Bài giảng môn học Kế toán vốn chủ sở hữu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Kế toán vốn chủ sở hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hoc_ke_toan_von_chu_so_huu.pdf
Nội dung text: Bài giảng môn học Kế toán vốn chủ sở hữu
- 7/9/2016 1 2 Mục đích • Học xong chương này, người học có thể: • Giải thích được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt động của các loại hình doanh nghiệp • Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở hữu và phạm vi sử dụng nguồn vốn KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU • Vận dụng hệ thống tài khoản để ghi chép được các nghiệp vụ tăng giảm vốn chủ sở hữu Khoa Kế toán – Kiểm toán Đại học Mở TPHCM • Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính 3 4 Nội dung Nội dung 1 • Một số khái niệm, ghi nhận, đánh giá vốn chủ sở hữu • Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán Khái niệm, ghi nhận, đánh giá vốn chủ sở hữu • Trình bày thông tin trên BCTC • Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính 1
- 7/9/2016 5 6 Khái niệm vốn chủ sở hữu Phương trình kế toán • Vốn chủ sở hữu là giá trị vốn của doanh nghiệp, được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu nghiệp trừ nợ phải trả. Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu 7 8 Các bộ phận cấu thành vốn chủ sở hữu Phương trình kế toán GỒM 3 PHẦN CHÍNH • Vốn đầu tư của chủ sở hữu Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu • Lợi nhuận chưa phân phối và các khoản dự trữ • Các khoản điều chỉnh trực tiếp vào vốn chủ sở hữu Tài sản Vốn đầu tư của Nợ phải trả Góp vốn/Rút vốn CSH Vốn chủ sở hữu Kết quả KD+ Phân phối lãi LNCPP + CKDT Điều chỉnh trực tiếp Điều chỉnh TT 2
- 7/9/2016 9 10 VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU LN CHƯA PHÂN PHỐI VÀ CÁC KHOẢN DỰ TRỮ • Vốn góp của chủ sở hữu: chủ doanh nghiệp, vốn cổ phần, vốn của • Lợi nhuận chưa phân phối: Là lợi nhuận chưa chia cho nhà nước cấp, vốn góp của các thành viên. Đối với công ty cổ phần các chủ sở hữu hoặc chưa trích lập các quỹ. là giá trị cổ phần đã phát hành theo mệnh giá. • • Thặng dư vốn cổ phần: là chênh lệch giữa mệnh giá của cổ phiếu Các quỹ dự trữ: Quỹ dự phòng tài chính, quỹ đầu tư với giá của cổ phiếu lúc phát hành (chỉ áp dụng cho công ty cổ phần) phát triển: Được phân phối từ lợi nhuận sau thuế TNDN • Cổ phiếu quỹ: Giá trị cổ phiếu của chính doanh nghiệp mua vào, chưa tái phát hành hoặc hủy đi (chỉ áp dụng cho công ty cổ phần) 11 12 CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TRỰC TIẾP • Chênh lệch tỷ giá: Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình đầu tư xây dựng của DN trước hoạt động; và chênh lệch phát sinh do chuyển đổi báo cáo tài chính của cơ sở ở nước ngoài hợp nhất với DN ở trong nước. • Chênh lệch đánh giá lại tài sản: Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của TS với giá trị được đánh giá lại khi có quyết định của Nhà nước, • Thực chất là các khoản làm tăng/giảm VCSH ngoài việc góp vốn/trả GHI NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ VỐN CHỦ SỞ HỮU vốn/chia lời hay từ kết quả kinh doanh. 3
- 7/9/2016 13 14 VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU • DNNN: Vốn ngân sách cấp hoặc vốn bổ sung trong quá • Vốn góp bằng ngoại tệ: trình hoạt động của công ty • Qui đổi ra VND theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại ngày góp • DN Tư nhân: Chủ doanh nghiệp bỏ vốn vốn • Không đánh giá lại theo sự thay đổi của tỷ giá. • Cty hợp danh và công ty TNHH: Các thành viên góp vốn và bổ sung từ LN sau thuế • Vốn góp bằng tài sản: • Xác định giá trị hợp lý của tài sản thông qua định giá • Cty cổ phần: Vốn góp của các cổ đông hoặc bổ sung từ LN sau thuế theo Nghị quyết của HĐCĐ • Đối với công ty cổ phần • Ghi nhận theo mệnh giá 15 16 THẶNG DƯ VỐN CỔ PHẦN Bài tập thực hành • Là tổng số tiền hoặc tương đương tiền thu được lớn hơn • Công ty CP Hoàn Cầu thành lập vào tháng 01/20x0, được hay nhỏ hơn mệnh giá của cổ phần khi phát hành hoặc Ủy ban chứng khoán Nhà Nước chứng nhận đăng ký chênh lệch giữa số tiền thu được so với giá mua khi tái phát hành cổ phần với nội dung sau: phát hành cổ phiếu quỹ. • Tổng số lượng cổ phần phát hành: 2.000.000 (200.000cp ưu đãi và 1.800.000 cp phổ thông) • Chi phí phát hành cổ phần được tính trừ vào thặng dư • Mệnh giá mỗi cổ phần: 10.000đ vốn cổ phần. • Giá phát hành 10.000đ/cp đã thu bằng tiền mặt • Chi phí phát hành cổ phiếu thanh toán bằng tiền mặt 50.000.000đ • Tính các chỉ tiêu: Vốn đầu tư của chủ sở hữu và Thặng dư VCP 4
- 7/9/2016 17 18 Bài tập thực hành Bài tập thực hành • Làm lại bài tập trước, nếu giá phát hành là 12.000/cp. • Làm lại bài tập, nếu số lượng cổ phiếu phổ thông phát hành ra công chúng theo giá là 9.000đ/cp. 19 VỐN KHÁC CỦA CHỦ SỞ HỮU Bài tập thực hành • Vốn được bổ sung từ lợi nhuận • Công ty CP Hoàn Cầu được tặng một thiết bị vào ngày • Được biếu tặng, nhận viện trợ không hoàn lại (nếu được 10/5/20x0. Giá thị trường của tài sản này là 25.000.000đ. phép ghi tăng vốn kinh doanh) Thuế TNDN 25% trên giá trị hợp lý của tài sản nhận biếu tặng. Theo quyết định của hội đồng quản trị, giá trị còn lại sau khi nộp thuế sẽ bổ sung vốn khác của chủ sở hữu. • Xác định giá trị vốn khác của chủ sở hữu trên BCTC phát sinh từ giao dịch trên. 20 5
- 7/9/2016 21 22 CỔ PHIẾU QUỸ Bài tập thực hành • Cổ phiếu quỹ là cổ phần được mua lại bởi chính công ty • Tiếp theo số liệu bài tập thực hành trước, hội đồng quản trị quyết định phát hành. mua lại 100.000 cp phổ thông làm cổ phiếu quỹ. • Giá mua 11.000 đ/cp • Cổ phiếu quỹ có thể được dùng để: • Chi phí mua; 0,2%/giá trị giao dịch • Trả cổ tức cho cổ đông • Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản • Tái phát hành • Một tháng sau, mua tiếp 50.000 cp làm cổ phiếu quỹ. • Huỷ bỏ • Giá mua 11.400 đ/cp • Cổ phiếu quỹ: • Chi phí mua; 0,2%/giá trị giao dịch • Không được hưởng cổ tức • Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản • Không có quyền tham gia bầu cử • Xác định giá trị cổ phiếu quỹ sau giao dịch trên; cho biết số dư ban • Giá trị cổ phiếu quỹ = Giá mua + CP liên quan đầu của cổ phiếu quỹ tại DN là 0. 23 24 Bài tập thực hành Bài tập thực hành • Tiếp tục bài tập, Hội đồng quản trị công ty quyết định tái • Tiếp theo số liệu thí dụ trước, hội đồng quản trị quyết định phát hành số cổ phiếu quỹ: huỷ bỏ 50.000 cp quỹ. • Đợt 1: 60.000 cp, giá phát hành 11.500đ/cp • Xác định giá trị của Vốn đầu tư của chủ sở hữu, Thặng • Đợt 2: 40.000 cp, giá phát hành 11.400đ/cp dư vốn cổ phần và Cổ phiếu quỹ sau giao dịch này. • Xác định giá trị của Vốn đầu tư của chủ sở hữu, Thặng dư vốn cổ phần và Cổ phiếu quỹ sau giao dịch này, cho biết DN áp dụng phương pháp bình quân gia quyền đối với cổ phiếu quỹ. 6
- 7/9/2016 25 26 LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI CHIA CỔ TỨC • LNCPP là lợi nhuận sau thuế TNDN của doanh nghiệp, • Tạm ứng cổ tức chưa chia cho các chủ sở hữu hoặc chưa trích lập các • Nghị quyết của hội đồng cổ đông xác định mức thực sẽ quỹ. chi trả của cả năm. • Nếu là số âm, thể hiện số lỗ luỹ kế đến thời điểm báo cáo • Thanh toán số cổ tức còn lại • LNCPP sẽ thay đổi khi: • Quy trình chia cổ tức • Chia cổ tức, phân phối lợi nhuận • Thông báo ngày chốt danh sách (ngày giao dịch không hưởng • Trích lập quỹ, hoặc bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu quyền). Kế toán sẽ ghi nhận giảm lợi nhuận chưa phân phối ngày này và hình thành khoản phải trả về cổ tức • Thanh toán cổ tức cho cổ đông theo danh sách 27 28 TRÍCH LẬP CÁC QUỸ Nội dung 2 • Căn cứ vào chính sách tài chính hiện hành của doanh nghiệp, điều lệ của công ty và nghị quyết của hội đồng cổ đông • Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán • Với mục đích giúp doanh nghiệp bù đắp hoặc hạn chế bớt những khoản lỗ có thể phát sinh trong tương lai hoặc dùng để tái đầu tư, • Bao gồm: • Quỹ đầu tư phát triển • Quỹ dự phòng tài chính • Quỹ khác thuộc vốn chủ 7
- 7/9/2016 TK 411 – Vốn đầu tư chủ sở hữu Tài khoản 4111-Vốn góp của chủ sở hữu 29 30 • Phản ánh nguồn vốn kinh doanh hiện có và tình hình Bên Nợ Bên Có tăng, giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm: Vốn đầu tư của chủ sở hữu giảm Vốn đầu tư của chủ sở hữu tăng đi do điều chỉnh giảm vốn điều lệ: lên do phát hành thêm cổ phiếu • Vốn góp của chủ sở hữu (TK 4111) hoàn trả vốn ngân sách, cho cấp tăng vốn điều lệ, bổ sung vốn từ • Thặng dư vốn cổ phần (TK 4112) trên, hủy bỏ cổ phiếu quỹ, kết quả kinh doanh, • Vốn khác (TK 4118) Dư Có Vốn đầu tư của chủ sở hữu lúc cuối kỳ Tài khoản 4112 – Thặng dư vốn cổ phần Tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu 31 32 TK 4111 Bên Nợ Bên Có Thặng dư vốn cổ phần giảm đi do Thặng dư vốn cổ phần phát sinh tăng TK 111, 112 phát sinh chi phí phát hành CP, tái do phát hành thêm CP (MG Giá ghi sổ của CP quỹ) TK 111, 112 Dư Có TK 4112 Thặng dư vốn cổ phần còn lại cuối kỳ TK 421, 414 8
- 7/9/2016 Giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu Bài tập thực hành 33 34 TK 4111 • Tại công ty TNHH TD có các nghiệp vụ về góp vốn sau: • Ông An góp 300 triệu đồng bằng tiền mặt TK 111, 112 • Ông Tài góp 200 triệu đồng chuyển vào TK công ty • Bà Hà hứa góp 100 triệu đồng • Cô Xuân góp 1 xe tải, được Hội đồng thành viên định giá 220 TK 15*, 21* triệu. • Bà Thu xin chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho bà An, Hội đồng thành viên đồng ý. Thặng dư vốn cổ phần Bài tập thực hành 35 36 TK 4112 • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: TK 4111 TK 111, 112 • Công ty H phát hành 2.000.000 cổ phiếu, mệnh giá 10.000đ/CP, giá phát hành 12.000đ/CP. Chi phí phát TK 111,112 TK 4111 hành 100 triệu đồng. • Công ty Y phát hành 100.000 cổ phiếu, mệnh giá TK 111,112 100.000đ/CP, giá phát hành 90.000đ/CP. Chi phí phát hành 40 triệu đồng. 9
- 7/9/2016 Tài khoản 4118 – Vốn khác Tăng vốn khác của chủ sở hữu 37 38 Bên Nợ Bên Có TK 4118 Vốn khác giảm đi do xử lý tài sản Vốn khác tăng lên do bổ sung từ TK 421 TK 421 thiếu trừ vào vốn, xử lý chênh lợi nhuận, nhận biếu tặng, được lệch đánh giá lại tài sản, viện trợ, xử lý chênh lệch đánh TK 412 TK 412 giá lại tài sản, Dư Có TK 3381 Vốn khác của chủ sở hữu hiện có tại ngày cuối kỳ. TK 111, 112, Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ Mua cổ phiếu quỹ 39 40 TK 419 Bên Nợ Bên Có Giá trị cổ phiếu quỹ tăng lên Giá trị cổ phiếu quỹ giảm đi do TK 111, 112 TK 111, 112 khi DN mua cổ phiếu quỹ DN tái phát hành, huỷ bỏ, dùng TK 4112 cp quỹ chia cổ tức, . TK 4111 Dư Nợ TK 4112 Giá trị cổ phiếu quỹ DN còn nắm giữ lúc cuối kỳ TK 421 TK 4112 10
- 7/9/2016 Bài thực hành số Tài khoản 421 – LN chưa phân phối 41 42 • Tại công ty B có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Bên Nợ Bên Có • Ngày 16/3/20x1, mua 100.000 cp quỹ, giá mua lại 15.000đ/cp, chi - Lỗ phát sinh trong kỳ - Lợi nhuận thực hiện được phí mua 0,2%/giá trị giao dịch, thanh toán bằng TGNH - Phân phối lợi nhuận trong kỳ. • Ngày 20/5/20x1, mua 400.000 cp quỹ, giá mua lại 14.000đ/cp, chi - Xử lý lỗ phí mua 0,2%/giá trị giao dịch, thanh toán bằng TGNH. • Ngày 16/8/20x1, tái phát hành 200.000cp, giá phát hành DƯ NỢ DƯ CÓ 16.000đ/cp; chi phí tái phát hành bằng 0,2%/giá trị giao dịch, thu bằng TGNH. Số lỗ luỹ kế chưa xử lý. Lợi nhuận chưa phân phối cho các đối tượng liên quan. • Ngày 28/11/20x1, hủy 100.000cp quỹ. Tài khoản 414/418 – Các quỹ đầu tư phát triển, quỹ khác Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng phúc lợi 43 44 Bên Nợ Bên Có Bên Nợ Bên Có Quỹ giảm đi do sử dụng quỹ này Quỹ tăng lên do trích từ lợi • Sử dụng quỹ này cho khen Quỹ tăng lên do trích từ lợi vào mục đích theo quy định nhuận thưởng nhân viên/ban điều nhuận hành. • Sử dụng quỹ cho mục đích Dư Có phúc lợi Dư Có Quỹ chưa sử dụng Quỹ chưa sử dụng 11
- 7/9/2016 Lợi nhuận chưa phân phối Quỹ đầu tư phát triển 45 46 TK 421 TK 414 Chia cổ tức Lợi nhuận Bổ sung vốn Phân phối lợi TK 3388 cho cổ đông TK 411 sau thuế TK 911 kinh doanh nhuận TK 421 Trích lập các TK 414, 353, 418 quỹ Nộp về cấp Nhận từ cấp TK 111, 112 trên (*) trên (*) TK 111,112 Bổ sung TK 4111, 4118 vốn kinh doanh (*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Bài tập thực hành 47 48 • Tại công ty cổ phần F có các nghiệp vụ phát sinh sau: TK 418 • Ngày 31/12/20x0, kết chuyển lợi nhuận sau thuế quý 4 năm 20x0 Phân phối lợi 1.200 triệu đồng. nhuận TK 421 • Ngày 17/4/20x1, căn cứ vào kết luận của Đại hội cổ đông, chia cổ tức và lập các quỹ như sau: • Chia cổ tức đợt 2 năm 20x0 300 triệu đồng Nộp về cấp Nhận từ cấp • Quỹ đầu tư phát triển 300 triệu đồng TK 111, 112 trên (*) trên (*) TK 111,112 • Quỹ dự phòng tài chính 150 triệu đồng • Quỹ khen thưởng phúc lợi 150 triệu đồng (*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước 12
- 7/9/2016 50 Bài tập thực hành 49 • Ngày 30/6/20x1, phát hành 10.000cp cho cổ đông hiện Nội dung 3 hữu bằng quỹ đầu tư phát triển. • Ngày 15/7/20x1, quyết định chi 100 triệu khen thưởng cho nhân viên. TRÌNH BÀY VỐN CHỦ SỞ HỮU 51 52 TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH • Ngoài Bảng CĐKT, doanh nghiệp cần thuyết minh: • Ngoài Bảng CĐKT, doanh nghiệp cần thuyết minh (tiếp theo) • Các chính sách kế toán áp dụng trong việc ghi nhận vốn chủ sở • Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi hữu. nhuận. • Sự biến động của tổng số vốn chủ sở hữu, cũng như từng bộ phận • Cổ tức đã công bố, gồm cổ tức trên cổ phần phổ thông, cổ phần ưu hợp thành trong vốn chủ sở hữu của cả năm trước và năm báo đãi. cáo. • Sự biến động của số lượng cổ phần và mệnh giá của cổ phần đang lưu hành. • Chi tiết hoá vốn đầu tư của chủ sở hữu, trong đó có thêm thông tin về giá trị trái phiếu chuyển thành cổ phiếu; số lượng cổ phiếu quỹ. • Các quỹ của doanh nghiệp và mục đích của việc trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp. • Những khoản thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu. 13
- 7/9/2016 53 54 Tỷ số tài chính Nội dung 4 • Tỷ suất sinh lời trên VCSH (ROE) = LN/VCSH Đứng ở góc độ nhà đầu tư: Đánh giá khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu. Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính • Tỷ suất sinh lời trên tài sản (ROA) = LN/TS Đứng ở góc độ nhà quản lý: Đánh giá khả năng sinh lời của tài sản. 14