Bài giảng Phân tích hệ thống dữ liệu - Bài 5: Công cụ mô hình hóa dữ liệu - Nguyễn Hoài Anh

pdf 33 trang huongle 3310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích hệ thống dữ liệu - Bài 5: Công cụ mô hình hóa dữ liệu - Nguyễn Hoài Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_he_thong_du_lieu_bai_5_cong_cu_mo_hinh_h.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích hệ thống dữ liệu - Bài 5: Công cụ mô hình hóa dữ liệu - Nguyễn Hoài Anh

  1. Bài 5. Cụng c ụ mụ hỡnh húa d ữ li ệu Nguy ễn Hoài Anh Khoa cụng ngh thụng tin Hc vi n k thu t quõn s nguyenhoaianh@yahoo.com
  2. DẪN NH ẬP  Phõn tớch d li u là  Xỏc đ nh cỏc b ng d li u đư c l ưu tr trong h th ng.  Mc tiờu c n đ t  Mụ hỡnh d li u d ng chu n BC  Cú đư c mụ t chi ti t c a t ng b ng d li u  Mt s cụng c mụ hỡnh húa PTDL  Mụ hỡnh th c th liờn k t  Mụ hỡnh quan h  T đin d li u GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 2
  3. NỘI DUNG  Mụ hỡnh th c th liờn k t (ERD – Entity Relationship Diagram)  Mụ hỡnh quan h (Relational Model)  Đ c t d li u (D Spec – Data Specification) GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 3
  4. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  ERD – Entity Relationship Diagram  Khỏi ni m  Là mụ hỡnh mụ t t p h p cỏc d li u dựng trong h th ng  Bng cỏch gom c m chỳng xung quanh cỏc v t th trong th gi i th c.  Tờn, tu i, đ a ch , s đin tho i, cõn n ng, chi u cao → đ i t ư ng ng ư i  Bi n s , ki u dỏng, màu s ơn, dung tớch xilanh → đ i tư ng xe mỏy GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 4
  5. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Vớ d GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 5
  6. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Cỏc thành ph n  Ki u th c th (Entity):  Là m t t p h p cỏc th c th bi u di n co m t l p t nhiờn cỏc v t th trong th gi i th c  Vớ d : Khỏch hàng, đơ n hàng, sinh viờn  Tờn g i: Danh t (ch l p đ i t ư ng trong th gi i th c) GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 6
  7. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Cỏc thành ph n  Ki u thu c tớnh (attribute):  Là cỏc đ c đim s d ng đ mụ t cho m t ki u th c th trong ERD  Tờn g i: Danh t  Cỏc lo i ki u thu c tớnh  Ki u thu c tớnh khúa  Ki u thu c tớnh đ nh danh  Ki u thu c tớnh mụ t GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 7
  8. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Cỏc thành ph n  Quan h gi a Entity và Attribute  Ki u th c th đư c mụ t b i cựng mt t p h p cỏc ki u thu c tớnh  Trong ERD khụng cú ki u thu c tớnh riờng r mà nú ph i mụ t cho m t ki u th c th xỏc đ nh nào đú  Bi u di n Tên kiểu thực thể Tên kiểu thuộc tính 1 Tên kiểu thuộc tính 2 Tên kiểu thuộc tính 3 Tên kiểu thuộc tính n GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 8
  9. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Cỏc thành ph n  Ki u liờn k t (relationship):  Là m i quan h gi a cỏc ki u th c th v i nhau  Tờn g i: Đ ng t (ph n ỏnh ý ngh ĩa c a nú)  Vớ d  Khỏch hàng giao n ộp Đơ n hàng  Đơ n hàng cú Mt hàng  Giỏo viờn dạy Sinh viờn  Bi u di n GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 9
  10. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Cỏc thành ph n  Ki u liờn k t (relationship):  Phõn lo i ki u liờn k t theo s th c th tham gia *  Ki u liờn k t 1 – 1 * * * Sô báo * * Số phách danh * * * * * *  Ki u liờn k t 1 – n * *  Ki u liờn k t n – n * * * * Học sinh Giáo viên * * * * * * GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 10
  11. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Cỏc thành ph n  Ki u liờn k t (relationship):  Phõn lo i ki u liờn k t theo s ki u th c th tham gia  Ki u liờn k t 1 ngụi ( đ quy) Chồng Ng−ời IDNg−ời Kết hôn Tên Ngy sinh Vợ  Ki u liờn l t 2 ngụi khách hng Đơn hng Giao nộp SHKhách hng SHĐơn hng Tên khách hng Ngy đơn hng GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 11
  12. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Cỏc thành ph n  Ki u liờn k t (relationship):  Phõn lo i ki u liờn k t theo s ki u th c th tham gia  Ki u liờn k t 3 ngụi Sinh viên Luận Văn H−ớng dẫn ID Sinh viên ID Luận văn Tên sinh viên Tên Luận văn Giáo viên ID Giáo viên Tên giáo viên  Ngoài ra cú ki u liờn k t Giáo viên Sinh viên Dạy cú thu c tớnh ID Giáo viên ID Sinh viên Tên giáo viên Tên sinh viên ID Giáo viên ID Sinh viên Môn học Năm học GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 12
  13. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Cỏc thành ph n  Lc l ư ng tham gia vào liờn k t:  gi tt là b n s là s th c th ca m t ki u th c th cú th tham gia vào liờn k t.  Max : là s l n nh t cỏc th c th tham gia vào ki u liờn kt. Nh n giỏ tr 1 ho c n.  Min : là s nh nh t cỏc th c th tham gia vào ki u liờn kt. Nh m xỏc đ nh m c đ ràng bu c gi a ki u th c th và ki u liờn kt. Nh n hai giỏ tr 0 và 1.  Bng 1 khi l c l ư ng tham gia vào ki u liờn kt là b t bu c.  Bng 0 khi l c l ư ng tham gia vào ki u liờn kt là l a ch n. GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 13
  14. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Cỏc thành ph n  Lc l ư ng tham gia vào liờn k t:  Bi u di n  Max = n; min = 1:  Max = n; min = 0:  Max = 1; min = 1:  Max = 1; min = 0: GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 14
  15. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Cỏch th hi n  Cho ki u th c th bao g m ki u thu c tớnh sau GIÁO VIấN SINH VIấN MễN H ỌC KHOA Mó giỏo viờn Mó sinh viờn Mó mụn h c Mó khoa H và tờn H và tờn Tờn mụn h c Tờn khoa Ngày sinh Ngày sinh S h c trỡnh S l ư ng bc Ch c danh Gi i tớnh LỚP Hc v Quờ quỏn Đ a ch Mó l p Tờn l p S s GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 15
  16. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Cỏch th hi n  Trong đú cú cỏc ki u liờn k t sau Thu c : Sinh viờn – Lp Lp – Khoa Giỏo viờn – Khoa Gi ng d y: Giỏo viờn – Lp – Mụn h c Vi c gi ng d y m t mụn h c nào đú ph i xỏc đ nh đư c gi ng d y đõu, vào lỳc nào  Hóy v ERD GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 16
  17. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Cỏch th hi n GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 17
  18. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Bài t p ỏp d ng s 1  Cho ki u th c th bao g m ki u thu c tớnh sau GIÁO VIấN SINH VIấN MễN H ỌC LỚP KH Mó giỏo viờn Mó sinh viờn Mó mụn h c Mó l p KH H và tờn H và tờn Tờn mụn h c Tờn l p KH Ngày sinh Ngày sinh S h c trỡnh Năm b t đ u Ch c danh Gi i tớnh Năm k t thỳc Hc v Quờ quỏn Đ a ch KHOA BỘ MễN LỚP MH Mó khoa Mó b mụn Mó l p MH Tờn khoa Tờn b mụn Lch h c Thu c khoa S s GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 18
  19. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Bài t p ỏp d ng s 1  Trong đú cú cỏc ki u liờn k t sau Thu c : Sinh viờn – Lp KH Giỏo viờn – Khoa Mụn h c – B mụn Qu n lý: Khoa – Lp KH Đă ng ký: Sinh viờn – Lp MH Gi ng d y: Giỏo viờn – Lp MH Lp MH – Mụn h c  Hóy v ERD GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 19
  20. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Bài t p ỏp d ng s 2  Cho cỏc ki u thu c tớnh và cỏc quy t c qu n lý. V ERD Ki ểu thu ộc tớnh Mó đơ n v , tờn đơ n v , s đin tho i đơ n v , đ a ch đơ n v Mó nhõn viờn, Tờn nhõn viờn, gi i tớnh nhõn viờn, s đin tho i nhõn viờn, đ a ch nhõn viờn, ngày sinh nhõn viờn Mó d ỏn, tờn d ỏn Mó khỏch hàng, tờn khỏch hàng, s đin tho i khỏch hàng, đ a ch khỏch hàng Mó sn ph m, tờn s n ph m, s l ư ng trong kho c a s n ph m S lư ng yờu c u, ngày yờu c u GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 20
  21. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Bài t p ỏp d ng s 2  Cho cỏc ki u thu c tớnh và cỏc quy t c qu n lý Quy tắc qu ản lý Mt đơ n v ph i cú mt ho c nhi u nhõn viờn Mt nhõn viờn ph i thu c v m t đơ n v và ch thu c vào m t đơ n v Mt nhõn viờn cú th làm vi c cho 1 d ỏn ho c khụng làm vi c cho d ỏn nào Mt d ỏn ph i cú ớt nh t là m t nhõn viờn và cú th cú nhi u nhõn viờn tham gia Mt nhõn viờn cú th ph c v cho m t ho c nhi u khỏch hàng Mt khỏch hàng cú th đư c ph c v b i mt ho c nhi u nhõn viờn Mt khỏch hàng cú th cú mt ho c nhi u yờu c u Mt yờu c u ph i thu c và ch thu c vào m t khỏch hàng nào đú Mt sn ph m cú th cú mt ho c nhi u yờu c u Mt yờu c u ph i cú và ch cú m t s n ph m GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 21
  22. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Ba d ng c a ERD  ERD m rng  Là ERD v i đ y đ cỏc thành ph n: ki u th c th , ki u thu c tớnh, ki u liờn k t.  ERD kinh đin  Là ERD m r ng đư a thờm ràng bu c  Ki u th c th chớnh ph i cú khúa chớnh là 1 thu c tớnh đ nh danh  Ki u thu c tớnh đ u là đơ n tr và s ơ đ ng GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 22
  23. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Ba d ng c a ERD  ERD hn ch  Là ERD h n ch đư a thờm cỏc ràng bu c  Tt c cỏc ki u th c th điu cú khúa chớnh  Ki u th c th liờn k t v i nhau thụng qua khúa ngoài  Ki u liờn k t đ u là 1 – n và khụng cú tờn GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 23
  24. Mễ HèNH TH ỰC TH Ể LIấN K ẾT  Nh n xột  Là mt trong nh ng cụng c quan tr ng trong phõn tớch hư ng cu trỳc  Nú đư a ra đư c m t mụ hỡnh t ươ ng đ i t t trong đú l ư ng ký hi u, thụng tin là ớt nh t và mụ t th gi i th c đ y đ nh t.  Tuy nhiờn trong ER ch ưa đ m b o d li u ớt dư th a thụng tin nh t GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 24
  25. Mễ HèNH QUAN H Ệ  Relational Model  Khỏi ni m: Do Coodd đ xu t n ăm 1970  Đơ n gi n: d li u d ng duy nh t, t nhiờn, d hi u  Ch t ch : hỡnh th c húa cao, cho phộp dựng cụng th c, thu t toỏn  Tr u t ư ng hoỏ cao : đ c l p v i m c v t lý, cài đ t, thi t b . Cú tớnh đ c l p gi a d li u và ch ươ ng trỡnh.  Ngụn ng truy c p d li u m c cao : chu n, d dựng GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 25
  26. Mễ HèNH QUAN H Ệ  Cỏc đ nh ngh ĩa c ơ b n  Bng quan h  Là m t b ng d li u 2 chi u cú  n c t đư c g i là cỏc tr ư ng,  m dũng đư c g i là cỏc b n ghi. Chồng Vợ Năm kết hôn Hải Hạnh 1975 Quỳnh Nga 1980 Hà Cúc 1995 GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 26
  27. Mễ HèNH QUAN H Ệ  Cỏc đ nh ngh ĩa c ơ b n  Lư c đ quan h  Là s h p thành c a hai y u t  Mt cu trỳc gm tờn quan h và mt danh sỏch cỏc thu c tớnh  Mt tp h p cỏc ràng bu c toàn v n, là cỏc điu ki n mà m i quan h trong l ư c đ đ u ph i tho món. GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 27
  28. Mễ HèNH QUAN H Ệ  Cỏc đ nh ngh ĩa c ơ b n  Lư c đ quan h  Cu trỳc : cú d ng R(A1, A2, , An) trong đú  R tờn quan h  A1, A2, , An cỏc thu c tớnh đư c g n v i m t mi n giỏ tr  Vớ d  GIÁO VIấN (Mó GV, h tờn, h c hàm, h c v )  ĐƠ N HÀNG (S Đ H, ngày l p, tờn KH,Tờn hàng, s lư ng)  SINH VIấN (Mó SV, h tờn, ngày sinh, gi i tớnh, quờ quỏn) GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 28
  29. Mễ HèNH QUAN H Ệ  Cỏc đ nh ngh ĩa c ơ b n  Lư c đ quan h  Ràng bu c toàn v n: là điu ki n ràng bu c đ i v i giỏ tr c a m t hay nhi u thu c tớnh.  Vớ d . Bảng ch ấm cụng : s gi ≥ 0 Nhõn viờn : n ăm tuy n d ng > n ăm sinh + 17  Tỏc d ng  Đ m b o tớnh h p lý ca mụ hỡnh v i th gi i th c  Phỏt hi n nh ng sai l ch trong thu th p, x lý và truy n thụng tin  Kim soỏt đ sàng l c cỏc giỏ tr khụng h p lý GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 29
  30. Mễ HèNH QUAN H Ệ  Cỏc đ nh ngh ĩa c ơ b n  Lư c đ quan h  Cỏc lo i ràng bu c toàn v n:  Mi n giỏ tr . Đim mụn h c ≥ 0 18 < tu i nhõn viờn < 70  Giỏ tr khụng . Cho phộp m t thu c tớnh nh n giỏ tr null  Đim thi : đư c null (tr ư ng h p sinh viờn ch ưa thi, khụng thi)  Tờn sv: not null (khụng cú sinh viờn nào khụng cú tờn)  Tươ ng h p giỏ tr . mi quan h v giỏ tr gi a cỏc thu c tớnh  Thành ti n = S l ư ng x Đơ n giỏ  Đ nh danh . Là thu c tớnh phõn bi t gi a cỏc b n ghi c a quan h .  Khụng cú 2 b n ghi trong 1 quan h cú cựng đ nh danh. GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 30
  31. Mễ HèNH QUAN H Ệ  Ký hi u đ h a trong mụ hỡnh quan h  Bng quan h Tờn bảng quan hệ Tờn trường 1 Tờn trường 2 Tờn trường 3 Tờn trường n  Quan h GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 31
  32. KẾT LU ẬN  Đ phõn tớch d li u ng ư i ta th ư ng s d ng cỏc cụng c sau  Mụ hỡnh th c th liờn kt ERD  Mô hình quan hệ RM  Ngoài ra cũn cú cụng c tr giỳp  T đin d li u DD  Mụ t b ng quan h sau chu n húa s d ng  Đ c t d li u: khúa chớnh, khúa ngoài, tờn tr ư ng, ki u d li u, mụ t . GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 32
  33. TH ẢO LU ẬN  Cỏch v ERD  Cỏch v RM  Gi ý m u đ c t d li u  HểA ĐƠ N STT Khoỏchớnh Khoỏngo i Tờn tr ư ng Ki u d li u Di n gi i 1 x S HĐ CS hi u húa đơ n 2 Ngày HĐ D Ngày lp húa đơ n 3 x Mó KH C Mó khỏch hàng 4 Tng ti n N Tng ti n thanh toỏn GV Nguy n Hoài Anh - Khoa cụng ngh thụng tin - Hc vi n K thu t quõn s 33