Bài giảng Marketing Thương mại điện tử - Nguyễn Phương Linh

ppt 47 trang huongle 5320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Marketing Thương mại điện tử - Nguyễn Phương Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_marketing_thuong_mai_dien_tu_nguyen_phuong_linh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Marketing Thương mại điện tử - Nguyễn Phương Linh

  1. E-MARKETING Học phần: Marketing Thương Mại Điện Tử Số tín chỉ: 03 Giáo viên giảng dạy: Nguyễn Phương Linh Bộ môn: Quản trị chiến lược 1
  2. Tài liệu tham khảo ▪ [1] E-Marketing – Strauss, El-Anssary &Frost (2003); Prentice Hall Publishing, 4th edition ▪ [2] Internet Marketing: Integrating online and offline strategy – Marry Low Roberts (2002); McGraw-Hill Publishing ▪ [3] Electronic Marketing: Integrating electronic resources into the marketing process – Joel Reedy, Shara Schullo, Kenneth Jimmerman, Dryden (2002); Harcourt College Publisher ▪ [4] Marketing thương mại điện tử - Nguyễn Bách Khoa (2003); NXB Thống Kê – Hà Nội Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 2
  3. Nội dung môn học: ◼ Chương 1: Tổng quan về Marketing thương mại điện tử ◼ Chương 2: Hành vi khách hàng điện tử ◼ Chương 3: Quản trị tri thức Marketing điện tử ◼ Chương 4: Chiến lược định vị và hoạch định Marketing điện tử ◼ Chương 5: Quản trị chào hàng trong thương mại điện tử ◼ Chương 6. Quản trị giá trong thương mại điện tử ◼ Chương 7: Quản trị xúc tiến thương mại điện tử ◼ Chương 8: Quản trị phân phối trong thương mại điện tử ◼ Chương 9: Kiểm tra và đánh giá chương trình marketing thương mại điện tử ◼ Chương 10: Thực hành và thảo luận Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 3
  4. Đánh giá kết quả học phần theo quá trình: Điểm thành phần Trọng số Điểm chuyên cần 0.1 ✓Vắng 0-10% Tối đa 10 đ ✓Vắng 10-20% Tối đa 8 đ ✓Vắng 20-30% Tối đa 6 đ ✓Vắng 30-40% Tối đa 4 đ ✓Vắng >40% 0 đ (Ko đủ ĐKDT) Điểm thực hành 0.3 ✓Kiểm tra 0.1 ✓Bài tập 0.1 ✓Thảo luận 0.1 Điểm thi hết học phần 0.6 Thi viết 2 câu hỏi dạng tự luận (120 phút) Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 4
  5. E-MARKETING Chương 1 Tổng quan về Marketing Thương Mại Điện Tử 5
  6. Mục đích của chương học: ◼ Nắm bắt nền tảng, hiện trạng và tiềm năng của Marketing thương mại điện tử ◼ Phân tích sự ảnh hưởng của các nhân tố chính trị, pháp luật, công nghệ tới Marketing thương mại điện tử Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 6
  7. Google - Emarketing điện tử thành công ◼ 150 triệu lượt truy cập/1 ngày? Sử dụng hơn 100 ngôn ngữ, có doanh thu 11.800 tỷ USD vào năm 2007 và là 1 trong 15 website được truy cập nhiều nhất tại Mỹ? → Google.com ◼ Gia nhập thị trường 1998 (Larry Page&Sergey Brin) khi các công cụ tìm kiếm khác đã được xây dựng trước và đã có tập KH trung thành. ◼ Đến 12/2006, Google trở thành công cụ tìm kiếm được sử dụng nhiều nhất, chiếm 50,8% thị phần, so với Yahoo (23,6 %) và Window Live Search (8,4%) Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 7
  8. Nguyên nhân thành công của Google ◼ † Công nghệ tốt với chi phí thấp Google có thể lưu trữ dữ liệu gấp 8 lần các đối thủ khác mà chi phí vẫn như cũ ◼ † Đưa ra những chiến lược tìm kiếm mới được cải tiến Kết quả tìm kiếm dựa trên từ khóa Đặc biệt, dựa trên mức độ phổ biến (khả năng đo lường được, khả năng chia tách trong từng phần, số lượng của website có đường link đến mỗi phần của webpage ) ◼ † Đặt trọng tâm vào khách hàng Sử dụng biểu đồ đơn giản Không cho phép đặt quảng cáo trên trang chủ Chỉ dùng banner quảng cáo không có đồ họa → Kết quả tìm kiếm được download nhanh và dễ đọc hơn Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 8
  9. Kinh nghiệm rút ra từ câu chuyện Google ◼ Thị trường luôn mở rộng cửa với những sản phẩm mới, mang tính sáng tạo và mang lại giá trị cho KH ◼ Khách hàng luôn đặt niềm tin vào những thương hiệu tốt ◼ Những chiến lược marketing được chuẩn bị chu đáo sẽ giúp người gia nhập mới tìm được chỗ đứng trên thị trường Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 9
  10. Nội dung ◼ 1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của marketing TMĐT ◼ 1.2 Mô hình mối liên hệ tương quan giữa marketing TMĐT và chiến lược chung của DN ◼ 1.3 Điều kiện áp dụng marketing TMĐT ◼ 1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến marketing TMĐT ◼ 1.5 Sự cần thiết, nội dung và các phương pháp nghiên cứu môn học Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 10
  11. 1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của Marketing TMĐT ◼ 1.1.1 Khái niệm kinh doanh điện tử, marketing điện tử ◼ 1.1.2 Đặc điểm riêng biệt của marketing điện tử ◼ 1.1.3 Lợi ích của marketing điện tử Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 11
  12. a, Kinh doanh điện tử: ◼ Kinh doanh truyền thống là gì? ◼ Kinh doanh điện tử (Theo IBM + Gartner Group): quá trình tối ưu hoá liên tục các hoạt động kinh doanh của DN thông qua việc sử dụng công nghệ số hoá nhằm thu hút và lưu giữ khách hàng và các đối tác có liên quan tới DN Hoạt động kinh doanh: sản xuất, R&D, HRM, truyền thông kỹ thuật số, thương mại điện tử . Công nghệ số hoá: cho phép lưu trữ và truyền số liệu dưới dạng số hoá (0 & 1) Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 12
  13. b, Marketing điện tử: ◼ Marketing truyền thống (Philip Kotler): Là một dạng hoạt động của con người (bao gồm cả tổ chức) nhằm thoả mãn nhu cầu và mong muốn thông qua trao đổi ◼ Marketing điện tử: Philip Kotler: Marketing điện tử là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến đối với sản phẩm, dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và cá nhân dựa trên các phương tiện điện tử và Internet Strauss, El-Ansary và Frost: Marketing điện tử là việc ứng dụng hàng loạt các CNTT vào marketing truyền thống, cụ thể: – Chuyển đổi chiến lược marketing nhằm gia tăng giá trị khách hàng thông qua những chiến lược phân đoạn, xác định thị trường mục tiêu, khác biệt hoá và định vị hiệu quả hơn. – Lập kế hoạch và thực thi các chương trình về sp, phân phối, giá và xúc tiến thương mại hiệu quả hơn – Tạo ra những phương thức trao đổi mới giúp thoả mãn nhu cầu và mục tiêu của khách hàng. → Marketing điện tử nâng cao tính hiệu quả các chức năng marketing truyền thống trên cơ sở ứng dụng CNTT và tạo ra những mô hình KD mới đưa đến nhiều giá trị hơn cho khách hàng và / hoặc tăng lợi nhuận cho DN Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 13
  14. b, Marketing điện tử: ◼ Bản chất của marketing điện tử: Thoả mãn nhu cầu khách hàng Phương tiện thực hiện Marketing điện tử: Internet và các thiết bị thông tin được kết nối internet. Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 14
  15. 1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của Marketing TMĐT ◼ 1.1.1 Khái niệm kinh doanh điện tử, marketing điện tử ◼ 1.1.2 Đặc điểm riêng biệt của marketing điện tử ◼ 1.1.3 Lợi ích của marketing điện tử Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 15
  16. 1.1.2 Đặc điểm riêng biệt của Marketing điện tử ◼ Khả năng tương tác cao ◼ Phạm vi hoạt động không giới hạn ◼ Tốc độ giao dịch cao ◼ Tính liên tục (24/7) ◼ Đa dạng hoá sản phẩm Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 16
  17. 1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của Marketing TMĐT ◼ 1.1.1 Khái niệm kinh doanh điện tử, marketing điện tử ◼ 1.1.2 Đặc điểm riêng biệt của marketing điện tử ◼ 1.1.3 Lợi ích của marketing điện tử Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 17
  18. Đối với doanh nghiệp: ◼ Giảm thời gian và chi phí thu thập thông tin về thị trường và đối tác ◼ Rút ngắn thời gian công bố thông tin về sp, khuyến mại tới khách hàng ◼ Tiết kiệm chi phí hoạt động ◼ Thiết lập và củng cố quan hệ đối tác do loại bỏ trở ngại không gian và thời gian ◼ Cơ hội kinh doanh cho DN vừa & nhỏ ◼ Đáp ứng nhu cầu cộng đồng người tiêu dùng rộng lớn, đồng thời “cá nhân hoá” sp đến tay khách hàng (MKT one to one, customization) ◼ Thu thập và xây dựng hệ thống CSDL thông tin khách hàng phong phú, chi phí thấp Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 18
  19. Đối với khách hàng: ◼ Nâng cao khả năng lựa chọn sản phẩm, dịch vụ ◼ Tính thuận tiện trong mua sắm ◼ Tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 19
  20. Nội dung ◼ 1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của marketing TMĐT ◼ 1.2 Mô hình mối liên hệ tương quan giữa marketing TMĐT và chiến lược chung của DN ◼ 1.3 Điều kiện áp dụng marketing TMĐT ◼ 1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến marketing TMĐT ◼ 1.5 Sự cần thiết, nội dung và các phương pháp nghiên cứu môn học Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 20
  21. Mô hình mối liên hệ tương quan giữa MKT TMĐT và chiến lược chung của DN: mô hình ESP MT văn hóa –xã hội MT công nghệ Internet E MT kinh tế MT chính trị - luật pháp Nhân tố khác Thị trường SWOT Mô hình/ Kế hoạch marketing điện tử chiến lược S kinh doanh Chiến lược Thực thi MKT điện tử điện tử MKT điện tử hỗn hợp / CRM P Ma trận đo lường, đánh giá - - Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 21
  22. Nội dung ◼ 1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của marketing TMĐT ◼ 1.2 Mô hình mối liên hệ tương quan giữa marketing TMĐT và chiến lược chung của DN ◼ 1.3 Điều kiện áp dụng marketing TMĐT ◼ 1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến marketing TMĐT ◼ 1.5 Sự cần thiết, nội dung và các phương pháp nghiên cứu môn học Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 22
  23. 1.3 Điều kiện áp dụng e-marketing ◼ Điều kiện chung: Cơ sở vật chất kỹ thuật Điều kiện pháp lý Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 23
  24. 1.3 Điều kiện áp dụng e-marketing ◼ Điều kiện riêng Thị trường – Nhận thức của KH: % người sử dụng và chấp nhận internet – Trong B2B: các tổ chức phối hợp với nhau – Trong B2C: KH có các điều kiện tiếp cận internet Doanh nghiệp – Nhận thức của các tổ chức: internet liệu có là phương tiện thông tin chiến lược? Lợi ích của internet đối với DN? Môi trường kinh doanh – Sự phát triển của các mô hình TMĐT: B2B, B2C, C2C – Sự phát triển các ứng dụng marketing trên internet: nghiên cứu thị trường, phát triển Sp mới, phân phối, xúc tiến TM Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 24
  25. Các hoạt động chủ yếu của MKT trong TMĐT ◼ Dịch vụ khách hàng ◼ Phát triển sản phẩm mới ◼ Xây dựng thương hiệu ◼ Định vị sản phẩm trên Internet ◼ Phân phối qua mạng ◼ MKT quốc tế: hội chợ, triển lãm, tâm điểm thương mại, sàn giao dịch ◼ Nghiên cứu thị trường ◼ Marketing lan truyền (Virus MKT) ◼ Xúc tiến thương mại qua mạng Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 25
  26. Công ty nào có thể áp dụng e-marketing? ◼ Công ty kinh doanh truyền thống (Brick and mortar Com.) Nghiên cứu thị trường qua internet Sử dụng internet như 1 công cụ truyền thông → e-marketing bổ trợ cho marketing truyền thống ◼ Công ty TMĐT (Vitual Com.) Sử dụng tất cả các tính năng của internet cho hđộng marketing → e-marketing là chính, marketing truyền thống bổ trợ e-marketing ◼ Công ty kinh doanh kết hợp TMĐT và truyền thống (Click and Mortar) Kết hợp marketing truyền thống và e-marketing Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 26
  27. Nội dung ◼ 1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của marketing TMĐT ◼ 1.2 Mô hình mối liên hệ tương quan giữa marketing TMĐT và chiến lược chung của DN ◼ 1.3 Điều kiện áp dụng marketing TMĐT ◼ 1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến marketing TMĐT ◼ 1.5 Sự cần thiết, nội dung và các phương pháp nghiên cứu môn học Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 27
  28. 1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến MKT TMĐT ◼ 1.4.1 Các nhân tố luật pháp ◼ 1.4.2 Các nhân tố công nghệ ◼ 1.4.3 Các nhân tố về thị trường kinh doanh điện tử Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 28
  29. 1.4.1 Nhân tố luật pháp ◼ Hệ thống văn bản pháp luật điều chỉnh hoạt động MKT TMĐT: Luật Giao dịch TMĐT (1/3/2006) Luật công nghệ thông tin (1/1/2007) Hệ thống các nghị định hướng dẫn thi hành luật – Quá trình xây dựng và ban hành còn rất chậm ◼ Ảnh hưởng của luật pháp tới MKT TMĐT Hoạt động bí mật và riêng tư Bảo vệ tài sản số hoá Chiếm dụng tài sản cá nhân Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 29
  30. 1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến MKT TMĐT ◼ 1.4.1 Các nhân tố luật pháp ◼ 1.4.2 Các nhân tố công nghệ ◼ 1.4.3 Các nhân tố về thị trường kinh doanh điện tử Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 30
  31. 1.4.2 Nhân tố công nghệ ◼ Các yếu tố kỹ thuật công nghệ trong TMĐT: Đường truyền Tích hợp các phương tiện truyền thông đa phương tiện tốc độ cao Sự phát triển của các hệ thống phần mềm ◼ Ảnh hưởng của công nghệ tới MKT TMĐT Giảm chi phí hoạt động: chi phí thuê nhân viên và công việc giấy tờ Tăng chi phí đầu tư: ứng dụng CNTT mới Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 31
  32. 1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến MKT TMĐT ◼ 1.4.1 Các nhân tố luật pháp ◼ 1.4.2 Các nhân tố công nghệ ◼ 1.4.3 Các nhân tố về thị trường kinh doanh điện tử Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 32
  33. 1.4.3 Các nhân tố về thị trường kinh doanh điện tử ◼ Thị trường doanh nghiệp ◼ Thị trường người tiêu dùng ◼ Thị trường chính phủ Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 33
  34. Nhân tố về thị trường doanh nghiệp ◼ Tỷ lệ tương quan các DN kết nối Internet cao ◼ Gồm các mạng lưới tương xứng, cho phép chia sẻ thông tin và cơ sở dữ liệu ◼ Cạnh tranh gay gắt do toàn cầu hoá và vấn đề phá vỡ biên giới giữa các quốc gia ◼ Thay đổi toàn bộ cấu trúc chuỗi cung ứng ◼ Thoả mãn nhu cầu của khách hàng ngoại tuyến và trực tuyến? ◼ Tổ chức và tập hợp thông tin thành tri thức? Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 34
  35. 1.4.3 Các nhân tố về thị trường kinh doanh điện tử ◼ Thị trường doanh nghiệp ◼ Thị trường người tiêu dùng ◼ Thị trường chính phủ Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 35
  36. Nhân tố về thị trường người tiêu dùng ◼ Số lượng người tiêu dùng sử dụng và chấp nhận Internet gia tăng ◼ Vấn đề bảo mật và cá nhân hoá thông tin ◼ Dịch vụ khách hàng tốt ◼ Vấn đề xâm phạm tự do cá nhân trên mạng: spam, tiết lộ thông tin cá nhân . ◼ Rút ngắn thời gian phản hồi giữa DN – khách hàng ◼ VD: Amazon, Dell Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 36
  37. 1.4.3 Các nhân tố về thị trường kinh doanh điện tử ◼ Thị trường doanh nghiệp ◼ Thị trường người tiêu dùng ◼ Thị trường chính phủ Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 37
  38. Nhân tố về thị trường chính phủ ◼ Giải quyết quan hệ tương tác về thông tin giữa 3 chủ thể: chính phủ, DN và dân chúng – G2G, G2B, G2C ◼ G2G: trao đổi, chia sẻ dữ liệu, giảm chi phí và thời gian hội họp không cần thiết ◼ G2B: thị trường mua độc quyền; mua sắm hàng hoá công, đấu thầu dự án chi tiêu công, đăng ký kinh doanh, cấp phép đầu tư . ◼ G2C: dịch vụ công - cấp giấy tờ cá nhận, chứng chỉ, đóng & hoàn thuế thu nhập; giao lưu, đối thoại, trả lời trực tuyến của chính phủ . Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 38
  39. Nội dung ◼ 1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của marketing TMĐT ◼ 1.2 Mô hình mối liên hệ tương quan giữa marketing TMĐT và chiến lược chung của DN ◼ 1.3 Điều kiện áp dụng marketing TMĐT ◼ 1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến marketing TMĐT ◼ 1.5 Sự cần thiết, nội dung, và phương pháp nghiên cứu môn học Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 39
  40. 1.5 Sự cần thiết, đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu môn học ◼ 1.5.1 Sự cần thiết và đối tượng môn học ◼ 1.5.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu môn học Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 40
  41. 1.5.1 Sự cần thiết và đối tượng môn học: ◼ Sự cần thiết: Là môn học chuyên ngành cho SV TMĐT, bổ trợ cho một số chuyên ngành khác như Marketing TM, TMQT, . Cung cấp những kiến thức cơ bản, hệ thống về lý luận Marketing TMĐT Gợi mở và kết nối kiến thức kinh doanh từ các môn học khác Tạo lập năng lực phân tích hoạt động Marketing TMĐT: hoạch định và triển khai chiến lược Marketing TMĐT Nâng cao tư duy kinh tế mới tư duy kinh doanh thực tế Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 41
  42. 1.5.1 Sự cần thiết và đối tượng môn học: ◼ Đối tượng môn học: Các yếu tố liên quan đến quá trình quản trị Marketing TMĐT và bản thân các hoạt động của quá trình này Nghiên cứu môi trường, thị trường và đặc điểm của DN → đưa ra kết hoạch và chiến lược Marketing TMĐT hợp lý Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 42
  43. 1.5 Sự cần thiết, đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu môn học ◼ 1.5.1 Sự cần thiết và đối tượng môn học ◼ 1.5.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu môn học Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 43
  44. 1.5.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu: Nội dung môn học: ◼ Chương 1: Tổng quan về Marketing TMĐT ◼ Chương 2: Hành vi khách hàng điện tử ◼ Chương 3: Quản trị tri thức Marketing TMĐT ◼ Chương 4: Định vị và các chiến lược Marketing TMĐT ◼ Chương 5: Hoạch định Marketing TMĐT ◼ Chương 6: Quản trị chào hàng trong TMĐT ◼ Chương 7: Quản trị giá trong TMĐT ◼ Chương 8: Quản trị xúc tiến TMĐT ◼ Chương 9: Quản trị phân phối trong TMĐT ◼ Chương 10: Thực hành và thảo luận Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 44
  45. 1.5.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu: ◼ Phương pháp tiếp cận hệ thống, logic và lịch sử ◼ Phương pháp tiếp cận thực tế các vấn đề lý luận ◼ Phương pháp tư duy kinh tế mới – phương pháp hiệu quả tối đa Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 45
  46. Thảo luận ◼ Thực trạng ứng dụng e-MKT ở VN? Các doanh nghiệp VN đã thực sự sẵn sàng với phương thức Marketing mới này? ◼ Dựa vào mô hình “Mối liên hệ tương quan giữa e-MKT với chiến lược chung của DN”, hãy phân tích chiến lược MKT TMĐT ở một website mà anh (chị) biết? Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 46
  47. Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 47