Bài giảng Ngôn ngữ SQL - Trần Ngọc Bảo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngôn ngữ SQL - Trần Ngọc Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ngon_ngu_sql_tran_ngoc_bao.pdf
Nội dung text: Bài giảng Ngôn ngữ SQL - Trần Ngọc Bảo
- Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học CCƠƠ SSỞỞ DDỮỮ LILIỆỆUU Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) Trần Ngọc Bảo Email: tnbao.dhsp@gmail.com
- Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học CCƠƠ SSỞỞ DDỮỮ LILIỆỆUU NgNgôônn ngngữữ SQLSQL ((StructuredStructured QueryQuery LanguageLanguage)) • Giới thiệu về SQL • Truy vấn dữ liệu với câu lệnh SELECT
- Giới thiệu về SQL (tt) U U • Ngôn ngữ ĐSQH Ệ Ệ LI LI – Cách thức truy vấn dữ liệu Ữ Ữ D D – Khó khăn cho người sử dụng Ở Ở • Ngôn ngữ giao tiếp CSDL: SQL S S Ơ Ơ SQL SQL – Ngôn ngữ cấp cao Ữ Ữ N C – Người sử dụng chỉ cần đưa ra nội dung cần truy vấn N C Ầ Ầ – Được phát triển bởi IBM (1970s) – Ban đầu có tên là SEQUEL (Structured English Query Language) C PH C PH Ọ Ọ – Được ANSI (American National Standard Institute) công NGÔN NG NGÔN NG nhận và phát triển thành chuẩn: NG H NG H • SQL-86 (được ISO – International Standards Organization công nhận) Ả Ả • SQL-92 I GI I GI • SQL-99 À À B B TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN H3HỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (3)(3)
- Giới thiệu về SQL (tt) U U Ệ Ệ • SEQUEL Æ SQL (Structured Query Language -cuối 70s) gồm: LI LI Ữ Ữ – Định nghĩa dữ liệu (DDL) D D Ở Ở – Thao tác dữ liệu (DML) S S – Định nghĩa khung nhìn Lý thuyết : Chuẩn SQL-92 Ơ Ơ SQL SQL Ữ Ữ – Ràng buộc toàn vẹn N C N C Ví dụ : SQL Server Ầ Ầ – Phân quyền và bảo mật C PH C PH – Điều khiển giao tác Ọ Ọ • SQL sử dụng thuật ngữ NGÔN NG NGÔN NG NG H NG H Ả Ả –Bảng ~ quan hệ I GI I GI –Cột ~ thuộc tính À À B B –Dòng~ bộ TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN H4HỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (4)(4)
- Truy vấn dữ liệu U U Ệ Ệ LI LI • Là ngôn ngữ rút trích dữ liệu thỏa một số Ữ Ữ D D điều kiện nào đó Ở Ở Phép toán ĐSQH + Một số bổ sung S S • Dựa trên Ơ Ơ SQL SQL Ữ Ữ • Lệnh cơ bản để rút trích thông tin từ N C N C Ầ Ầ CSDL: SELECT C PH C PH Ọ Ọ • Lệnh SELECT không hoàn toàn giống NGÔN NG NGÔN NG phép chọn trong ĐSQH: NG H NG H Ả Ả – Cho phép có nhiều dòng trùng nhau trong kết I GI I GI quả truy vấn À À B B TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN H5HỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (5)(5)
- CÚ PHÁP CÂU LỆNH SELECT U U Ệ Ệ SELECT LI LI Ữ Ữ FROM D D Ở Ở WHERE S S Ơ Ơ GROUP BY SQL SQL Ữ Ữ N C N C HAVING Ầ Ầ ORDER BY C PH C PH Ọ Ọ NGÔN NG NGÔN NG NG H NG H Ả Ả I GI I GI À À B B TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN H6HỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (6)(6)
- Truy vấn cơ bản U U Ệ Ệ • Gồm 3 mệnh đề LI LI Ữ Ữ SELECT Tương ứng phép chiếu D D Ở Ở FROM Tương ứng phép tích, kết S S WHERE Tương ứng phép chọn Ơ Ơ SQL SQL Ữ Ữ N C – N C Ầ Ầ • Tên các cột cần được hiển thị trong kết quả truy vấn – C PH C PH Ọ Ọ • Tên các bảng liên quan đến câu truy vấn NGÔN NG – NGÔN NG NG H NG H • Biểu thức boolean xác định dòng nào sẽ được rút trích Ả Ả • Nối các biểu thức: AND, OR, và NOT I GI I GI • Phép toán: , ≤ , ≥ , ≠ , =,LIKE vàBETWEEN À À B B TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN H7HỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (7)(7)
- Truy vấn cơ bản (tt) U U Ệ Ệ LI LI ••SQLSQL vvàà ĐĐSQHSQH Ữ Ữ D D Ở Ở S S SELECT Ơ Ơ π SQL SQL FROM Ữ × Ữ N C N C Ầ Ầ σ WHERE C PH C PH Ọ Ọ NGÔN NG NGÔN NG SELECT L NG H NG H Ả Ả FROM R I GI I GI À À πL (σC (R)) B B WHERE C TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN H8HỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (8)(8)
- Phép chọn U U Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành Ệ Ệ LI LI “SP101” Ữ Ữ Thực hiện CHỌN các dòng trong quan hệ SinhVien thỏa D D mãn điều kiện MANGANH = ‘SP101’ Ở Ở S S 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH) Ơ Ơ SQL SQL Ữ Ữ N C N C MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH Ầ Ầ K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 C PH C PH K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 Ọ Ọ K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103 NGÔN NG NGÔN NG NG H NG H K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103 Ả Ả I GI I GI K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201 À À B B K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201 K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104 TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN H9HỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (9)(9)
- Phép chọn U U Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành Ệ Ệ LI LI “SP101” Ữ Ữ D D Thực hiện CHỌN các dòng trong quan hệ SinhVien thỏa Ở Ở mãn điều kiện MANGANH = ‘SP101’ S S Ơ Ơ SQL SQL Ngôn ngữ ĐSQL Ữ Ữ N C N C Ầ Ầ σ MANGANH = ‘SP101’ (SINHVIEN) C PH C PH Ọ Ọ NGÔN NG NGÔN NG Ngôn ngữ SQL NG H NG H Ả Ả Lấy tất cả các cột của quan SELECT * hệ kết quả I GI I GI À À B B FROM SINHVIEN WHERE MANGANH = ‘SP101’ TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN10 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (10)(10)
- Phép chiếu U Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV, HOTEN, U Ệ Ệ NGAYSINH) LI LI Ữ Ữ Thực hiện CHỌN các CỘT (MASV, HOTEN, NGAYSINH) trong D D quan hệ SinhVien Ở Ở S S 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH) Ơ Ơ SQL SQL Ữ Ữ N C N C MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH Ầ Ầ K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 C PH C PH K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 Ọ Ọ K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103 NGÔN NG NGÔN NG NG H NG H K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103 Ả Ả I GI I GI K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201 À À B B K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201 K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104 TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN11 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (11)(11)
- Phép chiếu U U Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV, HOTEN, Ệ Ệ NGAYSINH) LI LI Ữ Ữ Thực hiện PHÉP CHIẾU các CỘT (MASV, HOTEN, NGAYSINH) D D trong quan hệ SinhVien Ở Ở S S Ơ Ơ SQL SQL Ngôn ngữ ĐSQL Ữ Ữ N C N C Ầ Ầ π MASV, HOTEN, NGAYSINH (SINHVIEN) C PH C PH Ọ Ọ NGÔN NG NGÔN NG Ngôn ngữ SQL NG H NG H Ả Ả SELECT MASV, HOTEN, NGAYSINH I GI I GI À À B B FROM SINHVIEN TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN12 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (12)(12)
- Phép kết U U Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh, Ệ Ệ TENNGANH) sinh viên LI LI Ữ Ữ D D 2. Cách 2: SinhVien Nganh 7 x 1 = 7 dòng Ở Ở S S MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH MANGANH TENNGANH SOCD TSSV Ơ Ơ SQL SQL SP103 Sư Phạm Tin học 8 800 K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 Ữ Ữ N C N C Ầ Ầ K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 SP101 Sư Phạm Toán 5 1000 SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500 K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103 C PH C PH Ọ Ọ K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103 SP102 Sư Phạm Lý 4 1200 NGÔN NG NGÔN NG K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201 CNTT Khoa học máy tính 8 160 NG H NG H Ả Ả K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201 SP104 Sư Phạm Lý 6 1000 K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104 I GI I GI SP105 Sư phạm Anh 2 1100 À À B B Thực hiện PHÉP KẾT thuộc tính MANGANH của quan hệ SINHVIEN với MANGANH của quan hệ NGANH TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN13 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (13)(13)
- Phép kết U U Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh, Ệ Ệ TENNGANH) sinh viên LI LI Ữ Ữ D D Thực hiện PHÉP KẾT thuộc tính MANGANH của quan hệ Ở Ở S S SINHVIEN với MANGANH của quan hệ NGANH Ơ Ơ SQL SQL Ữ Ữ N C N C Ngôn ngữ ĐSQL Ầ Ầ ∏MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH (SINHVIEN NGANH) C PH C PH SINHVIEN.MANGANH = NGANH.MANGANH Ọ Ọ Ngôn ngữ SQL NGÔN NG NGÔN NG NG H NG H Ả Ả SELECT MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH I GI I GI FROM SINHVIEN JOIN NGANH ON À À B B SINHVIEN.MANGANH = NGANH.MANGANH TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN14 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (14)(14)
- Sử dụng bí danh (Alias – AS) U U TRƯỜNG HỢP CÁC THUỘC TÍNH Ở CÁC QUAN HỆ KHÁC NHAU BỊ Ệ Ệ TRÙNG TÊN LI LI Ữ Ữ D D SELECT MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH Ở Ở S S FROM SINHVIEN JOIN NGANH ON Ơ Ơ SQL SQL SINHVIEN.MANGANH = NGANH.MANGANH Ữ Ữ N C N C Ầ Ầ SỬ DỤNG TÊN BÍ DANH C PH C PH Ọ Ọ SELECT MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH NGÔN NG NGÔN NG NG H NG H Ả Ả FROM SINHVIEN AS SV JOIN NGANH AS N ON I GI I GI SV.MANGANH = N.MANGANH À À B B TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN15 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (15)(15)
- Kết hợp các phép toán U U Liệt kê danh sách chuyên đề (MACD, TENCD, SOSVTD) cần phải Ệ Ệ học của sinh viên ngành công nghệ phần mềm (TENNGANH = LI LI Ữ “CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM”) Ữ D D Ở Ở S S Ơ Ơ SQL SQL Ữ Ữ N C N C Ầ Ầ C PH C PH Ọ Ọ NGÔN NG NGÔN NG SELECT CD.MACD, TENCD, SOSVTD NG H NG H Ả Ả FROM (NGANH AS N JOIN CD_NGANH AS CDN ON I GI I GI N.MANGANH = CDN.MANGANH ) JOIN CHUYENDE AS CD ON À À CD.MACD = CDN.MACD B B WHERE TENNGANH = ‘CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM’ TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN16 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (16)(16)
- Hàm gộp U U Ệ Ệ •COUNT LI LI – COUNT(*) đếm số dòng Ữ Ữ D D – COUNT( ) đếm số giá trị khác Ở Ở NULL của thuộc tính S S Ơ Ơ SQL SQL – COUNT(DISTINCT ) đếm số Ữ Ữ N C N C giá trị khác nhau và khác NULL của thuộc tính Ầ Ầ •MIN C PH C PH Ọ Ọ •MAX NGÔN NG NGÔN NG •SUM NG H NG H Ả Ả •AVG I GI I GI À À • Các hàm kết hợp được đặt ở mệnh đề B B SELECT TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN17 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (17)(17)
- Gom nhóm U U Ệ Ệ • Cú pháp LI LI Ữ Ữ D D SELECT Ở Ở S S Ơ Ơ FROM SQL SQL Ữ Ữ N C N C WHERE Ầ Ầ GROUP BY C PH C PH Ọ Ọ NGÔN NG NGÔN NG NG H NG H • Sau khi gom nhóm thì kết quả là Ả Ả I GI I GI – Nhóm các bộ có cùng giá trị tại các À À B B thuộc tính gom nhóm TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN18 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (18)(18)
- Phép gom nhóm (tt) U U Ệ Ệ •Ví dụ LI LI R ABC Ữ Ữ I (R) D D SUM(C) α 2 7 Ở Ở S S α 4 7 Kết quả Ơ Ơ SQL SQL β 2 3 Ữ Ữ N C N C ISUM(C)(R) = 27 Ầ Ầ γ 2 10 C PH C PH SELECT SUM(C) Ọ Ọ FROM R NGÔN NG NGÔN NG NG H NG H Ả Ả I GI I GI À À B B TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN19 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (19)(19)
- Phép gom nhóm (tt) U U Ệ Ệ •Ví dụ LI LI R ABC Ữ Ữ AISUM(C)(R) Kết quả D D α 2 7 Ở Ở A SUM(C) S S α 4 7 Ơ Ơ SQL 14 SQL α β 2 3 Ữ Ữ N C N C β 3 Ầ Ầ γ 2 10 γ 10 C PH C PH Ọ Ọ SELECT A, SUM(C) NGÔN NG NGÔN NG NG H NG H Ả Ả FROM R I GI I GI GROUP BY A À À B B TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN20 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (20)(20)
- Phép gom nhóm U U Liệt kê danh sách tên chuyên đề (TENCD) và số lần Ệ Ệ LI LI được mở tương ứng theo từng ngành (TENNGANH) Ữ Ữ D D Ở Ở S S Ơ Ơ SQL SQL Ữ Ữ N C N C Ầ Ầ C PH C PH Ọ Ọ NGÔN NG NGÔN NG NG H NG H Ả Ả SELECT TENNGANH, TENCD, COUNT(CDM.MACD) I GI I GI FROM ((NGANH AS N JOIN CD_NGANH AS CDN ON N.MANGANH = À À CDN.MANGANH ) JOIN CHUYENDE AS CD ON CD.MACD = CDN.MACD) B B JOIN CD_MO CDM ON CDM.MACD = CD.MACD GROUP BY TENNGANH, TENCD TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN21 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (21)(21)
- Điều kiện trên nhóm U U Ệ Ệ • Cú pháp LI LI Ữ Ữ SELECT D D Ở Ở S FROM S Ơ Ơ SQL SQL WHERE Ữ Ữ N C N C Ầ Ầ GROUP BY C PH C PH Ọ HAVING Ọ NGÔN NG NGÔN NG NG H NG H Ả Ả I GI I GI À À B B TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN22 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (22)(22)
- Nhận xét U U Ệ Ệ •Mệnh đề GROUP BY LI LI – Các thuộc tính trong mệnh đề SELECT (trừ Ữ Ữ D D những thuộc tính trong các hàm kết hợp) phải Ở Ở xuất hiện trong mệnh đề GROUP BY S S Ơ Ơ SQL SQL •Mệnh đề HAVING Ữ Ữ N C N C Ầ Ầ – Sử dụng các hàm kết hợp trong mệnh đề SELECT để kiểm tra một số điều kiện nào đó C PH C PH Ọ Ọ – Chỉ kiểm tra điều kiện trên nhóm, không là điều NGÔN NG NGÔN NG kiện lọc trên từng bộ NG H NG H Ả Ả – Sau khi gom nhóm thì điều kiện trên nhóm mới I GI I GI được thực hiện À À B B TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN23 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (23)(23)
- Nhận xét (tt) U U Ệ Ệ • Thứ tự thực hiện câu truy vấn có mệnh đề LI LI Ữ Ữ GROUP BY và HAVING D D Ở –(1) Chọn ra những dòng thỏa điều kiện trong mệnh Ở S S đề WHERE Ơ Ơ SQL SQL –(2) Những dòng này sẽ được gom thành nhiều nhóm Ữ Ữ N C N C Ầ Ầ tương ứng với mệnh đề GROUP BY – (3) Áp dụng các hàm kết hợp cho mỗi nhóm C PH C PH Ọ Ọ –(4) Bỏ qua những nhóm không thỏa điều kiện trong NGÔN NG NGÔN NG mệnh đề HAVING NG H NG H Ả Ả – (5) Rút trích các giá trị của các cột và hàm kết hợp I GI I GI trong mệnh đề SELECT À À B B TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN24 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (24)(24)
- Điều kiện gom nhóm U U Ệ Với từng ngành học (MANGANH, TENNGANH), liệt Ệ LI LI kê danh sách tên chuyên đề (TENCD) có số lần Ữ Ữ D D được mở lớn hơn 3 Ở Ở S S Ơ SELECT N.MANGANH, TENNGANH, TENCD, COUNT Ơ SQL SQL (CDM.MACD) Ữ Ữ N C N C FROM ((NGANH AS N JOIN CD_NGANH AS CDN ON Ầ Ầ N.MANGANH = CDN.MANGANH) JOIN CHUYENDE AS CD ON CD.MACD = CDN.MACD) C PH C PH Ọ Ọ JOIN CD_MO AS CDM ON CD.MACD = CDM.MACD NGÔN NG GROUP BY N.MANGANH, TENNGANH, TENCD NGÔN NG NG H NG H HAVING COUNT (CDM.MACD) > 3 Ả Ả I GI I GI À À B B TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN25 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (25)(25)
- QUI TRÌNH XỬ LÝ CÂU LỆNH SELECT U U Ệ Ệ LI LI SELECT Col1,Col2,Col3, ColN (1) Ữ Ữ D D FROM TableA, TableB, (2) Ở Ở WHERE DK1 AND DK2 AND DK3 (3) S S Ơ Ơ SQL SQL GROUP BY ColA, ColB, ColC (4) Ữ Ữ N C N C HAVING DKG1 AND DKG2 AND (5) Ầ Ầ ORDER BY ColX, ColY, ColZ, (6) C PH C PH Ọ Ọ NGÔN NG NGÔN NG NG H NG H Ả Ả (2) Æ (3) Æ (4) Æ (5) Æ (6) Æ (1) I GI I GI À À B B TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN26 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (26)(26)
- QUI TRÌNH XỬ LÝ CÂU LỆNH SELECT U U Ệ Ệ FROM LI LI CSDL Ữ Ữ Tập kết quả 1 D D Ở Ở S S WHERE Ơ Ơ SQL SQL Tập kết quả 2 Ữ Ữ N C N C Ầ Ầ GROUP BY C PH C PH Tập kết quả 3 Ọ Ọ NGÔN NG NGÔN NG HAVING SELECT NG H NG H Ả Ả Tập kết quả 4 I GI I GI À À ORDER BY B B KẾT QUẢ Tập kết quả 5 CUỐI CÙNG TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN27 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (27)(27)
- U U Ệ Ệ LI LI Ữ Ữ D D Ở Ở S S Ơ Ơ SQL SQL Ữ Ữ N C N C Ầ Ầ C PH C PH Ọ Ọ NGÔN NG NGÔN NG NG H NG H Ả Ả I GI I GI À À B B TRTRẦẦNN NGNGỌỌCC BBẢẢOO KHOAKHOA TOTOÁNÁN TINTIN28 HHỌỌCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC SSƯƯ PHPHẠẠMM TP.HCMTP.HCM (28)(28)