Bài giảng Môn học Tải trọng và tác động - Chương 2: Tính toán các dạng tải trọng và tác động - Trần Trung Dũng

pdf 48 trang huongle 3310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Môn học Tải trọng và tác động - Chương 2: Tính toán các dạng tải trọng và tác động - Trần Trung Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_hoc_tai_trong_va_tac_dong_chuong_2_tinh_toan_c.pdf

Nội dung text: Bài giảng Môn học Tải trọng và tác động - Chương 2: Tính toán các dạng tải trọng và tác động - Trần Trung Dũng

  1. KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN Môn học TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG Giảng viên : Trần Trung Dũng Email : dung.ttrung@ou.edu.vn Địa chỉ : P312 –97 Võ Văn Tần –Q.3 –TPHCM 1 vTrần Trung DũngTải trọng và tác động Tải trọng và tác động Chương II TÍNH TOÁN CÁC DẠNG TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG 2 Tải trọng và tác độngTrần Trung Dũng –HCMOU 1
  2. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 1. Các dạng tải trọng : v Tảitrọngthẳng đứng :tĩnhtảivàhoạttảitácdụnglên cáccấukiệnsàn,cầuthang,dầmcột(nếutínhkhung phẳng);tĩnhtảivàhoạttảisàn,cầuthang(tínhkhung khônggian);áplựcđịatĩnhdotrọnglượngbảnthân đất v Tảitrọngnằmngang :giótĩnh,gió động, động đất ; áplựcngangcủađấtlênkếtcấu 3 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : CÔNG TRÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN CỪ +21.350 E B A F C C F A D B E +21.350 0 0 5 5 3 3 3 3 +18.000 +18.000 0 0 1 0 0 5 3 +14.400 +14.400 0 0 0 0 2 1 7 0 0 5 3 0 0 +10.800 3 3 +10.800 3 3 2 2 0 2 2 0 1 0 0 0 0 5 6 3 3 +7.200 +7.200 0 0 1 0 0 0 0 5 6 3 3 +3.600 +3.600 0 0 0 1 0 4 0 0 0 0 6 6 3 3 ±0.000 ±0.000 0 0 5 5 8 8 4700 4650 3550 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 64600 MAËT ÑÖÙNG CHÍNH TRUÏC 1-18 (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL :1/100 4 2
  3. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : CÔNG TRÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN CỪ BEFA FADBE +21.350 BOÀN NÖÔÙC MAÙI 0 5 3 3 +18.000 0 0 1 0 0 5 3 +14.400 0 0 1 0 0 5 3 0 3 +10.800 3 2 0 2 0 1 0 0 5 3 +7.200 0 0 1 0 0 5 3 +3.600 0 0 0 1 0 3 0 0 6 3 ±0.000 0 5 8 4000 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 3550 4650 4700 64600 MAËT ÑÖÙNG CHÍNH 18-1 (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL :1/100 5 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 22 Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : +21.350 +21.350 3 0 0 0 0 0 9 5 0 3 2 3 5 3 3 3 +18.000 0 5 +18.000 0 0 4 4 0 0 3 TRAÀN THAÏCH CAO KHUNG NHOÂM NOÅI TRAÀN THAÏCH CAO KHUNG NHOÂM NOÅI 0 0 8 0 N3 0 3 2 0 0 0 0 0 0 - LAÙT GAÏCH CERAMIC 300x300 3 6 4 3 - VÖÕA XM LOÙT M.75 D.20 TAÏO ÑOÄ 1 3 DOÁC RA PHÍA NGOAØI 2% 0 0 - BTCT M.200 ( XEM BVKC ) 1 T - VÖÕA TOÂ XM M.75 N 0 0 0 8 0 - TRAÙT MASTIC SÔN NÖÔÙC MAØU TRAÉNG 1 1 +14.400 0 +14.400 0 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 6 N3 2 0 0 0 0 6 3 - LAÙT GAÏCH CERAMIC 300x300 0 0 4 6 3 - VÖÕA XM LOÙT M.75 D.20 TAÏO ÑOÄ 1 DOÁC RA PHÍA NGOAØI 2% 0 0 - BTCT M.200 ( XEM BVKC ) 1 - VÖÕA TOÂ XM M.75 NT 0 0 0 0 8 0 1 - TRAÙT MASTIC SÔN NÖÔÙC MAØU TRAÉNG 5 0 1 0 +10.800 7 . 0 3 +10.800 1 . 0 2 1 1 0 2 0 1 0 0 0 1 N3 0 0 6 2 0 0 0 0 6 0 0 - LAÙT GAÏCH CERAMIC 300x300 3 4 6 3 - VÖÕA XM LOÙT M.75 D.20 TAÏO ÑOÄ 1 DOÁC RA PHÍA NGOAØI 2% 0 - BTCT M.200 ( XEM BVKC ) 0 1 - VÖÕA TOÂ XM M.75 0 0 0 NT 0 0 8 - TRAÙT MASTIC SÔN NÖÔÙC MAØU TRAÉNG 1 +7.200 +7.200 0 0 0 0 1 1 N3 0 0 0 0 5 7 2 2 0 0 0 - LAÙT GAÏCH CERAMIC 300x300 0 6 3 6 - VÖÕA XM LOÙT M.75 D.20 TAÏO ÑOÄ 3 DOÁC RA PHÍA NGOAØI 2% 0 - BTCT M.200 ( XEM BVKC ) 0 1 - VÖÕA TOÂ XM M.75 0 0 0 T N 0 0 9 - TRAÙT MASTIC SÔN NÖÔÙC MAØU TRAÉNG 1 +3.600 +3.600 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1000 0 9 1 1 N1 - LAÙT GAÏCH CERAMIC 300x300 0 0 0 0 5 0 0 - VÖÕA XM LOÙT M.75 D.20 TAÏO ÑOÄ 1 0 0 6 4 6 3 3 DOÁC RA PHÍA NGOAØI 2% 1 - BT ÑAÙ 40x60 M.100 D.100 - CAÙT ÑEN TÖÔÙI NÖÔÙC ÑAÀM KYÕ TÖØNG LÔÙP D.200 0 0 0 - ÑAÁT TÖÏ NHIEÂN DOÏN SAÏCH 0 2 1 1 1 ±0.000 ±0.000 0 5 7 3500 2500 6700 6700 2500 3500 12700 12700 MAËT CAÉT B-B TL: 1/50 MAËT CAÉT A-A TL: 1/50 6 3
  4. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 64600 4700 4650 3550 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 300 1200 1200 550 1500 250 250 1475 1200 1725 3550 750 2400 500 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 500 250 500 2400 500 250 1550 4850 250 250 1550 750 2400 750 750 2400 500 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 750 750 2400 850 250 250 250 250 A B 0 0 0 0 0 0 0 3 3 0 5 0 2 0 0 S3 S3 S1 S1 S1 S1 1600 S1 S1 S1 S1 S1 S1 2 0 D3 D3 D3 9 0 5 9 1 0 0 S3 D3 D3 2 D3 1 0 0 0 0 1 1 +0.020 +0.020 500 +0.020 +0.020 +0.020 4 4 0 D3 D3 0 D3 2 5 Nb Nb Nb Nb Nb 0 0 0 0 5 0 0 N2 N2 N2 N2 N2 0 2 7 1 7 6 6 2 6 0 D3 D3 D3 5 PHOØNG HOÏC. PHOØNG HOÏC. 4 PHOØNG HOÏC. PHOØNG HOÏC. PHOØNG HOÏC. 3 DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 0 0 0 1600 0 2 -0.650 2 0 9 9 0 2 S3 WC NAM WC NÖÕ 1 0 DT: 30,36m20 DT: 30,36m2 4 0 2 0 0 0 200 0 5 0 1 8 0 900 S1 S1 1 S1 S1 S1 0 D1 0 D2 D2 0 D1 D1 D1 D1 5 5 0 0 2 2 4 5 0 2 5 S3 S3 2 0 0 0 200 1150 2930 300 200 750 750 1500 750 750 1500 5100 750 750 1500 750 750 1500 750 2150 1500 900 400 0 700 500 1100 1200 1200 800 800 1300 1200 3700 2400 1400 1000 2400 1400 1000 1800 1800 2400 1400 1000 2400 1400 1000 2400 800 0 0 0 0 0 5 9 2 5 5 200 320 0 1 2 2 2 N1 N1 N1 N1 2 ±0.000 ±0.000 0 5 0 0 3 0 0 0 0 2 0 4 4 0 5 0 0 0 1 0 0 0 0 3 6 6 0 0 . 0 0 SAÛNH ÑOÙN 1 1 N1 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 850 0 0 500 ±0.000 0 700 500 1100 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 3050 500 3400 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 5 5 0 3 3 0 3 0 6 0 2 6 2 B 0 0 0 0 5 5 0 0 0 0 3 3 1 1 1250 500 1300 500 4600 500 1300 500 1250 A MAËT BAÈNG TREÄT (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL: 1/100 64600 4700 4650 3230 320 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 300 1200 1200 550 1500 250 250 1475 1200 1725 940 1200 690 320 750 2400 500 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 500 250 500 2400 500 250 1550 4850 250 250 1550 750 2400 750 750 2400 500 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 750 750 2400 850 400 250 250 250 250 0 0 0 0 0 3 3 0 0 2 0 0 S3 S3 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 2 0 D3 D3 D3 9 0 0 S3 D3 2 D3 D3 1 +3.620 +3.620 +3.620 +3.620 +3.620 D3 D3 D3 Nb1 Nb1 Nb1 Nb1 Nb1 0 0 9 0 5 0 9 N4 N4 N4 N4 N4 0 0 2 7 7 2 6 6 KHO 6 D3 D3 D3 PHOØNG HOÏC . PHOØNG HOÏC. PHOØNG HOÏC . PHOØNG HOÏC . PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 0 0 0 0 2 2 0 9 9 0 WC NAM WC NÖÕ 2 S3 1 DT: 30,36m2 DT: 30,36m2 0 5 8 S1 S1 S1 S1 S1 0 D2 D2 D2 D1 D1 D1 D1 D1 0 5 5 0 2 2 5 0 2 5 S3 S3 2 0 0 0 1100 1200 1200 800 200 800 1300 1200 1150 2230 800 520 3900 750 2400 750 1400 1500 1000 750 2400 750 1400 1500 1000 1800 5100 1800 750 2400 750 1400 1500 1000 750 2400 750 1400 1500 1000 750 2400 2150 1500 900 0 0 0 0 5 9 5 5 200 0 1 2 2 N3 N3 N3 N3 2 +3.600 +3.600 0 5 0 3 0 0 0 2 0 0 0 5 5 0 5 0 1 SAÛNH ÑOÙN . 3 N3 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 0 0 7 0 0 +3.600 0 0 500 1175 1900 1175 500 1125 1900 1125 500 3050 500 750 1900 750 500 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 5 7 0 0 5 3 4 1 1 3 3 3 3 670 500 1300 250 750 3600 750 250 1300 500 670 0 0 0 0 2 2 0 0 0 0 3 3 0 0 7 7 6 6 MAËT BAÈNG TAÀNG 1 (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL: 1/100 7 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 64600 4700 4650 3550 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 300 1200 1200 550 1500 250 250 1475 1200 1725 1175 1200 1175 750 2400 500 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 500 250 500 2400 500 250 1550 4850 250 250 1550 750 2400 750 750 2400 500 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 750 750 2400 850 250 250 250 250 0 0 0 0 0 3 3 0 0 2 0 0 S3 0 S3 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 2 0 D3 5 D3 D3 9 9 0 0 S3 D3 D3 2 D3 1 0 0 0 +7.220 +7.220 +7.220 +7.220 +7.220 4 D3 D3 D3 Nb1 Nb1 Nb1 Nb1 Nb1 0 0 0 0 0 5 0 N4 N4 N4 N4 N4 0 2 7 1 7 6 6 2 0 6 D3 5 KHO 9 D3 D3 PHOØNG HOÏC. PHOØNG HOÏC. PHOØNG HOÏC. PHOØNG HOÏC. PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 0 0 0 0 2 2 0 9 9 0 WC NAM WC NÖÕ 2 S3 1 DT: 30,36m2 DT: 30,36m2 0 5 8 D1 S1 S1 S1 S1 0 D2 D2 D2 D1 D1 D1 D1 D1 0 5 5 0 2 2 5 0 2 5 S2 S3 2 0 0 200 520 0 1100 1200 1200 800 800 1300 1200 1150 2230 800 3900 750 2400 750 1400 1500 1000 750 2400 750 1400 1500 1000 1800 5100 1800 750 2400 750 1400 1500 1000 750 2400 750 1400 1500 1000 750 2400 2150 1500 900 0 0 0 0 5 9 5 5 200 0 1 2 2 N3 N3 N3 N3 2 +7.200 +7.200 0 0 5 3 0 0 0 2 0 0 0 5 5 0 5 0 1 3 SAÛNH ÑOÙN. N3 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 0 0 500 0 +7.200 0 0 500 1175 1900 1175 500 1125 1900 1125 500 3050 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 5 0 0 5 3 1 1 3 3 3 3 500 1300 250 750 3600 750 250 1300 500 0 0 0 0 2 2 0 0 0 0 3 3 MAËT BAÈNG TAÀNG 2 (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL: 1/100 64600 4700 4650 3550 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 300 1200 1200 550 1500 250 250 1475 1200 1725 1175 1200 1175 750 2400 500 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 500 250 500 2400 500 250 1550 4850 250 250 1550 750 2400 750 750 2400 500 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 750 750 2400 850 250 250 250 250 0 0 0 0 0 3 3 0 0 2 0 0 S3 S3 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 2 0 D3 D3 D3 9 0 0 D3 D3 2 S3 D3 1 +10.820 +10.820 +10.820 +10.820 +10.820 D3 D3 D3 Nb1 Nb1 Nb1 Nb1 Nb1 0 0 0 0 0 0 N4 N4 N4 N4 N4 5 0 2 7 1 7 6 6 2 KHO 6 D3 D3 D3 PHOØNG HOÏC. PHOØNG HOÏC. PHOØNG HOÏC. PHOØNG HOÏC. PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 0 0 0 0 2 2 0 9 9 0 2 S3 WC NAM WC NÖÕ 1 DT: 30,36m2 DT: 30,36m2 0 5 8 S1 S1 S1 S1 S1 0 D2 D2 D2 D1 D1 D1 D1 D1 0 5 5 0 2 2 5 0 2 5 S3 S3 2 0 0 200 1150 520 3900 750 750 1500 750 750 1500 5100 750 750 1500 750 750 1500 750 2150 1500 900 0 1100 1200 1200 800 800 1300 1200 2230 800 2400 1400 1000 2400 1400 1000 1800 1800 2400 1400 1000 2400 1400 1000 2400 0 0 0 0 5 9 5 5 200 0 1 2 2 N3 N3 N3 N3 2 +10.800 +10.800 0 5 0 0 3 0 0 2 0 0 0 5 5 0 5 0 1 3 SAÛNH ÑOÙN. N3 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 0 0 0 +10.800 0 0 500 1175 1900 1175 500 1125 1900 1125 500 3050 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 5 0 0 5 3 1 1 3 3 3 3 500 1300 250 750 3600 750 250 1300 500 0 0 0 0 2 2 0 0 0 0 3 3 MAËT BAÈNG TAÀNG 3 (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL: 1/100 8 4
  5. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 22 Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 64600 4700 4650 3550 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 300 1200 1200 550 1500 250 250 1475 1200 1725 1175 1200 1175 750 2400 500 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 500 250 500 2400 500 250 1550 4850 250 250 1550 750 2400 750 750 2400 500 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 750 750 2400 850 250 250 250 250 0 0 0 0 0 3 3 0 0 2 0 0 S3 S3 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 2 0 D3 D3 D3 9 0 0 D3 D3 2 S3 D3 1 +10.820 +10.820 +10.820 +10.820 +10.820 D3 D3 D3 Nb1 Nb1 Nb1 Nb1 Nb1 0 0 0 0 5 0 0 N4 N4 N4 N4 N4 0 2 7 1 7 6 6 2 KHO 6 D3 D3 D3 PHOØNG HOÏC. PHOØNG HOÏC. PHOØNG HOÏC . PHOØNG HOÏC . PHOØNG HOÏC . DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 DT :51,48m2 0 0 0 0 2 2 0 9 9 0 2 S3 WC NAM WC NÖÕ 1 DT: 30,36m2 DT: 30,36m2 0 5 8 S1 S1 S1 S1 S1 0 D2 D2 D2 D1 D1 D1 D1 D1 0 5 5 0 2 2 5 0 2 5 S3 S3 2 0 0 1100 1200 1200 800 200 800 1300 1200 1150 2230 800 520 3900 750 2400 750 1400 1500 1000 750 2400 750 1400 1500 1000 1800 5100 1800 750 2400 750 1400 1500 1000 750 2400 750 1400 1500 1000 750 2400 2150 1500 900 0 0 0 0 0 5 9 5 5 200 0 1 2 2 N3 N3 N3 N3 2 +10.800 +10.800 0 0 5 3 0 0 0 2 0 0 0 0 5 5 5 0 1 SAÛNH ÑOÙN. 3 N3 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 0 0 500 500 500 500 500 500 500 500 500 0 +10.800 0 0 1175 1900 1175 1125 1900 1125 3050 750 1900 750 750 1900 750 750 1900 750 750 1900 750 750 1900 750 5 0 0 5 3 1 1 3 3 3 3 500 1300 250 750 3600 750 250 1300 500 0 0 0 0 2 2 0 0 0 0 3 3 MAËT BAÈNG TAÀNG 4 (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL: 1/100 1100 64600 1000 600 500 4700 4650 3550 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 500 500 0 0 0 0 6 6 0 0 0 i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% 0 5 5 % % 0 2 2 0 % % = = 4 2 2 3 i BOÀN NÖÔÙC MAÙI i = = i i 0 0 7 6 0 0 0 0 2 2 % % 0 9 9 2 2 0 3 = = 3 i i 0 0 0 0 5 5 2 2 0 0 0 0 5 i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% 5 0 0 0 0 6 6 0 0 0 0 0 0 4 4 4 2 2 2 0 0 0 0 6 i =2% 6 0 0 0 0 6 6 600 400 4550 4550 400 600 MAËT BAÈNG MAÙI (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL: 1/100 9 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1 Tính toán tải sàn 4700 4600 3600 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 64600 D7d D7c D7b D7a D7bD7c 0 0 2 S1S1 4 0 0 0 0 7 6 S3S5a S5b S5aS5ba S6 a a S6 a S5aS5bS5aS5bS5aS5b 6 a a a a a a a a a a a 6 5 6 6 5 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 D8D8 D D D D D D D D D D D D D D D a a a 0 0 1 2 1 D9D10 4 S2 S2 D D D 2 0 0 0 0 0 S4 S7 8 D7d 1 D7c D7b D7bD7c 2 1 D7a b b b b b b b b b b b b b b b b 0 0 0 0 0 1 2 1 0 5 5 S8 3 S93 S94 S94 S94 S9S10 S11 S10 S94 S94 S94 S94 S94 S9 4 4 4 S2S2 4 D D D D D 2 2 D D D D D D D D D D D 2 D11dD11c D11b D11a D11b D11c 0 0 0 b b c c 0 0 0 6 5 6 6 5 6 7 S12S13 S12 3 3 3 D D D D Kyù hieäu chöùc naêng cuûa caùc oâ saøn: D12bD12aD12b Saøn toiletSaøn nhaø khoSaøn phoøng hoïcSaøn haønh lang, saûnh MAËT BAÈNG DAÀM SAØN ÑIEÅN HÌNH (LAÀU 2-4) TL: 1/100 vXác địnhtĩnhtải,hoạttảicủatừngloạisàn? Ghichú:căncứvàochứcnăngsàn,xác địnhhoạttảidài hạn,ngắnhạnvàtoànphần) 10 5
  6. 22. 2. Tínhtoánxác Ch Ch Ch . Tínhtoánxác Tính toánxác Tính toánxác ươ ươ ươ ng 2:Tínhtoáncácd ng 2 ng 2:Tínhtoáncácd +10800 +14400 ±0.000 +3.600 +7200 14400 3600 3600 3600 3600 2 :Tínhtoáncácd : Tínhtoáncácd 200 420 330 1100 1450 420 330 1100 1450 420 330 1100 1450 400 200 1100 1450 2750 đị đị nh t 8339 nh t 250 1750 750 250 1750 750 250 1750 750 250 1750 750 100 1639 6700 N N N N W1 W1 W1 1600 ả ả W i tr 1389 250 850 1200 2100 1200 900 200 i tr 100 9500 250 300 ọ ọ 1500 ạ ạ ạ ạ ng tácd ng tácd ng t ng t ng t ng t 250 1750 750 250 1750 750 250 1750 750 250 1750 750 100 S3 S3 2.1.1 SÀNV 2.1.1 SÀNV 1370 ả ả ả ả 250 1750 250 1750 250 1750 250 1750 750 i tr i tr i tr i tr 100 1100 ụ ụ 1480 ọ ọ ọ ọ ng lêncôngtrình ng lêncôngtrình ng vàtác ng vàtác ng vàtác ng vàtác 200 DT: 30,36m2 WC NAM S2 S3 1200 1200 4000 D3 D3 D3 D3 độ độ độ độ ±0.000 +3.600 +7200 +10800 +14400 950 950 Ệ Ệ ng ng ng ng D2 800 14400 3600 3600 3600 3600 SINH SINH 200 200 : : 200 D2 650 650 650 650 800 910 910 910 910 950 900 220 500 920 950 1150 500 920 950 900 250 500 920 950 900 250 500 890 D3 D3 D3 D3 1300 910 910 910 910 DT: 30,36m2 4450 WC NÖÕ 890 890 890 890 N N N N W1 W1 W1 W 100 2240 100 2240 100 2240 100 2240 S3 1200 S3 100 9500 D3 D3 D3 D3 150 2240 2240 2240 2240 N N N 100 990 N 100 990 100 990 100 990 W1 W1 W1 W 4550 950 910 500 920 950 910 500 920 950 910 500 920 950 910 500 890 900 250 900 250 900 250 900 250 910 910 910 910 650 650 650 650 200 12 11 6
  7. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.1 SÀN VỆ SINH SA1 SAØN VEÄ SINH CAO ÑOÄ HOAØN THIEÄN 3 9 GAÏCH CERAMIC NHAÙM 200x200, 7 MAØU SAÃM. VÖÕA LOÙT M.75 D.10 LÔÙP BEÂ TOÂNG GAÏCH VÔÕ D20 ÑAN BTCT(XEMBVKC) VÖÕA TOÂ TRAÀN M75 D10 TRAÀN TREÙT MASTIC SÔN NÖÔÙC MAØU TRAÉNG 13 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 22 Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.1 SÀN VỆ SINH C¸c líp sµn ChiÒu TT tiªu HÖ sè v•ît TT tÝnh dµy líp γ chuÈn t¶i to¸n -T•êng ng¨n551 -Líp g¹ch l¸t sµn Ceramic.102000201.122 -Líp v÷a tr¸t, lãt.301600481.362 -Líp mµng chèng thÊm101800181.120 -Líp bª t«ng g¹ch vì201800361.140 -B¶n sµn bª t«ng cèt thÐp chÞu lùc.12025003001.1330 -TrÇn gi¶ + thiÕt bÞ kü thuËt.401.248 -Tæng tÜnh t¶i:4621073 743 TT tÝnh Ho¹t t¶i TT TC dµi TT tiªu HÖ sè v•ît h¹n chuÈn t¶i to¸n -Phßng vÖ sinh702001.2240 120 -Tæng tÜnh t¶i + ho¹t t¶i :6621313 14 7
  8. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.1 SÀN VỆ SINH v Chitiếtgiacườngtạivịtrícótường 15 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.2 SÀN NHÀ KHO S2 N4 SAØN NHAØ KHO CAO ÑOÄ HOAØN THIEÄN (+3.620) GAÏCH CERAMIC BOÙNG MÔØ 300 x 300 KHO LÔÙP HOÀ LOÙT M.75 Dmin20 DOÁC 2% VEÀ PHÍA CÖÛA SAØN BTCT XEM BAÛN VEÕ KEÁT CAÁU LÔÙP HOÀ TOÂ TRAÀN M.75 D.15 TRAÀN TREÙT MASTIC SÔN NÖÔÙC MAØU TRAÉNG D2 16 8
  9. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.2 SÀN NHÀ KHO ChiÒu TT tiªu HÖ sè v•ît TT tÝnh C¸c líp sµn dµy γ chuÈn t¶i to¸n líp -Líp g¹ch l¸t sµn Ceramic.102000201.122 -Líp v÷a tr¸t, lãt.351600561.373 -B¶n sµn bª t«ng cèt thÐp chÞu lùc.12025003001.1330 -Tæng tÜnh t¶i:376425 95 TT TC dµi TT tiªu HÖ sè v•ît TT tÝnh Ho¹t t¶i h¹n chuÈn t¶i to¸n -Kho 4804801.2576 288 -Tæng tÜnh t¶i + ho¹t t¶i :8561001 17 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.3 SÀN PHÒNG HỌC S1 S1 +3.620 Nb1 NEÀN BUÏC GIAÛNG TAÀNG LAÀU Nb1 CAO ÑOÄ HOAØN THIEÄN N4 GAÏCH CERAMIC BOÙNG MÔØ 300 x 300 PHOØNG HOÏC. LOAÏI 1 COÙ HOA VAÊN MAØU SAÙNG DT :51,48m2 LÔÙP HOÀ LOÙT M.75 D.20 LÔÙP BEÂTOÂNG GAÏCH VÔÕ M.75 SAØN BTCT XEM BAÛN VEÕ KEÁT CAÁU LÔÙP HOÀ TOÂ TRAÀN M.75 D.15 TRAÀN TREÙT MASTIC SÔN NÖÔÙC MAØU TRAÉNG S1 D1 750 2400 750 1400 1500 1000 18 9
  10. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.3 SÀN PHÒNG HỌC ChiÒu TT tiªu HÖ sè v•ît TT tÝnh C¸c líp sµn γ dµy líp chuÈn t¶i to¸n -Líp g¹ch l¸t sµn Ceramic.102000201.122 -Líp v÷a tr¸t, lãt.351600561.373 -Bª t«ng bôc gi¶ng g¹ch vì1751.1193 -B¶n sµn bª t«ng cèt thÐp chÞu lùc.12025003001.1330 -Tæng tÜnh t¶i:551618 288 TT TC TT tiªu HÖ sè v•ît TT tÝnh Ho¹t t¶i dµi h¹n chuÈn t¶i to¸n -Phßng häc702001.2240 120 -Tæng tÜnh t¶i + ho¹t t¶i :751858 19 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.4 Tính toán tải cầu thang 0 4350 5 0 1 5 0 1 5 0 500 450 2400 500 500 1 5 0 NT 1 5 0 1 5 1 0 5 0 1 48 5 1 0 47 5 0 1 5 1 0 45 5 0 1 S1 5 1 0 43 5 0 1 5 1 0 41 5 0 1 5 1 0 39 5 0 1 0 5 0 1 0 1 5 2 37 0 1 0 36 5 0 1 0 6 35 5 3 0 1 1725 250 1725 5 0 1 33 5 0 1 5 0 1 31 5 0 1 5 1 0 5 0 0 29 0 1 0 0 5 3 3 1113 NT 1 0 27 5 0 0 0 1 0 0 5 1 0 3 3 1800 25 5 0 1 0 24 5 0 1 0 3 9 15 23 5 0 1 5 0 1 0 0 5 3 21 0 1 5 0 1 0 0 19 5 3 7 17 0 1 5 1 0 0 5 0 17 0 1 3 5 0 1 0 15 5 0 0 1 5 3 5 19 0 1 5 0 13 0 1 0 0 5 0 12 3 1 0 6 11 5 3 0 1 0 5 0 1 0 3 3 21 9 5 0 1 0 5 0 1 0 3 7 5 0 1 5 0 1 0 0 5 5 3 1 23 0 1 5 1 0 3 5 0 1 5 1 0 1 5 0 1 0 5 0 1 0 2 2200 3400 1000 6700 20 10
  11. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.4 Tính toán tải cầu thang NEÀN THANG TO ÑAÙ MAØI MAØU TRAÉNG XAÙM PHA HAÏT ÑEN 10% D.8 LÔÙP HOÀ LOÙT M.75 D.20 BAÄC THANG XAÂY GAÏCH ÑINH VÔÙI VÖÕA XM MAÙC 75 5 BAÛN THANG BTCT XEM BVCT KEÁT CAÁU CAÀU THANG R1 LÔÙP HOÀ TO TRAÀN M.75 D.15 DAÏ THANG TREÙT MASTIC SÔN NÖÔÙC MAØU VAØNG KEM 0 5 1 300 20 5 R1 0 5 1 21 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.4 Tính toán tải cầu thang ChiÒu TT tiªu HÖ sè TT tÝnh C¸c líp γ dµy líp chuÈn v•ît t¶i to¸n -Líp ®¸ hoa c•¬ng202400481.152.8 -BËc x©y g¹ch15018002701.1297.0 -B¶n bªt«ng chÞu lùc12025003001.1330.0 -Líp v÷a lãt, tr¸t trÇn351600561.372.8 -Lan can thang30.0 -Tæng tÜnh t¶i (ph©n bè trªn mÆt chÐo)674 752.6 ChiÒu TT tiªu HÖ sè TT tÝnh C¸c líp γ dµy líp chuÈn v•ît t¶i to¸n -Líp ®¸ hoa c•¬ng202400481.152.8 -B¶n bªt«ng chÞu lùc12025003001.1330.0 -Líp v÷a lãt, tr¸t trÇn351600561.372.8 -Tæng tÜnh t¶i (ph©n bè trªn chiÕu nghÜ ) 404 455.6 22 11
  12. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.4 Tính toán tải cầu thang 23 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.5 Tính toán tải tác dụng lên dầm Tảitácdụnglêndầmgồm: vTĩnhtải: § Trọnglượngbảnthândầm. § Tảitrọngdocácôsàntruyềnlêndầm. § Tảitrọngdotườngxâytrêndầm(nếucó). vHoạttải:docácôsàntruyềnlêndầm. 24 12
  13. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.5 Tính toán tải tác dụng lên dầm 4700 4600 3600 3900 3900 3900 3900 3900 0 0 2 4 0 0 7 S5aS5b S5aS5b 6 S3 2200 0 S2 S2 0 0 4 0 5 2 0 0 9 0 8 0 1 0 1 5 S4 2 1 D7d D7d D7c 0 0 0 0 2 2 1 1 0 0 0 0 4 4 2 2 S2 S2 S8 S9 S9 S9 S9 S9 2200 2200 1200 1500 1500 1500 1500 1500 c 5 D 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 S6S6 0 0 S5aS5b S5aS5b S5aS5b 6 6 0 5 0 9 0 1 5 S7 D7bD7bD7c 0 0 0 D7a 0 9 2 1 0 0 4 2 0 S11 S9 S9S9 S9S9 S9 0 2 1500 1500 1500 1500 1500 1500 S10 1 S10 0 0 6 3 SÔ ÑOÀ TRUYEÀN TAÛI CUÛA SAØN LEÂN DAÀM TRUÏC C LAÀU 2 ÑIEÄN HÌNH 25 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.5 Tính toán tải tác dụng lên dầm . QUEÙT VOÂI 1 NÖÔÙC LOÙT 2 NÖÔÙC MAØU MAËT BAÄC TRAÙT ÑAÙ MAØI MAØU TRAÉNG D= 10 LÔÙP VÖÕA LOÙT M75 , D 20 .VÖÕA XM M=75 D =15 BAÄC XAÂY GAÏCH THEÛ VÖÕA M75 .XAÂY TÖÔØNG GAÏCH OÁNG D=200 LÔÙP BT ÑAÙ 40 x 60 M75 , D100 .VÖÕA XM M=75 D =15 LÔÙP CAÙT TOÂN NEÀN . QUEÙT VOÂI 1 NÖÔÙC LOÙT 2 NÖÔÙC MAØU MAËT ÑAÁT TÖÏ NHIEÂN 1500 300 300 300 600 26 6 13
  14. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.5 Tính toán tải tác dụng lên dầm .GAÏCH OÁP TÖÔØNG 200x250 .VÖÕA XM M=75 D =15 .XAÂY TÖÔØNG GAÏCH OÁNG D=100 .VÖÕA XM M=75 D =15 .GAÏCH OÁP TÖÔØNG 200x250 27 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.5 Tính toán tải tác dụng lên dầm * T•êng x©y g¹ch ®Æc dµy 200. Cao:3.6(m) ChiÒu TT tiªu HÖ sè TT tÝnh C¸c líp γ dµy líp chuÈn v•ît t¶i to¸n -2 líp tr¸t3018001941.3253 -G¹ch x©y200180012961.11426 -T¶i t­êng ph©n bè trªn 1m dµi 1490 1678 -T¶i t­êng cã cöa (tÝnh ®Õn hÖ sè cöa 0.75): 1118 1259 * T•êng x©y g¹ch ®Æc dµy 100. Cao:1.45(m) ChiÒu TT tiªu HÖ sè TT tÝnh C¸c líp γ dµy líp chuÈn v•ît t¶i to¸n -G¹ch èp t•êng 202000581.164 -2 líp tr¸t301800781.3102 -G¹ch x©y10018002611.1287 -T¶i t­êng ph©n bè trªn 1m dµi 339 389 -T¶i t­êng cã cöa (tÝnh ®Õn hÖ sè cöa 0.75): 254 292 28 14
  15. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.5 Tính toán tải tác dụng lên dầm 29 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.5 Ví dụ Xác địnhtảitácdụnglêndầmtrụcAbiết,cấutạosànnhư hình bêndưới, đâylàcôngtrìnhvănphònglàmviệc;tườngdày100 mm(và2lớptrátdày30mm),cao3.5m. 30 15
  16. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.6 Tính toán tải khung 1000 1000 +18.000 D 200x450 D 200x300 C 200x300 C 200x300 C 200x200 0 0 6 3 +14.400 D 200x550 D 200x300 0 C 200x400 C 200x400 C 200x200 0 6 3 +10.800 D 200x550 D 200x300 0 C 200x400 C 200x400 C 200x200 0 6 3 +7.200 D 200x550 D 200x300 0 C 200x500 C 200x500 C 200x250 0 6 3 +3.600 D 200x550 D 200x300 0 C 200x500 C 200x500 C 200x250 0 6 3 0,000 DK 200x450 DK 200x300 0 5 ÐTN ÐTN 0 M M 7 5 0 7 0 1 -1,750 0 1 6600 2400 31 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.6 Tính toán tải khung Tảitrọngtácdụnglênkhunggồm: vTĩnhtải Xác định như các bước trên vHoạttảidongười, đồ vật vHoạttảigió:gồm2thànhphầntĩnhvà động(hướngdẫn chitiết ở nộidungsau.) 32 16
  17. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.6 Tính toán tải khung Cáclưuý:chọnsơbộtiếtdiệncộttheophươngphápdiện truyềntải Mặt bằng công trình 33 Tham khảo bài giảng trường ĐH Kiến Trúc Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.6 Tính toán tải khung Cáclưuý:khitínhtoántheokhungphẳng Lựctậptrungtácdụnglênnútkhunglàdodầmdọctác dụnglêncột=phảnlựcdầmdọctácdụnglêndầmngang. 34 17
  18. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : Tính toán tải gió v Vậntốcgió:đặctrưngcho2hiệntượng(vậntốctrung bìnhkhôngthay đổicủagióvàvậntốcthay đổicủa nhữngcơngiógiật). Áp lực gió gồm : áp lực tĩnh do vận tốc trung bình và áp lực động do vận tốc gió giật (gây ra dao động cho ngôi nhà). 35 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : Tính toán tải gió v Tảigiógồm2thànhphầntĩnhvà động:khichiềucao côngtrìnhh<40mvànhàcôngnghiệp1tầngcao<36m thìthànhphần độngcủatảitrọnggiókhôngcầnxét đến. Cáctrườnghợpbấtlợicủatảigió 36 18
  19. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.6 Tải gió tĩnh v Giátrị tiêuchuẩnthànhphầntĩnhcủaáplựcgió ởđộ caoZ: W=W0k()zcj Trong đó : § W0 :giátrị áplựcgiótiêuchuẩnlấytheobảng đồ phânvùng. § k :hệsốtính đếnsựthay đổicủaáplựcgiótheo độ cao. § c :hệsốkhí động;hệsốtincậyg=1.2 37 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : Xác định W0 v Giátrị áplựcgiótheobảnđồ phânvùngtrênlãnhthổ VIỆT NAM: Vùng áp lực gió trên bản đồ IIIIIIIVV 2 W0 (daN/m ) 6595125155185 Lưuý:Giátrị W0 giảm § 10daN/m2 đốivớivùngI-A. § 12daN/m2 đốivớivùngII-Avà15daN/m2 đốivớivùngIII-A . 38 19
  20. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : Xác định hệ số k v Hệ sốđộ cao k ứngvớidạng địahình t : Dạng địa z g(m)m hình t t § ĐịahìnhA:trốngtrải,cóít A2500.07 vậtcản(đồngbằng). B3000.09 § ĐịahìnhB:tương đốitrống C4000.14 trải(vùngngoạiô ) § ĐịahìnhC:địahìnhbịche 2m æöz 1 chắn(thànhphố,rừng rậm ) kzt ()= 1.844ç÷g èøzt 39 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : Xác định hệ số khí động c v Đốivớimặtphẳngthẳng đứng: § Đóngió:c=+0.8 § Khuấtgió:c=–0.6 v Cáctrườnghợpcònlạixemtrongbảng6:chỉ dẫnxác địnhhệsốkhí động 40 20
  21. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.6 Xác định tải gió tác dụng lên khung công trình Côngtrình ởđịaphậnThủ DầuMộttỉnhBìnhDương(địahìnhI-A) Z W0 BWđ Wh k cc'n (m) daN/m2 (m)daN/mdaN/m 0.750.8255,000,80-0,601,203,90168.367126.275 4,351,04755,000,80-0,601,203,90215.346161.509 -0,60 7,951,13555,000,80 1,203,90234.315175.736 -0,60 11,551,19955,000,80 1,203,90246.893185.170 -0,60 15,151,24255,000,80 1,203,90256.452192.339 18,751,27855,000,80 -0,60 1,203,90264.221198.166 41 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.6 Xác định tải gió tác dụng lên khung công trình 42 21
  22. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.6 Xác định tải gió tác dụng lên khung công trình 43 BÀI TẬP Xác định tải tác dụng lên khung sau : 5m 6m Biết rằng, công trình ở vùng 1 địa hình C, tĩnh tải sàn = 618 daN/m2 ; hoạt tải sàn = 360 daN/m2 ; trọng lượng tường = 950 daN/m . 44 22
  23. BÀI TẬP Xác định tải tác dụng lên khung sau : Cho biết trên dầm xây tường có lỗ cửa dày 20cm , cao 3m ; công trình là trụ sở văn phòng làm việc . Khi tính toán tường không xét đến các lớp vữa tô, trát . 45 BÀI TẬP Xác định tải tác dụng lên khung trục 3 sau : Cho biết trên dầm xây tường có lỗ cửa dày 20cm , cao 3m ; trọng lượng sàn lấy bằng 400 daN/m2 ; công trình là nhà ở Q3 TpHCM . Khi tính toán bỏ qua trọng lượng bản thân dầm và cột. 46 23
  24. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Nguyên tắc cơ bản v ThànhThànhphần động : đượcxác địnhtheocác phươngtương ứng vớiphươngtínhtoánthànhphầntĩnhcủatảitrọnggió. v ThànhThànhphần động :làlựcxungcủavậntốcgióvàlựcquán tínhcủacôngtrìnhgâyra;đượcxác địnhtrên cơ sở của thànhphầntĩnh nhânvớicác hệ số cókểđến ảnhhưởngcủa xungvậntốcgióvàlựcquántínhcủacôngtrình. v Nội dungdungtínhtínhtoán :xác địnhthànhphần độngvàphản ứng củacôngtrìnhdothànhphần độnggâyra ứngvớitừngdạng dao động. 47 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Các bước tính toán thành phần động của tải trọng gió v Bước1:xemcôngtrìnhcóthuộcphạmvitínhtoánthành phần độnghaykhông. v Bước2:thiếtlậpsơđồ tínhtoán động học.Sơđồ tínhlàthanhcôngxôncóhữu hạnđiểmtậptrungkhốilượng. Lưuý: § Điểmtậptrungkhốilượng:đặt ở caotrình trọngtâmkếtcấu. § Giátrị khốilượngtậptrung=TT+0.5HT (xembảng1hệsốchiếtgiảm đốivới1sốdạng khốilượngchấttạmthờitrêncôngtrình) 48 24
  25. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bảng hệ số chiết giảm đối với một số dạng khối lượng chất tạm thời trên công trình 49 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Các bước tính toán thành phần động của tải trọng gió v Bước3:Xác địnhgiátrị tiêuchuẩnthànhphầntĩnhcủa áplựcgiólêncácphầncủacôngtrình. v Bước4:Xác địnhgiátrị tiêuchuẩnvàgiátrị tínhtoán thànhphần độngcủatảitrọnggió v Bước5:Tổhợpnộilựcvàchuyểnvịcủacôngtrìnhdo thànhphầntĩnhvà độngcủatảitrọnggiógâyra. Trên đây là các bước chính trong tính toán gió động, nội dung chi tiết từng bước sẽ được trình bày ở phần sau 50 25
  26. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán 2 Xác định tần số dao động f1 (Hz) của công trình æöα 2 ff21= ç÷ (dựa vào các phần mềm Sap,Etabs èøα1 α 2 EJg f = i 2 hoặc công thức trang 25 TCXD 229) i 2 æöα 2π Hq 3 ff31= ç÷ èøα1 Giá trị fL ở bảng sau So sánh f1 và fL là giá trị giới hạn của tần số dao động phụ thuộc vào vùng áp lực gió và hệ số δ (là độ giảm loga dao động của kết cấu, phụ thuộc dạng kết cấu và v δ = ln n vật liệu chịu lực của công trình). vn+1 51 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Giá trị giới hạn của tần số dao động riêng fL ( Hz ) Vùng áp lực gió d = 0.3 d = 0.15 I 1.1 3.4 II 1.3 4.1 III 1.6 5.0 IV 1.7 5.6 V 1.9 5.9 d = 0.3 : sử dụng cho công trình bê tông cốt thép có kết cấu báo che d = 0.15 : sử dụng cho công trình tháp, trụ thép, ống khói 52 26
  27. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Trường hợp f1 > fL Trường hợp f1 fL WWpjj= ζνj Trong đó : § Wpj :áplựcđộngcủatảitrọnggió § Wj :giátrị tiêuchuẩnthànhphầntĩnhcủaáplựcgió § zj :làhệsốáplựcđộngcủatảitrọnggió, ởđộ cao ứngvớiphầnthứ j củacôngtrình,khôngthứ nguyên § n :hệsốtươngquanáplựcđộngcủatảitrọnggió ứngvớidạngdao độngkhácnhaucủacôngtrình,khôngthứ nguyên. 54 27
  28. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Cách xác định hệ số áp lực động ζ z Hệ số z đối với các dạng địa hình Chiều cao -0.07 g n Z, m ABC æöz ộ ζ z = 0.303 đ A () ç÷ c ≤ 5 0,318 0,517 0,754 èø10 ự l 10 0,303 0,486 0,684 p á 20 0,289 0,457 0,621 ố 40 0,275 0,429 0,563 -0.09 s æöz ệ 60 0,267 0,414 0,532 ζ B ()z = 0.486 H 80 0,262 0,403 0,511 ç÷ - 10 èø 100 0,258 0,395 0,496 8 g 150 0,251 0,381 0,468 n a 200 0,246 0,371 0,450 r t -0.14 250 0,242 0,364 0,436 3 æöz 300 0,239 0,358 0,425 g ζ C ()z = 0.684ç÷ n 350 0,236 0,353 0,416 ả èø10 B ≥ 480 0,231 0,343 0,398 Xác định bằng cách tra bảng hoặc sử dụng công thức (dễ thiết lập cho bảng tính excel) 55 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Cách xác định hệ tương quan không gian áp lực động ν n = n1 (dạngdao độngthứ 1)lấytheobảng4 phụ thuộc kích thước mặt đón gió n2=n3=1(dạngdao độngthứ 2và3) Hệ số n1 khi χ bằng (m) ρ ( m ) 510204080160350 0,1 0,95 0,92 0,88 0,83 0,76 0,67 0,56 5 0,89 0,87 0,84 0,80 0,73 0,65 0,54 10 0,85 0,84 0,81 0,77 0,71 0,64 0,53 20 0,80 0,78 0,76 0,73 0,68 0,61 0,51 40 0,72 0,72 0,70 0,67 0,63 0,57 0,48 80 0,63 0,63 0,61 0,59 0,56 0,51 0,44 160 0,53 0,53 0,52 0,50 0,47 0,44 0,38 Bảng 4 -hệ số tương quan không gian n1 , phụ thuộc r và χ 56 28
  29. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Cách xác định hệ tương quan không gian áp lực động ν Bảng 5 –Các tham số ρ và χ Mặt phẳng toạ độ cơ bản song ρ χ song với bề mặt tính toán zox D H zoy 0.4L H xoy D L Ghi chú : gió phương X , r = L và χ = H ; gió phương Y, r = D và χ = H 57 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Trường hợp f < f Tính toán thành phần động với s 1 L dạng dao động đầu tiên thoả : WM= ξψ y p()ji j iiji fs<<ffLs+1 Trong đó : § Wp(ji) :áplựcđộngcủatảitrọnggiótácdụnglênphầnthứ jcủacông trình ứngvớidạngdao độngthứ i. § Mj:khốilượngtậptrungcủaphầncôngtrìnhthứ j § xj :hệsốđộnglựcứngvớidạngdao độngthứ i,khôngthứ nguyên § ψi :hệsốđượcxác địnhbằngcáchchiacôngtrìnhthànhnphần,trong phạmvimỗiphầntảitrọnggiócóthể coinhư làkhông đổi. § yji :dịchchuyểnngangtỉđốicủatrọngtâmphầncôngtrìnhthứ j ứng vớidạngdao độngriêngthứ i,khôngthứ nguyên. 58 29
  30. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Trường hợp f1 < fL Cách xác định hệ số động lực ξi ứng với dạng dao động i g :hệsốđộ tincậy=1.2 ξi phụ thuộc vào thông số εi γ W0 ε = W :áplựcgiótiêuchuẩn và độ giảm loga củadao động i 0 δ 940fi ((N/mN/m2) Đồ thị xác định hệ số động lực x - Đường cong 1 (d = 0.3) ; đường cong 2 (d = 0.15) 59 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Trường hợp f1 < fL Cách xác định dịch chuyển ngang tỉ đối yji Dựa vào các phần mềm Sap,Etabs hoặc công thức trang 25 TCXD 229 như sau : y=sinαξ*-shαξ* B(cos)αξ chαξ jiijijiijij Trong đócáchệsốαivà Bi ứngvới3dạngdao động đầutiênlấybằng α =1.875 α =4.694 α =7.860 1 2 3 * hj ξ j = B1 =1.635B2=0.980B3=1.000 H 60 30
  31. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Trường hợp f1 < fL Cách xác định hệ số ψi n trong đó WW= ζνS å y ji WFj Fjjij ψ = j=1 i n WFj là thành phần động của tải trọng gió tác 2 dụng lên phần thứ j, ứng với các dạng dao động å y ji M j j=1 khác nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió. Ghichú : W tínhgiốngnhư Fj WWpjj= ζνj nhưng đượcnhânthêmvớiSjđể chuyểnkếtquả từ áplực thànhlực. 61 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Giá trị tính toán thành phần động WWtt = γβ Trong đó : § W:làgiátrị tiêuchuẩnthànhphần độngcủatảitrọnggió, lấybằng Wpj hoặc Wp(ji) § β : làhệsốđiềuchỉnhtảitrọnggiótheothờigiansửdụng côngtrình;glàhệsốtincậy=1.2 Hệ số β 62 31
  32. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 5 : Xác định nội lực và chuyển vị gây ra do thành phần tĩnh và động của tải trọng gió s td2 X=+XXå()i i=1 Trong đó : § X:làthànhphầnlựchoặcchuyểnvịdotổngtảigiógâyra § Xt :làthànhphầnnộilựchoặcchuyểnvịdogiótĩnhgâyra đ § Xi :làthànhphầnnộilựchoặcchuyểnvịdothànhphần độngcủatảitrọnggiógâyrakhidao động ở dạngthứ I § s:sốdạngdao đngtínhtoán 63 BÀI TẬP Cho sơ đồ tính như hình, xác định dịch chuyển ngang tỉ đối của nút 6 ở mode dao động thứ 3, y6,3 = ?. Biết rằng tần số dao động f1 = 0.2 Hz 64 32
  33. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động Xác định tâm cứng công trình Tâmcứngcủacôngtrìnhlà điểmmàhợplựccủatảitrọng ngang điqua đóchỉ gâychocôngtrìnhcácchuyểnvịthẳngcòn chuyểnvịxoaybằngkhông(θ=0). 65 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động Ví dụ : Xemphụ lụcDtrang41(TCXD229:1999) 66 33
  34. Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động Nội dung chính : v Cáchxác địnhtĩnhtảivàhoạttảisàn,cầuthang. v Cáchquytảivềdầm,cột vTínhtoángiótĩnhvàgió động. 67 Tải trọng và tác động Chương II_2 TÍNH TOÁN ĐỘNG ĐẤT Tải trọng và tác độngTrần Trung Dũng –HCMOU68 34
  35. Chương 2_2 : Tính toán động đất 1. Khái quát về động đất : 1.1 Định nghĩa v Động đấtlàhiệntượngdao độngrấtmạnhnềnđấtxảyrakhi mộtlượnglớnnănglượng đượcgiảiphóngtrongthờigianrất ngắndosựrạnnứtđộtngộttrongphầnvỏhoặctrongphầnáo củaquảđất. Khoảng cách chấn tâm Chấn tâm Công trình Các trận động đất Độ sâu chấn thường xảy ra ở độ sâu Khoảng cách tiêu H chấn tiêu H = 30 –100 km Chấn tiêu 69 Chương 2_2 : Tính toán động đất 1. Khái quát về động đất : 1.2 Sóng địa chấn Nănglượngtừchấntiêulantruyền đếnbềmặttrái đấtdưới dạngsóng v Sóngkhối:sóngdọc(sóngP)vàsóngngang(sóngS) v Sóngmặt:sóngRayleigh(hoặcsóngR)vàsóngLove (hoặcsóngQ Gọi chung là sóng động đất hay sóng địa chấn 70 35
  36. 71 71 72 72 36
  37. Surface wave 73 73 Surface wave 74 74 37
  38. Chương 2_2 : Tính toán động đất 1. Khái quát về động đất : 1.3 Đánh giá sức mạnh động đất v Thangcường độđộng đất(MSK–64):đánhgiávàphânloại tác độngcủađộng đấtlênconngườivàcáccôngtrìnhxây dựngtạimộtkhuvựccụthể nào đó,cấpgiớihạnlà12. vThang độ lớn động đất(Richter):độ lớnMcủatrận động đất làlôgaritthậpphâncủabiên độ cực đạiAđobằng micro(mm)ghi đượctạiđiểmcáchchấntâm100kmbằng một địachấnkếxoắndoH.O.WoodvàJ.Andersonthiếtkế. M = logA Thang Richter không có giới hạn trên nhưng 75 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.1 Các phương pháp tính toán v Tĩnhlựcngangtương đương:tác động động đấtlêncông trình đượcmôphỏngdướidạngcáctĩnhlựcngang, được quythànhlựctậptrungtạimóngsau đóphânphốitheo phương đứngchocáctầngnhà v Điềukiệnápdụng:chocácnhàvàcôngtrìnhmàphản ứng khôngchịu ảnhhưởng đángkểbởicácdạngdao độngbậc caohơndạngdao độngcơbảntrongmỗihướngchính. Xem bảng 3.2 trang 34 TCVN ì4.TC 375:2006 T1 £ í î2.0s 76 38
  39. Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.1 Các phương pháp tính toán v Phươngphápphântíchphổ phản ứng: làphươngpháp độnglựchọckếtcấusửdụngphổ phản ứng độnglựccủa tấtcảcácdạngdao động ảnhhưởng đếnphản ứngtổng thể củakếtcấu. v Điềukiệnápdụng:ápdụngchotấtcảcácloạinhà. Ngoàiracầnđượcápdụngchonhàkhôngthoả mãn điều kiện để ápdụngphươngpháptĩnhlựcngangtương đương. 77 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.1Các phương pháp tính toán Số dạng dao động cần xét đến trong phương pháp phổ phản ứng v Tổngtrọnglượnghữuhiệucủacácdạngdao động> 90%tổngtrọnglượngkếtcấu vTấtcảcácdạngdao động(mode)cótrọnglượnghữu hiệulớnhơn5%. 78 39
  40. Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Dựa trên địa điểm xây Xác định giá trị đỉnh gia tốc nền agR tại dựng ( tra phụ lục I ) Bước 1 địa điểm xây dựng Bước 2 Nhận dạng điều kiện đất nền Xem trang 30 của tiêu chuẩn Bước 3 Xác định hệ số tầm quan trọng gI Xem phụ lục F Bước 4 Xác định giá trị đỉnh gia tốc nền thiết kế ag = agR . gI ag ứng với trạng thái giới hạn cực hạn Chú ý : ag ³ 0.08 (động đất mạnh) ; 0.04 £ ag 800 yếu hơn trên bề mặt với bề dày lớn nhất là 5m. BĐất cát, cuội sỏi rất chặt hoặc đất sét rất cứng có bề dày ít 360-800 >50 >250 nhất hàng chục mét, tính chất cơ học tăng dần theo độ sâu. C Đất cát, cuội sỏi chặt, chặt vừa hoặc đất sét cứng có bề 180-36015-50 70 - dày lớn từ hàng chục tới hàng trăm mét. 250 D Đất rời trạng thái từ xốp đến chặt vừa (có hoặc không xen <180 <15 <70 kẹp vài lớp đất dính) hoặc có đa phần đất dính trạng thái từ mềm đến cứng vừa. E Địa tầng bao gồm lớp đất trầm tích sông ở trên mặt với bề dày trong khoảng 5-20m có giá trị tốc độ truyền sóng như loại C, D và bên dưới là các đất cứng hơn với tốc độ truyền sóng vs ( 800m/s. 80 40
  41. Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Bước 5 Xác định hệ số ứng xử (q) kết cấu bê tông cốt thép q = q0.kw Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử q0 cho hệ có sự đều đặn theo mặt đứng Cấp dẻo kết cấu Cấp dẻo kết Loại kết cấu trung bình cấu cao Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường kép 3.0 au/a1 3.0 au/a1 Hệ không thuộc hệ tường kép 3.0 3.0 au/a1 Hệ dễ xoắn 2.03.0 Hệ con lắc ngược 1.52.0 Chú ý: với loại nhà không đều đặn theo mặt đứng, giá trị của qo cần được giảm xuống 20% 81 Chương 22__22 : Tính toán động đất 22 Tính toán động đất theo TCVN 375:375:20062006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Bước 5 82 41
  42. Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Bước 6 Xác định các chu kì dao động riêng cơ bản của công trình Có thể sử dụng các công thức gần đúng hoặc sử dụng phần mềm Sap2000, Etabs Bước 7 Xác định phổ thiết kế không thứ nguyên Sd(T) cho phân tích đàn hồi Chi tiết ở phần sau 83 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Bước 7 Xác định phổ thiết kế không thứ nguyên Sd(T) cho phân tích đàn hồi v Phổ phản ứngcủamộttrận động đấtlàmộtđồ thị màcáctung độ của nóbiểuthị biên độ lớnnhấtcủamộttrongcácthôngsốphản ứng (chuyểnvịtương đối,giatốctuyệt đối )củahệkếtcấutheochukỳ dao độngtựnhiêncủanóvà độclậpvớilịchsửchuyển độngcủahệ kếtcấutheothờigian. dạng của phổ phản ứng đàn hồi 84 42
  43. Chương 22__22 : Tính toán động đất 22 Tính toán động đất theo TCVN 375:375:20062006 Bước 7 Xác định phổ thiết kế không thứ nguyên Sd(T) cho phân tích đàn hồi T = 2,4s c á o t a T = 0,1s i G yo Phoå phaûn öùng Gia toác Max 0 Max T1 Max Gia toác ñaát neàn T2 y + yo T Chu m kyø y F n ia g ôøi Th Giaûm chaán K ÖÙng xöû cuûa heä vôùi chu kyø T1 ÖÙng xöû cuûa heä o y vôùi chu kyø T2 85 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Bước 7 Xác định phổ thiết kế không thứ nguyên Sd(T) cho phân tích đàn hồi Phổ thiết kế đối với thành phần nằm ngang éù2Tæö2.52 0£T£TB:Sdg()T=aS êú+-ç÷ ëû33TqBèø 2.5 T£T£=T:S()TaS BCdgq ìü2.5 TC ïï= aSg TC££TTDd:ST()íýqT ïï îþ³ β.ag ìü2.5 TTCD. ïï= aSg 2 b : hệ số ứng xử với cận dưới của q T TDd£ T:ST()íýnền thiết kế theo phương nằm ïï îþ³ β.ag ngang 86 43
  44. Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Bước 7 Xác định phổ thiết kế không thứ nguyên Sd(T) cho phân tích đàn hồi Giá trị các tham số mô tả phổ phản ứng đàn hồi Loại nền đấtSTB(s)TC(s)TD(s) A 1.00.150.42.0 B 1.20.150.52.0 C 1.150.200.62.0 D 1.350.200.82.0 E 1.40.150.52.0 S : Hệ số nền TB : Giới hạn dưới của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc TC : Giới hạn trên của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc TD : Giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi trong phổ phản ứng 87 Chương 22__22 : Tính toán động đất 22 Tính toán động đất theo TCVN 375:375:20062006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Bước 8 Xác định phương pháp tính toán Tĩnh lực ngang tương đương Phân tích phổ phản ứng Không đủđộ chínhxáccầnthiết Hiệuquả,cóthể tínhtoándễdàng khiphântíchcôngtrìnhphứctạp vớicácphầnmềmhiệnnayvà (cóhìnhdạngkhông đềuvà độ chokếtquả tínhtoánvớiđộ chính cứngthay đổitrongmặtbằng(là xácchấpnhận được. trườnghợpriêngcủaphương phápphổ phản ứng). 88 44
  45. Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Phương pháp tĩnh lực ngang tương đương Xác định lực cắt đáy Fbd= ST(1 ).W.λ Trong đó : § Sd(T1) :tung độ củaphổ thiếtkếkhôngthứ nguyêntạichukỳT1 § T1:chukỳdao độngcơbảncủacôngtrìnhdochuyển độngngangtheo hướng đangxét § W:tổngtrọnglượngcôngtrình ở trênmóng § l =0.85nếuT1<2TC vớicôngtrìnhcótrên2tầng, l =1vớicác trườnghợpkhác 89 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Phương pháp tĩnh lực ngang tương đương Phân bố lực động đất theo phương ngang zi Wi FFib=. åzWjj Trong đó : § zi vàzj:là độ caocủatrọnglượngWivàWjsovớiđiểmđặtlựccắt đáy động đấtFb(tạimặtmóng). 90 45
  46. Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Xác định số Phương pháp phân tích phổ phản ứng chu kỳ tham gia dao động Xác định phổ thiết kế Sd(Ti) ứng với từng dạng dao động Xác định lực cắt đáy FX,,i= Sd(TWi). Xi Trong đó : § Sd(Ti) :phổ thiếtkếkhôngthứ nguyên § WX,i :trọnglượnghữuhiệu(theophươngXtrênmặtbằngtương ứng vớidạngdao độngthứ i) 91 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Phương pháp phân tích phổ phản ứng 2 æön ç÷å XWi, jj. èøj=1 WXi, = n 2 å XWi, jj. j=1 Trong đó : § n :tổngbậctựdo(số tầng)xét đếntheophươngX § Xi,j :giátrị chuyểnvịtheophươngXtrênmặtbằngtạiđiểmđặttrọng lượngthứ jcủadạngdao độngthứ i. § Wj :trọnglượngtậptrungtạitầngthứ jcủacôngtrình 92 46
  47. Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Phương pháp phân tích phổ phản ứng Phân bố lực động đất theo phương ngang lên các cao trình tầng tương ứng với dạng dao động thứ i theo phương X j XWi, jj. FFX,,i= Xi n XW. Trong đó : å i,ll l =1 j § FXi, :lựcngangtácdụnglêntầngthứ jtheophươngXứngvớidạng dao độngthứ i § Wj vàWl:trọnglượngtậptrungtạitầngthứ jvàtầnglcủacôngtrình § Xi,j vàXi,l :giátrị chuyểnvịtheophươngXtạiđiểmđặttrọnglượng thứ jvàlcủadạngdao độngthứ i. 93 KẾT THÚC CHƯƠNG 2 94 47
  48. KẾT THÚC CHƯƠNG 2 95 48