Card mạng, Modem, Hub, • Công cụ dòng lệnh Switch, Repeater,www.chiasethongtin.org Router • Các tập tin cấu hình Information technology faculty of Saigon University 19/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 20/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 5
  50. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - II. Công cụ đồ họa 1. Tiện ích setup KDE, GNOME Chức năng Tiện ích setup Khởi động: #setup Tiện ích linuxconf Xuất hiện màn hình “Choose a tool”, Chọn phần “Network Configuration”. Xuất hiện thông báo “Would you like to set up networking?”, chọn “Yes”. Cửa sổ “Configure TCP/IP” hiện ra: Information technology faculty of Saigon University 21/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 22/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 1. Tiện ích setup (tt) 2. Tiện ích linuxconf  Chức năng  Khởi động: #linuxconf www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 23/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 24/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 6
  51. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 2. Tiện ích linuxconf (tt) III. Công cụ dòng lệnh Đáp ứng mọi thao tác cấu hình: Lệnh ifconfig Lệnh route Information technology faculty of Saigon University 25/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 26/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 1. Lệnh ifconfig 1. Lệnh ifconfig (tt1) Công dụng Tính năng thường dùng: Đường dẫn: /sbin/ifconfig • Xem địa chỉ IP và các thông tin khác Cú pháp: • Xem thông tin tất cả các card trong hệ #ifconfig [tùy_chọn] [tên_card_mạng] thống (xem hình trang sau) [địa_chỉ_IP] [netmask mặt_nạ] • Đặt địa chỉ IP cho một card mạng Ý nghĩa các tham số • Điều khiển hoạt động: up/down www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 27/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 28/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 7
  52. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1. Lệnh ifconfig (tt2) 2. Lệnh route Công dụng Đường dẫn: /sbin/route Cú pháp lệnh: #route [tùy_chọn] [-net] [IP_mạng_đích] [netmask Nm] [gw Gw]  Ý nghĩa các tham số Information technology faculty of Saigon University 29/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 30/37 NGUYỄN THÀNH SƠN IV. Tập tin cấu hình 2. Lệnh route (tt)  /etc/hosts 192.168.98.100 ln003 localhost.localdomain localhost Tính năng thường dùng  /etc/services Tcpmux 1/tcp #TCP port service multiplexer • Xem bảng định tuyến  /etc/resolv.conf Destination Gateway Genmask Flags Metric Ref Use Iface domain hcmut.edu.vn nameserver 203.16.4.1 10.168.98.0 * 255.255.255.0 U 0 0 0 eth0  /etc/sysconfig/network 127.0.0.0 * 255.0.0.0 U 0 0 0 lo NETWORKING=yes default 10.168.1.1 0.0.0.0 UG 0 0 0 eth0 HOSTNAME=ln003 • Thêm đường mạng GATEWAY=192.168.98.1  /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-ethx • Hủy đường mạng DEVICE=eth0 ONBOOT=yes • Thêm default gateway BOOPROTO=static IPADDR=192.168.1.100 NETMASK=255.255.255.0 www.chiasethongtin.org GATEWAY=192.168.1.1 Information technology faculty of Saigon University 31/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 32/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 8
  53. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - V. Các lệnh liên quan VI. Tiện ích Telnet  Lệnh hostname • Công dụng Chức năng • Cú pháp: #hostname [newhostname] Kiểm tra: Setup / System services • Ví dụ: #hostname server01 Cài đặt: #rpm –ivh telnet-package.rpm • Ý nghĩa tác dụng Khởi động:  Lệnh netstat • Công dụng • GUI: Setup->System Services chọn telnet • Cú pháp: #netstat [tùy_chọn] • CLI: • Thường sử dụng: + /etc/xinetd.d/telnet sửa Disable=no + Xem bảng định tuyến + #/etc/init.d/xinetd restart + Kiểm tra tất cả Kết nối sử dụng (Windows/Linux)  Lệnh ping Information technology faculty of Saigon University 33/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 34/37 NGUYỄN THÀNH SƠN VII. Tiện ích SSH Tóm tắt  Vấn đề bảo mật khi truy cập từ xa.  Khái niệm RPM  SSH-Secure SHell: truy cập từ xa an toàn.  Chức năng chính RPM  SSH có hai thành phần: • Cài đặt • SSH server: • Gỡ bỏ • Nâng cấp + Vị trí cài đặt + Lệnh: #rpm –ivh openssh-server-package.rpm  Phân biệt các dạng đóng gói + /etc/ssh/sshd_config và /etc/ssh/ssh_config  Phần mềm không đóng gói + #/etc/init.d/sshd [tùy_chọn]  Thuật ngữ trong TCP/IP • SSH client:  Thao tác cấu hình mạng bằng lệnh: ifconfig, route + Vị trí cài đặt  Tập tin cấu hình: host, ifcfg-ethx + Lệnh: #rpm –ivh openssh-client-package.rpm  Tiện ích truy xuất từ xa: telnet, ssh  Kết nối sử dụng www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 35/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 36/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 9
  54. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Information technology faculty of Saigon University 37/37 NGUYỄN THÀNH SƠN www.chiasethongtin.org 10
  55. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nội dung I. Định nghĩa Chương 5 II. Phân loại TIẾN TRÌNH III. Các khái niệm cơ bản IV. Lập lịch (2 tiết) V. Dịch vụ in ấn trong Linux Information technology faculty of Saigon University 1/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 2/38 NGUYỄN THÀNH SƠN I. Định nghĩa II. Phân loại Định nghĩa Tiến trình tương tác (Interactive process) Đặc điểm • Tiến trình tiền cảnh (foreground) • Một tiến trình nhiều tiến trình • Tiến trình hậu cảnh (background) • Tiến trình cha tiến trình con Tiến trình bó (Batch process) • Dừng tiến trình cha? Tiến trình nền (Daemon process) Tiến trình ≠ Chương trình Tiến trình ≠ Lệnh www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 3/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 4/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 1
  56. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - III. Các khái niệm cơ bản III. Các khái niệm cơ bản (tt1) Số PID: Tiến trình tiền cảnh (foreground) • Khái niệm: định danh • Khái niệm: đối thoại • Số để phân biệt tiến trình • Khi thực hiện lệnh: không xuất hiện dấu nhắc • Giá trị hoàn tất chương trình. • Quản lý các tiến trình • Không có chương trình hay lệnh nào khác được thực hiện. • Tiến trình khởi đầu • Ví dụ: #ls –R / Information technology faculty of Saigon University 5/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 6/38 NGUYỄN THÀNH SƠN III. Các khái niệm cơ bản (tt2) IV. Quản lý tiến trình  Tiến trình hậu cảnh (background) Xem thông tin tiến trình • Không tương tác trực tiếp Tạm dừng tiến trình • Chiếm nhiều thời gian • Shell trả ngay dấu nhắc Đánh thức tiến trình • Dịch vụ chạy trong chế độ hậu cảnh. Chuyển tiến trình hậu cảnh tiền cảnh • Mặc định, tiến tiến trình triệu gọi từ người dùng -> tiền cảnh. Hủy tiến trình • Chuyển sang hậu cảnh: dấu “&” • Ví dụ: #ls -R / > thumuc & • Thông báo hoàn tất: [1] Done ls -Rwww.chiasethongtin.org / > thumuc Information technology faculty of Saigon University 7/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 8/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 2
  57. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1. Xem thông tin tiến trình 1. Xem thông tin tiến trình Xem thông tin tiến trình tiền cảnh Xem cây tiến trình: #pstree -np • Cú pháp: ps [tùy_chọn] Xem thông tin các tiến trình hậu cảnh • Các tùy chọn thường dùng: • Cú pháp: #jobs + -a: tất cả • Ví dụ: #jobs + -f: đầy đủ Ví dụ: #ps –af [1] + Running #ls -R / > thumuc root 1234 1232 May 19 tty1 S 00:00:01 ps – af + -ax: tất cả, kể cả tiến trình không được gọi từ tty + -axl: tất cả tiến trình và lệnh khởi chạy Information technology faculty of Saigon University 9/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 10/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 2. Tạm dừng tiến trình 3. Đánh thức tiến trình  Nguyên nhân tạm dừng  Tiến trình tạm dừng hậu cảnh.  Thực hiện tạm dừng  Đánh thức: chạy tiếp tục  Hệ thống thông báo dừng tiến trình và chuyển  Cú pháp: #bg [số_thứ_tự] sang hậu cảnh Ví dụ: #bg 1  Ví dụ:#ls -R /  ^Z ls -R / >thumuc [1] + Stopped ls -R / #jobs #ps –af [1] + Running ls -R / > thumuc root 1228 1224 May 19 tty1 00:00:00 ls –R / Lưu ý: Xác định số_thứ_tự root 1234 1232 May 19 tty1 00:00:00 ps - af #jobs + Xác định nhờ jobs + Xác định nhờ tên [1] + Stopped ls -R / www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 11/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 12/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 3
  58. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 4. Chuyển tiến trình từ hậu cảnh 5. Hủy tiến trình sang tiền cảnh Cú pháp: #fg [số_thứ_tự] Lý do hủy? Ví dụ: #fg 1 Cú pháp: #kill [tùy_chọn] [PID] ls -R / >thumuc Thường dùng lệnh : #ps –a để xác định số Dấu nhắc của Shell? PID của tiến trình Lưu ý: • Tiến trình cha bị hủy, tiến trình con? • Ai được hủy tiến trình? • Hủy tiến trình có độ ưu tiên cao? Ví dụ: #kill -9 12345 Information technology faculty of Saigon University 13/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 14/38 NGUYỄN THÀNH SƠN V. Lập lịch 1. Lệnh at 1. Lệnh at  Công dụng  Cú pháp: #at [thời_gian] 2. Lệnh batch • [lệnh1] • [lệnh2] 3. Tiện ích cron • • 4. Tiện ích crontab  Định dạng thời_gian: • HH:MM [AM/PM] • MMDDYY hoặc MM/DD/YY hoặc MM.DD.YY • now + số [mins/days/hours/weeks]  Ví dụ: #at 00:30 /etc/init.d/openmail restart www.chiasethongtin.org job 190575 at Mon May 19 00:30:00 Information technology faculty of Saigon University 15/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 16/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 4
  59. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1. Lệnh at (tt) 2. Lệnh batch Lưu ý: Đặc điểm của batch: liên quan mức tải của • Chuyển hướng: Ví dụ: #at 23:45 • Tập tin /etc/at.allow và /etc/at.deny Ví dụ: #batch • Nếu tập tin at.allow tồn tại? echo “In báo cáo” • Nếu at.allow không tồn tại? cat /usr/comm/report > báocáo | lp Xóa lịch • Cú pháp: #atrm [định_danh_công_việc] Ctrl+D • Ví dụ: # atrm 190575 Tập tin /etc/at.allow và /etc/at.deny Information technology faculty of Saigon University 17/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 18/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 3. Tiện ích cron 4. Tiện ích crontab  Khác nhau giữa at, batch và cron, crontab Dành cho root  Tiện ích cron (crond) được kích hoạt ngay khi hệ thống khởi động. Tập tin /var/spool/cron/tên_người_dùng  Hoạt động: Cú pháp: $crontab –U [user] {-e | -l | -r} • cron xem có các tiến trình trong hàng đợi nhập vào bởi lệnh at • Xem xét các tập tin crontabs: có các tiến trình cần phải thực hiện Các tùy chọn: hay không rồi “đi ngủ”. • Mỗi phút “thức dậy” mỗi phút -e: chỉnh sửa crontab của người dùng  Định dạng record: -l: liệt kê crontab của người dùng Phút Giờ Ngày Tháng Ngày_của_tuần Lệnh -r: xóa crontab của người dùng 45 23 * * 1 cmdx  Mọi người dùng Quyền sử dụng: /etc/cron.allow và www.chiasethongtin.org /etc/cron.deny Information technology faculty of Saigon University 19/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 20/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 5
  60. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - VI. Dịch vụ in ấn 1. Tiến trình và công cụ in ấn 1. Tiến trình và công cụ in ấn  Sự hỗ trợ máy in: hầu hết các loại máy in. Khi cài đặt máy in cần quan tâm: 2. Máy in cục bộ • Nhà cung cấp máy 3. Máy in mạng • Cổng kết nối 4. Chia sẻ máy in  Tiến trình daemon lpd • Tiến trình kiểm soát thư mục spool để gửi sang máy in • Tiến trình lpd nhận ra các máy in cài đặt vào hệ thống thông qua việc đọc tập tin /etc/printcab. • lpd sử hai tiến trình listen và accept để quản lý những yêu cầu in gửi đến và sao chép chúng đến spooling. Information technology faculty of Saigon University 21/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 22/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 1. Tiến trình và công cụ in ấn(tt1) 1. Tiến trình và công cụ in ấn(tt2)  Công cụ in ấn  Công cụ in ấn • Lệnh lpr • Lệnh lpr • Lệnh lpd + Dùng để in một tài liệu với máy in được chỉ định + In một tập tin với máy in định trước. + Cú pháp: #lpr tên_tập_tin + Cú pháp: # lpd –P tên_máy_in tên_tập_tin + Khi dùng lệnh lpr để in một yêu cầu, lệnh lpr sẽ tập hợp dữ + Tên máy in được xác định trong /var/spool/lpd/tên_máy_in; hoặc liệu và sao chép chúng đến hàng đợi spooling trong /etc/printcap + Để sử dụng máy in mặc định (set as default), đặt biến môi trường: + Khi đó lệnh lpr sẽ tạo ra 2 tập tin. # export PRINTER=tên_máy_in • Tập tin thứ nhất có tên cf (tập tin điều khiển) • Lệnh lpq: xem danh sách những tài liệu trong hàng đợi • Tập tin thứ hai có tên df (tập tin dữ lịêu) • Lệnh lprm [số]: hủy tập tin đang ở hàng đợi in, [số] được liệt + lpd nhận tín hiệu từ lpr và kiểm tra tập tin /etc/printcab để kê bằng lệnh lpq kiểm tra máy in cục bộ hay trên mạng. • Lệnh lpc status: sử dụng bởi người dùng root kiểm soát hàng www.chiasethongtin.org đợi máy in. Information technology faculty of Saigon University 23/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 24/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 6
  61. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1. Tiến trình và công cụ in ấn(tt3) 2. Máy in cục bộ Các tập tin, thư mục liên quan:  System/ Administration/ Printing  Tập tin máy in: /var/spool/lpd/tên_máy_in  Tập tin /etc/printcab: Định nghĩa các script cho tiến trình lpd sử dụng trong việc định dạng máy in. Đồng thời, nó cũng chứa các thông tin về máy in.  Tập tin /etc/lptest • Chứa các ký tự ASCII phục vụ in thử. • Cú pháp: # lptest số_cột số_dòng • Ví dụ: # lptest > /dev/lp0 # cat tập_tin> /dev/lp0 Information technology faculty of Saigon University 25/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 26/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 2. Máy in cục bộ (tt1) 2. Máy in cục bộ (tt2) www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 27/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 28/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 7
  62. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 2. Máy in cục bộ (tt3) 2. Máy in cục bộ (tt4) Information technology faculty of Saigon University 29/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 30/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 2. Máy in cục bộ (tt5) 2. Máy in cục bộ (tt6) www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 31/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 32/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 8
  63. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 3. Máy in mạng 3. Máy in mạng (tt) Bước 1: Chuẩn bị: tên máy in hoặc địa chỉ IP của máy ở xa Bước 2: Thực hiện giống các bước cài đặt máy in cục bộ, trừ bước chọn kiểu kết nối máy in Xem hình Information technology faculty of Saigon University 33/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 34/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 4. Chia sẻ máy in TÓM TẮT  Phân biệt tiến trình và chương trình  Ba loại tiến trình  Tiến trình tiền cảnh và hậu cảnh  Các lệnh liên quan đến tiến trình  Lập lịch với at và crontab  Tiến trình in ấn  Cài đặt máy in cục bộ và mạng www.chiasethongtin.org Information technology faculty of Saigon University 35/38 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 36/38 NGUYỄN THÀNH SƠN 9
  64. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Information technology faculty of Saigon University 37/38 NGUYỄN THÀNH SƠN www.chiasethongtin.org 10