Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng với uml - Nguyễn Đình Loan Phương

ppt 102 trang huongle 3540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng với uml - Nguyễn Đình Loan Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_phan_tich_thiet_ke_huong_doi_tuong_voi_uml_nguyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng với uml - Nguyễn Đình Loan Phương

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KHOA HTTT PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG VỚI UML Giảng viên: ThS. Nguyễn Đình Loan Phương Email: phuongndl@uit.edu.vn Slides: ĐHKHTN, ĐHBK, ĐH Hoa Sen, ĐH Huế 1
  2. Mô hình hoá nghiệp vụ ØMô hình hóa nghiệp là gì? § Tại sao phải mô hình hóa nghiệp vụ § Luồng công việc của mô hình hóa nghiệp vụ § Phân tích qui trình nghiệp vụ § Mô tả ràng buộc § Thiết kế qui trình nghiệp vụ 2
  3. Mô hình hóa nghiệp vụ là gì? § Trực quan hóa những hệ thống phức tạp • Dễ giao tiếp, dễ truyền đạt • Giúp thực hiện những giải pháp dễ dàng hơn. Chúng ta có thể so sánh và tối ưu hóa § Nắm bắt được các yêu cầu nghiệp vụ § Xác định được phạm vi hệ thống § Biểu diễn sự thay đổi, cải tiến qui trình đã tồn tại, hoặc xây dựng qui trình mới, hoặc nâng cấp môi trường, 3
  4. Mô hình hóa nghiệp vụ là gì? Mô hình hóa nghiệp vụ Hệ thống 4
  5. Mô hình hoá nghiệp vụ § Mô hình hóa nghiệp là gì? ØTại sao phải mô hình hóa nghiệp vụ § Luồng công việc của mô hình hóa nghiệp vụ § Phân tích qui trình nghiệp vụ § Xác định ràng buộc nghiệp vụ § Thiết kế qui trình nghiệp vụ 5
  6. Tại sao mô hình hóa nghiệp vụ? § Nhằm đảm bảo những giải pháp, những hệ thống cần xây dựng đáp ứng thực sự nhu cầu khách hàng. § Giảm thiểu rủi ro do những người phát triển không có thông tin đầy đủ về cách thức mà nghiệp vụ được thực hiện § Xác định đúng vai trò trách nhiệm của con người cũng như định nghĩa những gì được xử lý bởi nghiệp vụ trong việc phát triển hệ thống 6
  7. Mục đích mô hình hóa nghiệp vụ? § Hiểu được cấu trúc và các hoạt động của tổ chức được triển khai hệ thống. § Hiểu được các vấn đề hiện tại trong tổ chức và xác định các vấn đề cần cải tiến. § Bảo đảm rằng các khách hàng, người dùng cuối, và các nhà phát triển có sự hiểu biết chung về tổ chức. § Thiết lập các yêu cầu hệ thống nhằm hỗ trợ tổ chức 7
  8. Mô hình hoá nghiệp vụ § Mô hình hóa nghiệp là gì? § Tại sao phải mô hình hóa nghiệp vụ ØLuồng công việc của mô hình hóa nghiệp vụ § Phân tích qui trình nghiệp vụ § Xác định ràng buộc nghiệp vụ § Thiết kế qui trình nghiệp vụ 8
  9. Luồng công việc Phân tích quy Đánh giá hiện Xác định trình nghiệp vụ trạng tổ chức thuật ngữ Lập mô hình use case nghiệp vụ Xác định ràng Xác định tác nhân và buộc use case nghiệp vụ Thiết kế quy Đặc tả use Xác định thừa Đặc tả thừa tác trình nghiệp vụ case tác viên và viên thực thể Xác định các yêu cầu tự động hoá Hiện thực Lập mô hình đối Đặc tả thực thể hoá use case tượng nghiệp vụ 9
  10. Mô hình hoá nghiệp vụ § Mô hình hóa nghiệp là gì? § Tại sao phải mô hình hóa nghiệp vụ § Luồng công việc của mô hình hóa nghiệp vụ ØPhân tích qui trình nghiệp vụ § Xác định ràng buộc nghiệp vụ § Thiết kế qui trình nghiệp vụ 10
  11. Phân tích qui trình nghiệp vụ Đánh giá hiện trạng tổ chức § Mục đích: • Đánh giá và nắm bắt thông tin về tổ chức. • Xác định các đối tượng liên quan (stakeholder) và khách hàng của hệ thống. • Định nghĩa phạm vi của việc mô hình hóa nghiệp vụ. • Tán thành những tiềm năng cải tiến và các mục tiêu mới của tổ chức. • Mô tả những mục tiêu chính của tổ chức. 11
  12. Phân tích qui trình nghiệp vụ Đánh giá hiện trạng tổ chức § Nắm bắt thông tin về tổ chức: • Cơ cấu tổ chức, phân cấp và các vai trò trong hệ thống. • Mô tả ngắn gọn các thành phần và mối quan hệ này thông qua sơ đồ tổ chức Cần mô tả ngắn gọn bằng văn bản vai trò và Tổ văn họat động của từng phòng thành phần trong tổ chức Tổ bảo Tổ thu Tổ mặt Tổ tin vệ ngân hàng học 12 Sơ đồ tổ chức của siêu thị
  13. Phân tích qui trình nghiệp vụ Đánh giá hiện trạng tổ chức § Nắm bắt thông tin về tổ chức – ví dụ: mô tả thông tin hoạt động Tổ văn phòng: Gồm 1 Giám Đốc và 2 phó Giám Đốc có nhiệm vụ điều phối toàn bộ hoạt động của siêu thị. Tổ phải nắm được tình hình mua bán, doanh thu của siêu thị để báo cáo lại cho ban giám đốc. Việc báo cáo được thực hiện hàng tháng, hàng quý hoặc cũng có khi báo cáo đột xuất theo yêu cầu 13
  14. Phân tích qui trình nghiệp vụ Đánh giá hiện trạng tổ chức § Nắm bắt và phân tích các yếu tố sau: • Hỗ trợ ra quyết định • Ưu thế cạnh tranh • Hoàn vốn đầu tư: chỉ ra các lợi ích kinh tế rõ ràng (phân tích lợi nhuận) • Giảm chi phí (phân tích chi phí) • Hỗ trợ cho việc quản lý nghiệp vụ • Khả năng thực hiện công việc phải nhanh hơn và tốt hơn 14
  15. Phân tích qui trình nghiệp vụ Đánh giá hiện trạng tổ chức § Xác định các đối tượng liên quan và khách hàng • Đối tượng liên quan (stakeholder): là những cá nhân chịu ảnh hưởng trực tiếp từ các tác động của hệ thống • Khách hàng: người dùng hệ thống, có thể là các stakeholder 15
  16. Phân tích qui trình nghiệp vụ Đánh giá hiện trạng tổ chức § Xác định các đối tượng liên quan và khách hàng Tên Đại diện Vai trò Người quản Giám đốc, người quản Theo dõi tiến trình phát triển của dự án và lý lý siêu thị theo dõi tình hình hoạt động của siêu thị. Nhân viên Người nhập các thông Chịu trách nhiệm trong khâu bán hàng ở bán hàng tin trong hệ thống. siêu thị, duy trì hoạt động của siêu thị. Tên Mô tả Đối tượng liên quan Người quản lý Đáp ứng các nhu cầu quản lý siêu thị như Người quản lý hàng hóa, khách hàng, doanh số. Nhân viên bán Đảm bảo rằng hệ thống sẽ đáp ứng các Nhân viên bán hàng nhu cầu của công việc bán hàng. hàng Khách hàng Đáp ứng nhu cầu tra cứu thông tin về hàng hóa có trong siêu thị. 16
  17. Phân tích qui trình nghiệp vụ Đánh giá hiện trạng tổ chức § Mô tả nhu cầu của từng đối tượng liên quan Tên đối tượng liên Độ ưu Nhu Giải pháp hiện Giải pháp đề xuất quan/ khách hàng tiên cầu hành § Ví dụ: Tên đối Độ ưu Nhu cầu Giải pháp Giải pháp đề xuất tượng liên tiên hiện hành quan/ khách hàng Người quản Cao Xem các báo cáo Báo cáo Hiển thị báo cáo theo lý thống kê theo các thống kê nhiều tiêu chí khác yêu cầu khác nhau doanh thu nhau, thông tin bố trí dễ nhìn và đơn giản nhưng đầy đủ. 17
  18. Phân tích qui trình nghiệp vụ Đánh giá hiện trạng tổ chức § Giới hạn hệ thống phát triển • Xác định ranh giới phát triển hệ thống bằng cách: üChỉ ra những thực thể nằm ngòai hệ thống üChỉ ra những thực thể bên trong tổ chức nhưng nằm ngoài hệ thống Tổ chức Hệ thống nghiệp vụ thuộc phạm vi Đối tượng Đối tượng Đối tượng bên trong tổ chức thuộc hệ môi trường nhưng nằm ngoài hệ thống thống tổ chức nghiệp vụ đang xét 18
  19. Phân tích qui trình nghiệp vụ Đánh giá hiện trạng tổ chức § Giới hạn hệ thống phát triển Hệ thống tổ chức Hệ thống nghiệp vụ thuộc phạm Đối tượng bên ngoài tổ vi chức nhưng thuộc hệ thống Các hệ thống thương mại điện tử e-Business, e-Commerce 19
  20. Phân tích qui trình nghiệp vụ Đánh giá hiện trạng tổ chức § Trình bày vấn đề có hệ thống • Mẫu trình bày Vấn đề mô tả vấn đề Đối tượng chịu tác động các đối tượng liên quan bị ảnh hưởng bởi vấn đề Ảnh hưởng của vấn đề tác động ảnh hưởng của vấn đề Một giải pháp thành công liệt kê một vài lợi ích của một giải pháp thành công 20
  21. Phân tích qui trình nghiệp vụ Trình bày vấn đề có hệ thống § Ví dụ: Vấn đề Cơ sở dữ liệu của các khách hàng thân thiết được lưu trữ ở nhiều nơi và không có sự đồng bộ . Đối tượng chịu Khách hàng, người quản lý tác động Ảnh hưởng của Dịch vụ khách hàng thân thiết chỉ thiết lập được ở từng siêu thị. vấn đề Điều này là bất hợp lý, làm rắc rối trong việc nâng cao dịch vụ khách hàng, làm giảm khả năng cạnh tranh của siêu thị. Một giải pháp Nhân viên có thể sử dụng chung một tài khoản (account) cấp cho thành công mỗi khách hàng được dùng ở tất cả siêu thị. Nâng cao khả năng chăm sóc khách hàng của siêu thị tốt hơn từ đó thu hút được khách hàng nhiều hơn, tăng doanh thu của siêu thị. Giúp người quản lý có thể làm tốt công tác quản lý khách hàng, theo dõi tình hình phục vụ khách hàng một cách dễ dàng. 21
  22. Phân tích qui trình nghiệp vụ Xác định các thuật ngữ nghiệp vụ Thuật ngữ Diễn giải Thuật ngữ Diễn giải Người quản lý Người quản lý siêu thị và cũng là người quản trị hệ thống. Nguoiquanly được gọi chung cho những người được cấp quyền là "Quản lý", có thể bao gồm giám đốc, phó giám đốc, kế toán, nhân viên tin học, Nhân viên bán Là nhân viên làm việc trong siêu thị. Nhân viên bán hàng, đứng ở hàng quầy thu tiền và tính tiền cho khách hàng. Thông qua các mã vạch quản lý trên từng mặt hàng được nhân viên bán hàng nhập vào hệ thống thông qua một đầu đọc mã vạch. Khách hàng thân Khách hàng thân thiết của siêu thị hay khách hàng đăng ký tham gia thiết chương trình khách hàng thân thiết của siêu thị. 22
  23. Mô hình hóa nghiệp vụ Các khái niệm Tác nhân Một người hay vật bên ngoài quy trình nghiệp vụ tương tác với (Business Actor) nghiệp vụ đó. Mô hình hóa Bao gồm toàn bộ các kỹ thuật mô hình hóa để giúp ta lập mô hình Nghiệp vụ nghiệp vụ một cách trực quan. Mô hình đối Đây là một mô hình mô tả việc hiện thực hóa business use case. tượng (Business Object) Quy trình nghiệp Một nhóm các hành động có quan hệ với nhau, sử dụng tài nguyên vụ của tổ chức để cung cấp các kết quả rõ ràng cho các mục tiêu của tổ (Business Process) chức. Trong RUP, các business process được xác định thông qua các business use case và các hiện thực hóa business use-case. Business Use Case Một business use case xác định một tập hợp các thể hiện business use-case. Mỗi thể hiện là một chuỗi các hành động tuần tự mà nghiệp vụ thực hiện để đem lại một kết quả rõ ràng cho một business actor cụ thể. Một lớp business use-case chứa tất cả các luồng công việc chính và phụ có liên quan để tạo ra kết quả trên. 23
  24. Mô hình hóa nghiệp vụ Các khái niệm Mô hình use case Đây là một mô hình của các chức năng nghiệp vụ. Nó (Business Use- được dùng làm đầu vào chủ yếu để xác định các vai trò case model) trong tổ chức. Hiện thực hóa Mô tả cách thức mà luồng công việc của một business use Business Use- case được hiện thực hóa như thế nào trong mô hình case Business Object, dưới dạng các business object cộng tác với nhau. Thừa tác viên Một vai trò hoặc một tập hợp các vai trò bên trong nghiệp (Business vụ. Một business worker tương tác với những business Worker) worker khác và thao tác với những business entity khi tham gia vào các hiện thực hóa business use-case. 24
  25. Mô hình hóa nghiệp vụ Xác định business actor và business use case Tác nhân (Business actor) Use case (Business use case) § Tác nhân: bất kỳ đối tượng nào bên ngòai tổ chức nghiệp vụ: • khách hàng, nhà cung cấp, đối tác, đồng nghiệp ở những nghiệp vụ không được mô hình hóa, • Một hệ thống hay một tổ chức khác 25
  26. Mô hình hóa nghiệp vụ Xác định tác nhân và use case nghiệp vụ § Ví dụ: Tác nhân 26
  27. Mô hình hóa nghiệp vụ Xác định tác nhân và use case nghiệp vụ § Use case: • use-case là một chuỗi các hành động được thực hiện trong nghiệp vụ và tạo ra một giá trị kết quả có thể quan sát được cho một tác nhân riêng lẻ của nghiệp vụ Kiểm tra cá nhân (check-in) Hành khách Kiểm tra nhóm Hướng dẫn viên 27
  28. Mô hình hóa nghiệp vụ Xác định tác nhân và use case nghiệp vụ § Use case: ví dụ - Mượn sách ả Độc giả Tr sách Đăng ký thành viên Nhà cung cấp Tra cứu thông tin Mua sách Các use case của hệ thống thư viện 28
  29. Mô hình hóa nghiệp vụ Xác định business actor và business use case § Phân lọai use case nghiệp vụ: • Các hoạt động liên quan đến công việc của tổ chức, thường được gọi là các qui trình nghiệp vụ • Các hoạt động mang đặc điểm hỗ trợ: quản trị hệ thống, dọn dẹp, an ninh , • Công việc quản lý 29
  30. Mô hình hóa nghiệp vụ Xác định tác nhân và use case nghiệp vụ § Ví dụ: các use case trong một tổ chức nhà hàng Nghiệp vụ Tiếp thị Thị trường > Phục vụ ăn > trưa Phục vụ ăn Khách Quản lý > tối Thực thi nghiệp > vụ Mua nguyên Tổng quản lý liệu Nhà cung cấp Phát triển Hỗ trợ nghiệp vụ > Phát triển qui trình > Phát triển 30 nguồn lực
  31. Mô hình hóa nghiệp vụ Xác định tác nhân và use case nghiệp vụ § Thể hiện của các use case: khi mô tả một business use case nên tránh mô tả cụ thể cho một thể hiện mà dựa trên một tập các thể hiện § Luồng công việc trong use case: biểu diễn sử dụng văn bản mô tả hoặc sơ đồ hoạt động 31
  32. Mô hình hóa nghiệp vụ Cấu trúc mô hình use case § Mối kết hợp • Mối kết hợp giao tiếp (communicates-association ): Kiểm tra cá nhân (check-in) Hành khách • Mối quan hệ tổng quát hóa giữa các Hành khách tác nhân Khách du lịch Doanh nhân32
  33. Mô hình hóa nghiệp vụ Đăng kiểm hành khách Cấu trúc mô hình business use với hành lý thông case thường § Mối kết hợp - > • Mối quan hệ mở rộng giữa các Kiểm￿tra￿cá￿nhân Use Case ử ặ ệ ộ ườ ợ ở X lý hành lý đ c bi t là m t tr ng h p m > rộng thêm của kiểm tra cá nhân (check-in) khi có một hành lý đặc biệt cần được xử lý -Đăng kiểm các hành lý đặc biệt Xử￿lý￿hành￿lý￿ -Xử lý thanh toán nếu hành lý quá đặc￿biệt nặng 33
  34. Mô hình hóa nghiệp vụ Cấu trúc mô hình business use case § Mối kết hợp • Mối quan hệ bao hàm giữa các Use Case Các hoạt động kiểm tra cá X ￿lý￿hành￿lý ử nhân và kiểm tra nhóm đều xử lý hành lý của hành khách. Do đó, tách hoạt > > động này thành một use case và tạo mối liên kết > từ hai use case Kiểm￿tra￿cá￿nhân Kiểm￿tra￿nhóm kia tới nó 34
  35. Mô hình hóa nghiệp vụ Cấu trúc mô hình use case § Mối kết hợp • Mối quan hệ bao hàm giữa các Use Case Mượn sách > Kiểm tra thẻ thư viện ả > Độc giả Tr sách Khi độc giả đến mượn hoặc trả sách thì thư viện đều kiểm tra thẻ thư viện của độc giả tạo một use case Kiểm tra thẻ thư viện và tạo liên kết > từ hai use case đó đến use case này 35
  36. Mô hình hóa nghiệp vụ Cấu trúc mô hình use case § Ví dụ: mô hình use case của siêu thị - sơ đồ ngữ cảnh Quản lý xuất hàng Nhà cung Kiểm kê hàng Khách cấp Quản lý nhập hoá hàng hàng Quản lý khách Quản lý nhân hàng thân thiết viên Ban giám Thống kê báo Quản lý bán đốc cáo hàng 36
  37. Mô hình hóa nghiệp vụ Mô tả use case § Nôi dung của một use case được mô tả ban đầu theo hai phần: Giới thiệu về use case Các dòng cơ bản (basic flow): bao gồm các hoạt động chính và thứ tự mô tả nội dung chính của use case Các thay thế (alternative flow): mô tả các nhánh hoạt động bất thường để xử lý ngoại lệ ngoài các dòng chính 37
  38. Mô hình hóa nghiệp vụ Mô tả use case § Ví dụ: mô tả use case mượn sách Use case bắt đầu khi một có đọc giả đến mượn sách. Mục tiêu của use case nhằm xử lý mượn sách cho đọc giả Các dòng cơ bản: 1. Xác định thẻ thư viện của đọc giả: nhân viên yêu cầu đọc giả xuất trình thẻ thư viện để kiểm tra 2. Xác định thông tin nợ sách: kiểm tra thông tin các sách đang nợ của đọc giả 3. Ghi nhận thông tin lần mượn: cập nhật vào hệ thống thông tin về lần mượn của đọc giả 4. Gởi sách cho đọc giả và thông báo ngày giới hạn trả sách 38
  39. Mô hình hóa nghiệp vụ Mô tả use case § Ví dụ: mô tả use case mượn sách Các dòng thay thế: -Xử lý thẻ hết hạn: nếu thẻ sinh viên của đọc giả hết hạn, thủ thư sẽ thông báo cho đọc giả và yêu cầu làm thẻ mới -Xử lý không cho mượn: nếu số lượng sách mà đọc giả đang mượn >3, thủ thư sẽ từ chối lần mượn của đọc giả 39
  40. Mô hình hóa nghiệp vụ Mô tả use case § Ví dụ: mô tả use case Đăng ký Use case mô tả hoạt động đăng kiểm tại quầy đăng ký khi hành khách tới để đăng ký đi chuyến bay của mình. Các dòng cơ bản: 1. Tìm kiếm chỗ ngồi: sau khi nhận vé từ hành khách, nhân viên sẽ tìm một chỗ ngồi cho hành khách từ hệ thống. Hệ thống sẽ đánh dấu chỗ đó không còn trống. 2. In thẻ lên máy bay: in thẻ lên máy bay cho hành khách. 3. Xử lý hành lý: kiểm tra vá xác nhận hành lý, in ra thẻ đánh dấu hành lý và thẻ kiểm soát hành lý cho nhân viên. Các dòng thay thế 1. Xử lý hành lý đặc biệt: xử lý các hành lý chứa một loại hàng đặc biệt hoặc quá nặng (được mô tả trong use case .). 40
  41. Mô hình hóa nghiệp vụ Đánh giá kết quả § Tất cả các nghiệp vụ cần thiết đã được xác định chưa? § Có xác định được use case dư thừa nào không? § Hành vi của mỗi use case có theo đúng thứ tự không? § Luồng công việc của mỗi use case có hoàn chỉnh không? § Tìm thấy được tất cả các use case ? 41
  42. Mô hình hoá nghiệp vụ § Mô hình hóa nghiệp là gì? § Tại sao phải mô hình hóa nghiệp vụ § Luồng công việc của mô hình hóa nghiệp vụ § Phân tích qui trình nghiệp vụ ØXác định ràng buộc nghiệp vụ § Thiết kế qui trình nghiệp vụ 42
  43. Xác định ràng buộc nghiệp vụ Nguyên tắc ràng buộc § Nguyên tắc kích họat và Giải quyết huỷ phản ứng: đơn hàng • Là những ràng buộc hay điều kiện xác định khi [đơn hàng chưa giao] [đơn hàng đã giao] nào một hành động xảy Xử lý trả đơn Đóng đơn hàng ra hàng • Ví dụ: ràng buộc trong hoạt động huỷ một đơn hàng WHEN một đơn đặt hàng bị hủy bỏ IF hàng chưa được vận chuyển THEN kết thúc đơn đặt hàng 43
  44. Xác định ràng buộc nghiệp vụ § Nguyên tắc ràng buộc thao tác • Đây là những điều kiện Nhận đơn hàng phải thỏa trước và sau thao tác để bảo đảm thao tác đó hoạt động đúng [đã có địa chỉ GH] [không có địa chỉ GH] • Ví dụ: Trong một tổ chức Hoàn thiện hồ Giao hàng quản lý đặt hàng, nguyên sơ khách hàng tắc sau đây có thể xảy ra Vận chuyển Hàng hóa đến chổ Khách hàng ONLY IF Khách hàng có địa chỉ 44
  45. Xác định ràng buộc nghiệp vụ § Nguyên tắc ràng buộc cấu trúc • Xác định các quy định và điều kiện về các lớp, đối tượng, và các mối quan 1 * hệ giữa chúng Đơn hàng Sản phẩm • Ví dụ: IT MUST ALWAYS HOLD THAT Một đơn đặt hàng tham chiếu đến tối thiểu một sản phẩm 45
  46. Xác định ràng buộc nghiệp vụ Nguyên tắc diễn dịch: Nhận đơn hàng § Các nguyên tắc suy luận: Xác định rằng nếu một số sự Đánh giá k/hàng kiện nhất định là đúng, một Xử lý huỷ đơn kết luận có thể được suy ra hàng [Khách hàng “Không Tốt”] § Ví dụ: Thiết lập nguyên tắc [Khách hàng “Tốt”] sau đây để xác định trạng [không có địa chỉ GH] thái của một khách hàng [đã có địa chỉ GH] Giao hàng Hoàn thiện hồ sơ khách hàng Một Khách hàng là một Khách hàng Tốt IF AND ONLY IF Những hóa đơn chưa thanh toán gửi đến Khách hàng đều ít hơn 30 ngày 46
  47. Xác định ràng buộc nghiệp vụ Nguyên tắc diễn dịch: § Nguyên tắc tính tóan các sự kiện: 1 * 1 1 Hồ sơ khách hang Hồ sơ vùng ầ ế 0 * Ph n_trăm_thu 1 * 0 * Đại diện KH Tính_giá() Đơn hàng Sản phẩm Giá_sản_phẩm Giá một sản phẩm được tính toán như sau: giá sản phẩm * (1 + phần trăm thuế/ 100) 47
  48. Mô hình hoá nghiệp vụ § Mô hình hóa nghiệp là gì? § Tại sao phải mô hình hóa nghiệp vụ § Luồng công việc của mô hình hóa nghiệp vụ § Phân tích qui trình nghiệp vụ § Xác định ràng buộc nghiệp vụ ØThiết kế qui trình nghiệp vụ 48
  49. Thiết kế qui trình nghiệp vụ § Đặc tả use case nghiệp vụ § Xác định thừa tác viên (worker) vụ thực thể (entity) nghiệp vụ § Hiện thực hóa use case nghiệp vụ § Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ (business object) § Đặc tả thừa tác viên nghiệp vụ § Đặc tả thực thể nghiệp vụ § Xác định các yêu cầu tự động hóa 49
  50. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Đặc tả use case nghiệp vụ § Xác định sự tương tác giữa tác nhân và use case nghiệp vụ § Mô tả luồng công việc chính § Những luồng bất thường và tùy chọn: • Những luồng sự kiện con tham gia phần lớn luồng công việc chính. • Những luồng công việc bất thường giúp luồng công việc chính rõ ràng hơn. • Những luồng sự kiện con xảy ra ở những khoảng thời gian khác nhau trong cùng một luồng công việc và chúng có thể được thực thi 50
  51. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Đặc tả use case nghiệp vụ § Dùng sơ đồ hoạt động (activity) để mô tả luồng công việc 51
  52. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Đặc tả use case nghiệp vụ § Ví dụ: Use case quản lý nhập hàng tại siêu thị [Có hàng từ hợp tác xã] [Có hàng từ nhà cung cấp] Tiếp nhận hàng hoá từ hợp tác Tiếp nhận hàng hoá từ nhà cung xã cấp Lập phiếu nhập hàng In phiếu nhập hàng Phân loại hàng theo chủng Phân loại hàng theo Phân loại hàng theo đơn vị loại loại tính Lưu thông tin loại hàng và số lượng theo loại 52
  53. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Đặc tả use case nghiệp vụ § Ví dụ: Kiểm kê hàng hóa [Có yêu cầu thêm KHTT] tại siêu thị Tiếp nhận yêu cầu kiểm kê hàng Kiểm tra tình trạng chất Kiểm tra số lượng hàng lượng hàng tồn Lập báo cáo kiểm Kiểm kê hàng hóa kê Thủ kho In và lưu phiếu kiểm kê 53
  54. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Đặc tả use case nghiệp vụ § Ví dụ: Kiểm kê hàng hóa [Có yêu cầu thêm KHTT] tại siêu thị Tiếp nhận yêu cầu thêm khách hàng thân thiết Kiểm tra giá trị hoá đơn mua hàng gần nhất [Không đáp ứng điều kiện] [Đáp ứng điều kiện] Cấp thẻ KHTT Thông báo từ chối Quản lý khách hàng thân thiết Lưu thông tin khách hàng Thủ kho 54
  55. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Đặc tả use case nghiệp vụ § Ví dụ: Use case mượn Mượn sách sách Đọc giả Kiểm tra thẻ thư viện [Hợp lệ] Xử lý thẻ không hợp Kiểm tra thông tin lệ lần mượn trước [Không hợp lệ] [Không thoả điều kiện] Từ chối mượn sách [Thoả điều kiện] Thông báo ngày tối Cập nhật thông tin đa phải trả lần mượn 55
  56. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ § Xác định đơn vị tổ chức: • Một đơn vị tổ chức bao gồm các thừa tác viên, thực thể, và các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó • Ký hiệu: 56
  57. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ § Xác định đơn vị tổ chức: 57
  58. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ § Xác thừa tác viên nghiệp vụ: • Một thừa tác viên biểu diễn một vai trò hay một tập các vai trò trong nghiệp vụ • Tương tác với các thừa tác viên khác và thao tác với các thực thể trong khi tham gia hoạt động của use case • Ký hiệu: Thừa tác viên 58
  59. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ § Xác định thừa tác viên: • Ví dụ: Nhân viên bán hàng Nhân viên quản lý Thủ kho Nhân viên bán hàng Thủ thư Quản trị hệ thống Thủ kho Thừa tác viên giao tiếp với môi trường Thừa tác viên làm việc bên trong 59
  60. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ § Xác thực thể nghiệp vụ: • Một thực thể biểu diễn một sự vật được xử lý hoặc sử dụng bởi các thừa tác viên • Ký hiệu Thực thể nghiệp vụ 60
  61. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ § Xác thực thể nghiệp vụ: • Các sự vật có thể là: üĐối tượng thông tin: các đối tượng dùng để chứa thông tin dữ liệu hệ thống như là: sổ sách, chứng từ, hồ sơ, giấy tờ, thẻ, báo cáo, tập tin, CSDL, Thẻ thư viện Hồ sơ khách hàng Hoá đơn Sổ Nký bán hàng 61
  62. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ § Xác thực thể nghiệp vụ: • Các sự vật có thể là: üĐối tượng sự vật: các đối tượng mô tả các sự vật trong hoạt động nghiệp vụ như là: các đối tượng trong quá trình sản xuất, các trang thiết bị, Hàng hoá Nguyên vật liệu Sách 62
  63. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ § Xác thực thể: • Ví dụ: Thực đơn Thức ăn Thức uống Tại nhà hàng Sách Hồ sơ độc giả Vé máy bay Thẻ lên máy bay Hành lý Tại thư viện Tại sân bay 63
  64. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ Tác nhân Tác nhân 64
  65. Thiết kế qui trình nghiệp vụ § Đặc tả use case nghiệp vụ § Xác định thừa tác viên vụ thực thể nghiệp vụ § Hiện thực hóa use case nghiệp vụ § Lập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụ (business object) § Đặc tả thừa tác viên nghiệp vụ § Đặc tả thực thể nghiệp vụ § Xác định các yêu cầu tự động hóa 65
  66. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Hiện thực hóa use case nghiệp vụ • Một hiện thực hóa use-case nghiệp vụ mô tả cách thức một use case cụ thể được hiện thực hóa bên trong mô hình đối tượng dưới dạng: các đối tượng cộng tác với nhau thực hiện hoạt động của use case Nghiệp vụ Use case UC cộng tác Business actor Khung nhìn bên ngòai Khung nhìn bên trong 66
  67. Thiết kế qui trình nghiệp vụ § Đặc tả use case nghiệp vụ § Xác định thừa tác viên vụ thực thể nghiệp vụ § Hiện thực hóa use case nghiệp vụ § Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ (business object) § Đặc tả thừa tác viên nghiệp vụ § Đặc tả thực thể nghiệp vụ § Xác định các yêu cầu tự động hóa 67
  68. Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ • Các hiện thực hóa use-case nghiệp vụ: Use case hiện thực hoá 68
  69. Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ § Mô tả trừu tượng cách thức các thừa tác viên và thực thể liên kết và cộng tác với nhau để thực hiện nghiệp vụ § Các thành phần chính: • Các thừa tác viên: cho thấy các trách nhiệm của một nhân viên • Các thực thể: biểu diễn đầu ra, tài nguyên, sự vật được sử dụng • Các hiện thực hóa use-case nghiệp vụ 69
  70. Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ § Mục đích: • thống nhất về những gì về lĩnh vực nghiệp vụ được mô tả dưới dạng các đối tượng, thuộc tính, trách nhiệm • làm rõ những yêu cầu được hỗ trợ bởi hệ thống thông tin đang xây dựng • chuyển tiếp lối tư duy về các vấn đề nghiệp vụ sang lối tư duy về các ứng dụng phần mềm 70
  71. Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ § Xây dựng lược đồ lớp (class diagram) • Các lược đồ lớp cho thấy các mối kết hợp, kết tập và tổng quát hóa giữa thừa tác viên và thực thể üCác hệ thống phân cấp kế thừa üCác mối kết tập của thừa tác viên và thực thể. üCách thức các thừa tác viên và thực thể liên quan đến nhau thông qua các mối kết hợp 71
  72. Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ § Xây dựng lược đồ lớp (class diagram) • Mối liên kết: üAssociation Bản số A B 1 * A hoặc đối tượng của A chứa một sự tham chiếu đến B hoặc các đối tượng của B 72
  73. Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ § Xây dựng lược đồ lớp (class diagram) • Mối liên kết: üSpecialization: A Hành lý B C Hành lý bình thường Hành lý sách tay Hành lý đặc biệt Hành lý chia thành các lọai: Hành lý bình thường, hành lý đặc biệt, hành lý đặc biệt Chỉ sử dụng các mối tổng quát hóa giữa các lớp có cùng stereotype 73
  74. Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ § Xây dựng lược đồ lớp (class diagram) • Mối liên kết: üAggregration: 1 Hội đồng 1 1 A Đố tượng A được tạo 1 1 * 1 thành từ những đối tượng của B và C B C CEO Chủ tịch Cổ đông Hội đồng của một công ty bao gồm chủ tịch, giám đốc (CEO), và một vài cổ đông đại diện 74
  75. Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ § Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram) • Một sơ đồ lớp các thừa tác viên, các thực thể và gói trong một hoặc nhiều use case • Liên kết bao gồm: mối kết hợp, kết tập và tổng quát hóa giữa thừa tác viên và thực thể: üSự phân cấp kế thừa üCác mối kết tập của thừa tác viên và thực thể üCách thức các thừa tác viên và thực thể liên quan đến nhau thông qua các mối kết hợp 75
  76. Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ § Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram) Độc giả Thủ thư Thẻ thư viện Hồ sơ đọc giả Sách Sơ đố lớp cho use case Muợn sách 76
  77. Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ § Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram) 0 n 1 1 Khách hàng NgườI quản lý 1 1 0 n 0 n 0 n Hồ sơ khách hàng Hoá đơn Thẻ khách hàng thân thiết Lược đồ lớp cho use case Quản lý khách hàng thân thiết 77
  78. Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ § Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram) 0 1 1 1 0 n Ban giám đốc NgườI quản lý Phiếu nhập 1 0 n Hàng hoá Lược đồ lớp cho use case Quản lý nhập hàng 78
  79. Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ § Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram) • Ví dụ: Một lược đồ lớp cho thấy các thừa NV trực quầy NV kiểm tác viên và thực thể soát hành lý tham gia trong use case Đăng ký Hành Hành lý khách Thẻ hành lý 79
  80. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Thừa tác viên bên trong Hiện thực hóa use case nghiệp vụ nghiệp vụ chịu trách • Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-casenhiệm thnghiệpực hiện các công việc của nghiệp vụ vụ (sử dụng activity diagram) Thủ ththư Các thực thể và trạng thái của nó trong tác động của Kiểm tra thẻ và ẻ ư ệ hoạt động nghiệp vụ điều kiện mượn :Th th vi n Từ chối yêu cầu [Hợp lệ] Tìm kiếm và lấy :Sách[Sẵn sàng] mượn sách sách [Không hợp lệ] [Không thoả điều kiện] Tìm kiếm và lấy sách [Thoả điều kiện] Cập nhật thông tin lần mượn :Hồ sơ đọc giả[đang mượn] 80 :Sách[Đang mượn]
  81. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Hiện thực hóa :Người quản lý use case nghiệp vụ Tiếp nhận hàng hoá từ Tiếp nhận hàng hoá từ nhà • Use case hợp tác xã cung cấp Quản lý nhập hàng Lập phiếu nhập hàng In phiếu nhập hàng :Phiếu nhập [Tạo mới] Phân loại hàng theo Phân loại hàng Phân loại hàng theo chủng loại theo loại đơn vị tính Lưu thông tin loại hàng và số lượng theo loại :Hàng hoá81 [Tạo mới]
  82. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Hiện thực hóa use case :Người quản lý [Có yêu cầu thêm nghiệp vụ KHTT] Tiếp nhận yêu cầu thêm khách hàng thân :Hoá đơn • Use case thiết Quản lý Kiểm tra giá trị hoá đơn mua hàng gần nhất khách hàng [Không đáp ứng điều thân thiết kiện] [Đáp ứng điều kiện] Cấp thẻ KHTT Thông báo từ chối :Thẻ khách hàng tthân thiết Lưu thông tin khách hàng [Tạo mới] :Hồ sơ khách hàng 82 [Tạo mới]
  83. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Hiện thực hóa use case nghiệp vụ • Hiện thực hoá use case nghiệp vụ sử dụng sơ đồ tương tác (interaction diagram) üLược đồ tuần tự mô tả rõ ràng trình tự các sự kiện. Với các kịch bản phức tạp, thì lược đồ tuần tự thích hợp hơn so với các lược đồ hoạt động. üLược đồ hợp tác trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng. Chúng phù hợp hơn trong việc giúp ta hiểu được tất cả các tác động trên một đối tượng cho trước. üNếu có ít luồng rẽ nhánh, nhưng có nhiều thực thể tham gia, thì lược đồ tương tác thường là một sự lựa chọn tốt hơn so với lược đồ hoạt động nhằm để trình bày hiện thực hóa của luồng công việc 83
  84. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Hiện thực hóa use case nghiệp vụ • Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử dụng sequence diagram) :Hồ sơ đọc giả :Sách Độc giả Thủ thư Yêu cầu mượn sách Kiểm tra thẻ Từ chối thẻ không hợp lệ Kiểm tra điều kiện [Không thoả]Từ chối Cập nhật hồ sơ độc giả Sách gởi đọc giả Cập nhật lại trạng thái sách Use case Mượn sách 84
  85. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Hiện thực hóa use case nghiệp vụ • Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử dụng sequence diagram) : Ban giám đốc : Người quản : Phiếu nhập : Hàng hoá Giao hànglý Tạo phiếu nhập In phiếu nhập Phân loại hàng hoá Lưu thông tin về hàng hoá mới ả ậ Use case Qu n lý nh p hàng 85
  86. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Hiện thực hóa use case nghiệp vụ • Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử dụng sequence diagram) : Khách hàng : Người quản lý : Hoá đơn : Hồ sơ khách hàng : Thẻ khách hàng thân Thiết Yêu cầu đăng ký khách hàng thân thiết Kiểm tra tổng trị giá hoá đơn Kiểm tra điều kiện [Không thoả đkiện] Từ chối cấp thẻ [Thoả đkiện] Tạo thẻ mới [Thoả đkiện] Cấp thẻ [Thoả đkiện] Lưu thông tin khách hàng Use case Quản lý khách hàng thân thiết 86
  87. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Hiện thực hóa use case nghiệp vụ • Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử dụng collaboration diagram): üBiểu diễn tương tác giữa các đối tượng trong đó nhấn mạnh sự tham gia của các đối tượng thông qua những mối liên kết giữa chúng và những thông điệp (message) chúng gởi cho nhau. üTập trung vào các đối tượng trong khi lược đồ tuần tự tập trung vào tương tác và tuần tự các tượng tác 87
  88. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Hiện thực hóa use case nghiệp vụ • Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử dụng collaboration diagram) 3: In phiếu nhập 4: Phân loại hàng hoá 1: Giao hàng : Ban giám : Người đốc quản lý 5: Lưu thông tin về hàng hoá mới 2: Tạo phiếu nhập : Phiếu : Hàng hoá nhập Use case Quản lý nhập hàng 88
  89. Thiết kế qui trình nghiệp vụ Hiện thực hóa use case nghiệp vụ • Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử dụng collaboration diagram) 3: Kiểm tra điều kiện 1: Yêu cầu đăng ký khách hàng 2: Kiểm tra tổng trị giá hoá đơn thân thiết 4: [Không thoả đkiện] Từ chối cấp thẻ : Khách hàng 6: [Thoả đkiện] Cấp thẻ : Người quản lý : Hoá đơn 7: [Thoả đkiện] Lưu thông tin khách hàng 5: [Thoả đkiện] Tạo thẻ mới : Thẻ khách hàng : Hồ sơ khách hàng Thiết thân 89 Use case Quản lý khách hàng thân thiết
  90. Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ § Xây dựng lược đồ lớp (class diagram) • Ví dụ: 90
  91. Thiết kế qui trình nghiệp vụ § Đặc tả use case nghiệp vụ § Xác định worker vụ entity nghiệp vụ § Hiện thực hóa use case nghiệp vụ § Lập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụ (business object) § Đặc tả worker nghiệp vụ § Đặc tả entity nghiệp vụ § Xác định các yêu cầu tự động hóa 91
  92. Thiết kế qui trình nghiệp vụ § Đặc tả use case nghiệp vụ § Xác định worker vụ entity nghiệp vụ § Hiện thực hóa use case nghiệp vụ § Lập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụ (business object) § Đặc tả worker nghiệp vụ § Đặc tả entity nghiệp vụ § Xác định các yêu cầu tự động hóa 92
  93. Thiết kế qui trình nghiệp vụ § Đặc tả use case nghiệp vụ § Xác định worker vụ entity nghiệp vụ § Hiện thực hóa use case nghiệp vụ § Lập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụ (business object) § Đặc tả worker nghiệp vụ § Đặc tả entity nghiệp vụ § Xác định các yêu cầu tự động hóa 93
  94. Xác định các yêu cầu tự động hóa § Mục đích • Hiểu được cách thức sử dụng các công nghệ mới cải thiện hoạt động hiệu quả của tổ chức. • Xác định mức độ tự động hóa trong tổ chức. • Thiết lập các yêu cầu hệ thống từ những artifact mô hình hóa nghiệp vụ. 94
  95. Xác định các yêu cầu tự động hóa § Xác định tác nhân và use case hệ thống 95
  96. Xác định các yêu cầu tự động hóa § Xác định actor và use case hệ thống • Xác định xem thừa tác viên sẽ sử dụng hệ thống thông tin không? • Nếu có, xác định một tác nhân cho hệ thống thông tin trong mô hình use-case của hệ thống thông tin. Đặt tên tác nhân với tên của thừa tác viên. • Đối với mỗi use case nghiệp vụ mà thừa tác viên tham gia, tạo một use case hệ thống và mô tả vắn tắt. • Xem xét các mục tiêu về tốc độ thực thi hay những thông tin bổ sung cho thừa tác viên cần được chú thích như là một yêu cầu đặc biệt của use case hệ thống. 96
  97. Xác định các yêu cầu tự động hóa § Xác định actor và use case hệ thống Thừa tác viên Tác nhân hệ thống Use case nghiệp vụ Use case hệ thống Đối với mỗi thừa tác viên, xác định một tác nhân hệ thống ứng viên. Đối với mỗi use case nghiệp vụ mà tác nhân tham gia vào, tạo ra một use case hệ thống ứng cử viên 97
  98. Xác định các yêu cầu tự động hóa § Xác định tác nhân và use case hệ thống • Ví dụ: Mô hình use Quản lý khách case nghiệp vụ hàng thân thiết Khách hàng Mô hình đối tượng Mô hình use Quản lý khách case hệ thống hàng thân thiết Người quản lý 98
  99. Xác định các yêu cầu tự động hóa § Xác định tác nhân và use case hệ thống • Ví dụ: Mô hình use Quản lý khách case nghiệp hàng thân thiết vụ Trường hợp tác Khách hàng nhân nghiệp vụ là tác nhân hệ thống: nghiệp vụ Mô hình đối được tự động hóa tượng hòan tòan (các ứng dụng thượng mại điện tử) Mô hình use Quản lý khách case hệ thống hàng thân thiết Khách hàng 99
  100. Xác định các yêu cầu tự động hóa § Xác định tác nhân và use case hệ thống • Ví dụ: sơ đồ use case phần mềm hệ thống Quản lý thư viện Mượn sách từ Xử lý từ chối thư viện thành mượn sách viên > > > Xử lý mượn sách Kiểm tra thẻ > Xử lý trả sách Nhà cung cấp Thủ thư Đăng ký thành viên Mua sách Tra cứu sách Độc giả 100
  101. Xác định các yêu cầu tự động hóa § Xác định các thực thể trong mô hình phân tích hệ thống BE BE BE Thực thể Analysis class Mỗi thực thể được quản lý bởi HTTT sẽ được chuyển thành class trong mô hình phân tích 101
  102. Xác định các yêu cầu tự động hóa § Xác định các thực thể trong mô hình phân tích hệ thống • Ví dụ: Khách hàng Hoá đơn Thẻ KH Nội dung này sẽ được trình bày chi Địa chỉ tiết hơn trong nội dung Phân tích đối tượng hệ thống 102