Bài giảng Marketing căn bản - Chương 7: Chiến lược xúc tiến - Huỳnh Hạnh Phúc

pdf 16 trang huongle 7510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Marketing căn bản - Chương 7: Chiến lược xúc tiến - Huỳnh Hạnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_marketing_can_ban_chuong_7_chien_luoc_xuc_tien_huy.pdf

Nội dung text: Bài giảng Marketing căn bản - Chương 7: Chiến lược xúc tiến - Huỳnh Hạnh Phúc

  1. Chương 7: CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN
  2. NỘI DUNG . 7.1. Tổng quan về hoạt động xúc tiến hỗn hợp . 7.2. Tiến trình xúc tiến 7.3. Các cơng cụ xúc tiến
  3. 7.1. Tổng quan về hoạt động xúc tiến hỗn hợp Khái niệm: Xúc tiến hỗn hợp bao gồm các hoạt động nhằm khuyến khích việc sử dụng SPDV NH, đồng thời làm tăng mức độ trung thành của KH hiện tại, thu hút KH tương lai, tạo điều kiện thuận lợi cho KH tham gia vào quá trình cung ứng dịch vụ, qua đó làm tăng uy tín, hình ảnh của NH trên thị trường.
  4. 7.1. Tổng quan về hoạt động xúc tiến hỗn hợp Vai trị: giúp NH: •Giành được k/h •Duy trì k/h •Động viên tinh thần của nhân viên • Cĩ được sự ổn định của bộ máy tổ chức •Cĩ được sự nhận thức của cơng chúng về hình ảnh của NH
  5. 7.1. Tổng quan về hoạt động xúc tiến hỗn hợp Đặc điểm hoạt động xúc tiến hỗn hợp của NH SP vơ hình nên khĩ chuyển ý đồ truyền đạt  KH khơng nhìn thấy rõ lợi ích ủa sp trước khi sử dụng  cĩ nhiều NH cung cấp spdv tương đồng nhau  k/h nhận biết NH thơng qua hình ảnh tổng thể hơn là dv cụ thể
  6. 7.2. Tiến trình xúc tiến hỗn hợp •B1: Phân tích tình hình •B2: Xác định các mục tiêu B3: Thiết kế thơng điệp B4: Lựa chọn kênh truyền thơng B5: Xác định ngân sách B6: Đánh giá hiệu quả
  7. •B1: Phân tích tình hình Khách hàng Tình hình cạnh tranh Mơi trường hoạt động
  8. •B2: Xác định các mục tiêu Tăng sự hiểu biết của KH về SPDV NH Tạo sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh Tăng sự gắn bĩ của KH với NH Tăng doanh số
  9. B3: Thiết kế thơng điệp Thơng điệp là tổng hợp những thơng tin về NH và SPDV NH được chuyển tải đến KH. Nội dung thơng điệp phụ thuợc vào: .  Yêu cầu của thơng điệp: . .
  10. •B4: Lựa chọn kênh truyền thơng Kênh cá nhân: nhân viên trực tiếp giao dịch và người thân trong gia đình, bạn bè của họ Kênh phi cá nhân: các cơ quan phát hành ấn phẩm, các cơng ty quảng cáo, các cơ quan thơng tin đại chúng
  11. •B5: Xác định ngân sách Các phương thức lập ngân sách xúc tiến: • Tùy theo khả năng •Theo tỷ trọng doanh thu •Cân bằng cạnh tranh •Theo mục tiêu và nhiệm vụ
  12. •B6: Đánh giá hiệu quả Bảng đánh giá gồm: Nội dung Trước Sau Kế hoạch Doanh thu Nhận thức của k/h Thị phần Lợi nhuận
  13. 7.3. Các cơng cụ xúc tiến Cơng Đặc tính Ưu điểm Nhược điểm cụ Quảng Truyền thơng •Hiệu quả về chi phí vì •Tổng chi phí cao cáo phải trả tiền, tiếp cận với số lượng lớn •Khơng cĩ sự phản khơng mang tính khán thính giả. hồi nhanh cá nhân, sử •Cho phép lặp lại các •Khĩ khăn trong việc dụng phương thơng điệp đo lường tác động tiên thơng tin đại •Cĩ thể gia tăng giá trị đến doanh số chúng. vào sp •Ít thuyết phục •Nâng cao hình ảnh NH PR Cĩ thể miễn phí, •Miễn phí •Khĩ kiểm sốt khơng cĩ sự •Cung cấp thơng tin cĩ •Khơng ảnh hưởng giao tiếp cá nhân tính thuyết phụ tức thời tới doanh dưới hình thức •Đáng tin cậy và kháh thu câu chuyện, tin quan •Thường khơng lặp tức lại
  14. 7.3. Các cơng cụ xúc tiến Cơng cụ Đặc tính Ưu điểm Nhược điểm Bán Thơng tin và •Giao tiếp cĩ tính khác •Chi phí đơn vị cao hàng thuyết phục k/h biệt đ/v từng k/h •Khơng thể tiếp cận mua sp thơng •Thường ảnh hưởng lớn đến lượng lớn khán cá qua giao tiếp cá đến quyết định mua của thính giả một cách nhân nhân k/h hiệu quả •Linh hoạt Khuyến Đưa ra sự động •Khuyến khích tiêu thụ •Cĩ thể làm giảm giá mãi viên cho k/h, trong ngắn hạn trị thương hiệu các thành viên •Khuyến khích k/h mới •Tăng tính nhạy cảm của kênh hoặc sử dụng thử về giá và làm giảm nhân viên bán •Nhắc nhở k/h về sp cũ tính tung thành của hàng. •Cĩ thể đo lường được k/h hiệu quả •Khơng hiệu quả trong dài hạn
  15. 7.3. Các cơng cụ xúc tiến Cơng cụ Đặc tính Ưu điểm Nhược điểm Marketing Bao gồm thư •Cung cấp cơ sở dữ liệu •Cĩ thể bị trực tiếp trực tiếp, về thơng tin xem là thự rác marketing •Cĩ thể mang tính cá qua điện nhân hĩa và điều chỉnh •Cĩ thể tốn thoại và DRA theo k/h nhiều chi phí •Cĩ thể định hướng chính xác •Cĩ thể đo lường được hiệu quả
  16. Đọc thêm: Các cơng cụ marketing online áp dụng trong NH 1. Marketing Onsite: là marketing trên website của NH 2.S.E.O (viết tắt của search engine optimization) đưa website lên vị trí TOP 10 (trang đầu tiên) trong các trang kết quả tìm kiếm 3.Support Online: chat trực tuyến và email hỗ trợ khách hàng 4. Email marketing: tiết kiệm ít nhất 75% so với các hình thức quảng cáo khác, cho phép KH phản hồi và đo lường được hiệu quả chính xác. 5. Social media : tạo tài khoản trên social media và kết bạn với nhiều KH mục tiêu, tạo Fan page và cố gắng thu hút nhiều KH tham gia. 6. PR online: quan hệ cơng chúng trên mơi trường internet 7. Promotion: tài trợ hoặc là đối tác thanh tốn cho các sự kiện online 8. Ad Online:,bao gồm: quảng cáo text, quảng cáo banner, video, rich media,.v.v.