Bài giảng Những khái niệm cơ bản trong sinh lý học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Những khái niệm cơ bản trong sinh lý học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_nhung_khai_niem_co_ban_trong_sinh_ly_hoc.pdf
Nội dung text: Bài giảng Những khái niệm cơ bản trong sinh lý học
- Những khái niệm cơ bản trong sinh lý học 1- đại c−ơng về sinh lý học 1.1- Định nghĩa vμ đối t−ợng n/c. * SLH lμ một ngμnh của sinh học n/c c/năng cơ thể sống.
- - NC những q/luật thực hiện c/năng ở s/vật đơn giản nhất, đến p/tạp nhất nh− con ng−ời, ở mức tế bμo đến toμn bộ cơ thể. - NC sự p/triển vμ đ/hoμ c/năng của cơ thể trong quá trình thích nghi với môi tr−ờng sống.
- * SL ng−ời chuyên n/c: -Chứcnăngvμ đ/h c/năng của TB, cơ quan, hệ thống cơ quan trong cơ thể ng−ời. - Mốiquanhệgiữang−ời với môi tr−ờng. - Cơ chế đ/hoμ h/đ vμ sự thích nghi của cơ thể ng−ời với m/t sống tự nhiên vμ xã hội.
- 1.2- Liên quan giữa SLH với các ngμnh khoa học khác. - Với khoa học tự nhiên: hoá học, vật lý, sinh học. - Với các chuyên ngμnh của Y học cơ sở: G/phẫu, mô học, hoá sinh, lý sinh, sinh lý bệnh, miễn dịch học
- -Lμ cơ sở của Y học lâm sμng. -Liên quan chặt chẽ với một số chuyên ngμnh khoa học xã hội: tâm lý, s− phạm, giáo dục học, triết học (Trêncơsởhọcthuyếtcủa I.V.Pavlov về HĐTK cấp cao)
- 1.3- Ph−ơng pháp NC SLH. SLH lμ môn KH thực nghiệm. - Các thí nghiệm trên đ/v: Quan sát Lập lại đ−ợc đ−ợc -TN tiếnhμnh d−ới 2 hình thức: cấp diễn vμ tr−ờng diễn.
- - Trên ng−ời, dùng các p/tiện, máy móc hiện đại để NC trực tiếp, hoặc gián tiếp: Điện sinh lý, dùng các bóng dò, PP đồng vị phóng xạ -Ngμy nay dùng PP đo, ghi từ xa (Telegraphie) - PP phỏng sinh học (bionic)
- 2- Đặc điểm cơ bản của tổ chức sống. - Trao đổi v/chất vμ n/l−ợng với m/tr−ờng - Có k/năng đ/ứng lại các k/t từ m/tr−ờng. 2.1- T/đổi v/chất vμ năng l−ợng T/đổi v/chất gồm 2 -quá trình: - Đồng hoá: Q/t tạo ra vật chất sống. Q/t nμy cần cung cấp năng l−ợng
- -Dị hoá:Phân giải các chất hữu cơ vμ đμo thải các sản phẩm ra m/t. Q/t nμy giải phóng năng l−ợng.
- 2.2- Tính chịu kích thích T/c sống có tính chịu kích thích: tiếp nhận vμ đáp ứng lại các k/thích - Sự đáp ứng lμ phản ứng sinh học, - Tác nhân gây ra p/ứng gọi lμ các k/t. 2.2.1- Phản ứng sinh học vμ các loại kích thích - P/ứng sinh học lμ sự thay đổi về c/trúc, CN của cơ thể để trả lời lại tác nhân k/t.
- - Các tác động từ m/t lμm xuất hiện p/ứng sinh học gọi lμ các k/thích. * Theo bản chất, chia các loại KT: + Kích thích lý học: nhiệt, cơ, điện + Kích thích hoá học: acid, base + Kích thích lý- hoá: áp lực thẩm thấu, yếu tố môi tr−ờng
- * Theo ý nghĩa SL, chia: + Kích thích thích đáng. + Kích thích không thích đáng. Trong n/c SLH th−ờng dùng dòng điện để k/thích, vì dễ xác định vμ điều chỉnh c−ờng độ vμ thời gian.
- 2.2.2- Tính h−ng phấn vμ sự h/phấn - Khi t/c sống đáp ứng lại các k/t bằng f/ứng SH: nói t/c đ−ợc h−ng phấn. - Khi t/c HP thì trong t/b diễn ra nhiều quá trình SL khác nhau, đó lμ những phản ứng sinh học. - Biểu hiện của HP đặc hiệu theo T/chức. VD: cơ co, tuyến bμi tiết, t/k phát xung
- - K/năng đ/ứng lại k/t bằng sự HP: gọi lμ tính h−ng phấn. -ĐánhgíatínhHP bằng c−ờng độ vμ thời gian tối thiểu của k/thích để gây HP cho tổ chức.
- * C−ờng độ ng−ỡng: lμ c/độ thấp nhất của k/t lμm t/c HP (còn gọi lμ ng−ỡng KT). . C−ờng độ k/t thấp hơn ng−ỡng = gọi lμ c−ờng độ d−ới ng−ỡng. . C−ờng độ k/t cao hơn ng−ỡng = c−ờng độ trên ng−ỡng. * Thời gian có ích. Lμ thời gian cần thiết để t/c đáp ứng lại KT có c−ờng độ ng−ỡng.
- -C−ờng độ ng−ỡng của dòng điện một chiều gọi lμ Rheobase (R). .Thời gian có ích khó xác định chính xác . Nếu dòng điện có c−ờng độ bằng 2R thì thời gian có ích rút ngắn lại, dễ đánh giá vμ chính xác. Lapicque gọi lμ thời trị (chronaxie).
- 2.2.3- Sự thay đổi điện thế trong các t/c HP. + Mμng tế bμo có tính thấm không đều với các ion. Khi yên nghỉ: -mμng TB ở trạng thái phân cực (Polarization) , ghi đ−ợc đ/thế phân cực Công thức Nernst: (hay ĐT yên nghỉ). + RT [K ]e Ek = ln -có trị số đ/thế: + nF [K ]i -70 đến -90mV.
- + Khi mμng bị KT → hoạt hoá kênh Na+ → Na+ vμo trong TB → khử cực mμng, tạo điện + RT [Na ]e thế HP vμ Eh/đ = ln nF [Na+] lan truyền. i
- (K HP) Tái cực hoμntoμn (HP BT) (L HP) Sauđótáicựcmμng
- 2.2.4- Tính trơ vμ tính linh hoạt. * Khi t/c HP, tính HP biến đổi qua 4 GĐ: - Giai đoạn trơ tuyệt đối. - Giai đoạn trơ t−ơng đối (tính h/f dần hồi phục). -Gianđoạnh−ng v−ợng. -Gianđoạnhồi fục hoμn toμn. + KT pessimum. + KT optimum.
- Đánh giá K/năng fục hồi tính HP: tính linh hoạt (labilite). 2.2.5- Hiện t−ợng ức chế. - Trạng thái ↓ hay mất h/đ đ/ứng của t/c khibịk/tgọilμ trạng thái bị ức chế. - Biểu hiện của ức chế ng−ợc với HP nh−ng đều lμ q/t tích cực.
- * Theo cơ chế phát sinh- chia: - ức chế nguyên phát: do h/đ của cấu trúc ức chế. - ức chế thứ phát: do hậu quả của h−ng phấn kéo dμi. * Theo đ/kiện xuất hiện, Pavlov chia: - ƯC không ĐK: bẩm sinh, - ƯC có ĐK: do tập thμnh.
- 3- Cơ thể lμ một khối thống nhất vμ điều hoμ c/năng cơ thể. 3.1- Cơ thể lμ mộtkhốit/nhấtvμ t/nhất với m/tr−ờng: -Cơthểlμ đ/vị độc lập, lμ hệ thống mở tự điều chỉnh, có k/n đ/ứ với biến đổi - Cơ thể t/nhất giữa hình thái với c/năng - Các TB cùng t/hiện 1c/n gộp thμnh c/q. - 1 số c/q cùng t/hiện một loại CN, hợp lại thμnh hệ thống các c/q.
- 3.2- Sự đ/hoμ c/n của cơ thể. Lμ sự thay đổi h/đ c/năng của cơ thể để thích ứng, thích nghi với m/tr−ờng. 3.2.1- ĐH CN bằng con đ−ờng TD. - Do các chất h/học có trong máu vμ dịch thể. - Trong đó, các hormon có vai trò quan trọng. - Đặc điểm: chậm, không rõ địa chỉ, tác dụng kéo dμi.
- 3.2.2- ĐH chức năng theo cơ chế thần kinh. Hệ TK phát triển muộn, nh−ng hoμn thiện hơn. - ĐH TK theo các đ−ờng dẫn truyền TK. - Đặc điểm: tốc độ nhanh, có địa chỉ rõ rμng. (Vμ ĐH hoμ cả hệ TD)
- - ĐH TK thực hiện bằng phản xạ. . Định nghĩa F/xạ: lμ . Cơ sở giải phẫu của FX lμ cung f/xạ. + Định nghĩa cung PX + Phân loại cung f/x: . Cung f/x đơn giản . Cung f/x fức tạp
- + Cung f/x đơn giản 1- Thụ cảm thể 2- Đ−ờng h−ớng tâm 3- Trung khu TK 4- Đ−ờng ly tâm 5- Cơ quan đáp ứng
- . Cung f/x fức tạp -Có5 khâunh− cung PX đơn giản. -Có nhiều tầng của hệ TKTƯ vμ hệ nội tiết -Có đ−ờng ly tâm: vận động, thực vật, thể dịch -Nhiều cơ quan đáp ứng
- Trong h/đ sống của cơ thể, các xung k/t vμo hệ TKTƯ ⇒ vùng d−ới đồi. ĐH h/đ của hệ nội tiết. Do đó sự đ/h c/n của bất kỳ cơ quan nμo cũng đ−ợc thực hiện theo cơ chế TK-TD.
- Khi một khâu của cung PX bị tổn th−ơng về g/phẫu hay CN đều mất phản xạ. Trong h/đ thích nghi, điều quan trọng không phải lμ động tác đáp ứng, mμ lμ hiệu quả đáp ứng.