Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 3: Nghiệp vụ nguồn vốn - Lê Đình Hạc
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 3: Nghiệp vụ nguồn vốn - Lê Đình Hạc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_nghiep_vu_ngan_hang_thuong_mai_chuong_3_nghiep_vu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 3: Nghiệp vụ nguồn vốn - Lê Đình Hạc
- 1. Vốn chủ sở hữu. 2. Vốn huy động. 3. Vốn vay. .
- Tài sản Nợ - Ngõn quỹ. - Tiền gửi giao dịch - Cho vay. - Tiền gửi phi giao dịch - Cho thuờ. - PH cỏc cụng cụ nợ - Đầu tư. - Vay - Tài sản cố định Vốn chủ sở hữu - Tài sản khỏc - Cổ phần - Thặng dư vốn - Thu nhập giữ lại - Dự trữ
- Khỏi niệm. Nguồn hỡnh thành. ◦ Đối với NHTM Nhà nước ◦ Đối với NHTM Cổ phần ◦ Đối với NH Liờn doanh Vai trũ vốn CSH.
- Là cơ sở để thành lập NH. Là cơ sở quan trọng trong giai đoạn đầu hoạt động NH. Điều chỉnh qui mụ hoạt động NH. Chống đỡ rủi ro. Nõng cao vị thế của NH. .
- Khỏi niệm Cỏc loại nguồn vốn huy động ◦ Tiền gửi giao dịch ◦ Tiền gửi phi giao dịch ◦ Phỏt hành cụng cụ nợ. ◦ .
- Đặc điểm ◦ NH cú trỏch nhiệm chi trả theo yờu cầu (Lệnh) của chủ TK. ◦ KH gửi chủ yếu nhằm mục đớch giao dịch. ◦ KH được sử dụng cỏc cụng cụ thanh toỏn. ◦ Là nguồn vốn chiếm tỉ trọng lớn . ◦ Là nguồn vốn chi phớ thấp. ◦ .
- Mở tài khoản. ◦ Giấy đề nghị mở TK. ◦ Hồ sơ tư cỏch phỏp lý. ◦ Mẫu chữ ký. ◦ Uỷ quyền (nếu cú). ◦ .
- Cỏc loại tài khoản. Điều hành tài khoản. Cỏc phương tiện thanh toỏn. ◦ Sộc ◦ Uỷ nhiệm Thu ◦ Uỷ nhiệm chi ◦ . . . ◦ .
- Đúng tài khoản ◦ Đúng bắt buộc Chủ TK chết Chủ TK mất tớch Chủ TK phỏ sản Lệnh của cơ quan nhà nước ◦ Đúng thụng thường Định kỳ Theo yờu cầu chủ TK Chủ TK vi phạm HĐ Hết hạn sử dụng TK .
- Khỏi niệm Đặc điểm: ◦ KH gửi vào chủ yếu để an toàn, để dành, hưởng lói. ◦ Gồm 2 loại: Tiền gửi tiết kiệm. Tiền gửi kỳ hạn. ◦ Nếu là tiền gửi kỳ hạn chỉ được rỳt ra khi đến hạn. ◦ Khụng được sử dụng cỏc cụng cụ thanh toỏn. ◦ .
- Chứng chỉ tiền gửi Trỏi phiếu .
- Điều 6: Hỡnh thức và cỏc yếu tố giấy tờ cú giỏ ◦ Tờn TCTD phỏt hành ◦ Tờn gọi giấy tờ cú giỏ (Tớn phiếu, kỳ phiếu, Chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn, Chứng chỉ tiền gửi dài hạn, Trỏi phiếu). ◦ Mệnh giỏ. ◦ Ngày phỏt hành; ngày đến hạn thanh toỏn. ◦ Lói suất, phương thức trả lói, địa điểm trả lói, trả gốc. ◦ Nờu rừ vụ danh hay ghi danh. ◦ Chữ ký Tổng giỏm đốc hay người được giỏm đốc ủy quyền ◦ Ký hiệu, số Sờ-ry phỏt hành. ◦ Cỏc điều khoản chuyển nhượng chiết khấu giấy tờ cú giỏ.
- Điều 18: Tổ chức phỏt hành giấy tờ cú giỏ ngắn hạn 1. Tổ chức tớn dụng chủ động tổ chức cỏc đợt phỏt hành giấy tờ cú giỏ ngắn hạn trong năm 2. Trước thời điểm phỏt hành từng đợt ớt nhất là 20 ngày làm việc, Tổ chức tớn dụng phải gửi thụng bỏo của đợt phỏt hành dự kiến về Ngõn hàng Nhà nước Điều 21: Điều kiện phỏt hành giấy tờ cú giỏ dài hạn. 1. Tuõn thủ cỏc hạn chế đảm bảo an toàn trong hoạt động theo qui định của luật cỏc TCTD, luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật TCTD và hướng dẫn của NHNN. 2. Cú tỡnh hỡnh tài chớnh lành mạnh theo đỏnh giỏ của Thanh tra NHNN.
- Đơn vị: % so vốn phỏp định Sau thỏng/Năm Phỏp nhõn Thể nhõn 12/2006 700 650 12/2007 900 800 12/2008 Đối xử quốc gia 900 12/2009 1000 12/2010 Đối xử quốc gia
- Điều 1. Chi nhánh Ngân hàng nớc ngoài của các nớc thuộc liên minh Châu Âu (EU) hoạt động tại Việt Nam đợc phép nhận tiền gửi bằng đồng Việt Nam từ các pháp nhân Việt Nam mà ngân hàng không có quan hệ tín dụng tối đa bằng 400% vốn đợc cấp, từ các thể nhân Việt Nam mà ngân hàng không có quan hệ tín dụng tối đa bằng 350% vốn đợc cấp.
- Lói suất. Đa dạng hoỏ dịch vụ. Tạo tiện ớch. ◦ Đa dạng cụng cụ thanh toỏn, tiền gửi. ◦ Rỳt ngắn thời gian giao dịch. ◦ Đa dang phương thức giao dịch. Cơ sở vật chất. Nhõn sự, Giao tiếp. Địa điểm. .
- Vay cỏc định chế tài chớnh. Vay NHTW. .