Bài giảng Phân tích chính sách từ góc độ thương mại và đầu tư quốc tế - Đinh Công Khải

pdf 22 trang huongle 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích chính sách từ góc độ thương mại và đầu tư quốc tế - Đinh Công Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_chinh_sach_tu_goc_do_thuong_mai_va_dau_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích chính sách từ góc độ thương mại và đầu tư quốc tế - Đinh Công Khải

  1. PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH T Ừ GÓC Đ Ộ TH ƯƠ NG M ẠI VÀ Đ ẦU T Ư QU ỐC T Ế Đinh Công Kh ải Tháng 05/2012 GI ỚI THI ỆU M ỘT S Ố H ƯỚ NG NGHIÊN C ỨU VỀ TH ƯƠ NG M ẠI QU ỐC T Ế (TMQT)  Các l ĩnh v ực nghiên c ứu trong TMQT  Tác độ ng c ủa thu ế xu ất nh ập kh ẩu lên TMQT  Tác độ ng c ủa h ội nh ập kinh t ế lên TMQT  Chính sách điều hành t ỷ giá nh ằm thúc đẩ y xu ất kh ẩu  Nâng cao n ăng l ực xu ất kh ẩu 1
  2. Tỷ giá h ối đoái th ực và cán cân th ươ ng m ại c ủa VN  Thâm th ụt th ươ ng m ại kéo dài và ngày càng tr ầm tr ọng  Chính sách điều hành t ỷ giá đồ ng VN linh ho ạt neo vào USD  Năm 2009 đồ ng ti ền liên t ục b ị m ất giá  Chính ph ủ dùng nhi ều bi ện pháp can thi ệp  Đồ ng VN v ẫn b ị đị nh giá cao  Chính ph ủ nên có m ột chính sách điều hành t ỷ giá linh ho ạt hơn gi ảm giá ti ền đồ ng VN để h ỗ tr ợ xu ất kh ẩu? Tỷ giá h ối đoái th ực và cán cân th ươ ng m ại c ủa VN  Câu h ỏi nghiên c ứu  Tác độ ng c ủa t ỷ giá h ối đoái th ực lên cán cân th ươ ng m ại c ủa VN?  Chính sách điều hành t ỷ giá h ữu hi ệu nào nh ằm góp ph ần c ải thi ện cán cân th ươ ng m ại?  Tỷ giá h ối đoái th ực EP f BRER = E =  Tỷ giá h ối đoái th ực song ph ươ ng r P h  Tỷ giá h ối đoái th ực đa ph ươ ng n E h P f = = j j MRER E mr ∑ w j h j =1 P 2
  3. Tỷ giá h ối đoái th ực và cán cân th ươ ng m ại c ủa VN Hình 1. Đồ ng VN b ị đị nh giá cao (BRER 1) 3
  4. Tỷ giá h ối đoái th ực và cán cân th ươ ng m ại c ủa VN Hình 3. Đồ ng VN b ị đị nh giá cao giai đoạn 2004-09 (MRER > 1) Tỷ giá h ối đoái th ực và cán cân th ươ ng m ại c ủa VN  Mô hình ướ c l ượ ng = α + β h + β f + β + ln Bt 1 ln Yt 2 ln Yt 3 ln MRER t u t  B = t ổng giá tr ị XK/t ổng giá tr ị NK (c ủa 12 n ướ c chi ếm 77% t ổng giá tr ị TM c ủa Vi ệt Nam) h  Yt = t ăng tr ưở ng GDP th ực c ủa Vi ệt Nam f  Yt = t ăng tr ưở ng GDP th ực trung bình c ủa các n ướ c  MRER t ỷ giá h ối đoái đa ph ươ ng  Ut là nhi ễu tr ắng 4
  5. Tỷ giá h ối đoái th ực và cán cân th ươ ng m ại c ủa VN Kết qu ả ướ c l ượ ng Tỷ giá h ối đoái th ực và cán cân th ươ ng m ại c ủa VN  Khuy ến ngh ị chính sách  Sử d ụng MRER tham chi ếu trong vi ệc điều hành t ỷ giá  Th ận tr ọng trong vi ệc ch ủ độ ng phá giá m ạnh đồ ng n ội t ệ để thúc đẩ y XK  Lựa ch ọn c ơ ch ế điều hành t ỷ giá phù h ợp v ới xu th ế phát tri ển kinh t ế.  Nâng cao ch ất l ượ ng hàng XK, gi ảm nh ập kh ẩu 5
  6. Nâng cao v ị th ế c ủa ngành d ệt may trong chu ỗi giá tr ị d ệt may toàn c ầu  Thâm th ụt th ươ ng m ại kéo dài và ngày càng tr ầm tr ọng  Làm th ế nào để nâng cao n ăng l ực xu ất kh ẩu?  Dệt may là ngành XK ch ủ l ực c ủa Vi ệt Nam v ới giá tr ị XK lên đế n 11,2 t ỷ USD, chi ếm 16% t ổng kim ng ạch XK c ủa VN (2010)  Th ị ph ần c ủa d ệt may VN t ăng t ừ 1,7% lên 2,5% trong giai đoạn 2005-2008 và là m ột trong 5 qu ốc gia XK d ệt may l ớn nh ất TG.  Ngành d ệt may s ử d ụng h ơn 3 tri ệu lao độ ng. Nâng cao v ị th ế c ủa ngành d ệt may trong chu ỗi giá tr ị d ệt may toàn c ầu  Hi ệu qu ả xu ất kh ẩu c ủa ngành D ệt May còn th ấp  Ph ải nh ập kh ẩu 70-80% nguyên ph ụ li ệu.  Xu ất kh ẩu theo ph ươ ng th ức gia công CMT là 60%, FOB 38%, ODM 2%.  Giá tr ị gia t ăng ch ỉ chi ếm kho ảng 25% kim ng ạch xu ất kh ẩu, t ỷ su ất l ợi nhu ận kho ảng 5-10%.  Yêu c ầu c ủa ng ườ i mua trên th ế gi ới ngày càng cao v ề th ời gian giao hàng, ch ất l ượ ng và chi phí s ản ph ẩm. 6
  7. Nâng cao v ị th ế c ủa ngành d ệt may trong chu ỗi giá tr ị d ệt may toàn c ầu  Câu h ỏi nghiên c ứu  Vị trí c ủa ngành công nghi ệp d ệt may Vi ệt Nam hi ện nay trong chu ỗi giá tr ị d ệt may toàn c ầu?  Làm cách nào để ngành d ệt may Vi ệt Nam d ịch chuy ển lên v ị trí cao h ơn trong chu ỗi giá tr ị d ệt may toàn c ầu?  Vai trò c ủa Chính ph ủ trong vi ệc nâng cao chu ỗi giá tr ị d ệt may Vi ệt Nam là gì?  Ph ươ ng pháp nghiên c ứu  Sử d ụng khung phân tích chu ỗi giá tr ị k ết h ợp ph ươ ng pháp ph ỏng v ấn sâu Quá trình t ạo ra s ản ph ẩm Sn Ct, Vi ph m Bông Si Vi thô May Ngu n: United States Trade Comm istion 7
  8. Chu ỗi giá tr ị hàng d ệt may toàn c ầu Lý thuy ết đườ ng cong n ụ c ườ i Acer Stan Shih Ngu n: Nguy n Th H ư ng (2009) 8
  9. Phân khúc tr ồng bông Số li ệu nh ập kh ẩu bông & di ện tích tr ồng bông ở VN 700 35 600 30 500 25 u u USD) ệ 400 20 u u (tri 300 15 ẩ 200 10 p p kh n tích (1000ha) tích n ậ 100 5 ệ Di Nh 0 0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Năm Nh p kh u (tri u USD) Di n tích (1000ha) Nâng cao v ị th ế c ủa ngành d ệt may trong chu ỗi giá tr ị d ệt may toàn c ầu  Phân khúc tr ồng bông  Khí h ậu không thu ận l ợi  Kỹ thu ật thâm canh kém  Năng su ất bông c ủa Vi ệt Nam kém  Không t ận d ụng đượ c l ợi th ế theo quy mô  Vi ệt Nam không có l ợi th ế so sánh trong s ản xu ất bông. 9
  10. Phân khúc s ợi Tăng tr ưở ng xu ất kh ẩu s ợi Xu t kh u s i c a Vi t Nam 400 336 300 200 u USD u Tri 89.7 100 13.2 0 2004 2008 2010 Năm Số li ệu nh ập kh ẩu s ợi 1400 700 1200 600 n) 1000 500 ấ u u USD) 800 400 ệ ng (ngàn ng (ngàn t (tri 600 300 ị ượ i i l 400 200 ố Giá tr Giá Kh 200 100 0 0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Năm Giá tr (tri u USD) Kh i l ư ng (ngàn t n) Ngu n: Hi p h i D t May Vi t Nam 10
  11. Nâng cao v ị th ế c ủa ngành d ệt may trong chu ỗi giá tr ị d ệt may toàn c ầu  Phân khúc s ợi  Sản ph ẩm s ợi ch ưa đa d ạng v ề ch ủng lo ại, ch ất l ượ ng t ập trung ở phân khúc sản ph ẩm c ấp th ấp, trung bình.  Kh ả n ăng tài chính và trình độ công ngh ệ còn h ạn ch ế, ch ưa khai thác t ốt th ị tr ườ ng trong n ướ c.  Năng l ực c ạnh tranh c ủa ngành s ợi ch ủ y ếu t ừ nh ững l ợi th ế so sánh mang tính thi ếu b ền v ững: chi phí nhân công lao độ ng và giá điện th ấp Phân khúc d ệt-nhu ộm-hoàn t ất Nh ập kh ẩu v ải Vi ệt Nam 2002-2010 Nh ập kh ẩu v ải Vi ệt Nam 6000 5000 4000 3000 u USD u Tri 2000 1000 0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Năm Ngu n: Hi p h i D t May Vi t Nam 11
  12. Nâng cao v ị th ế c ủa ngành d ệt may trong chu ỗi giá tr ị d ệt may toàn c ầu  Phân khúc d ệt-nhu ộm-hoàn t ất  Sợi xu ất kh ẩu 2/3 s ản l ượ ng, trong khi ngành may nh ập 70-80% l ượ ng v ải mỗi n ăm.  In nhu ộm hoàn t ất ch ỉ đáp ứng đượ c kho ảng 20-30% nhu c ầu trong n ướ c  Trong kho ảng 9 t ỷ USD kim ng ạch xu ất kh ẩu hàng d ệt may n ăm 2009, giá tr ị xu ất kh ẩu v ải chi ếm g ần 430 tri ệu USD - ch ỉ đóng góp ch ưa đế n 5% giá tr ị xu ất kh ẩu. Nâng cao v ị th ế c ủa ngành d ệt may trong chu ỗi giá tr ị d ệt may toàn c ầu  Nguyên nhân y ếu kém c ủa phân khúc d ệt-nhu ộm-hoàn t ất  Quy mô doanh nghi ệp d ệt nh ỏ, công ngh ệ ngành d ệt r ất l ạc h ậu, thi ếu độ i ng ũ nhân l ực qu ản lý và k ỹ thu ật.  Mâu thu ẫn trong chính sách c ủa Nhà n ướ c v ề khuy ến khích đầ u t ư vào ngành d ệt nhu ộm và chính sách h ạn ch ế các ngành công nghi ệp gây ô nhi ễm môi tr ườ ng.  Thi ếu m ột chu ỗi cung ứng trong n ướ c để h ỗ tr ợ phát tri ển ngành d ệt may.  Sự y ếu kém c ủa ngành d ệt, đã t ạo thành “nút th ắt c ổ chai” kìm hãm s ự phát tri ển c ủa ngành may 12
  13. Nâng cao v ị th ế c ủa ngành d ệt may trong chu ỗi giá tr ị d ệt may toàn c ầu  Phân khúc may  Sản xu ất theo ph ươ ng th ức gia công đơ n gi ản  Ngành công nghi ệp ph ụ tr ợ phát tri ển không t ươ ng x ứng, ph ụ thu ộc vào ngu ồn nguyên ph ụ li ệu nh ập kh ẩu Chi phí s ản xu ất cao Th ời gian s ản xu ất và giao hàng dài Rủi ro liên quan đế n v ận chuy ển, h ải quan Nâng cao v ị th ế c ủa ngành d ệt may trong chu ỗi giá tr ị d ệt may toàn c ầu  Thi ếu kh ả n ăng cung c ấp d ịch v ụ tr ọn gói  Không có kh ả n ăng tìm đượ c ngu ồn v ải đáp ứng đượ c yêu c ầu v ề ch ất lượ ng và th ời gian.  Thi ếu ngu ồn lao độ ng có k ỹ n ăng cao nh ư k ỹ thu ật viên, cán b ộ marketing, các nhà qu ản lý và thi ết k ế b ậc trung.  Phân khúc xu ất kh ẩu & phân ph ối  Phụ thu ộc và các nhà buôn n ướ c ngoài  Thi ếu liên k ết v ới nh ững ng ườ i tiêu dùng cu ối  Không ch ủ độ ng ở các khâu th ượ ng ngu ồn; khó xâm nh ập đượ c m ạng l ướ i xu ất kh ẩu và bán l ẻ 13
  14. Nâng cao v ị th ế c ủa ngành d ệt may trong chu ỗi giá tr ị d ệt may toàn c ầu Tóm l ại  Ngành d ệt may Vi ệt Nam v ẫn ch ỉ ở v ị trí đáy c ủa chu ỗi giá tr ị toàn c ầu v ới giá tr ị gia t ăng th ấp.  Tập trung xu ất kh ẩu các s ản ph ẩm may m ặc theo ph ươ ng th ức gia công.  Phát tri ển ch ậm ở các khâu th ượ ng ngu ồn: tr ồng bông, d ệt, nhu ộm và hoàn tất.  Điểm y ếu l ớn nh ất trong chu ỗi giá tr ị d ệt may Vi ệt Nam là khâu ti ếp th ị và khâu xu ất kh ẩu Nâng cao v ị th ế c ủa ngành d ệt may trong chu ỗi giá tr ị d ệt may toàn c ầu  Khuy ến ngh ị chính sách  Chuy ển d ần ho ạt độ ng s ản xu ất t ừ ph ươ ng th ức CMT sang FOB  Phát tri ển khâu cung ứng nguyên ph ụ li ệu d ệt may  Xây d ựng c ụm ngành công nghi ệp d ệt may 14
  15. Mô hình c ụm ngành t ỉnh Qu ảng Đông Mạng l ướ i nguyên li ệu (bông, len, t ơ, d ầu h ỏa, khí gas) Nhà cung c ấp thi ết b ị Cụm ngành máy Thi ết b ị c ắt và may móc thi ết b ị n ặng Ngân hàng & Tài chính Cụm ngành Vốn trong n ướ c + FDI Mạng l ướ i ph ụ ki ện hóa ch ất (kéo s ợi, d ệt, nhu ộm, hoàn t ất) Thi ết b ị may Tr ườ ng đào t ạo công nhân kỹ thu ật Doanh nghi ệp may m ặc Cụm ngành (c ắt, may, hoàn thi ện s ản ph ẩm) da giày Tr ườ ng qu ản tr ị kinh doanh Cụm ngành Mạng l ướ i xu ất kh ẩu (Công ty có vận t ải th ươ ng hi ệu, DN XNK, phân ph ối) Tr ườ ng thi ết k ế th ời trang Cụm ngành th ươ ng mại XNK Mạng l ướ i bán l ẻ (các c ửa hàng t ổng h ợp và chuyên bi ệt, chu ỗi chi ết kh ấu) Cơ quan Qu ản lý Nhà n ướ c Hi ệp h ội d ệt may Ngu n: Rasto Kulich – Lisa Lake – Sarah Megahed – Ali Syed, 2006 GI ỚI THI ỆU M ỘT S Ố NGHIÊN C ỨU V Ề ĐẦ U T Ư QU ỐC T Ế ( ĐTQT)  Tác độ ng của FDI lên nền kinh tế.  Tác độ ng của các yếu tố liên quan đế n ch ỉ số năng lực cạnh tranh đế n thu hút FDI (  Các yếu tố ảnh hưở ng đế n thu hút FDI. 15
  16. CÁC Y ẾU T Ố ẢNH H ƯỞ NG ĐẾ N THU HÚT FDI: TÌNH HU ỐNG BÌNH D ƯƠ NG VÀ V ĨNH PHÚC  Vai trò c ủa FDI đố i v ới phát tri ển kinh t ế đị a ph ươ ng  Các đị a ph ươ ng th ực thi nhi ều chính sách thu hút FDI  Bình D ươ ng: Chính sách “Tr ải th ảm đỏ ”  Vĩnh Phúc: Chính sách “Xé rào”  Câu h ỏi nghiên c ứu:  Yếu t ố nào có ảnh hưở ng đế n vi ệc thu hút v ốn FDI?  Tại sao có s ự khác bi ệt trong thu hút FDI gi ữa hai đị a phươ ng này? CÁC Y ẾU T Ố ẢNH H ƯỞ NG ĐẾ N THU HÚT FDI: TÌNH HU ỐNG BÌNH D ƯƠ NG VÀ V ĨNH PHÚC 16
  17. CÁC Y ẾU T Ố CSHT M ỀM: TÌNH HU ỐNG BÌNH D ƯƠ NG VÀ V ĨNH PHÚC CÁC Y ẾU T Ố CSHT C ỨNG: TÌNH HU ỐNG BÌNH D ƯƠ NG VÀ V ĨNH PHÚC 17
  18. CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦ U T Ư  Lu ật pháp và chính sách  Đào t ạo ngu ồn nhân l ực  Gi ải phóng m ặt b ằng  Công tác qui ho ạch  Xúc ti ến đầ u t ư CÁC Y ẾU T Ố ẢNH H ƯỞ NG ĐẾ N THU HÚT FDI: PH ƯƠ NG PHÁP EFA Khám phá các thu ộc tính đị a ph ươ ng tác độ ng vào s ự hài lòng của DN  Quy ết đị nh đầ u t ư Cơ s ở h ạ t ầng Ch ế độ chính sách, d ịch v ụ Yếu t ố tác độ ng vào Quy ết đị nh đầ u t ư kinh doanh sự hài lòng c ủa DN đầ u t ư Môi tr ườ ng s ống và làm vi ệc Lý thuy ết Marketing đị a ph ươ ng 18
  19. CÁC Y ẾU T Ố ẢNH H ƯỞ NG ĐẾ N THU HÚT FDI: PH ƯƠ NG PHÁP EFA  Ph ươ ng pháp đị nh tính  Xây d ựng thang đo cho các thu ộc tính  Th ực hi ện th ảo lu ận nhóm v ới các c ơ quan qu ản lý nhà n ướ c ở các đị a ph ươ ng và m ột s ố DN FDI.  Xây d ựng b ảng h ỏi ph ục v ụ cho điều tra CÁC Y ẾU T Ố ẢNH H ƯỞ NG ĐẾ N THU HÚT FDI: PH ƯƠ NG PHÁP EFA  Thang đo v ề CSHT đầ u t ư  Hệ th ống c ấp điện ổn đị nh  Hệ th ống c ấp n ướ c đầ y đủ  Hệ th ống thoát n ướ c t ốt  Giá điện h ợp lý  Giá n ướ c phù h ợp  Thông tin liên l ạc thu ận ti ện  Các ph ươ ng ti ện v ận chuy ển giao thông thu ận l ợi  Giá thuê đấ t h ợp lý  Chi phí gi ải to ả đề n bù m ặt b ằng th ỏa đáng  Mặt b ằng đượ c s ắp x ếp k ịp th ời  Ngu ồn lao độ ng đị a ph ươ ng d ồi dào  Chi phí lao độ ng r ẻ 19
  20. CÁC Y ẾU T Ố ẢNH H ƯỞ NG ĐẾ N THU HÚT FDI: PH ƯƠ NG PHÁP EFA  Thang đo v ề ch ế độ , chính sách, d ịch v ụ đầ u t ư và kinh doanh  Cơ quan qu ản lý h ỗ tr ợ t ốt cho ph ươ ng ti ện giao thông  Dịch v ụ hành chính pháp lý nhanh chóng  Văn b ản lu ật pháp tri ển khai nhanh đế n công ty  Chính quy ền h ỗ tr ợ nhi ệt tình khi công ty c ần  Chính sách v ề thu ế luôn đượ c chính quy ền t ỉnh c ập nh ật  Quy trình th ủ t ục hành chính xin c ấp phép đầ u t ư rõ ràng  Hệ th ống thu ế rõ ràng  Hệ th ống ngân hàng hoàn ch ỉnh  Th ủ t ục vay v ốn đơ n gi ản thu ận ti ện  Dịch v ụ qu ảng cáo chuyên nghi ệp  Công tác h ỗ tr ợ XNK hi ệu qu ả  Công tác b ảo v ệ b ản quy ền, nhãn hi ệu hàng hoá ch ặt ch ẽ  Th ủ t ục h ải quan nhanh g ọn  Thông tin chính sách ưu đãi luôn k ịp th ời đế n công ty  Chính sách ưu đãi h ấp d ẫn CÁC Y ẾU T Ố ẢNH H ƯỞ NG ĐẾ N THU HÚT FDI: PH ƯƠ NG PHÁP EFA  Thang đo v ề môi tr ườ ng s ống và làm vi ệc  Tr ườ ng đào t ạo ngh ề đáp ứng đượ c yêu c ầu c ủa DN  Công nhân có k ỷ lu ật lao độ ng cao  Học viên t ốt nghi ệp t ại tr ườ ng đào t ạo ngh ề có th ể làm vi ệc ngay  Dễ dàng tuy ển qu ản lý gi ỏi ở đị a ph ươ ng  Các b ất đồ ng gi ữa công nhân và doanh nghi ệp đượ c gi ải quy ết m ột cách th ỏa đáng  Công ty không g ặp tr ở ng ại v ề v ăn hoá  Công ty không g ặp tr ở ng ại v ề ngôn ng ữ  Hệ th ống tr ườ ng h ọc t ốt  Hệ th ống y t ế t ốt  Môi tr ườ ng không b ị ô nhi ễm  Điểm vui ch ơi gi ải trí h ấp d ẫn  Đị a ph ươ ng có nhi ều n ơi mua s ắm  Chí phí sinh ho ạt r ẽ 20
  21. CÁC Y ẾU T Ố ẢNH H ƯỞ NG ĐẾ N THU HÚT FDI: PH ƯƠ NG PHÁP EFA  Thang đo m ức độ hài lòng c ủa DN  Công ty tôi ho ại độ ng có hi ệu qu ả t ại Ti ền Giang  Doanh thu công ty tôi t ăng tr ưở ng theo mong mu ốn  Công ty tôi đạ i l ợi nhu ận nh ư mong mu ốn  Chúng tôi ti ếp t ục đầ u t ư dài h ạn t ại Ti ền Giang  Chúng tôi s ẽ gi ới thi ệu cho công ty khác  Nhìn chung công ty chúng tôi r ất hài lòng v ề vi ệc đầ u t ư t ại Ti ền Giang CÁC Y ẾU T Ố ẢNH H ƯỞ NG ĐẾ N THU HÚT FDI: PH ƯƠ NG PHÁP EFA  Ph ươ ng pháp đị nh l ượ ng  Ph ỏng v ấn tr ực ti ếp các DN FDI trong m ẫu kh ảo sát  Th ực hi ện phân tích khám phá nhân t ố để rút g ọn bi ến đo l ườ ng  Th ực hi ện h ồi qui đa bi ến để đánh giá tác độ ng c ủa các thu ộc tính đị a ph ươ ng vào s ự hài lòng c ủa các DN FDI. 21
  22. CÁC Y ẾU T Ố ẢNH H ƯỞ NG ĐẾ N THU HÚT FDI: PH ƯƠ NG PHÁP EFA  Hạ t ầng c ơ b ản  Mặt b ằng  Lao độ ng  Hỗ tr ợ c ủa chính quy ền  Dịch v ụ kinh doanh Yếu t ố tác độ ng vào Quy ết đị nh sự hài lòng c ủa DN đầ u t ư  Ưu đãi đầ u t ư  Văn hóa  Đào t ạo k ỹ n ăng  Môi tr ườ ng s ống 22