Bài giảng Nghiệp vụ tạo nguồn vốn - Lê Quyết Tâm

pdf 53 trang huongle 6420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nghiệp vụ tạo nguồn vốn - Lê Quyết Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nghiep_vu_tao_nguon_von_le_quyet_tam.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nghiệp vụ tạo nguồn vốn - Lê Quyết Tâm

  1. Chương 2: NGHIỆP VỤ TẠO NGUỒN VỐN Giảng viên: LÊ QUYẾT TÂM
  2. NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG TIỀN GỬI HUY ĐỘNG VỐN TIỀN GỬI LÀ HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN CỔ ĐIỂN VÀ MANG TÍNH ĐẶC THÙ RIÊNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI THƯỜNG ĐƯỢC GỌI LÀ: TỔ CHỨC NHẬN TIỀN GỬI THU HÚT NHIỀU THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN NHIỀU LOẠI SẢN KHÁCH HÀNG PHẨM TIỂN GỬI KHÁC NHAU
  3. TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN KHƠNG MANG LẠI LỢI NHUẬN TRỰC TIẾP CHO NGÂN HÀNG KHƠNG CĨ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN XEM NHƯ KHƠNG CĨ HOẠT ĐỘNG NHƯNG LÀ MỘT NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG RẤT QUAN TRỌNG THƯƠNG MẠI
  4. ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NGUỒN VỐN NHTM CÁC NGHIỆP VỤ VÀ THỰC HIỆN TÀI TRỢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐỒNG THỜI HỒN THIỆN HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN ĐO LƯỜNG ĐƯỢC UY TÍN VÀ SỰ TÍN NHIỆM CỦA KHÁCH HÀNG
  5. ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG KÊNH TIẾT KIỆM VÀ ĐẦU TƯ CUNG CẤP NƠI AN TOÀN CẤT GIỮ VÀ TÍCH LŨY VỐN NHÀN RỖI CÓ CƠ HỘI TIẾP CẬN VỚI DỊCH VỤ KHÁC CỦA NGÂN HÀNG
  6. 1. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN CÁC SẢN PHẨM TIỀN GỬI NGÂN HÀNG HUY ĐỘNG VỐN Phát hành giấy tờ cĩ giá (hay Chứng khốn nợ)
  7. CÁC SẢN PHẨM TIỀN GỬI Là khoản tiền được huy động thơng qua tài Tiền gửi khoản tiền gửi thanh tốn. Đối tượng là CÁ Thanh tốn NHÂN và TỔ CHỨC. Mục đích là sử dụng dịch vụ thanh tốn của ngân hàng. Là khoản tiền người gửi tiền chỉ được rút ra Tiền gửi sau moat khoản thời gian nhất định. Đối cĩ kỳ hạn tượng là CÁ NHÂN và TỔ CHỨC cĩ tiền nhàn rỗi, mục đích muốn sự AN TỒN và hưởng lãi.
  8. CÁC SẢN PHẨM TIỀN GỬI Là khoản tiền nhàn rỗi của các cá nhân gửi Tiền gửi vào ngân hàng trong thời gian chưa sử tiết kiệm dụng đến. Mục đích chính là sự AN TỒN và HƯỞNG LÃI. Tiền gửi Tiền gửi tiết kiệm khơng kỳ hạn tiết kiệm cĩ kỳ hạn * Cĩ đặc điểm tương tư như TIỀN GỬI THANH TỐN và TIỀN GỬI CĨ KỲ HẠN
  9. HUY ĐỘNG VỐN QUA TÀI KHOẢN TIỀN GỬI THANH TỐN -NHẬN TIỀN : GHI MỞ CHO KHÁCH HÀNG “CĨ” VÀO TK CÁ NHÂN CĨ NHU CẦU SỬ DỤNG RÚT TIỀN: GHI “NỢ” VÀO TK SỐ DƯ TRÊN TÀI KHOẢN LÀ “SỐ DƯ CĨ” PHẢN ÁNH SỐ TIỀN KHÁCH HÀNG CỊN GỬI TIỀN Ở NH NGUỒN VỐN NGÂN HÀNG HUY ĐỘNG QUA TK
  10. HUY ĐỘNG VỐN QUA TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
  11. TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CĨ TIỀN NHÀN RỖI TẠM THỜI MỤC TIÊU AN TỒN VÀ TIỆN LỢI ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG, QUAN TRỌNG HƠN LÀ MỤC TIÊU SINH LỢI LUƠN ĐẢM BẢO KHOẢN TIỀN AN TỒN ĐỂ CHI TRẢ CHO NHU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG THỦ TỤC ĐƠN GIẢN VÀ LÃI SUẤT RẤT THẤP (0,25%/THÁNG)
  12. TỔ CHỨC, CÁ NHÂN GỬI TIỀN VÌ MỤC ĐÍCH AN TỒN, SINH LỢI VÀ CĨ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG TIỀN TRONG TƯƠNG LAI LÃI SUẤT ĐĨNG VAI TRỊ QUAN TRỌNG KHÁCH HÀNG CHỈ ĐƯỢC RÚT TIỀN GỬI THEO ĐÚNG KỲ HẠN CAM KẾT, KHƠNG ĐƯỢC RÚT TRƯỚC HẠN LÃNH LÃI LÃNH LÃI LÃNH LÃI ĐẦU KỲ CUỐI KỲ THEO ĐỊNH KỲ
  13. TẠO RA CÁC SẢN PHẨM MỚI THEO NHU CẦU KHÁCH HÀNG VÀ TRÁNH ĐƯỢC SỰ BẮT CHƯỚC CỦA ĐỐI THỦ TIẾT KIỆM AN TIẾT KIỆM TIỆN TIẾT KIỆM CĨ KHANG ÍCH THƯỞNG TIẾT KIỆM BẬC TIẾT KIỆM TÀI THANG PHÚ
  14. PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CĨ GIÁ Là một dạng chứng khốn nợ, khi phát hành NHTM phải cĩ nghĩa vụ trả nợ cho khách hành (bao gồm vốn gốc và lãi theo cam kết), Ngân hàng khơng thường xuyên phát hành mà phải cĩ kế hoạch và được sự chấp thuận của NHTW GTCG Ngắn hạn GTCG Dài hạn Theo Thời hạn. GTCG Ghi danh GTCG Vơ danh Theo tên người mua
  15. CÁC TÍNH LÃI TIỀN GỬI KHƠNG KỲ HẠN = . . I : Tiền lãi khơng kỳ hạn r : Lãi suất khơng kỳ hạn Di : Số dư tiền gửi trong kỳ I Ni : Số ngày tồn tại của kỳ I
  16. CÁC TÍNH LÃI TIỀN GỬI KỲ HẠN = Số tiềm gửi x Thời gian gửi x Lãi suất
  17. LƯU Ý KHI LÀM TỐN 1. Dạng bài tốn: Cĩ kỳ hạn hoặc Khơng cĩ kỳ hạn 2. Lãi phát sinh hàng tháng cĩ được nhập vào vốn hay khơng 3. Tính số ngày cho chính xác 4. Quy đổi lãi suất về đúng thời gian tính: theo ngày, theo tháng, theo năm
  18. BÀI TẬP 1 Khách hàng A ngày đến mở tài khoản tiền gửi khơng kỳ hạn tại ngân hàng ACB vào ngày 13/5/2016 với số tiền 5,000,000 VND, đến ngày 28/6/2016 đến tất tốn khoản tiền gửi trên. Tính số tiền lãi khách hàng A nhận. Biết rằng Lãi suất là 2%/năm
  19. BÀI TẬP 2 Khách hàng B đến ngân hàng mở tài khoản thanh tốn vào ngày 12/4/2016 và nộp ngay vào tài khoản 12,000,000 vnd. Biết rằng tài khoản thanh tốn sẽ tự động nhập lãi phát sinh vào đầu mỗi tháng. Tính số tiền lãi khách hàng B nhận được trong tháng 4 và tháng 5. Biết rằng Lãi suất là 2%/năm
  20. BÀI TẬP 4: Ơng Nguyễn Văn A mở tài khoản thanh tốn tại Sacombank và ký gửi 10 triệu đồng vào tài khoản ngày 03/9 . Trong tháng 9 và 10, tình hình giao dịch như sau: (đơn vị vnđ)  Ngày 05/9 Thanh tốn tiền điện thoại – 1,5 triệu  Ngày 10/9 trả tiền thuê nhà – 6 triệu  Ngày 14/9 Trả tiền vay ngân hàng – 1,5 triệu  Ngày 20/9 nhận cổ tức từ cty chứng khốn – 8 triệu  Ngày 30/9 Nhận lương – 4,5 triệu  Ngày 15/10 Trả tiền thuê nhà – 6 triệu  Ngày 25/10 nhận chuyển khoản từ Nh Đơng Á – 25 triệu
  21. 1. Hãy lập bảng kê tích số tình hình giao dịch của ơng A tại Ngân hàng 2. Dùng bảng kê tích số và tính lãi tiền gửi tháng 9 cho ơng A (lãi suất tiền gửi TK cá nhân là 0,25%) 3. Xác định số dư tài khoản tiền gửi của ơng A vào ngày 1/10. Lãi tháng 10 Và số dư tiền gửi tháng 1/11 cho ơng A.
  22. Ngày Số tiền St phát Nội dung Số dư Số ngày Tích số Lãi t Nợ Cĩ sinh THÁNG 9 1 1/9 Gửi vào TK 2 3 4 5 6 LÃI THÁNG 9 85,000 THÁNG 10 7 8 9 LÃI THÁNG 10 75,625
  23. Ngày Số tiền St phát Nội dung Số dư Số ngày Tích số Lãi t Nợ Cĩ sinh THÁNG 9 1 3/9 Gửi vào TK 10,000,000 10,000,000 2 20,000,000 2,500 2 5/9 Thanh toán điện thoại 1,500,000 8,500,000 5 42,500,000 3,542 3 10/9 Trả tiền thuê nhà 6,000,000 2,500,000 4 10,000,000 833 14/9 Trả tiền vay ngân 1,500,000 1,000,000 6 6,000,000 500 4 hàng 20/9 Nhận cổ tức chứng 8,000,000 9,000,000 10 90,000,000 7,500 5 khoáng 6 30/9 Nhận lương 4,500,000 13,500,000 1 13,500,000 1,125 LÃI THÁNG 9 16,000 THÁNG 10 7 1/10 Nhập Lãi tháng 09 16,000 13,516,000 14 189,224,000 15,769 8 15/10 Trả tiền thuê nhà 6,000,000 7,516,000 10 75,160,000 6,263 25/10 Tiền gửi từ TK A của 25,000,000 32,516,000 7 227,612,000 18,968 9 ngân hàng Đông Á LÃI THÁNG 10 65,625 32,581,625
  24. BÀI TẬP 5 – TIỀN GỬI CĨ KỲ HẠN Khách hàng A ngày đến mở tài khoản tiền gửi cĩ kỳ hạn tại ngân hàng ACB vào ngày 7/3/2016 với số tiền 30,000,000 VND, kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8.6%/năm. Tính số tiền lãi khách hàng A nhận trong 02 trường hợp: 1. Nhận lãi cuối kỳ 2. Lãi nhận hàng tháng.
  25. KHÁI QUÁT VỀ CÁC LOẠI GIẤY TỜ CĨ GIÁ NGỒI VIỆC HUY ĐỘNG VỐN QUA TÀI KHOẢN TIỀN GỬI VÀ TÀI KHỒN TIẾT KIỆM NGÂN HÀNG TM CỊN HUY ĐỘNG VỐN BẰNG CÁCH : PHÁT HÀNH CÁC LOẠI GIẤY TỜ CĨ GIÁ (CHỨNG KHỐN NỢ) GIẤY TỜ CĨ GIÁ LÀ CHỨNG NHẬN CỦA TỔ CHỨC TÍNH DỤNG PHÁT HÀNH ĐỂ HUY ĐỘNG VỐN, TRONG ĐĨ XÁC NHẬN NGHĨA VỤ TRẢ NỢ MỘT KHOẢN TIỀN TRONG MỘT THỜI GIAN NHẤT ĐỊNH, ĐIỀU KIỆN TRẢ LÃI VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN CAM KẾT KHÁC GIỮA TỔ CHỨC TÍN DỤNG VỚI NGƯỜI MUA.
  26. THUỘC TÍNH: LÀ SỐ TIỀN GỐC ĐƯỢC IN SẴN HOẶC GHI TRÊN GIẤY TỜ CĨ GIÁ PHÁT HÀNH THEO HÌNH THỨC MỆNH CHỨNG CHỈ HOẶC GHI TRÊN GIẤY CHỨNG GIÁ NHẬN QUYỀN SỞ HỮU ĐỐI VỚI GIẤY TỜ CĨ GIÁ PHÁT HÀNH THEO HÌNH THỨC GHI SỔ LÀ KHOẢNG THỜI GIAN TỪ NGÀY TỔÀ CHỨC THỜI HẠN TÍN DỤNG NHẬN NỢ ĐẾN HẾT NGÀY CAM KẾT THANH TỐN TỒN BỘ KHOẢN NỢ LÃI SUẤT LÀ LÃI SUẤT ÁP DỤNG ĐỂ TÍNH LÃI CHO NGƯỜI ĐƯỢC MUA GIẤY TỜ CĨ GIÁ ĐƯỢC HƯỞNG HƯỞNG
  27. PHÂN LOẠI GIẤY TỜ CĨ GIÁ THEO HÌNH THỨC SỞ HỮU GIẤY TỜ CĨ GIÁ GIẤY TỜ CĨ GIÁ GHI DANH VƠ DANH THEO LOẠI CƠNG CỤ TRÊN THỊ TRƯỜNG VỐN GIẤY TỜ CĨ GIÁ GIẤY TỜ CĨ GIÁ THUỘC CƠNG CỤ NỢ THUỘC CƠNG CỤ VỐN THEO THỜI HẠN GIẤY TỜ CĨ GIÁ GIẤY TỜ CĨ GIÁ NGẮN HẠN DÀI HẠN
  28. THEO HÌNH THỨC SỞ HỮU PHÁT HÀNH THEO HÌNH THỨC CHỨNG CHỈ HOẶC GIẤY TỜ CĨ GIÁ GHI SỔ, CĨ GHI TÊN GHI DANH NGƯỜI SỞ HỮU PHÁT HÀNH THEO HÌNH THỨC CHỨNG CHỈ HOẶC GHI SỔ, GIẤY TỜ CĨ GIÁ KHƠNG CĨ GHI TÊN VƠ DANH NGƯỜI SỞ HỮU THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA NGƯỜI NẮM GIỮ NĨ
  29. THEO LOẠI CƠNG CỤ TRÊN THỊ TRƯỜNG VỐN GIẤY TỜ CĨ GIÁ GIẤY TỜ CĨ GIÁ THUỘC CƠNG CỤ NỢ THUỘC CƠNG CỤ VỐN CỔ PHIẾU CHỨNG CỔ PHIẾU PHỔ CHỈ TIỀN KỲ PHIẾU ƯU ĐÃI THƠNG GỬI CỔ PHIẾU TRÁI THƯỞNG PHIẾU
  30. THEO THỜI HẠN GIẤY TỜ CĨ GIÁ GIẤY TỜ CĨ GIÁ NGẮN HẠN DÀI HẠN
  31. AI LÀ NGƯỜI CĨ NHU CẦU ? CĨ CÁC KHOẢN THU NHẬP TẠM Nhà đầu tư THỜI NHÀN RỖI tổ chức Nhà đầu tư CẦN ĐẦU TƯ SINH LỢI NHƯNG cá nhân PHẢI ĐẢM BẢO MỤC TIÊU THANH KHOẢN
  32. GIẤY TỜ CĨ GIÁ NGẮN HẠN LÀ GIẤY TỜ CĨ GIÁ CĨ THỜI HẠN 12 THÁNG, BAO GỒM: KỲ PHIẾU, CHỨNG CHỈ TIỀN GỬI NGẮN HẠN, TÍN PHIẾU VÀ CÁC GIẤY TỜ CĨ GIÁ NGẮN HẠN KHÁC
  33. PHÁT HÀNH KỲ PHIẾU GHI VƠ DANH DANH NGÂN HÀNG CAM KẾT SẼ TRÃI LÃI ĐƯỢC HƯỞNG VÀ VỐN GỐC CHO NHÀ ĐẦU TƯ KHI KỲ KHÁCH PHIẾU ĐẾN HẠN HÀNG MUA KỲ PHIẾU TRẢ LÃI TRẢ LÃI TRẢ LÃI SAU TRƯỚC ĐỊNH KỲ
  34. PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ TIỀN GỬI CÁC NHTM CỔ PHẦN ÍT SỬ DỤNG CƠNG CỤ HUY ĐỘNG VỐN NÀY, NHTM NHÀ NƯỚC SỬ DỤNG THƯỜNG XUYÊN HƠN. TRẢ LÃI TRẢ LÃI TRẢ LÃI SAU TRƯỚC ĐỊNH KỲ
  35. PHƯƠNG THỨC TÍNH LÃI TRẢ LÃI SAU NHTM SẼ TRẢ LÃI MỘT LẦN VÀO THỜI ĐIỂM ĐÁO HẠN NHTM SẼ TRẢ LÃI MỘT LẦN TẠI THỜI ĐIỂM PHÁT HÀNH, MỨC GIÁ BÁN THẤP HƠN MỆNH GIÁ (SẼ ĐƯỢC TRẢ LÃI BÁN VỚI GIÁ CHIẾT KHẤU), LÃI CHÍNH LÀ CHÊNH LỆCH TRƯỚC GIỮA MỆNH GIÁ VÀ GIÁ BÁN TRẢ LÃI NHTM SẼ TRẢ LÃI TỪNG ĐỊNH KỲ (THƯỜNG ÁP DỤNG ĐỊNH KỲ THEO THÁNG)
  36. BÀI TẬP TÍNH LÃI KỲ PHIẾU  Khách hàng A mua kỳ phiếu của SacomBank:  Mệnh giá: 100,000,000đ  Loại kỳ phiếu: Vơ danh  Kỳ hạn: 6 tháng  Lãi suất: 8 %/năm  Phương thức trả lãi:  Trả trước  Trả sau  Trả định kỳ hàng tháng Xác dịnh giá bán kỳ phiếu, lãi và số tiền khách hàng nhận được khi kỳ phiếu đến hạn (theo 3 cách trả lãi)
  37. TRẢ LÃI SAU:  Khách hàng sẽ mua kỳ phiếu với giá bằng với mệnh giá ( 100,000,000đ)  Lãi được hưởng:  100,000,000 * (8% * 6/12) = 4,000,000 đ Khi đáo hạn: 104,000,000 đ
  38. TRẢ LÃI TRƯỚC:  Lãi được hưởng  100,000,000 * (8% * 6/12) = 4,000,000 đ  Giá mua kỳ phiếu:  100,000,000 – 4,000,000 = 96,000,000 đ  Khi đáo hạn: 100,000,000 đ Khách hàng sẽ mua kỳ phiếu với giá bằng với giá chiết khấu ( 4,000,000 đ)
  39. TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ:  Giá mua kỳ phiếu:  100,000,000 đ (giá mua = mệnh giá)  Lãi khách nhận hàng tháng:  100,000,000 * (8% * 1/12)= 666,667 đ  Khách hàng sẽ nhận lãi trong 5 tháng  Khi đáo hạn: 100,666,667 đ
  40. AI LÀ NGƯỜI CĨ NHU CẦU ? CĨ THU NHẬP VƯỢT NHU CẦU CHI TIÊU, CĨ NHU CẦU TÍCH LŨY DÀI Nhà đầu tư HẠN tổ chức Nhà đầu tư CẦN ĐẦU TƯ SINH LỢI, LÃI SUẤT cá nhân LÀ YẾU TỐ QUAN TRỌNG HƠN THANH KHOẢN
  41. PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU TRÁI PHIẾU LÀ GIẤY CHỨNG NHẬN NỢ DO NHTM PHÁT HÀNH ĐỂ HUY ĐỘNG VỐN DÀI HẠN MỆNH GIÁ THỜI HẠN THUỘC TÍNH LÃI SUẤT PHƯƠNG THỨC TRẢ LÃI
  42. PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU GIÚP NHTM THU VỀ MỘT LƯỢNG LỚN NGUỒN VỐN DÀI HẠN DƯỚI HÌNH THỨC NỢ VAY PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU TĂNG NGUỒN VỐN CỦA NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU KHƠNG LÀM TĂNG VỐN CHỦ SỞ HỮU MÀ CHỈ LÀM TĂNG NỢ DÀI HẠN CỦA NGÂN HÀNG
  43. PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI LÀ LOẠI TRÁI PHIẾU MÀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH BÁN CHO NHÀ ĐẦU TƯ, TRONG ĐĨ CĨ THỎA THUẬN ĐẾN THỜI ĐIỂM NÀO ĐĨ CÁC NHÀ ĐẦU TƯ CĨ QUYỀN CHUYỂN ĐỔI THÀNH CỔ PHIẾU THEO MỘT TỈ LỆ CHUYỂN ĐỔI NÀO ĐĨ. CHỨNG KHỐN LOẠI TRÁI PHIẾU NÀY NỢ ĐƯỢC XEM LÀ MỘT CĨ TÍNH DẠNG CHỨNG KHỐN CHẤT TƯƠNG LAI CHỨNG KHỐN VỐN
  44. PHÁT HÀNH KỲ PHIẾU TĂNG NGUỒN VỐN HOẠT ĐỘNG; TRÁI PHIẾU KHƠNG TĂNG VỐN CHỦ SỞ CHỨNG CHỈ HỮU TIỀN GỬI ÁP LỰC TRẢ LÃI VÀ VỐN GỐC CHO NHÀ ĐẦU TƯ
  45. PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU CP CP VƠ DANH PHỔ THƠNG CP CP KÝ DANH ƯU ĐÃI
  46. SO SÁNH CP PHỔ THƠNG VÀ ƯU ĐÃI CP PHỔ THÔNG CP ƯU ĐÃI 1. ĐƯỢC HƯỞNG CỔ TỨC KHƠNG CỐ 1. ĐƯỢC HƯỞNG CỔ TỨC BẤT KỂ KẾT ĐỊNH, TÙY KẾT QUẢ KINH DOANH QUẢ KINH DOANH 2. ĐƯỢC HƯỞNG CỔ TỨC SAU CP ƯU 2. ĐƯỢC HƯỞNG CỔ TỨC TRƯỚC CP ĐÃI PHỔ THƠNG 3. ĐƯỢC CHIA TÀI SẢN SAU CÙNG 3. ĐƯỢC CHIA TÀI SẢN TRƯỚC KHI TRONG TRƯỜNG HỢP CTY BỊ THANH CHIA CHO CỔ ĐƠNG PHỔ THƠNG LÝ 4. GIÁ THƯỜNG GIAO ĐỘNG MẠNH 4. GIÁ CẢ ÍT GIAO ĐỘNG HƠN CP PHỔ HƠN CP ƯU ĐÃI THƠNG 5. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CAO HƠN 5. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO THẤP HƠN CP ƯU ĐÃI CP PHỔ THƠNG
  47. MỨC ĐỘ ƯU TIÊN CHIA TÀI SẢN 1. TRẢ NỢ NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN VIÊN 2. TRẢ NỢ NGÂN HÀNG 3. TRẢ NỢ TRÁI PHIẾU 4. TRẢ NỢ DOANH NGHIỆP KHÁC 5. TRẢ VỐN CỔ PHẦN ƯU ĐÃI 6. TRẢ VỐN CỔ PHẦN PHỔ THƠNG
  48. BÀI TẬP TÍNH LÃI KỲ PHIẾU  Khách hàng A mua kỳ phiếu của SacomBank:  Mệnh giá: 150,000,000đ  Loại kỳ phiếu: Vơ danh  Kỳ hạn: 9 tháng  Lãi suất: 12 %/năm  Phương thức trả lãi:  Trả trước  Trả sau  Trả định kỳ hàng tháng Xác dịnh giá bán kỳ phiếu, lãi và số tiền khách hàng nhận được khi kỳ phiếu đến hạn (theo 3 cách trả lãi)