Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Bài 6: Mô hình dữ liệu khái niệm - Nguyễn Văn Vy

pdf 51 trang huongle 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Bài 6: Mô hình dữ liệu khái niệm - Nguyễn Văn Vy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_thiet_ke_he_thong_thong_tin_bai_6_mo_hin.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Bài 6: Mô hình dữ liệu khái niệm - Nguyễn Văn Vy

  1. BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN NguyÔxn V¨n Vþ , 0912505291 , vynv@yahoo.com Khoa Công nghệ thông tin, Đại học Công nghệ
  2. Bài 6-Mô hình dữ liệu khái niệm Nguyễn Văn Vỵ Nội dung  Mô hình thực thể mối quan hệ (Entity Relationships Model – ERM)  Các thành phần của ERM  Quy trình xây dựng một ERM  Các bước phát triển ERM cho 1 ứng dụng  Ví dụ Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 2
  3. Tài liệu tham khảo Nguyễn Văn Vỵ 1. Nguyễn Văn Vy. Giáo trình phân tích thiết kế HTTT. Đại học Công nghệ, 2007. 2. Nguyên Văn Vỵ. Phân tích thiế kế HTTT. Hướng cấu trúc và hướng đối tượng. NXB Thống kê, 2002. 3. Nguyễn Văn Vy. Phân tích và thiết kế HTTT quản lý. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà nội, 2007. 4. Nguyễn văn Vy, Nguyễn Việt Hà. Giáo trình Kỹ nghệ phần mềm. Đại học Công nghệ, 2006. 5. Grady Booch, James Rumbaugh, Ivar Jacobson. The Unified Modeling language User Guid. Addison-Wesley, 1998. 6. Jeffrey A.Hoffer, Joey F.Gorge, Joseph S.Valacich. Modern Systems Analysis and Design. 2th Edition, Addison Wesley Longman, Inc. 1999. 7. Sommerville. Software Engineering. 6th Edition, Addison- Wasley, 2001. Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 3
  4. Tài liệu tham khảo Nguyễn Văn Vỵ Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 4
  5. Mô hình thực thể -mối quan hệ Nguyễn Văn Vỵ Câu hỏi  Mô hình thực thể -mối quan hệ là gì?  Các khái niệm và ký pháp của nó?  Các quy tắc được sử dụng để mô tả mối quan hệ?  Quy trình để phát triển 1 ERM của 1 ứng dụng?  Nêu các mở rộng của mô hình?  Có những cách tiếp cận nào để phát triển mô hình của 1 ứng dụng? Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 5
  6. Mô hình thực thể -mối quan hệ (Entity Relationships Model- ERM) Nguyễn Văn Vỵ  Mô hình thực thể mối quan hệ là một biểu diễn đồ thị của các lớp dữ liệu và mối quan hệ ngữ nghĩa giữa chúng.  Mô hình gồm ba thành tố cơ bản: „ Thực thể „ Mối quan hệ giữa các thực thể „ Thuộc tính của thực thể hay mối quan hệ  ERM được Peter Chen đề xuất 1976 và nhiều tác giả khác (Teorey[1986], Storey[1991]) bổ sung, hoàn thiện. Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 6
  7. Thực thể (entity) Nguyễn Văn Vỵ  Một thực thể là một khái niệm để chỉ: ƒ một lớp (không phải 1 cá thể): • các đối tượng của thế giới thực (nhìn thấy được) hay • các khái niệm độc lập (không bao chứa cái khác) ƒ có cùng những đặc trưng chung  Tên của thực thể: là một mệnh đề danh từ  Ký pháp: hình chữ nhật có tên bên trong Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 7
  8. Ví dụ: thực thể Nguyễn Văn Vỵ Tên Ký pháp Đối tượng Loại Đặc trưng mô tả chỉ những • họ và tên người đang • ngày sinh SINH SINH VIÊN vật thể theo học ở • giới VIÊN của thế trường đại giới thực • quê quán học, cao đẳng • trình độ ng.ngữ chỉ các chủ • tên môn MÔN MÔN HỌC đề có nội khái • số học trình HỌC dung xác định niệm dạy trong trường học Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 8
  9. Bản thể (instance) Nguyễn Văn Vỵ  Bản thể là 1 đối tượng cụ thể của 1 thực thể Ví dụ: 1 bản thể của thực thể SINHVIÊN là 1 sinh viên cụ thể: (Nguyễn Trung Thành,7/12/ 1977, nam, Hà Nội, Anh C)  Phân biệt thực thể và bản thể Tiêu thức Thực thể Bản thể Khái niệm Chỉ 1 lớp đối tượng Chỉ 1 đối tượng cụ thể Số lượng Một Nhiều Bản chất “Khung” chứa dữ liệu Dữ liệu Thể hiện Tên thực thể và tên các Bộ các giá trị tương ứng đặc trưng với các đặc trưng Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 9
  10. Thuộc tính (attribute) của thực thể Nguyễn Văn Vỵ  Thuộc tính của thực thể là các đặc trưng của thực thể mà ta quan tâm (không phải tất cả)  Tên thuộc tính là một danh từ  Thuộc tính có thể phân thành 1 số loại Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 10
  11. Các loại thuộc tính Nguyễn Văn Vỵ  Các loại thuộc tính của thực thể: „ Thuộc tính tên gọi: giá trị cho tên gọi 1 bản thể Trong tiến Việt, tên thuộc tính tên gọi thường chứatừ “tên”. Đây là 1 đấu hiệu để tìm thuộc tính tên gọi „ Thuộc tính định danh: giá trị của nó xác định duy nhất mỗi bản thể. „ Thuộc tính mô tả: các thuộc tính còn lại „ Thuộc tính lặp: với 1 bản thể nó có thể nhận nhiều giá trị khác nhau Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 11
  12. Ví dụ về thuộc tính của thực thể Nguyễn Văn Vỵ Chú ý: ƒ 1 thực thể phải có ít nhất 1 thuộc tính (là tên gọi) Ví dụ: họ và tên -thuộc tính tên gọi của t.t. SINHVIEN ƒ Tên thuộc tính không chứa tên thực thể khác hay 1 động từ. Ví dụ: lớp không thể là thuộc tính của t.t. SINHVIÊN ƒ Thuộc tính định danh có thể chọn từ thuộc tính của thực thể hay được thêm vào. Ví dụ: số phòng là định danh của t.t. PHÒNG mã sinhviên là định danh của t.t. SINHVIÊN (được thêm vào) Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 12
  13. Ký pháp cho thuộc tính thực thể Nguyễn Văn Vỵ Loại thuộc tính Ký pháp Nhận dạng Tên được gạch định danh tên t.tính TT chân lặp tên t.tính TT Hình elip kép còn lại tên t.tính TT Thuộc tính của thực thể được gắn với thực thể bằng 1 đoạn thẳng Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 13
  14. Biểu diễn một thực thể Nguyễn Văn Vỵ họtênsinhviên mãsinhviên ngàysinh SINH VIÊN giới quêquán trìnhđộ ngoạingữ Để dễ phân biệt: tên thực thể viết chữ in, thuộc tính viết chữ thường, định danh ở góc trên-trái Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 14
  15. Các mối quan hệ (Relationships) Nguyễn Văn Vỵ  Mối quan hệ là khái niệm phản ánh mối quan hệ ngữ nghĩa vốn có giữa các bản thể của các thực thể trong thế giới thực  Tên mối quan hệ: là một mệnh đề động từ  Ký pháp: hình thoi có tên quan hệ bên trong biểu diễn và được nối với các thực thể tham gia mối quan hệ bằng các đoạn thẳng Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 15
  16. Các loại mối quan hệ Nguyễn Văn Vỵ  Hai loại mối quan hệ thể hiện ngữ nghĩa vốn có trong thế giới thực: ƒ Mối quan hệ Tương tác - thể hiện bằng ngoại động từ, mô tả sự tác động của 1 thực thể lên các thực thể khác (ví dụ: mua, bán, ) ƒ Mối quan hệ Sở hữu hay phụ thuộc: thể hiện bằng nội động từ , mô tả sự phụ thuộc hay sở hữu giữa 2 thực thể (ví dụ: là, của, có, ở, thuộc, theo) Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 16
  17. Ví dụ: mối quan hệ tương tác mua Nguyễn Văn Vỵ Bản chất Đối tượng Biểu diễn tham gia TH TH Ế 1 khách cụ thể Ự Gi Vốn có, mang C Khách – Mua Æ Hàng ỚI ý nghĩa thực 1 mặt hàng cụ thể MÔ HÌNH Thực thể: Khái niệm của mô hình KHÁCH và KHÁCH MUA HÀNG HÀNG Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 17
  18. Thuộc tính của mối quan hệ Nguyễn Văn Vỵ  Mối quan hệ cũng có thuộc tính  Mối quan hệ thể hiện bằng động từ, nên thuộc tính sẽ là các đặc trưng trả lời các câu hỏi của động từ: ƒ Bằng cách nào? (phương thức hành động: hợp đồng) ƒ Khi nào?(thời gian ~: 10giờ 30) ƒ Bao nhiêu? (định lượng: 5, 10) ƒ Như thế nào? (định tính: tốt, xấu, trung bình)  Để tìm các thuộc tính của 1 quan hệ, cần trả lời các câu hỏi trên cho động từ và tìm nó từ các đặc trưng Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 18
  19. Thực thể trong mối quan hệ Nguyễn Văn Vỵ  Khi thực thể ham gia vào 1 mối quan hệ, những vấn đề sau đây được đặt ra: 1. Bao nhiêu thực thể tham gia vào 1 quan hệ? 2. Bao nhiêu bản thể của 1 thực thể có thể tham gia vào 1 quan hệ cụ thể?  Trả lời câu hỏi 1, ta có khái niệm bậc của quan hệ  Trả lời câu hỏi 2, ta có khái niệm bản số của thực thể tham gia quan hệ Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 19
  20. Bậc của mối quan hệ (degree of relationship) Nguyễn Văn Vỵ  Bậc của mối quan hệ là số các thực thể tham gia vào mối quan hệ đó.  Các loại bậc: Bậc 1 (đệ quy- Bậc 2 (binary ~) Bậc 3 (ternary~) nhiều recursive ~) hơn 3 GVIÊN NGƯỜI KHÁCH HÀNG MUA LỚPMÔN TÁCGIA SÁCH DẠY KẾT HÔN CỦA Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 20
  21. Bản số (cardinality) của thực thể Nguyễn Văn Vỵ  Bản số của thực thể là số bản thể của nó có thể tham gia vào 1 mối quan hệ cụ thể  Ta quan tâm đến bản số nhỏ nhất và lớn nhất B.số nhỏ nhất B.số lớn nhất Biểu diễn 1 bằng không (0) bằng một (|) 2 bằng không (0) bằng nhiều ( ) 3 bằng một (|) bằng một (|) 4 bằng một (|) bằng nhiều ( ) Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 21
  22. Biểu diễn các mối quan hệ Nguyễn Văn Vỵ  Sự phụ thuộc tồn tại: 1 bản thể của thực thể không thể tồn tại nếu không có tồn tại 1bản thể của thực thể kia  Thực thể yếu: là thực thể có sự phụ thuộc tồn tại vào thực thể khác PHIM SAO BẢN SAO Thực thể yếu Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 22
  23. Biểu diễn mối quan hệ bậc thấp Nguyễn Văn Vỵ số lượng NGƯỜI KẾT HÔN MỤC GỒM NHÓM SẢN PHẨM THUỘC SẢN PHẨM Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 23
  24. Biểu diễn mối quan hệ bậc cao Nguyễn Văn Vỵ MÔN HỌC số tiết GIÁO VIÊN DẠY LỚP Cách xác định bản số của thực thể trong 1 mối quan hệ: 1. Cố định số nhỏ nhất của 1 thực thể, xác định số lớn nhất của các thực thể còn lại. 2. Dựa trên ngữ nghĩa của mối quan hệ 3. Dựa trên dữ liệu của hồ sơ mô tả mối quan hệ Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 24
  25. Các trường hợp mở rộng Nguyễn Văn Vỵ  Tách thuộc tính đa trị (lặp) bằng mối quan hệ phụ thuộc để tạo thành thực thể mới có các thuộc tính đơn ngàykhám sốbệnhnhân tênbệnhnhân bácsĩ khám BỆNH NHÂN địachỉ triệuchứng ngàykhám tên bệnhnhân sốbệnhnhân số bệnhnhân LỊCH SỬ BỆNH NHÂN CÓ ĐIỀU TRỊ triệuchứng địachỉ bácsĩkhám Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 25
  26. Các trường hợp mở rộng Nguyễn Văn Vỵ  Tách các thuộc tính phụ thuộc thời gian giá ngàyhiệulực mãsảnphẩm SẢN PHẨM mãsảnphẩm mãsảnphẩm ngàyhiệulực SẢN PHẨM CÓ LỊCH SỬ GIÁ giá Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 26
  27. Biểu diễn qui tắc nghiệp vụ Nguyễn Văn Vỵ  Qui tắc nghiệp vụ là những thủ tục, quy định và nguyên tắc của 1 tổ chức đề ra nhằm đảm bảo cho các hoạt động đạt được mục tiêu mong muốn  Chúng được thể hiện trong mô hình dữ liệu dưới các dạng sau: „ Tính toàn vẹn thực thể (định danh) „ Các ràng buộc tham chiếu (phụ thuộc tồn tại) „ Miền giá trị (giá trị đúng) „ Các hoạt động kích hoạt (các ràng buộc khác) Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 27
  28. Tiến trình xây dựng 1 MHDLKN Nguyễn Văn Vỵ Cách tiếp cận 1: thực hiện đồng thời Các thực thể Các mối quan Từ điển DL & thuộc tính hệ & thuộc tính Danh mục Xác định hồ sơ DL Liệt kê, Xác định chính xác, mối quan thực thể & chọn lọc hệ & thuộc Nội dung thuộc tính hồ sơ thông tin tính Mô hình dữ liệu quan niệm Chuẩn hóa, Vẽ biểu đồ thu gọn mô hình Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 28
  29. Tiến trình xây dựng 1 MHKNDL Nguyễn Văn Vỵ Cách tiếp cận 2: thực hiện từng hồ sơ rồi tích hợp Các thực thể Các mối quan Từ điển DL & thuộc tính hệ & thuộc tính Danh mục hồ sơ DL Liệt kê, Xác định Xác định mối chính xác, thực thể & quan hệ & Nội dung thông tin thuộc tính thuộc tính hồ sơ Mô hình Tích hợp Vẽ biểu đồ dữ liệu các mô hình mô hình quan niệm Chuẩn hóa, thu gọn mô hình cho 1 hồ sơ Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 29
  30. 1.Liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc các thông tin cơ sở Nguyễn Văn Vỵ  Dữ liệu vào: danh sách hồ sơ dữ liệu và mẫu hồ sơ  Dữ liệu ra: bảng từ điển các chỉ mục dữ liệu  Quy tắc: ƒ Xét từng hồ sơ, liệt kê các chỉ mục z Không được bỏ sót bất kỳ chỉ mục nào z Không liệt kê dữ liệu Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 30
  31. 1.Liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc Nguyễn Văn Vỵ  Quy tắc: „ Chính xác hoá: z Mỗi mục chỉ 1 đối tượng duy nhất z Hai mục khác nhau chỉ 2 đối tượng khác nhau „ Chọn lọc: 1. Mỗi mục là chung cho cả lớp hồ sơ được xét 2. Mỗi mục là sơ cấp (không suy trực tiếp từ các mục khác) 3. Mỗi mục được chọn 1 lần Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 31
  32. 2.Xác định các thực thể, các thuộc tính & định danh của nó Nguyễn Văn Vỵ  Dữ liệu vào: Bảng từ điển dữ liệu  Dữ liệu ra: Các thực thể & thuộc tính của nó  Quy tắc: „ Tìm các thuộc tính tên gọi. mỗi “thuộc tính tên gọi” xác định 1 thực thể tương ứng (= bỏ chữ “tên”) „ Xác định các thuộc tính còn lại của nó „ Xác định định danh của thực thể „ Loại đi các thuộc tính đã sử dụng trong bảng Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 32
  33. 3. Xác định các mối quan hệ & thuộc tính của chúng Nguyễn Văn Vỵ  Dữ liệu vào: Bảng từ điển dữ liệu còn lại  Dữ liệu ra: các mối quan hệ và thuộc tính của chúng  Quy tắc: a. Xác định các mối quan hệ tương tác: ƒ Tìm các động từ trong bảng các chỉ mục ƒ Trả lời các câu hỏi cho mỗi động từ: câu trả lời tìm từ các thuộc tính của bảng Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 33
  34. 3. Xác định các mối quan hệ & thuộc tính của chúng Nguyễn Văn Vỵ a. Xác định các mối quan hệ tương tác: trả lời câu hỏi cho mỗi động từ để tìm các thành phần Câu hỏi cho động từ Câu hỏi cho động từ Trả lời Trả lời để tìm thực thể để tìm thuộc tính Ai? cho ai? Tìm trong Bằng cách nào? Tìm trong bảng thuộc Cái gì? cho cái gì? số các thực Khi nào? từ điển dữ Ở đâu? thể đã có Bao nhiêu? liệu còn lại Như thế nào? ƒ Loại đi khỏi bảng từ điển các thuộc tính đã sử dụng Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 34
  35. 3.Xác định các mối quan hệ & thuộc tính của nó Nguyễn Văn Vỵ Quy tắc: b.Xác định các mối quan sở hữu hay phụ thuộc • Khi xét hết các động từ tương tác •Xét từng cặp thực thể tìm, tìm mối quan hệ phụ thuộc (với: thuộc, theo, ở) hay sở hữu (với: là, của ,có) và tìm các thuộc tính của nó (từ bảng thuộc tính) •Loại khỏi bảng từ điển các thuộc tính đã dùng. • Quá trình kết thúc khi đã xét mọi cặp thực thể và bảng từ điển thuộc tính đã trống. Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 35
  36. 4.Vẽ biểu đồ mô hình Nguyễn Văn Vỵ  Trước hết vẽ các thực thể  Vẽ xen vào giữa các thực thể mối quan hệ mà chúng tham gia.  Nối các quan hệ với các thực thể tham gia để được khung mô hình.  Sắp xếp lại khung mô hình cho cân đối, dễ nhìn (ít đường cắt nhau).  Bổ sung các thuộc tính của thực thể và mối quan hệ, gạch chân các định danh.  Xác định bản số của các thực thể Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 36
  37. 5. Chuẩn hoá và rút gọn biểu đồ Nguyễn Văn Vỵ  Chuẩn hóa lại mô hình (để loại các thuộc tính lặp, nhóm lặp, thuộc tính phụ thuộc thời gian, đảm bảo qui tắc nghiệp vụ).  Rút gọn mô hình nếu có thể.  Xác định lại bản số của các thực thể tham gia mỗi mối quan hệ, nếu cần. Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 37
  38. Ví dụ: Bài toán Nguyễn Văn Vỵ Một câu lạc bộ giải trí gồm một số khu vui chơi. Mỗi khu có tổ chức các dịch vụ. Các thành viên có thể mua thẻ và đến giải trí ở một địa điểm bất kỳ. Từ khảo sát, ta có các hồ sơ và tài liệu sau Bảng quảng cáo dịch vụ Khu vực số 1 9 Tên khu vực Hồ bảy mẫu Quảng bá Địa điểm 200 Lê Duẩn 125 Yên Phụ Mã dịch vụ Tên dịch vụĐơn giá Đơn giá 001 Cầu lông 4000đ/giờ 2500đ/giờ Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 38
  39. Ví du: các hồ sơ dữ liệu bài toán Nguyễn Văn Vỵ Bảng ưu đãi theo giá dịch vụ Mức ưu đãi 1 6 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tỷ lệ ưu đãi (%) Tỷ lệ ưu đãi (%) 001 Cầu lông 60% 90% THẺ THÀNH VIÊN Khu PHIẾU SỬ DỤNG DỊCH VỤ Số B349 vực Số 305 3 Họ tên thành viên: Nguyễn Văn Hùng Địa chỉ: 60 Quan thánh, Hà nội Số thẻ 1450 Mức ưu đãi: 2 Dịch vụ sử dụng Cầu lông Ngày 10/05/2001 Ngày cấp: 15/05/2001 từ 15 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 39
  40. a. Ví dụ cách tiếp cận 1 1.Liệt kê, chính xác hoá và chọn lọc thông tin Nguyễn Văn Vỵ Tên được chính xác của các Viết gọn tên đặc Đánh dấu loại đặc chỉ mục đặc trưng trưng trưng ở mỗi bước A. BẢNG QUẢNG CÁO DỊCH VỤ (1) (2) (3) Š Số khu vực số KV √ Š Tên khu vực Tên KV √ Š Điạ điểm khu vực Địa điểm KV √ Š Mã dịch vụ Mã DV √ Š Tên dịch vụ Tên DV √ Š Đơn giá dịch vụ theo khu vực Giá DV/KV √ B. THẺ THÀNH VIÊN Š Số thẻ thành viên Số thẻ TV √ Š Họ tên thành viên Tên TV √ Š Địa chỉ thành viên Địa chỉ TV √ Š Mức ưu đãi Mức ưu đãi √ Š Ngày cấp thẻ TV Ngày cấp thẻ √ Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 40
  41. Ví dụ: liệt kê, chính xác hoá và chọn lọc thông tin Nguyễn Văn Vỵ Tên được chính xác của các Viết gọn tên đặc Đánh dấu loại đực đặc trưng trưng trưng ở mỗi bước C. BẢNG ƯU ĐÃI GIÁ DỊCH VỤ (1) (2) (3) • Mức ưu đãi Mức ƯĐ √ • Tỷ lệ ưu đãi theo giá dịch vụ Tỷ lệ ƯĐ giá DV √ D. PHIẾU SỬ DỤNG DỊCH VỤ Š số phiếu sử dụng dịch vụ Số phiếu SDDV √ Š Số thẻ (sử dụng) thành viên Số thẻ TV √ Š Tên dịch vụ (sử dụng) Tên DV √ Š Ngày sử dụng dịch vụ Ngày SDDV √ Š Giờ bắt đầu sử dụng DV Giờ bđ SDDV √ Š Giờ kết thúc sử dụng DV Giờ kt SDDV √ Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 41
  42. Ví dụ: Xác định các thực thể, thuộc tính, và định danh Nguyễn Văn Vỵ Thuộc tính tên Thực thể tương Thuộc tính của Định danh gọi tìm được ứng thực thể x Tên khu vực KHU VỰC số khu vực tên khu vực địađiểm khuvực Tên dịch vụ DỊCH VỤ mã dịch vụ x tên dịch vụ mã thành viên thêm vào Họ tên thành viên THÀNH VIÊN họ tên TV địa chỉ TV Số thẻ THẺ số thẻ x Mức ưu đãi ƯU ĐÃI mức ưu đãi x Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 42
  43. Ví dụ: Xác định các mối quan hệ và thuộc tính Nguyễn Văn Vỵ a. Hai động từ tìm được là: sử dụng, cấp Câu hỏi cho động từ Câu trả lời là sử dụng thực thể thuộc tính Ai sử dụng? THÀNH VIÊN Sử dụng cái gì? DỊCH VỤ Sử dụng ở đâu? KHU VỰC Sử dụng bằng cách nào? số phiếu SDDV Sử dụng khi nào? ngày SDDV Khi nào? giờ bđ SDDV Khi nào? giờ kt SDDV Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 43
  44. Ví dụ: Xác định các mối quan hệ và thuộc tính Nguyễn Văn Vỵ Câu hỏi cho động từ Trả lời là cấp Thực thể Thuộc tính Cấp cho ai? THÀNH VIÊN Cấp cái gì? THẺ Cấp khi nào? ngàycấp (thẻ) b. Xét các mối quan hệ phụ thuộc, sở hữu Xét từng cặp thực thể Mối quan hệ Thuộc tính DỊCH VỤ KHU VỰC THUỘC giá DV/KV THÀNH VIÊN ƯU ĐÃI CÓ ƯU ĐÃI DỊCH VỤ THEO tỷlệ ƯĐ giáDV Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 44
  45. Ví dụ: vẽ biểu đồ, xác định bản số các thực thể Nguyễn Văn Vỵ TênKV SốKV THẺ SốthẻTV KHU VỰC Ngàycấpthẻ ĐịađiểmKV CẤP NgàySDDV Sốphiếu MãTV TênTV Giá DV/KV THÀNH VIÊN SỬ DỤNG THUỘC Địachỉ TV Giờkếtthúc CÓ Giờbắtđầu Mứcưuđãi ƯU ĐÃI THEO DỊCH VỤ Tỷlệưuđãi Mã DV TênDV Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 45
  46. Ví dụ: chuẩn hóa, rút gọn Nguyễn Văn Vỵ TênKV SốKV KHU VỰC NgàySDDV ĐịađiểmKV SốthẻTV Ngàycấpthẻ Sốphiếu Giá DV/KV THÀNH VIÊN SỬ DỤNG THUỘC Địachỉ TV TênTV Giờkếtthúc CÓ Giờbắtđầu Mứcưuđãi ƯU ĐÃI THEO DỊCH VỤ Tỷlệưuđãi Mã DV TênDV Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 46
  47. b. Cách tiếp cận 2 1. Biểu đồ: Bảng quảng cáo dịch vụ Nguyễn Văn Vỵ SốKV TênKV Tên được chính xác của các Viết gọn tên KHU VỰC đặc trưng đặc trưng BẢNG QUẢNG CÁO DỊCH VỤ ĐịađiểmKV 1. Số khu vực số KV 2. Tên khu vực tên KV THUỘC 3. Điạ điểm khu vực địa điểm KV 4. Mã dịch vụ mã DV Giá DV/KV 5. Tên dịch vụ tên DV Mã DV 6. Đơn giá dịch vụ thuộc khu vựcGiáDV/KV DỊCH VỤ TênDV Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 47
  48. 2. Biểu đồ cho: Bảng ưu đãi giá DV Nguyễn Văn Vỵ Tên được chính xác của các Viết gọn tên đặc Đánh dấu loại ở đặc trưng trưng mỗi bước BẢNG ƯU ĐÃI GIÁ DỊCH VỤ (2) (3) 1. Mức ưu đãi mức ƯĐ √ 2. Mã dịch vụ mã DV √ 3. Tên dịch vụ tên DV √ 4. Tỷ lệ ưu đãi theo giá dịch vụ tỷ lệ ƯĐ giá DV √ Mứcưuđãi Mã DV ƯU ĐÃI THEO DỊCH VỤ Tỷlệưuđãi TênDV Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 48
  49. 3.Biểu đồ cho: Phiếu sử dụng D.vụ Nguyễn Văn Vỵ Tên các đặc trưng Viết gọn Dấu loại SốthẻTV đặc trưng ở bước PHIẾU SỬ DỤNG DỊCH ()1)((2 3) THẺ VỤ 1.Số khu vực số KV √ Sốphiếu NgàySDDV SốKV 2.Số phiếu sử dụng DV số phiếu √ 3.Số thẻ thành viên số thẻ TV √ SỬ DỤNG KHU VỰC 4.Tên dịch vụ (sử dụng) tên DV √ 5.Ngày sửdụng DV Ngày SDDV √ Giờbắtđầu Giờkếtthúc 6.Giờ bắtđầu sửdụng DV Giờ bđ SDDV √ DỊCH VỤ 7.Giờ kếtthúc sửdụng DV Giờ kt SDDV √ Mã DV TênDV Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 49
  50. 4.Biểu đồ cho: Thẻ thành viên Nguyễn Văn Vỵ Sốthẻ THẺ Tên được chính Viết gọn Đánh dấu xác của các đặc tên đặc loại đi ở Ngàycấpthẻ trưng trưng mỗi bước CẤP mã TV B. THẺ THÀNH VIÊN (2) (3) Š Số thẻ thành viên số thẻ TV √ THÀNH VIÊN TênTV Š Họ tên thành viên tên TV √ Š Địa chỉ thành viên địa chỉ TV √ Địachỉ TV Š Mức ưu đãi mức ưu đãi √ CÓ Š Ngày cấp thẻ TV Ngày cấp thẻ √ mứcưuđãi ƯU ĐÃI Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 50
  51. C©u hái và thảo luận Nguyễn Văn Vỵ Oct-2007 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 51